STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2301 | Huyện Trảng Bom | Đường bao Khu công nghiệp Bàu Xéo (xã Tây Hòa) | Từ Quốc lộ 1 - đến ngã ba (thửa đất số 716, tờ BĐĐC số 3, xã Đồi 61) | 3.300.000 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2302 | Huyện Trảng Bom | Đường Võ Nguyên Giáp | Từ Quốc lộ 1 - đến giáp ranh thành phố Biên Hòa | 5.100.000 | 2.040.000 | 1.380.000 | 840.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2303 | Huyện Trảng Bom | Đường Đông Hòa 7 km | Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường sắt | 2.280.000 | 1.080.000 | 900.000 | 720.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2304 | Huyện Trảng Bom | Đường Đông Hòa 7 km | Đoạn từ đường sắt - đến đường Đông Hòa - Hưng Thịnh - Trung Hòa | 1.680.000 | 840.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2305 | Huyện Trảng Bom | Đường Đông Hòa 7 km | Đoạn từ đường Đông Hòa - Hưng Thịnh - Trung Hòa - đến giáp ranh huyện Thống Nhất | 1.080.000 | 540.000 | 450.000 | 360.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2306 | Huyện Trảng Bom | Đường Hưng Nghĩa | Từ thửa đất số 456, tờ BĐĐC số 29, xã Bình Minh - đến thửa đất số 1154, tờ BĐĐC số 29, xã Bình Minh | 960.000 | 480.000 | 420.000 | 300.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2307 | Huyện Trảng Bom | Đường song hành đường Võ Nguyên Giáp thuộc xã Bình Minh (qua khu tái định cư Bình Minh) | Từ thửa đất số 456, tờ BĐĐC số 29, xã Bình Minh - đến thửa đất số 1154, tờ BĐĐC số 29, xã Bình Minh | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2308 | Huyện Trảng Bom | Đường Phước Tân - Giang Điền (xã Giang Điền) | Từ đường Bình Minh - Giang Điền - đến giáp ranh giới TP. Biên Hòa | 2.400.000 | 1.260.000 | 840.000 | 600.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2309 | Huyện Trảng Bom | Đường ấp 1 đi ấp 2 (xã Sông Trầu) | Từ đường Trảng Bom - Thanh Bình - đến đường Công ty gỗ Rừng Thông | 1.500.000 | 720.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2310 | Huyện Trảng Bom | Đường chợ cây số 9 đi xã Tây Hòa (xã Sông Trầu) | Từ đường Trảng Bom - Thanh Bình - đến suối Pét | 1.020.000 | 480.000 | 420.000 | 360.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2311 | Huyện Trảng Bom | Đường Trung tâm Văn hóa xã Sông Trầu đi ấp 4, ấp 5 (xã Sông Trầu) | Từ đường Trảng Bom - Thanh Bình - đến đường Trảng Bom - Thanh Bình | 1.560.000 | 780.000 | 600.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2312 | Huyện Trảng Bom | Đường cổng nhà văn hóa ấp 4 đi ấp 1 (xã Sông Trầu) | Từ đường Trảng Bom - Thanh Bình - đến đường Vành Đai KCN (xã Sông Trầu) | 1.560.000 | 780.000 | 600.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2313 | Huyện Trảng Bom | Đường số 25 | Từ đường Võ Nguyên Giáp - đến đường Bắc Hòa - Phú Sơn xã Bình Minh | 2.100.000 | 1.020.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2314 | Huyện Trảng Bom | Đường kết nối Khu công nghiệp Giang Điền đường Võ Nguyên Giáp (đoạn qua xã Giang Điền) | Từ đường Bình Minh - Giang Điền - đến giáp ranh thành phố Biên Hòa | 3.000.000 | 1.500.000 | 960.000 | 660.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2315 | Huyện Trảng Bom | Đường liên ấp 2 - 3 - 4 | Từ đường ấp 2 xã An Viễn - đến giáp ranh thành phố Biên Hòa | 1.560.000 | 780.000 | 660.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2316 | Huyện Trảng Bom | Đường ấp 2 | Từ đường Trảng Bom - An Viễn - đến đường lô cao su xã An Viễn | 1.380.000 | 660.000 | 540.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2317 | Huyện Trảng Bom | Đường ấp 5 - ấp 6 | Từ đường ấp 4 - ấp 5 - đến hết ranh thửa đất số 1128, tờ BĐĐC số 4 về bên phải và hết ranh thửa đất số 2153, tờ BĐĐC số 4 về bên trái, xã An Viễn | 1.680.000 | 840.000 | 720.000 | 510.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2318 | Huyện Trảng Bom | Đường vành đai khu công nghiệp (xã Sông Trầu) | Từ đường công ty gỗ Rừng Thông - đến đường nhà văn hóa ấp 4 đi ấp 1 (xã Sông Trầu) | 1.920.000 | 960.