STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2901 | Huyện Long Thành | Đường Lý Tự Trọng (từ đường Lê Duẩn đến đường Lê Quang Định) | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - đến đường Lê Quang Định | 8.100.000 | 3.900.000 | 3.300.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2902 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn Văn Cừ | Từ đường Lê Duẩn - đến đường Trần Quang Khải (đường vào khu Phước Thuận đến nhà thờ Kim Sơn cách Quốc lộ 51A 1,5 km cũ) | 11.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2903 | Huyện Long Thành | Đường Hà Huy Giáp | Từ đường Lê Duẩn - đến đường Trần Quang Khải (đường xưởng cưa Tiền Phong vào đến hết khu dân cư cũ) | 11.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2904 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn Hải | Đoạn ranh xã An Phước với thị trấn Long Thành - từ thửa đất số 585, tờ BĐĐC số 15 - đến thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành | 6.200.000 | 3.100.000 | 2.300.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị |
2905 | Huyện Long Thành | Đường Trần Thượng Xuyên | Từ đường Lê Duẩn - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh | 12.000.000 | 6.200.000 | 4.600.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2906 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | Từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến đường Võ Thị Sáu | 12.000.000 | 6.200.000 | 4.600.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2907 | Huyện Long Thành | Đường Trần Nhân Tông | Từ đường Đinh Bộ Lĩnh - đến đường Ngô Hà Thành | 6.200.000 | 3.100.000 | 2.300.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị |
2908 | Huyện Long Thành | Đường Tôn Đức Thắng (từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường Võ Thị Sáu) | Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến đường Lý Thái Tổ | 12.000.000 | 6.200.000 | 4.600.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2909 | Huyện Long Thành | Đường Tôn Đức Thắng (từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường Võ Thị Sáu) | Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - đến đường Võ Thị Sáu | 9.000.000 | 4.200.000 | 3.600.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
2910 | Huyện Long Thành | Đường Hoàng Minh Châu | Từ đầu đường Trần Quang Khải - đến thửa đất số 74, tờ BĐĐC số 17, thị trấn Long Thành | 6.200.000 | 3.100.000 | 2.300.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị |
2911 | Huyện Long Thành | Đường Hoàng Tam Kỳ | Từ đường Hoàng Minh Châu - đến đường Nguyễn Hải | 4.600.000 | 2.200.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
2912 | Huyện Long Thành | Đường Trần Quang Khải | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến đường Hà Huy Giáp | 7.200.000 | 3.500.000 | 2.900.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2913 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn Văn Ký | Từ đường Chu Văn An - đến thửa đất số 395, tờ BĐĐC số 23, thị trấn Long Thành | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.300.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị |
2914 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn Trung Trực | Từ đường Huỳnh Văn Lũy - đến thửa đất số 311, tờ BĐĐC số 33, thị trấn Long Thành | 6.200.000 | 3.100.000 | 2.300.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị |
2915 | Huyện Long Thành | Đường Lê Đại Hành | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến suối Bến Năng | 6.200.000 | 3.100.000 | 2.300.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị |
2916 | Huyện Long Thành | Đường Huỳnh Văn Lũy | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến đường Trần Quang Khải | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.300.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị |
2917 | Huyện Long Thành | Đường Trịnh Văn Dục | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến hết ranh thửa đất số 9, tờ BĐĐC số 31 về bên phải và hết ranh thửa đất số 179, tờ BĐĐC số 31 về bên trái, thị trấn Long Thành | 6.200.000 | 3.100.000 | 2.300.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị |
2918 | Huyện Long Thành | Đường Trần Văn Trà | Từ đường Lê Duẩn - đến Chu Văn An | 9.600.000 | 5.200.000 | 4.200.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
