11:55 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đồng Nai hiện tại có phù hợp để đầu tư?

Đồng Nai, một trong những tỉnh năng động nhất miền Nam, đang trở thành điểm nóng trên thị trường bất động sản Việt Nam. Sự phát triển đồng bộ của hạ tầng giao thông, kết hợp với mức giá đất hấp dẫn theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022, đã tạo nên sức hút mạnh mẽ cho khu vực này.

Phân tích giá đất và cơ hội đầu tư tại Đồng Nai

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đồng Nai dao động từ 30.000 đồng/m² đến 40.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 2.383.486 đồng/m². Các khu vực trung tâm như Thành phố Biên Hòa có giá đất cao nhất, đặc biệt tại các trục đường lớn và khu vực gần khu công nghiệp.

Trong khi đó, các huyện ven đô như Long Thành, Nhơn Trạch đang chứng kiến sự gia tăng nhanh chóng về giá trị đất nhờ vào các dự án hạ tầng lớn như sân bay Long Thành và các tuyến cao tốc liên vùng.

So với các tỉnh lân cận như Bình Dương hay TP HCM, giá đất tại Đồng Nai vẫn còn ở mức hợp lý, tạo cơ hội cho cả nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với mức tăng trưởng giá đất trung bình 10-15% mỗi năm ở các khu vực trọng điểm, Đồng Nai không chỉ là nơi để đầu tư mà còn là điểm đến lý tưởng cho những ai tìm kiếm bất động sản để ở.

Tiềm năng phát triển vượt trội của Đồng Nai trong tương lai

Đồng Nai đang tận dụng lợi thế từ các dự án hạ tầng trọng điểm như sân bay quốc tế Long Thành, cao tốc Long Thành - Dầu Giây, và đường vành đai 3. Những dự án này không chỉ nâng cao khả năng kết nối của tỉnh mà còn góp phần đưa Đồng Nai trở thành trung tâm logistics và giao thương lớn của khu vực phía Nam.

Ngoài ra, Đồng Nai cũng đang đẩy mạnh phát triển các khu công nghiệp và đô thị mới tại Long Thành, Nhơn Trạch và Biên Hòa, thu hút hàng loạt nhà đầu tư lớn trong và ngoài nước.

Tiềm năng du lịch sinh thái với các điểm đến như khu bảo tồn thiên nhiên Nam Cát Tiên, hồ Trị An cũng đang được khai thác, mở ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng.

Đồng Nai đang trên đà bứt phá trở thành trung tâm bất động sản chiến lược tại miền Nam. Với sự đồng bộ của hạ tầng, mức giá đất hấp dẫn và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây là thời điểm vàng để đầu tư hoặc sở hữu bất động sản tại Đồng Nai.

Giá đất cao nhất tại Đồng Nai là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đồng Nai là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Đồng Nai là: 2.383.486 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4035