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2319 | Huyện Trảng Bom | Đường Sông Trầu - Cây Gáo - Sông Thao | Đoạn từ đường Trảng Bom - Thanh Bình - đến hết ranh xã Sông Trầu (xã Sông Trầu, Cây Gáo, Sông Thao) | 900.000 | 420.000 | 330.000 | 240.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2320 | Huyện Trảng Bom | Đường Sông Trầu - Cây Gáo - Sông Thao | Đoạn từ giáp ranh xã Sông Trầu - đến đường 19 tháng 5 (xã Sông Thao) | 780.000 | 360.000 | 300.000 | 210.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2321 | Huyện Trảng Bom | Đường Vĩnh Tân - Cây Điệp (đường liên huyện Vĩnh Cửu - Trảng Bom) | Từ đường Trảng Bom - Thanh Bình - đến ngã ba đường giáp ranh với huyện Vĩnh Cửu | 960.000 | 480.000 | 390.000 | 270.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2322 | Huyện Trảng Bom | Đường tổ 1 ấp Tân Lập 2 | Từ đường Trảng Bom - Thanh Bình - đến ngã ba đường giáp ranh với huyện Vĩnh Cửu | 780.000 | 360.000 | 300.000 | 240.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2323 | Huyện Trảng Bom | Đường liên ấp Lợi Hà - Tân Thành | Từ đường Trảng Bom - Thanh Bình - đến Hương lộ 24 | 780.000 | 360.000 | 300.000 | 210.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2324 | Huyện Trảng Bom | Đường Tây Hòa - Trung Hòa | Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến cầu Ông Đinh (xã Tây Hòa, xã Trung Hòa) | 1.920.000 | 960.000 | 780.000 | 540.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2325 | Huyện Trảng Bom | Đường Tây Hòa - Trung Hòa | Đoạn từ cầu Ông Đinh - đến hết ranh thửa đất số 58, tờ BĐĐC số 9 về bên phải và hết ranh thửa đất số 121, tờ BĐĐC số 9 về bên trái, xã Tây Hòa | 1.500.000 | 720.000 | 540.000 | 450.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2326 | Huyện Trảng Bom | Đường cổng chính ấp văn hóa An Bình | Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường sắt | 2.100.000 | 1.020.000 | 840.000 | 660.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2327 | Huyện Trảng Bom | Đường cổng chính ấp văn hóa An Bình | Đoạn từ đường sắt - đến ngã ba Yên Thành | 1.500.000 | 720.000 | 540.000 | 420.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2328 | Huyện Trảng Bom | Đường Dốc Độc | Từ đường 20 - đến đường Đông Hòa 7 km | 1.380.000 | 660.000 | 480.000 | 360.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2329 | Huyện Trảng Bom | Đường Sông Mây 8 xã Bắc Sơn | Từ Đường tỉnh 767 - đến nghĩa địa Giáo xứ Bùi Đệ | 1.500.000 | 1.080.000 | 840.000 | 600.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2330 | Huyện Trảng Bom | Đường 3/2 (xã Bàu Hàm) | Từ đường Sông Thao - Bàu Hàm - đến Đường tỉnh 762 | 510.000 | 370.000 | 250.000 | 180.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2331 | Huyện Trảng Bom | Đường liên xã Bắc Sơn - Bình Minh - Sông Trầu | Đoạn qua xã Bắc Sơn, từ Đường tỉnh 767 - đến giáp ranh giới xã Bình Minh | 1.440.000 | 900.000 | 540.000 | 252.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2332 | Huyện Trảng Bom | Đường liên xã Bắc Sơn - Bình Minh - Sông Trầu | Đoạn từ ranh giới xã Bình Minh - đến giáp ranh xã Sông Trầu | 1.080.000 | 720.000 | 540.000 | 250.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2333 | Huyện Trảng Bom | Đường liên xã Bắc Sơn - Bình Minh - Sông Trầu | Đoạn từ ranh giới xã Bình Minh - đến Công ty Sông Gianh | 1.320.000 | 720.000 | 540.000 | 300.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2334 | Huyện Trảng Bom | Đường liên xã Bắc Sơn - Bình Minh - Sông Trầu | Đoạn từ đầu Công ty Sông Gianh - đến đường Trảng Bom - Thanh Bình | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2335 | Huyện Trảng Bom | Đường Thái Hòa 6 (xã Hố Nai 3) | Đoạn 300m đầu (từ đường trung tâm - đến hết mét thứ 300) | 5.100.000 | 3.000.000 | 2.700.000 | 2.400.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2336 | Huyện Trảng Bom | Đường Thái Hòa 6 (xã Hố Nai 3) | Đoạn còn lại (từ mét thứ 300 - đến đường trung tâm) | 4.980.000 | 3.000.000 | 2.700.000 | 2.400.