2919 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn Văn Trị | Từ đường Hà Huy Giáp - đến hết ranh thửa đất số 255, tờ BĐĐC số 62 về bên phải và hết ranh thửa đất số 262, tờ BĐĐC số 62 về bên trái, thị trấn Long Thành | 9.600.000 | 5.200.000 | 3.600.000 | 2.100.000 | - | Đất ở đô thị |
2920 | Huyện Long Thành | Đường Phan Chu Trinh | Từ đường Hà Huy Giáp - đến đường Huỳnh Văn Lũy | 7.200.000 | 3.500.000 | 2.600.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
2921 | Huyện Long Thành | Đường Phan Bội Châu | Từ đường Lê Duẩn - đến hết ranh thửa đất số 165, tờ BĐĐC số 31 về bên phải và hết ranh thửa đất số 69, tờ BĐĐC số 30 về bên trái, thị trấn Long Thành | 8.700.000 | 4.200.000 | 3.400.000 | 2.300.000 | - | Đất ở đô thị |
2922 | Huyện Long Thành | Đường Lý Nam Đế | Từ đường Lê Duẩn - đến đầu hẻm 56 | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.300.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị |
2923 | Huyện Long Thành | Đường Ngô Hà Thành | Từ đường Trường Chinh - đến giáp ranh xã Lộc An | 6.200.000 | 3.100.000 | 2.300.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị |
2924 | Huyện Long Thành | Đường Trần Quang Diệu | Từ đường Phạm Văn Đồng cho - đến ranh giới xã Long An | 5.100.000 | 3.000.000 | 2.300.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị |
2925 | Huyện Long Thành | Đường Trần Phú | Từ đường Lê Duẩn - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh | 12.000.000 | 6.200.000 | 4.600.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2926 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Từ đường Tôn Đức Thắng - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh | 12.000.000 | 6.200.000 | 4.600.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2927 | Huyện Long Thành | Đường Lê Hồng Phong | Từ đường Tôn Đức Thắng - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh | 12.000.000 | 6.200.000 | 4.600.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2928 | Huyện Long Thành | Đường Trần Quốc Toản | Từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 8.100.000 | 3.900.000 | 3.300.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2929 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Từ đường Lê Quang Định - đến hẻm 1884 | 6.200.000 | 3.100.000 | 2.300.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị |
2930 | Huyện Long Thành | Đường Lê Thánh Tôn | Từ đường Lê Quang Định - đến hết ranh thửa đất số 342, tờ BĐĐC số 8 về bên phải và hết ranh thửa đất số 221, tờ BĐĐC số 8 về bên trái, thị trấn Long Thành | 6.200.000 | 3.100.000 | 2.300.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị |
2931 | Huyện Long Thành | Đường Lê Lai | Từ đường Tạ Uyên - đến đường Chu Văn An | 6.200.000 | 3.100.000 | 2.300.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị |
2932 | Huyện Long Thành | Đường Lý Thái Tổ | Từ đường Lê Duẩn - đến đường Tôn Đức Thắng | 12.000.000 | 6.200.000 | 4.600.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2933 | Huyện Long Thành | Đường Võ Văn Tần | Từ đường Lê Duẩn - đến đường Tôn Đức Thắng | 12.000.000 | 6.200.000 | 4.600.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2934 | Huyện Long Thành | Đường liên xã An Phước | Từ đường Trần Quang Khải - đến ranh giới xã An Phước | 7.200.000 | 3.500.000 | 2.600.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
2935 | Huyện Long Thành | Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) | Đoạn từ giáp ranh xã An Phước - đến đường Trần Phú | 14.700.000 | 5.670.000 | 4.340.000 | 2.940.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2936 | Huyện Long Thành | Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) | Đoạn từ đường Trần Phú - đến đường Lý Tự Trọng | 18.200.000 | 6.300.000 | 5.040.000 | 2.940.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2937 | Huyện Long Thành | Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) | Đoạn từ đường Lý Tự Trọng - đến cầu Quán Thủ | 12.600.000 | 5.460.000 | 4.340.000 | 2.940.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2938 | Huyện Long Thành | Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) | Đoạn từ cầu Quán Thủ - đến mũi tàu | 15.400.000 | 5.670.000 | 4.340.000 | 2.940.