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1901 Huyện Trảng Bom Đường Lý Nam Đế 3.900.000 2.040.000 1.380.000 870.000 - Đất SX - KD đô thị
1902 Huyện Trảng Bom Đường Lý Thái Tổ 3.900.000 1.980.000 1.320.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
1903 Huyện Trảng Bom Đường Lý Thường Kiệt 3.900.000 1.980.000 1.320.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
1904 Huyện Trảng Bom Đường Ngô Quyền 4.500.000 2.160.000 1.440.000 900.000 - Đất SX - KD đô thị
1905 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Du 3.000.000 1.800.000 1.320.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
1906 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Đức Cảnh 4.200.000 2.160.000 1.440.000 900.000 - Đất SX - KD đô thị
1907 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Hoàng Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường Hùng Vương 4.800.000 2.280.000 1.500.000 960.000 - Đất SX - KD đô thị
1908 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Hoàng Đoạn từ đường Hùng Vương - đến giáp ranh xã Sông Trầu 3.900.000 1.800.000 1.320.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
1909 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Huệ Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Ngô Quyền và đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến đường Nguyễn Văn Linh 4.800.000 2.520.000 1.800.000 1.020.000 - Đất SX - KD đô thị
1910 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Hữu Cảnh Đoạn từ Ngô Quyền - đến đường Đinh Tiên Hoàng 6.600.000 2.520.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
1911 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Hữu Cảnh Đoạn từ trụ sở Hội Người mù - đến Cây xăng Thành Thái 6.600.000 2.520.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
1912 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Khuyến 3.000.000 1.800.000 1.320.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
1913 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Sơn Hà 3.000.000 1.800.000 1.320.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
1914 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Trãi Từ đường Lý Nam Đế - đến đường An Dương Vương 3.600.000 2.040.000 1.380.000 870.000 - Đất SX - KD đô thị
1915 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Tri Phương Từ đường Nguyễn Huệ - đến đường Hùng Vương 3.000.000 1.800.000 1.320.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
1916 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Văn Cừ 4.200.000 2.160.000 1.440.000 900.000 - Đất SX - KD đô thị
1917 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Văn Huyên 3.000.000 1.800.000 1.320.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
1918 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Văn Linh 5.100.000 2.520.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
1919 Huyện Trảng Bom Đường Phạm Văn Thuận 3.000.000 1.800.000 1.320.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
1920 Huyện Trảng Bom Đường Phan Chu Trinh 3.600.000 1.800.000 1.320.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
1921 Huyện Trảng Bom Đường Phan Đăng Lưu 4.500.000 2.040.000 1.440.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
1922 Huyện Trảng Bom Đường Tạ Uyên 3.000.000 1.800.000 1.320.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
1923 Huyện Trảng Bom Đường Trần Nguyên Hãn Từ Quốc lộ 1 - đến thửa đất số 343, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Trảng Bom 3.000.000 1.500.000 1.140.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
1924 Huyện Trảng Bom Đường Trần Nhân Tông 3.900.000 1.980.000 1.320.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
1925 Huyện Trảng Bom Đường Trần Nhật Duật Từ đường Hùng Vương - đến hết ranh thửa đất số 562, tờ BĐĐC số 15 về bên phải và hết ranh thửa đất số 352, tờ BĐĐC số 15 về bên trái, thị trấn Trảng Bom 2.700.000 1.320.000 960.000 600.000 - Đất SX - KD đô thị
1926 Huyện Trảng Bom Đường Trần Phú 4.920.000 2.100.000 1.500.000 900.000 - Đất SX - KD đô thị
1927 Huyện Trảng Bom Đường Trần Quang Diệu Từ Quốc lộ 1 - đến hết ranh thửa đất số 253, tờ BĐĐC số 17 về bên phải và hết ranh thửa đất số 13, tờ BĐĐC số 17 về bên trái, thị trấn Trảng Bom 2.700.000 1.320.000 1.080.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
1928 Huyện Trảng Bom Đường Trường Chinh Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường 2 tháng 9 6.000.000 2.280.000 1.620.000 1.020.000 - Đất SX - KD đô thị
1929 Huyện Trảng Bom Đường Trường Chinh Đoạn tiếp theo - đến đường Cách Mạng Tháng 8 3.480.000 1.920.000 1.320.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