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2337 | Huyện Trảng Bom | Đường Xóm Chùa | Đoạn 200m đầu (từ Quốc lộ 1 - đến hết mét thứ 200) | 5.100.000 | 3.000.000 | 2.700.000 | 2.400.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2338 | Huyện Trảng Bom | Đường Xóm Chùa | Đoạn còn lại, từ mét thứ 200 - đến ranh thửa đất số 82, tờ BĐĐC số 12, xã Hố Nai 3 | 4.980.000 | 3.000.000 | 2.700.000 | 2.400.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2339 | Huyện Trảng Bom | Đường Ngũ Phúc 1 | Từ Quốc lộ 1 - đến hết thửa đất số 76, tờ BĐĐC số 46, xã Hố Nai 3 | 5.100.000 | 3.000.000 | 2.700.000 | 2.400.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2340 | Huyện Trảng Bom | Đường Ngũ Phúc 2 | Từ Quốc lộ 1 - đến hết ranh thửa đất số 144, tờ BĐĐC số 46 về bên phải và hết ranh thửa đất số 143, tờ BĐĐC số 46 về bên trái, xã Hố Nai 3 | 5.100.000 | 3.000.000 | 2.700.000 | 2.400.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2341 | Huyện Trảng Bom | Đường Thái Hòa 4 | Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến hết mét thứ 200 | 5.100.000 | 3.000.000 | 2.700.000 | 2.400.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2342 | Huyện Trảng Bom | Đường Thái Hòa 4 | Đoạn từ mét thứ 200 - đến đường sắt | 4.980.000 | 3.000.000 | 2.700.000 | 2.400.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2343 | Huyện Trảng Bom | Đường Thái Hòa 1 | Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến hết mét thứ 200 | 5.100.000 | 3.000.000 | 2.700.000 | 2.400.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2344 | Huyện Trảng Bom | Đường Thái Hòa 1 | Đoạn từ mét thứ 200 - đến đường sắt | 4.980.000 | 3.000.000 | 2.700.000 | 2.400.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2345 | Huyện Trảng Bom | Đường Thanh Hóa | Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến hết mét thứ 200 | 5.100.000 | 3.000.000 | 2.700.000 | 2.400.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2346 | Huyện Trảng Bom | Đường Thanh Hóa | Đoạn từ mét thứ 200 - đến ranh thửa đất số 109, tờ BĐĐC số 14, xã Hố Nai 3 | 4.980.000 | 3.000.000 | 2.700.000 | 2.400.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2347 | Huyện Trảng Bom | Đường Thanh Hóa 1 | Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến hết mét thứ 270 | 5.100.000 | 3.000.000 | 2.700.000 | 2.400.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2348 | Huyện Trảng Bom | Đường Thanh Hóa 1 | Đoạn từ mét thứ 270 - đến đường Bắc Sơn - Long Thành | 4.980.000 | 3.000.000 | 2.700.000 | 2.400.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2349 | Huyện Trảng Bom | Đường Tân Thành - Trường An | Từ đường Trảng Bom - Thanh Bình - đến Hương lộ 24 | 720.000 | 390.000 | 270.000 | 210.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2350 | Huyện Trảng Bom | Đường Trung Tâm | Từ Quốc lộ 1 - đến đường Trung Đông | 5.100.000 | 3.000.000 | 2.700.000 | 2.400.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2351 | Huyện Trảng Bom | Đường Trung Đông | Từ đường Đông Hải - Lộ Đức - đến giáp ranh giới huyện Vĩnh Cửu | 2.100.000 | 1.020.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2352 | Huyện Trảng Bom | Đường số 69 | Từ Quốc lộ 1 - đến ranh Cụm làng nghề gỗ mỹ nghệ xã Bình Minh | 2.100.000 | 1.020.000 | 840.000 | 600.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2353 | Huyện Trảng Bom | Đường Sông Trầu 3 | Đoạn từ đường Trảng Bom - Thanh Bình - đến hết ranh thửa đất số 1239, tờ BĐĐC số 41, xã Sông Trầu | 1.560.000 | 780.000 | 600.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2354 | Huyện Trảng Bom | Đường Sông Trầu 3 | Đoạn tiếp theo - đến đường Trung tâm Văn hóa xã Sông Trầu ấp 4, ấp 5 | 1.260.000 | 780.000 | 600.000 | 480.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