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2939 | Huyện Long Thành | Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ) | Đoạn từ giáp ranh xã Long Đức - đến giáp ranh xã Lộc An | 7.700.000 | 3.710.000 | 2.940.000 | 2.100.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2940 | Huyện Long Thành | Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ) | Đoạn từ giáp ranh xã Lộc An - đến giáp ranh xã Long An | 6.720.000 | 3.290.000 | 2.730.000 | 1.820.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2941 | Huyện Long Thành | Đường Phạm Văn Đồng | Đoạn từ đường Lê Duẩn (QL 51A) - đến hết đình Phước Lộc | 8.400.000 | 3.570.000 | 2.730.000 | 2.100.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2942 | Huyện Long Thành | Đường Phạm Văn Đồng | Đoạn từ đình Phước Lộc - đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch | 7.700.000 | 3.570.000 | 2.730.000 | 2.100.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2943 | Huyện Long Thành | Đường Hai Bà Trưng | Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp ranh xã Lộc An | 10.500.000 | 4.340.000 | 3.220.000 | 2.100.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2944 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Từ đường Lê Duẩn - đến đường Trường Chinh | 9.800.000 | 4.340.000 | 3.220.000 | 2.100.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2945 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn An Ninh | Từ đường Hai Bà Trưng - đến hông chợ cũ | 8.400.000 | 4.340.000 | 3.220.000 | 2.100.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2946 | Huyện Long Thành | Đường Lê Quang Định | Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng - đến đường Trường Chinh (đường Trường Chinh cũ) | 7.700.000 | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.100.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2947 | Huyện Long Thành | Đường Lê Quang Định | Đoạn từ đường Trường Chinh - đến hết ranh giới thị trấn Long Thành (đường Lê Quang Định cũ) | 5.040.000 | 2.450.000 | 1.820.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2948 | Huyện Long Thành | Đường vào nhà thờ Văn Hải | 9.800.000 | 4.830.000 | 3.220.000 | 2.100.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
2949 | Huyện Long Thành | Đường Ngô Quyền | Từ đường Lê Duẩn - đến đường Chu Văn An (đường hẻm BIBO cặp hông huyện đội cũ) | 9.800.000 | 3.710.000 | 2.520.000 | 2.100.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2950 | Huyện Long Thành | Đường Chu Văn An | Từ giáp ranh xã An Phước - đến đường Lê Lai | 9.800.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | 2.100.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2951 | Huyện Long Thành | Đường Đinh Bộ Lĩnh | Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến đường Trường Chinh | 7.700.000 | 4.200.000 | 3.220.000 | 2.100.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2952 | Huyện Long Thành | Đường Đinh Bộ Lĩnh | Đoạn từ đường Trường Chinh - đến đường Trần Nhân Tông | 5.670.000 | 2.730.000 | 2.310.000 | 1.400.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2953 | Huyện Long Thành | Đường Đinh Bộ Lĩnh | Đoạn tiếp theo dọc theo ranh giới xã Lộc An - đến hết ranh giới thị trấn Long Thành | 3.710.000 | 1.820.000 | 1.610.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2954 | Huyện Long Thành | Đường Võ Thị Sáu | Từ đường Lê Duẩn - đến đường Trường Chinh | 6.300.000 | 2.940.000 | 2.520.000 | 1.820.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2955 | Huyện Long Thành | Đường Tạ Uyên | Từ đường Lê Duẩn - đến đường Chu Văn An | 6.930.000 | 2.520.000 | 1.890.000 | 1.610.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2956 | Huyện Long Thành | Đường hẻm 308 (đường Hà Huy Giáp cũ) | 6.300.000 | 2.520.000 | 1.890.000 | 1.610.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