1930 Huyện Trảng Bom Đường Trương Định Từ đường Lê Quý Đôn - đến đường Nguyễn Huệ 2.700.000 1.350.000 1.080.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
1931 Huyện Trảng Bom Đường Trương Văn Bang 3.600.000 2.040.000 1.440.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
1932 Huyện Trảng Bom Đường cạnh Trường Mẫu giáo Hoa Mai Từ đường Nguyễn Văn Linh - đến hết Trường Mẫu giáo Hoa Mai 3.600.000 1.800.000 1.320.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
1933 Huyện Trảng Bom Đường Đinh Quang Ân (đường đất song song với đường Huỳnh Văn Nghệ) 2.580.000 1.260.000 960.000 780.000 - Đất SX - KD đô thị
1934 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 777 Đường Trảng Bom - Long Thành, từ Quốc lộ 1 - đến giáp ranh xã Đồi 61 4.800.000 2.160.000 1.440.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
1935 Huyện Trảng Bom Đường vào chợ Trảng Bom Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - đến đường Phan Chu Trinh 4.500.000 2.700.000 1.920.000 1.020.000 - Đất SX - KD đô thị
1936 Huyện Trảng Bom Đường Hà Huy Giáp Từ đường 29 tháng 4 - đến hết ranh thửa đất số 261, tờ BĐĐC số 30 về bên phải và hết ranh thửa đất số 145, tờ BĐĐC số 30 về bên trái, thị trấn Trảng Bom 2.580.000 1.260.000 960.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
1937 Huyện Trảng Bom Đường Phan Bội Châu Từ đường Nguyễn Văn Linh - đến đường vào chợ Trảng Bom 3.000.000 1.800.000 1.320.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
1938 Huyện Trảng Bom Ba đường song song với đường Nguyễn Huệ 3.000.000 1.800.000 1.320.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
1939 Huyện Trảng Bom Đường song song với đường Phan Chu Trinh (đi qua chợ) 3.000.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1940 Huyện Trảng Bom Đường Hoàng Hoa Thám Từ đường Phan Bội Châu - đến đường Nguyễn Du 3.000.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1941 Huyện Trảng Bom Đường Đặng Đức Thuật Từ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Lê Lai 3.300.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1942 Huyện Trảng Bom Ba đường nhựa mặt tiền chợ Mới (đường bao quanh chợ) 4.500.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1943 Huyện Trảng Bom Đường Trần Quang Khải Từ đường Nguyễn Huệ - đến đường Hùng Vương 3.900.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1944 Huyện Trảng Bom Đường Hưng Đạo Vương Từ đường Hùng Vương - đến đường An Dương Vương 3.600.000 2.040.000 1.380.000 870.000 - Đất SX - KD đô thị
1945 Huyện Trảng Bom Đường Dương Bạch Mai Từ đường 29/4 - đến đường 3/2 2.580.000 1.260.000 960.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
1946 Huyện Trảng Bom Đường tổ 8, khu phố 2, thị trấn Trảng Bom Từ đường Hùng Vương - đến đường Nguyễn Hoàng 3.000.000 1.800.000 1.320.000 840.000 - Đất SX - KD đô thị
1947 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 Đoạn giáp ranh TP. Biên Hòa - đến ngã 3 Trị An 17.000.000 8.000.000 5.000.000 4.000.000 - Đất ở nông thôn
1948 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 Đoạn từ ngã 3 Trị An - đến giáp Nhà thờ Bùi Chu 12.000.000 5.600.000 3.500.000 2.800.000 - Đất ở nông thôn
1949 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 Đoạn từ Nhà thờ Bùi Chu - đến UBND xã Bắc Sơn 9.500.000 3.800.000 2.500.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
1950 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 Đoạn từ UBND xã Bắc Sơn - đến cầu Suối Đĩa 7.200.000 3.000.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
1951 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 Đoạn từ cầu Suối Đĩa - đến đường Võ Nguyên Giáp 8.200.000 3.300.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
1952 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 Đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp - đến giáp ranh xã Quảng Tiến 9.000.000 3.400.000 2.300.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
1953 Huyện Trảng Bom Đoạn qua xã Quảng Tiến - Quốc lộ 1 Từ giáp ranh xã Bình Minh - đến giáp ranh thị trấn Trảng Bom 9.500.000 3.700.000 2.600.000 1.700.000 - Đất ở nông thôn
1954 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 Đoạn từ giáp ranh thị trấn Trảng Bom - đến nhà thờ Lộc Hòa 8.500.000 2.800.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
1955 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 Đoạn từ nhà thờ Lộc Hòa - đến UBND xã Trung Hòa 7.000.000 2.800.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
1956 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 Đoạn từ UBND xã Trung Hòa - đến cổng chính 2 ấp xã Đông Hòa 8.500.000 3.000.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