2355 | Huyện Trảng Bom | Thị trấn Trảng Bom | 250.000 | 220.000 | 200.000 | 180.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2356 | Huyện Trảng Bom | Quốc lộ 1 - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2357 | Huyện Trảng Bom | Đường Võ Nguyên Giáp, từ Quốc lộ 1 đến giáp ranh thành phố Biên Hòa - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Quốc lộ 1 (xã Bình Minh, huyện Trảng Bom) - Ranh giới thành phố Biên Hòa | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2358 | Huyện Trảng Bom | Đường tỉnh 767 - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Ngã ba Trị An - Đường tỉnh 761 | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2359 | Huyện Trảng Bom | Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2360 | Huyện Trảng Bom | Đường Trảng Bom - Thanh Bình - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Ranh giới thị trấn Trảng Bom - Hồ Trị An | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2361 | Huyện Trảng Bom | Đường Trảng Bom - An Viễn - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Giáp ranh TT. Trảng Bom - Giáp ranh phường Tam Phước | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2362 | Huyện Trảng Bom | Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2363 | Huyện Trảng Bom | Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2364 | Huyện Trảng Bom | Đường Bắc Sơn - Long Thành (xã Bắc Sơn) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Quốc lộ 1 - Hết ranh xã Bắc Sơn | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2365 | Huyện Trảng Bom | Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã An Viễn | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2366 | Huyện Trảng Bom | Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Quốc lộ 1 - Hết ranh giới xã Bàu Hàm | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2367 | Huyện Trảng Bom | Đường 30 tháng 4 (xã Bàu Hàm) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Đường tỉnh 762 | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2368 | Huyện Trảng Bom | Đường 19 tháng 5 (xã Bàu Hàm) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Đường tỉnh 762 - Đường Sông Thao - Bàu Hàm | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2369 | Huyện Trảng Bom | Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Đường tỉnh 762 | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2370 | Huyện Trảng Bom | Đường 3/2 nối dài, từ thị trấn Trảng Bom đến đường vào khu du lịch Thác Giang Điền - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Giáp ranh thị trấn Trảng Bom - Giáp ranh xã Bình Minh | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2371 | Huyện Trảng Bom | Đường vào khu Công nghiệp Giang Điền (từ Trảng Bom - An Viễn đến giáp ranh xã Giang Điền) - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Trảng Bom - An Viễn - Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2372 | Huyện Trảng Bom | Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2373 | Huyện Trảng Bom | Các đường còn lại - Các xã: An Viễn, Đồi 61 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | 130.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2374 | Huyện Trảng Bom | Quốc lộ 1 - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình | Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận | 170.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2375 | Huyện Trảng Bom | Đường Võ Nguyên Giáp, từ Quốc lộ 1 đến giáp ranh thành phố Biên Hòa - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình | Quốc lộ 1 (xã Bình Minh, huyện Trảng Bom) - Ranh giới thành phố Biên Hòa | 170.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2376 | Huyện Trảng Bom | Đường tỉnh 767 - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình | Ngã ba Trị An - Đường tỉnh 761 | 170.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2377 | Huyện Trảng Bom | Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình | Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An | 170.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2378 | Huyện Trảng Bom | Đường Trảng Bom - Thanh Bình - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình | Ranh giới thị trấn Trảng Bom - Hồ Trị An | 170.000 | 160.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2379 | Huyện Trảng Bom | Đường Trảng Bom - An Viễn -Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình | Giáp ranh TT. Trảng Bom - Giáp ranh phường Tam Phước | 160.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2380 | Huyện Trảng Bom | Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình | Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 | 160.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2381 | Huyện Trảng Bom | Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình | Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 | 160.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2382 | Huyện Trảng Bom | Đường Bắc Sơn - Long Thành (xã Bắc Sơn) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình | Quốc lộ 1 - Hết ranh xã Bắc Sơn | 160.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2383 | Huyện Trảng Bom | Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình | Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã An Viễn | 160.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2384 | Huyện Trảng Bom | Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình | Quốc lộ 1 - Hết ranh giới xã Bàu Hàm | 160.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2385 | Huyện Trảng Bom | Đường 30 tháng 4 (xã Bàu Hàm) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình | Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Đường tỉnh 762 | 160.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2386 | Huyện Trảng Bom | Đường 19 tháng 5 (xã Bàu Hàm) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình | Đường tỉnh 762 - Đường Sông Thao - Bàu Hàm | 160.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2387 | Huyện Trảng Bom | Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình | Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Đường tỉnh 762 | 160.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2388 | Huyện Trảng Bom | Đường 3/2 nối dài, từ thị trấn Trảng Bom đến đường vào khu du lịch Thác Giang Điền - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình | Giáp ranh thị trấn Trảng Bom - Giáp ranh xã Bình Minh | 160.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2389 | Huyện Trảng Bom | Đường vào khu Công nghiệp Giang Điền (từ Trảng Bom - An Viễn đến giáp ranh xã Giang Điền) - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình | Trảng Bom - An Viễn - Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) | 160.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2390 | Huyện Trảng Bom | Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao, Cây Gáo, Thanh Bình | Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 | 160.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2391 | Huyện Trảng Bom | Các đường còn lại | 150.000 | 135.000 | 120.000 | 100.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2392 | Huyện Trảng Bom | Quốc lộ 1 - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 | Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2393 | Huyện Trảng Bom | Đường Võ Nguyên Giáp, từ Quốc lộ 1 đến giáp ranh thành phố Biên Hòa - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 | Quốc lộ 1 (xã Bình Minh, huyện Trảng Bom) - Ranh giới thành phố Biên Hòa | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2394 | Huyện Trảng Bom | Đường tỉnh 767 - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 | Ngã ba Trị An - Đường tỉnh 761 | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2395 | Huyện Trảng Bom | Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 | Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2396 | Huyện Trảng Bom | Đường Trảng Bom - Thanh Bình - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 | Ranh giới thị trấn Trảng Bom - Hồ Trị An | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2397 | Huyện Trảng Bom | Đường Trảng Bom - An Viễn - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 | Giáp ranh TT. Trảng Bom - Giáp ranh phường Tam Phước | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2398 | Huyện Trảng Bom | Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 | Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2399 | Huyện Trảng Bom | Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 | Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2400 | Huyện Trảng Bom | Đường Bắc Sơn - Long Thành (xã Bắc Sơn) - Các xã: Bắc Sơn, Quảng Tiến, Bình Minh, Giang Điền, Hố Nai 3 | Quốc lộ 1 - Hết ranh xã Bắc Sơn | 210.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
Bảng Giá Đất Thị Trấn Trảng Bom, Huyện Trảng Bom, Đồng Nai: Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán phù hợp.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất tại thị trấn Trảng Bom, thường là những vùng có điều kiện đất đai thuận lợi và gần các tiện ích công cộng, giao thông chính. Đất ở khu vực này có tiềm năng phát triển cao, phù hợp cho các dự án nông nghiệp quy mô lớn hoặc đầu tư dài hạn.
Vị trí 2: 220.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 220.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Có thể do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc điều kiện đất đai không bằng vị trí cao nhất, nhưng vẫn là lựa chọn tốt cho các dự án trồng cây hàng năm hoặc phát triển nông nghiệp.
Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh một khu vực với giá trị đất giảm so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể nằm ở những vùng xa trung tâm hoặc có điều kiện đất đai kém hơn. Tuy nhiên, giá trị đất ở đây vẫn đủ hấp dẫn cho các dự án nông nghiệp với ngân sách hợp lý.
Vị trí 4: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong thị trấn Trảng Bom. Có thể do điều kiện địa lý hoặc vị trí xa các tiện ích và giao thông chính. Đây là lựa chọn cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn cho các dự án trồng cây hàng năm hoặc đầu tư với ngân sách tiết kiệm hơn.
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại thị trấn Trảng Bom cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể. Theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Đồng Nai, việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán hiệu quả hơn. Mỗi vị trí có mức giá khác nhau phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên điều kiện địa lý và sự thuận lợi của khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Trảng Bom, Đồng Nai: Quốc Lộ 1 - Các Xã An Viễn và Đồi 61
Bảng giá đất của huyện Trảng Bom, Đồng Nai cho đoạn đường Quốc Lộ 1, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ giáp ranh thành phố Biên Hòa đến ranh giới tỉnh Bình Thuận, thuộc các xã An Viễn và Đồi 61. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất trồng cây hàng năm tại khu vực này.
Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Quốc Lộ 1 có mức giá cao nhất là 220.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các vị trí thuận lợi với điều kiện đất đai và hạ tầng tốt hơn, gần các tiện ích công cộng và các khu vực phát triển.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Điều này có thể do điều kiện đất đai và hạ tầng không bằng vị trí 1 nhưng vẫn có tiềm năng phát triển cao và dễ tiếp cận.
Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm thấp hơn so với các vị trí trước. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai hoặc hạ tầng kém thuận lợi hơn, nhưng vẫn là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án nông nghiệp với mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong đoạn đường này, có thể do điều kiện đất đai kém hơn hoặc vị trí xa các yếu tố phát triển và giao thông chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường Quốc Lộ 1, huyện Trảng Bom, Đồng Nai. Thông tin này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường từ giáp ranh thành phố Biên Hòa đến ranh giới tỉnh Bình Thuận.
Bảng Giá Đất Huyện Trảng Bom, Đồng Nai: Đoạn Đường Võ Nguyên Giáp - Các Xã An Viễn, Đồi 61
Bảng giá đất của huyện Trảng Bom, Đồng Nai cho đoạn đường Võ Nguyên Giáp, từ Quốc lộ 1 đến giáp ranh thành phố Biên Hòa, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường thuộc các xã An Viễn và Đồi 61. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp tại khu vực này.
Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Võ Nguyên Giáp có mức giá cao nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các vị trí gần các tuyến giao thông chính hoặc có tiềm năng phát triển nông nghiệp tốt hơn.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể vì vị trí nằm xa hơn các tuyến giao thông chính hoặc có điều kiện đất đai không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể là nơi có điều kiện đất đai và khả năng phát triển nông nghiệp thấp hơn, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án nông nghiệp với ngân sách tiết kiệm.
Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện đất đai kém hơn hoặc vị trí xa các yếu tố phát triển nông nghiệp và giao thông chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường Võ Nguyên Giáp, huyện Trảng Bom, Đồng Nai. Việc nắm bắt thông tin này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Trảng Bom, Đồng Nai: Đoạn Đường Tỉnh 767 - Các Xã An Viễn, Đồi 61
Bảng giá đất của huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Tỉnh 767, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Ngã ba Trị An đến Đường tỉnh 761, bao gồm các xã An Viễn và Đồi 61. Thông tin này là cơ sở quan trọng để người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định đầu tư vào các dự án nông nghiệp.
Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 767 có mức giá cao nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, cho thấy đây là khu vực thuận lợi với điều kiện đất tốt cho việc trồng cây hàng năm. Khu vực này gần các tuyến giao thông chính và có khả năng phát triển nông nghiệp cao, làm cho nó trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và nông dân.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, dù thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc có điều kiện đất tốt nhưng không phải là điểm giao thông chính nhất. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng phát triển nông nghiệp tốt và là lựa chọn hợp lý cho các dự án trồng cây hàng năm.
Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí ưu tiên hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn từ các điểm giao thông chính hoặc có điều kiện phát triển nông nghiệp không thuận lợi bằng. Tuy nhiên, với mức giá hợp lý, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án trồng cây hàng năm và là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm chi phí thấp.
Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Tỉnh 767 là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do khoảng cách xa từ các điểm giao thông chính hoặc điều kiện đất không thuận lợi bằng các khu vực khác. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án trồng cây hàng năm với chi phí đầu tư hợp lý, thích hợp cho các hoạt động nông nghiệp lâu dài.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường Tỉnh 767, các xã An Viễn và Đồi 61, huyện Trảng Bom. Thông tin này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong khu vực nông thôn.
Bảng Giá Đất Huyện Trảng Bom, Đồng Nai: Đoạn Đường Tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các Xã An Viễn, Đồi 61
Bảng giá đất của huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu), loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Quốc lộ 20 đến ranh giới thị trấn Vĩnh An, bao gồm các xã An Viễn và Đồi 61. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất nông nghiệp.
Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 762 có mức giá cao nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các điểm giao thông chính và có điều kiện phát triển tốt. Khu vực này có tiềm năng cao cho việc trồng cây hàng năm với lợi nhuận tốt, do vị trí gần các khu vực giao thương quan trọng và có hạ tầng cơ sở phát triển.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng nhưng không phải là điểm giao thông chính. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng phát triển tốt và là lựa chọn hợp lý cho các dự án trồng cây hàng năm với chi phí hợp lý.
Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí ưu tiên hơn. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích hoặc điều kiện phát triển có phần hạn chế hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá đất hợp lý để trồng cây hàng năm với khả năng phát triển lâu dài.
Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Tỉnh 762 là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do khoảng cách xa từ các điểm giao thông chính hoặc điều kiện phát triển hạn chế hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các hoạt động trồng cây hàng năm với chi phí thấp và khả năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường Tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu), huyện Trảng Bom. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong khu vực nông thôn.