2957 | Huyện Long Thành | Đường Lý Tự Trọng (từ đường Lê Duẩn đến đường Lê Quang Định) | Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến đường Hai Bà Trưng | 6.930.000 | 2.940.000 | 2.520.000 | 2.100.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2958 | Huyện Long Thành | Đường Lý Tự Trọng (từ đường Lê Duẩn đến đường Lê Quang Định) | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - đến đường Lê Quang Định | 5.670.000 | 2.730.000 | 2.310.000 | 1.400.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2959 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn Văn Cừ | Từ đường Lê Duẩn - đến đường Trần Quang Khải (đường vào khu Phước Thuận đến nhà thờ Kim Sơn cách Quốc lộ 51A 1,5 km cũ) | 7.700.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | 2.100.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2960 | Huyện Long Thành | Đường Hà Huy Giáp | Từ đường Lê Duẩn - đến đường Trần Quang Khải (đường xưởng cưa Tiền Phong vào đến hết khu dân cư cũ) | 7.700.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | 2.100.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2961 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn Hải | Đoạn ranh xã An Phước với thị trấn Long Thành - từ thửa đất số 585, tờ BĐĐC số 15 - đến thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành | 4.340.000 | 2.170.000 | 1.610.000 | 1.190.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2962 | Huyện Long Thành | Đường Trần Thượng Xuyên | Từ đường Lê Duẩn - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh | 8.400.000 | 4.340.000 | 3.220.000 | 2.100.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2963 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | Từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến đường Võ Thị Sáu | 8.400.000 | 4.340.000 | 3.220.000 | 2.100.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2964 | Huyện Long Thành | Đường Trần Nhân Tông | Từ đường Đinh Bộ Lĩnh - đến đường Ngô Hà Thành | 4.340.000 | 2.170.000 | 1.610.000 | 1.190.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2965 | Huyện Long Thành | Đường Tôn Đức Thắng (từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường Võ Thị Sáu) | Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến đường Lý Thái Tổ | 8.400.000 | 4.340.000 | 3.220.000 | 2.100.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2966 | Huyện Long Thành | Đường Tôn Đức Thắng (từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường Võ Thị Sáu) | Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - đến đường Võ Thị Sáu | 6.300.000 | 2.940.000 | 2.520.000 | 1.820.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2967 | Huyện Long Thành | Đường Hoàng Minh Châu | Từ đầu đường Trần Quang Khải - đến thửa đất số 74, tờ BĐĐC số 17, thị trấn Long Thành | 4.340.000 | 2.170.000 | 1.610.000 | 1.190.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2968 | Huyện Long Thành | Đường Hoàng Tam Kỳ | Từ đường Hoàng Minh Châu - đến đường Nguyễn Hải | 3.220.000 | 1.540.000 | 1.400.000 | 980.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2969 | Huyện Long Thành | Đường Trần Quang Khải | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến đường Hà Huy Giáp | 5.040.000 | 2.450.000 | 2.030.000 | 1.400.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2970 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn Văn Ký | Từ đường Chu Văn An - đến thửa đất số 395, tờ BĐĐC số 23, thị trấn Long Thành | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.610.000 | 1.190.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2971 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn Trung Trực | Từ đường Huỳnh Văn Lũy - đến thửa đất số 311, tờ BĐĐC số 33, thị trấn Long Thành | 4.340.000 | 2.170.000 | 1.610.000 | 1.190.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2972 | Huyện Long Thành | Đường Lê Đại Hành | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến suối Bến Năng | 4.340.000 | 2.170.000 | 1.610.000 | 1.190.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2973 | Huyện Long Thành | Đường Huỳnh Văn Lũy | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến đường Trần Quang Khải | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.610.000 | 1.190.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2974 | Huyện Long Thành | Đường Trịnh Văn Dục | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến hết ranh thửa đất số 9, tờ BĐĐC số 31 về bên phải và hết ranh thửa đất số 179, tờ BĐĐC số 31 về bên trái, thị trấn Long Thành | 4.340.000 | 2.170.000 | 1.610.000 | 1.190.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2975 | Huyện Long Thành | Đường Trần Văn Trà | Từ đường Lê Duẩn - đến Chu Văn An | 6.720.000 | 3.640.000 | 2.940.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2976 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn Văn Trị | Từ đường Hà Huy Giáp - đến hết ranh thửa đất số 255, tờ BĐĐC số 62 về bên phải và hết ranh thửa đất số 262, tờ BĐĐC số 62 về bên trái, thị trấn Long Thành | 6.720.000 | 3.640.000 | 2.520.000 | 1.470.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2977 | Huyện Long Thành | Đường Phan Chu Trinh | Từ đường Hà Huy Giáp - đến đường Huỳnh Văn Lũy | 5.040.000 | 2.450.000 | 1.820.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2978 | Huyện Long Thành | Đường Phan Bội Châu | Từ đường Lê Duẩn - đến hết ranh thửa đất số 165, tờ BĐĐC số 31 về bên phải và hết ranh thửa đất số 69, tờ BĐĐC số 30 về bên trái, thị trấn Long Thành | 6.090.000 | 2.940.000 | 2.380.000 | 1.610.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2979 | Huyện Long Thành | Đường Lý Nam Đế | Từ đường Lê Duẩn - đến đầu hẻm 56 | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.610.000 | 1.190.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2980 | Huyện Long Thành | Đường Ngô Hà Thành | Từ đường Trường Chinh - đến giáp ranh xã Lộc An | 4.340.000 | 2.170.000 | 1.610.000 | 1.190.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2981 | Huyện Long Thành | Đường Trần Quang Diệu | Từ đường Phạm Văn Đồng cho - đến ranh giới xã Long An | 3.570.000 | 2.100.000 | 1.610.000 | 1.190.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2982 | Huyện Long Thành | Đường Trần Phú | Từ đường Lê Duẩn - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh | 8.400.000 | 4.340.000 | 3.220.000 | 2.100.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2983 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Từ đường Tôn Đức Thắng - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh | 8.400.000 | 4.340.000 | 3.220.000 | 2.100.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2984 | Huyện Long Thành | Đường Lê Hồng Phong | Từ đường Tôn Đức Thắng - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh | 8.400.000 | 4.340.000 | 3.220.000 | 2.100.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2985 | Huyện Long Thành | Đường Trần Quốc Toản | Từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 5.670.000 | 2.730.000 | 2.310.000 | 1.400.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2986 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Từ đường Lê Quang Định - đến hẻm 1884 | 4.340.000 | 2.170.000 | 1.610.000 | 1.190.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2987 | Huyện Long Thành | Đường Lê Thánh Tôn | Từ đường Lê Quang Định - đến hết ranh thửa đất số 342, tờ BĐĐC số 8 về bên phải và hết ranh thửa đất số 221, tờ BĐĐC số 8 về bên trái, thị trấn Long Thành | 4.340.000 | 2.170.000 | 1.610.000 | 1.190.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2988 | Huyện Long Thành | Đường Lê Lai | Từ đường Tạ Uyên - đến đường Chu Văn An | 4.340.000 | 2.170.000 | 1.610.000 | 1.190.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2989 | Huyện Long Thành | Đường Lý Thái Tổ | Từ đường Lê Duẩn - đến đường Tôn Đức Thắng | 8.400.000 | 4.340.000 | 3.220.000 | 2.100.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2990 | Huyện Long Thành | Đường Võ Văn Tần | Từ đường Lê Duẩn - đến đường Tôn Đức Thắng | 8.400.000 | 4.340.000 | 3.220.000 | 2.100.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2991 | Huyện Long Thành | Đường liên xã An Phước | Từ đường Trần Quang Khải - đến ranh giới xã An Phước | 5.040.000 | 2.450.000 | 1.820.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2992 | Huyện Long Thành | Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) | Đoạn từ giáp ranh xã An Phước - đến đường Trần Phú | 12.600.000 | 4.860.000 | 3.720.000 | 2.520.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2993 | Huyện Long Thành | Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) | Đoạn từ đường Trần Phú - đến đường Lý Tự Trọng | 15.600.000 | 5.400.000 | 4.320.000 | 2.520.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2994 | Huyện Long Thành | Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) | Đoạn từ đường Lý Tự Trọng - đến cầu Quán Thủ | 10.800.000 | 4.680.000 | 3.720.000 | 2.520.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2995 | Huyện Long Thành | Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) | Đoạn từ cầu Quán Thủ - đến mũi tàu | 13.200.000 | 4.860.000 | 3.720.000 | 2.520.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2996 | Huyện Long Thành | Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ) | Đoạn từ giáp ranh xã Long Đức - đến giáp ranh xã Lộc An | 6.600.000 | 3.180.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2997 | Huyện Long Thành | Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ) | Đoạn từ giáp ranh xã Lộc An - đến giáp ranh xã Long An | 5.760.000 | 2.820.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2998 | Huyện Long Thành | Đường Phạm Văn Đồng | Đoạn từ đường Lê Duẩn (QL 51A) - đến hết đình Phước Lộc | 7.200.000 | 3.060.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2999 | Huyện Long Thành | Đường Phạm Văn Đồng | Đoạn từ đình Phước Lộc - đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch | 6.600.000 | 3.060.000 | 2.340.000 | 1.800.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
3000 | Huyện Long Thành | Đường Hai Bà Trưng | Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp ranh xã Lộc An | 9.000.000 | 3.720.000 | 2.760.000 | 1.800.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đồng Nai: Huyện Long Thành - Đường Nguyễn Văn Cừ
Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, bảng giá đất tại đường Nguyễn Văn Cừ, đoạn từ Đường Lê Duẩn đến Đường Trần Quang Khải (gần khu Phước Thuận và nhà thờ Kim Sơn) đã được công bố. Dưới đây là chi tiết về bảng giá đất cho từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Văn Cừ có mức giá cao nhất là 11.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng hoặc trung tâm thương mại. Mức giá này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng cao của khu vực.
Vị trí 2: 6.000.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất khá cao, nhưng thấp hơn vị trí 1. Khu vực này vẫn có tiềm năng tốt cho các dự án phát triển hoặc đầu tư, phù hợp với những ai muốn đầu tư vào khu vực có giá trị ổn định nhưng không quá cao.
Vị trí 3: 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 3.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường Nguyễn Văn Cừ, phù hợp cho các dự án có ngân sách vừa phải. Khu vực này thường có giá trị hợp lý và là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với mức giá thấp hơn.
Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, là 3.000.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn các vị trí khác, khu vực này vẫn có giá trị đất đáng kể và phù hợp với những ai có ngân sách hạn chế hoặc muốn đầu tư vào khu vực với giá trị thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trên đường Nguyễn Văn Cừ, từ Đường Lê Duẩn đến Đường Trần Quang Khải. Các mức giá phân loại theo từng vị trí giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về đầu tư hoặc mua bán đất. Hiểu rõ các mức giá này là yếu tố quan trọng để lập kế hoạch đầu tư hiệu quả và phù hợp với nhu cầu và ngân sách của từng cá nhân.
Bảng Giá Đất Huyện Long Thành, Đồng Nai: Đoạn Đường Hà Huy Giáp
Bảng giá đất tại Huyện Long Thành, Đồng Nai cho đoạn đường Hà Huy Giáp, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Quang Khải (bao gồm cả khu dân cư cũ và khu vực xưởng cưa Tiền Phong). Thông tin này rất hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 11.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Hà Huy Giáp. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích đô thị, giao thông thuận tiện, và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác. Vị trí này có thể bao gồm khu vực gần trung tâm đô thị hoặc các khu vực phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 2: 6.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích đô thị nhưng không nằm ở trung tâm hoặc không thuận tiện bằng vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các khu dân cư cũ hoặc các dự án đang phát triển.
Vị trí 3: 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên, cho thấy khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích đô thị hoặc có hạ tầng kém phát triển hơn. Đây có thể là khu vực gần xưởng cưa Tiền Phong hoặc các khu vực không phải là trung tâm đô thị.
Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể là vì khu vực này nằm xa các tiện ích đô thị, hoặc điều kiện hạ tầng chưa được phát triển hoàn thiện. Khu vực này có thể bao gồm các khu dân cư cũ hoặc các khu vực ít được chú trọng phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Hà Huy Giáp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Long Thành, Đồng Nai: Đoạn Đường Nguyễn Hải
Bảng giá đất của huyện Long Thành, Đồng Nai cho đoạn đường Nguyễn Hải (từ ranh xã An Phước với thị trấn Long Thành - từ thửa đất số 585, tờ BĐĐC số 15 đến thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường Nguyễn Hải, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 6.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Hải có mức giá cao nhất là 6.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh những yếu tố thuận lợi như vị trí gần trung tâm thị trấn Long Thành, cơ sở hạ tầng phát triển và các tiện ích công cộng. Mức giá cao này cho thấy giá trị lớn và tiềm năng sinh lời cao từ việc sử dụng hoặc đầu tư vào đất tại khu vực này.
Vị trí 2: 3.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá tương đối cao. Đây có thể là khu vực nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng nhưng không phải là vị trí trung tâm như vị trí 1. Mặc dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và giá trị cao.
Vị trí 3: 2.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 2.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá trị đất không cao như các vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc sử dụng với mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Nguyễn Hải. Giá trị đất thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển đầy đủ. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn và có thể chấp nhận các hạn chế về vị trí.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản tại đoạn đường Nguyễn Hải, huyện Long Thành, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau giúp đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Long Thành, Đồng Nai: Đoạn Đường Trần Thượng Xuyên
Bảng giá đất của huyện Long Thành, Đồng Nai cho đoạn đường Trần Thượng Xuyên (từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Hữu Cảnh), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Thượng Xuyên có mức giá cao nhất là 12.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí đắc địa với nhiều tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Giá trị cao của vị trí 1 phản ánh tiềm năng phát triển lớn và sự hấp dẫn đối với các dự án bất động sản cao cấp.
Vị trí 2: 6.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.200.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi nhưng không đạt được sự thuận lợi tối đa như vị trí 1, dẫn đến giá trị đất giảm xuống một mức hợp lý hơn.
Vị trí 3: 4.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá trị giảm, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn cho bất động sản.
Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Mặc dù giá trị thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm đất với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Thượng Xuyên, huyện Long Thành, Đồng Nai. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đồng Nai: Huyện Long Thành - Đường Nguyễn Hữu Cảnh (Từ Đường Nguyễn Đình Chiểu Đến Đường Võ Thị Sáu)
Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, bảng giá đất ở đô thị cho đoạn đường Nguyễn Hữu Cảnh thuộc huyện Long Thành đã được quy định rõ ràng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí dọc đoạn đường từ Đường Nguyễn Đình Chiểu đến Đường Võ Thị Sáu.
Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 12.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng, cơ sở hạ tầng phát triển tốt hoặc vị trí chiến lược. Đối với những người đầu tư hoặc mua đất để phát triển dự án, đây là sự lựa chọn tốt nhất để đảm bảo giá trị và tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 6.200.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá là 6.200.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ mức giá cao. Điều này cho thấy khu vực này cũng có giá trị tốt và có thể được lựa chọn cho các dự án hoặc đầu tư cần mức giá hợp lý hơn trong khu vực đô thị.
Vị trí 3: 4.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 4.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường, phản ánh giá trị đất vừa phải. Khu vực này có thể là sự lựa chọn phù hợp cho các dự án cần ngân sách thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo giá trị đất ở đô thị.
Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường là 3.000.000 VNĐ/m². Mặc dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhất định. Đây là lựa chọn tốt cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc muốn đầu tư vào khu vực với giá trị thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở đô thị cho đoạn đường Nguyễn Hữu Cảnh, từ Đường Nguyễn Đình Chiểu đến Đường Võ Thị Sáu. Các mức giá được phân loại theo từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức có thể đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư. Việc nắm rõ các mức giá này không chỉ giúp hoạch định chiến lược đầu tư mà còn phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể, từ đó hỗ trợ tối đa trong việc lựa chọn vị trí phù hợp cho các dự án hoặc nhu cầu cá nhân.