1957 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 Đoạn từ cổng chính 2 ấp xã Đông Hòa - đến hết đường liên xã Hưng Long - Lộ 25 (bên phải) và Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Hưng Lộc (bên trái) 7.200.000 3.000.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
1958 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 Đoạn từ đường liên xã Hưng Long - Lộ 25 (bên phải) và Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Hưng Lộc (bên trái) - đến giáp ranh xã Hưng Lộc 5.600.000 2.500.000 1.600.000 1.100.000 - Đất ở nông thôn
1959 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) Các đoạn từ ngã tư Tân Lập đi về các hướng (huyện Vĩnh Cửu, huyện Thống Nhất) 0,5 km 2.300.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
1960 Huyện Trảng Bom Các đoạn còn lại - Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) Từ qua ngã tư Tân Lập 0,5 km (hướng huyện Vĩnh Cửu) - đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu và từ qua ngã tư Tân Lập 0,5 km (hướng huyện Thống Nhất) đến giáp ranh huyện Thống Nhất 1.500.000 800.000 650.000 450.000 - Đất ở nông thôn
1961 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 767 Đoạn từ ngã 3 Trị An - đến Công ty Việt Vinh 17.000.000 8.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở nông thôn
1962 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 767 Đoạn từ đầu Công ty Việt Vinh - đến ngã 3 Hươu Nai 12.000.000 5.600.000 3.500.000 2.100.000 - Đất ở nông thôn
1963 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 767 Đoạn từ ngã 3 Hươu Nai - đến Trường Tiểu học Sông Mây 8.400.000 4.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
1964 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 767 Đoạn từ đầu Trường Tiểu học Sông Mây - đến cầu Sông Thao 5.900.000 2.300.000 1.800.000 1.100.000 - Đất ở nông thôn
1965 Huyện Trảng Bom Đoạn 300m đầu - Đường vào Trường Dạy nghề Hố Nai 3 Từ Quốc lộ 1 - đến hết mét thứ 300 7.300.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
1966 Huyện Trảng Bom Đoạn còn lại - Đường vào Trường Dạy nghề Hố Nai 3 Từ mét thứ 300 - đến đường sắt 6.500.000 3.200.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
1967 Huyện Trảng Bom Đường vào Khu công nghiệp Hố Nai (xã Hố Nai 3) Từ Quốc lộ 1 - đến đường sắt 8.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
1968 Huyện Trảng Bom Đường Bắc Sơn - Long Thành (xã Bắc Sơn) Từ Quốc lộ 1 - đến đường sắt (xã Hố Nai 3) 6.800.000 3.300.000 2.300.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
1969 Huyện Trảng Bom Tuyến chống ùn tắc giao thông (đường vào Công ty thức ăn gia súc Thanh Bình - xã Hố Nai 3) Từ Quốc lộ 1 - đến đường sắt 6.000.000 3.000.000 2.300.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
1970 Huyện Trảng Bom Đường bên hông Giáo xứ Sài Quất (400m xã Hố Nai 3) Từ Quốc lộ 1 - đến thửa đất số 722, tờ BĐĐC số 51, xã Hố Nai 3 6.000.000 3.000.000 2.300.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
1971 Huyện Trảng Bom Đường Ngô Xá (xã Hố Nai 3) Từ Quốc lộ 1 - đến đường sắt 6.000.000 3.000.000 2.300.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
1972 Huyện Trảng Bom 200 m đoạn đầu - Đường vào đập Thanh Niên (xã Hố Nai 3) Từ Quốc lộ 1 - đến hết mét thứ 200 6.000.000 3.000.000 2.300.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
1973 Huyện Trảng Bom 1.800 m đoạn còn lại - Đường vào đập Thanh Niên (xã Hố Nai 3) Từ mét thứ 200 - đến hết ranh thửa đất số 97 tờ BĐĐC số 444 về bên phải và hết ranh thửa đất số 10, tờ BĐĐC số 44 về bên trái, xã Hố Nai 3 4.000.000 2.000.000 1.700.000 1.100.000 - Đất ở nông thôn
1974 Huyện Trảng Bom Đường vào cụm công nghiệp vật liệu xây dựng (xã Hố Nai 3) Từ Quốc lộ 1 - đến hết ranh thửa đất số 159 tờ BĐĐC số 14 về bên phải và hết ranh thửa đất số 47, tờ BĐĐC số 14 về bên trái, xã Hố Nai 3 7.500.000 3.300.000 2.300.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
1975 Huyện Trảng Bom Đường Đông Hải - Lộ Đức (xã Hố Nai 3) Đoạn từ Công ty Phương Sinh - đến đường vào Trường THCS Lê Đình Chinh 5.200.000 2.600.000 1.600.000 1.100.000 - Đất ở nông thôn
1976 Huyện Trảng Bom Đường Đông Hải - Lộ Đức (xã Hố Nai 3) Đoạn từ đường vào Trường THCS Lê Đình Chinh - đến Nhà thờ Lai Ổn 4.500.000 2.000.000 1.400.000 900.000 - Đất ở nông thôn
1977 Huyện Trảng Bom Đường Đông Hải - Lộ Đức (xã Hố Nai 3) Đoạn từ đường vào Trường THCS Lê Đình Chinh - đến Giáo xứ Đông Vinh 4.200.000 2.000.000 1.400.000 900.000 - Đất ở nông thôn
1978 Huyện Trảng Bom Đường Bắc Sơn - Long Thành (xã Bắc Sơn) Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường sắt 8.500.000 3.300.000 2.300.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
1979 Huyện Trảng Bom Đường Bắc Sơn - Long Thành (xã Bắc Sơn) Đoạn từ đường sắt - đến hết ranh xã Bắc Sơn 6.000.000 2.600.000 2.000.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
1980 Huyện Trảng Bom Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào Khu du lịch Thác Giang Điền) Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường sắt 7.500.000 3.400.000 2.300.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
1981 Huyện Trảng Bom Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào Khu du lịch Thác Giang Điền) Đoạn từ đường sắt - đến giáp ranh xã Giang Điền 6.300.000 2.500.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
1982 Huyện Trảng Bom Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào Khu du lịch Thác Giang Điền) Đoạn từ ranh giới xã Giang Điền - đến cầu Sông Buông 6.500.000 2.800.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
1983 Huyện Trảng Bom Đoạn Nam Sông Buông - ường Bình Minh - Giang Điền (đường vào Khu du lịch Thác Giang Điền) Từ cầu Sông Buông - đến ranh giới xã An Viễn 5.500.000 2.300.000 1.400.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
1984 Huyện Trảng Bom Đường Bình Minh - Giang Điền Từ đường Võ Nguyên Giáp - đến giáp ranh xã Giang Điền 3.400.000 1.700.000 1.400.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
1985 Huyện Trảng Bom Đường 3 tháng 2 nối dài, từ giáp ranh thị trấn Trảng Bom đến đường Bình Minh - Giang Điền Đoạn giáp ranh thị trấn Trảng Bom - đến đường vào UBND xã Quảng Tiến 7.200.000 3.500.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
1986 Huyện Trảng Bom Đường 3 tháng 2 nối dài, từ giáp ranh thị trấn Trảng Bom đến đường Bình Minh - Giang Điền Đoạn từ đường vào UBND xã Quảng Tiến - đến đường Bình Minh - Giang Điền 6.500.000 3.200.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
1987 Huyện Trảng Bom Đường Trần Phú (giáp ranh thị trấn Trảng Bom thuộc xã Quảng Tiến) Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường 3 tháng 2 8.200.000 3.500.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
1988 Huyện Trảng Bom Đoạn còn lại - Đường Trần Phú (giáp ranh thị trấn Trảng Bom thuộc xã Quảng Tiến) Từ đường 3 tháng 2 - đến đường sắt 8.200.000 3.500.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
1989 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 777 (đường Trảng Bom - Long Thành) Đoạn từ đường nhựa giáp ranh thị trấn Trảng Bom - đến đường sắt 5.500.000 2.600.000 1.600.000 1.100.000 - Đất ở nông thôn
1990 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 777 (đường Trảng Bom - Long Thành) Đoạn từ đường sắt - đến giáp ranh xã An Viễn 3.000.000 1.600.000 1.100.000 750.000 - Đất ở nông thôn
1991 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 777 (đường Trảng Bom - Long Thành) Trong đó: Đoạn từ UBND xã ra mỗi bên 500m 4.200.000 1.800.000 1.200.000 850.000 - Đất ở nông thôn
1992 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 777 (đường Trảng Bom - Long Thành) Đoạn từ giáp ranh xã Đồi 61 - đến Cây xăng Xuân Dũng 3.800.000 1.700.000 1.100.000 800.000 - Đất ở nông thôn
1993 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 777 (đường Trảng Bom - Long Thành) Đoạn từ Cây xăng Xuân Dũng - đến ranh giới phường Tam Phước, TP. Biên Hòa 6.000.000 2.400.000 1.600.000 1.100.000 - Đất ở nông thôn
1994 Huyện Trảng Bom Đường nhựa Từ đường Lê Duẩn - đến Đường tỉnh 777 (xã Đồi 61) 5.500.000 2.600.000 1.700.000 1.100.000 - Đất ở nông thôn
1995 Huyện Trảng Bom Đường vào Khu công nghiệp Giang Điền Từ Đường tỉnh 777 - đến giáp ranh xã Giang Điền 6.500.000 2.500.000 1.600.000 1.100.000 - Đất ở nông thôn
1996 Huyện Trảng Bom Đường Sông Thao - Bàu Hàm Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến cầu số 1 3.500.000 1.800.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
1997 Huyện Trảng Bom Đường Sông Thao - Bàu Hàm Đoạn từ cầu số 1 - đến giáp ranh xã Sông Thao 2.400.000 1.200.000 900.000 650.000 - Đất ở nông thôn
1998 Huyện Trảng Bom Đoạn qua xã Sông Thao - Đường Sông Thao - Bàu Hàm Từ giáp ranh xã Hưng Thịnh - đến đường 19 tháng 5 1.600.000 800.000 650.000 450.000 - Đất ở nông thôn
1999 Huyện Trảng Bom Đoạn qua xã Bàu Hàm - Đường Sông Thao - Bàu Hàm Từ đường 19 tháng 5 - đến giáp ranh huyện Thống Nhất 1.500.000 800.000 620.000 420.000 - Đất ở nông thôn
2000 Huyện Trảng Bom Đường 20 (Hưng Long - Lộ 25 thuộc xã Hưng Thịnh) Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường sắt 4.300.000 2.100.000 1.700.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn