STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1901 | Huyện Trảng Bom | Đường Lý Nam Đế | 3.900.000 | 2.040.000 | 1.380.000 | 870.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
1902 | Huyện Trảng Bom | Đường Lý Thái Tổ | 3.900.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | 840.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
1903 | Huyện Trảng Bom | Đường Lý Thường Kiệt | 3.900.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | 840.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
1904 | Huyện Trảng Bom | Đường Ngô Quyền | 4.500.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 900.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
1905 | Huyện Trảng Bom | Đường Nguyễn Du | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.320.000 | 840.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
1906 | Huyện Trảng Bom | Đường Nguyễn Đức Cảnh | 4.200.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 900.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
1907 | Huyện Trảng Bom | Đường Nguyễn Hoàng | Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường Hùng Vương | 4.800.000 | 2.280.000 | 1.500.000 | 960.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1908 | Huyện Trảng Bom | Đường Nguyễn Hoàng | Đoạn từ đường Hùng Vương - đến giáp ranh xã Sông Trầu | 3.900.000 | 1.800.000 | 1.320.000 | 840.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1909 | Huyện Trảng Bom | Đường Nguyễn Huệ | Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Ngô Quyền và đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến đường Nguyễn Văn Linh | 4.800.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | 1.020.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1910 | Huyện Trảng Bom | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | Đoạn từ Ngô Quyền - đến đường Đinh Tiên Hoàng | 6.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1911 | Huyện Trảng Bom | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | Đoạn từ trụ sở Hội Người mù - đến Cây xăng Thành Thái | 6.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1912 | Huyện Trảng Bom | Đường Nguyễn Khuyến | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.320.000 | 840.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
1913 | Huyện Trảng Bom | Đường Nguyễn Sơn Hà | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.320.000 | 840.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
1914 | Huyện Trảng Bom | Đường Nguyễn Trãi | Từ đường Lý Nam Đế - đến đường An Dương Vương | 3.600.000 | 2.040.000 | 1.380.000 | 870.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1915 | Huyện Trảng Bom | Đường Nguyễn Tri Phương | Từ đường Nguyễn Huệ - đến đường Hùng Vương | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.320.000 | 840.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1916 | Huyện Trảng Bom | Đường Nguyễn Văn Cừ | 4.200.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 900.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
1917 | Huyện Trảng Bom | Đường Nguyễn Văn Huyên | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.320.000 | 840.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
1918 | Huyện Trảng Bom | Đường Nguyễn Văn Linh | 5.100.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
1919 | Huyện Trảng Bom | Đường Phạm Văn Thuận | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.320.000 | 840.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
1920 | Huyện Trảng Bom | Đường Phan Chu Trinh | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.320.000 | 840.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
1921 | Huyện Trảng Bom | Đường Phan Đăng Lưu | 4.500.000 | 2.040.000 | 1.440.000 | 840.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
1922 | Huyện Trảng Bom | Đường Tạ Uyên | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.320.000 | 840.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
1923 | Huyện Trảng Bom | Đường Trần Nguyên Hãn | Từ Quốc lộ 1 - đến thửa đất số 343, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Trảng Bom | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.140.000 | 840.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1924 | Huyện Trảng Bom | Đường Trần Nhân Tông | 3.900.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | 840.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
1925 | Huyện Trảng Bom | Đường Trần Nhật Duật | Từ đường Hùng Vương - đến hết ranh thửa đất số 562, tờ BĐĐC số 15 về bên phải và hết ranh thửa đất số 352, tờ BĐĐC số 15 về bên trái, thị trấn Trảng Bom | 2.700.000 | 1.320.000 | 960.000 | 600.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1926 | Huyện Trảng Bom | Đường Trần Phú | 4.920.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
1927 | Huyện Trảng Bom | Đường Trần Quang Diệu | Từ Quốc lộ 1 - đến hết ranh thửa đất số 253, tờ BĐĐC số 17 về bên phải và hết ranh thửa đất số 13, tờ BĐĐC số 17 về bên trái, thị trấn Trảng Bom | 2.700.000 | 1.320.000 | 1.080.000 | 840.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1928 | Huyện Trảng Bom | Đường Trường Chinh | Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường 2 tháng 9 | 6.000.000 | 2.280.000 | 1.620.000 | 1.020.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1929 | Huyện Trảng Bom | Đường Trường Chinh | Đoạn tiếp theo - đến đường Cách Mạng Tháng 8 | 3.480.000 | 1.920.000 | 1.320.000 | 840.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1930 | Huyện Trảng Bom | Đường Trương Định | Từ đường Lê Quý Đôn - đến đường Nguyễn Huệ | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 840.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1931 | Huyện Trảng Bom | Đường Trương Văn Bang | 3.600.000 | 2.040.000 | 1.440.000 | 840.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
1932 | Huyện Trảng Bom | Đường cạnh Trường Mẫu giáo Hoa Mai | Từ đường Nguyễn Văn Linh - đến hết Trường Mẫu giáo Hoa Mai | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.320.000 | 840.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1933 | Huyện Trảng Bom | Đường Đinh Quang Ân (đường đất song song với đường Huỳnh Văn Nghệ) | 2.580.000 | 1.260.000 | 960.000 | 780.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
1934 | Huyện Trảng Bom | Đường tỉnh 777 | Đường Trảng Bom - Long Thành, từ Quốc lộ 1 - đến giáp ranh xã Đồi 61 | 4.800.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 840.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1935 | Huyện Trảng Bom | Đường vào chợ Trảng Bom | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - đến đường Phan Chu Trinh | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.920.000 | 1.020.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1936 | Huyện Trảng Bom | Đường Hà Huy Giáp | Từ đường 29 tháng 4 - đến hết ranh thửa đất số 261, tờ BĐĐC số 30 về bên phải và hết ranh thửa đất số 145, tờ BĐĐC số 30 về bên trái, thị trấn Trảng Bom | 2.580.000 | 1.260.000 | 960.000 | 840.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1937 | Huyện Trảng Bom | Đường Phan Bội Châu | Từ đường Nguyễn Văn Linh - đến đường vào chợ Trảng Bom | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.320.000 | 840.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1938 | Huyện Trảng Bom | Ba đường song song với đường Nguyễn Huệ | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.320.000 | 840.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
1939 | Huyện Trảng Bom | Đường song song với đường Phan Chu Trinh (đi qua chợ) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
1940 | Huyện Trảng Bom | Đường Hoàng Hoa Thám | Từ đường Phan Bội Châu - đến đường Nguyễn Du | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
1941 | Huyện Trảng Bom | Đường Đặng Đức Thuật | Từ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Lê Lai | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
1942 | Huyện Trảng Bom | Ba đường nhựa mặt tiền chợ Mới (đường bao quanh chợ) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị | |
1943 | Huyện Trảng Bom | Đường Trần Quang Khải | Từ đường Nguyễn Huệ - đến đường Hùng Vương | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD đô thị |
1944 | Huyện Trảng Bom | Đường Hưng Đạo Vương | Từ đường Hùng Vương - đến đường An Dương Vương | 3.600.000 | 2.040.000 | 1.380.000 | 870.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1945 | Huyện Trảng Bom | Đường Dương Bạch Mai | Từ đường 29/4 - đến đường 3/2 | 2.580.000 | 1.260.000 | 960.000 | 840.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1946 | Huyện Trảng Bom | Đường tổ 8, khu phố 2, thị trấn Trảng Bom | Từ đường Hùng Vương - đến đường Nguyễn Hoàng | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.320.000 | 840.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
1947 | Huyện Trảng Bom | Quốc lộ 1 | Đoạn giáp ranh TP. Biên Hòa - đến ngã 3 Trị An | 17.000.000 | 8.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
1948 | Huyện Trảng Bom | Quốc lộ 1 | Đoạn từ ngã 3 Trị An - đến giáp Nhà thờ Bùi Chu | 12.000.000 | 5.600.000 | 3.500.000 | 2.800.000 | - | Đất ở nông thôn |
1949 | Huyện Trảng Bom | Quốc lộ 1 | Đoạn từ Nhà thờ Bùi Chu - đến UBND xã Bắc Sơn | 9.500.000 | 3.800.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
1950 | Huyện Trảng Bom | Quốc lộ 1 | Đoạn từ UBND xã Bắc Sơn - đến cầu Suối Đĩa | 7.200.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | - | Đất ở nông thôn |
1951 | Huyện Trảng Bom | Quốc lộ 1 | Đoạn từ cầu Suối Đĩa - đến đường Võ Nguyên Giáp | 8.200.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | 1.400.000 | - | Đất ở nông thôn |
1952 | Huyện Trảng Bom | Quốc lộ 1 | Đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp - đến giáp ranh xã Quảng Tiến | 9.000.000 | 3.400.000 | 2.300.000 | 1.500.000 | - | Đất ở nông thôn |
1953 | Huyện Trảng Bom | Đoạn qua xã Quảng Tiến - Quốc lộ 1 | Từ giáp ranh xã Bình Minh - đến giáp ranh thị trấn Trảng Bom | 9.500.000 | 3.700.000 | 2.600.000 | 1.700.000 | - | Đất ở nông thôn |
1954 | Huyện Trảng Bom | Quốc lộ 1 | Đoạn từ giáp ranh thị trấn Trảng Bom - đến nhà thờ Lộc Hòa | 8.500.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | - | Đất ở nông thôn |
1955 | Huyện Trảng Bom | Quốc lộ 1 | Đoạn từ nhà thờ Lộc Hòa - đến UBND xã Trung Hòa | 7.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | - | Đất ở nông thôn |
1956 | Huyện Trảng Bom | Quốc lộ 1 | Đoạn từ UBND xã Trung Hòa - đến cổng chính 2 ấp xã Đông Hòa | 8.500.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở nông thôn |
1957 | Huyện Trảng Bom | Quốc lộ 1 | Đoạn từ cổng chính 2 ấp xã Đông Hòa - đến hết đường liên xã Hưng Long - Lộ 25 (bên phải) và Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Hưng Lộc (bên trái) | 7.200.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất ở nông thôn |
1958 | Huyện Trảng Bom | Quốc lộ 1 | Đoạn từ đường liên xã Hưng Long - Lộ 25 (bên phải) và Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Hưng Lộc (bên trái) - đến giáp ranh xã Hưng Lộc | 5.600.000 | 2.500.000 | 1.600.000 | 1.100.000 | - | Đất ở nông thôn |
1959 | Huyện Trảng Bom | Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) | Các đoạn từ ngã tư Tân Lập đi về các hướng (huyện Vĩnh Cửu, huyện Thống Nhất) 0,5 km | 2.300.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
1960 | Huyện Trảng Bom | Các đoạn còn lại - Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) | Từ qua ngã tư Tân Lập 0,5 km (hướng huyện Vĩnh Cửu) - đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu và từ qua ngã tư Tân Lập 0,5 km (hướng huyện Thống Nhất) đến giáp ranh huyện Thống Nhất | 1.500.000 | 800.000 | 650.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
1961 | Huyện Trảng Bom | Đường tỉnh 767 | Đoạn từ ngã 3 Trị An - đến Công ty Việt Vinh | 17.000.000 | 8.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
1962 | Huyện Trảng Bom | Đường tỉnh 767 | Đoạn từ đầu Công ty Việt Vinh - đến ngã 3 Hươu Nai | 12.000.000 | 5.600.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | - | Đất ở nông thôn |
1963 | Huyện Trảng Bom | Đường tỉnh 767 | Đoạn từ ngã 3 Hươu Nai - đến Trường Tiểu học Sông Mây | 8.400.000 | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | - | Đất ở nông thôn |
1964 | Huyện Trảng Bom | Đường tỉnh 767 | Đoạn từ đầu Trường Tiểu học Sông Mây - đến cầu Sông Thao | 5.900.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | Đất ở nông thôn |
1965 | Huyện Trảng Bom | Đoạn 300m đầu - Đường vào Trường Dạy nghề Hố Nai 3 | Từ Quốc lộ 1 - đến hết mét thứ 300 | 7.300.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | - | Đất ở nông thôn |
1966 | Huyện Trảng Bom | Đoạn còn lại - Đường vào Trường Dạy nghề Hố Nai 3 | Từ mét thứ 300 - đến đường sắt | 6.500.000 | 3.200.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | - | Đất ở nông thôn |
1967 | Huyện Trảng Bom | Đường vào Khu công nghiệp Hố Nai (xã Hố Nai 3) | Từ Quốc lộ 1 - đến đường sắt | 8.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | - | Đất ở nông thôn |
1968 | Huyện Trảng Bom | Đường Bắc Sơn - Long Thành (xã Bắc Sơn) | Từ Quốc lộ 1 - đến đường sắt (xã Hố Nai 3) | 6.800.000 | 3.300.000 | 2.300.000 | 1.500.000 | - | Đất ở nông thôn |
1969 | Huyện Trảng Bom | Tuyến chống ùn tắc giao thông (đường vào Công ty thức ăn gia súc Thanh Bình - xã Hố Nai 3) | Từ Quốc lộ 1 - đến đường sắt | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.300.000 | 1.500.000 | - | Đất ở nông thôn |
1970 | Huyện Trảng Bom | Đường bên hông Giáo xứ Sài Quất (400m xã Hố Nai 3) | Từ Quốc lộ 1 - đến thửa đất số 722, tờ BĐĐC số 51, xã Hố Nai 3 | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.300.000 | 1.500.000 | - | Đất ở nông thôn |
1971 | Huyện Trảng Bom | Đường Ngô Xá (xã Hố Nai 3) | Từ Quốc lộ 1 - đến đường sắt | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.300.000 | 1.500.000 | - | Đất ở nông thôn |
1972 | Huyện Trảng Bom | 200 m đoạn đầu - Đường vào đập Thanh Niên (xã Hố Nai 3) | Từ Quốc lộ 1 - đến hết mét thứ 200 | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.300.000 | 1.500.000 | - | Đất ở nông thôn |
1973 | Huyện Trảng Bom | 1.800 m đoạn còn lại - Đường vào đập Thanh Niên (xã Hố Nai 3) | Từ mét thứ 200 - đến hết ranh thửa đất số 97 tờ BĐĐC số 444 về bên phải và hết ranh thửa đất số 10, tờ BĐĐC số 44 về bên trái, xã Hố Nai 3 | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.100.000 | - | Đất ở nông thôn |
1974 | Huyện Trảng Bom | Đường vào cụm công nghiệp vật liệu xây dựng (xã Hố Nai 3) | Từ Quốc lộ 1 - đến hết ranh thửa đất số 159 tờ BĐĐC số 14 về bên phải và hết ranh thửa đất số 47, tờ BĐĐC số 14 về bên trái, xã Hố Nai 3 | 7.500.000 | 3.300.000 | 2.300.000 | 1.500.000 | - | Đất ở nông thôn |
1975 | Huyện Trảng Bom | Đường Đông Hải - Lộ Đức (xã Hố Nai 3) | Đoạn từ Công ty Phương Sinh - đến đường vào Trường THCS Lê Đình Chinh | 5.200.000 | 2.600.000 | 1.600.000 | 1.100.000 | - | Đất ở nông thôn |
1976 | Huyện Trảng Bom | Đường Đông Hải - Lộ Đức (xã Hố Nai 3) | Đoạn từ đường vào Trường THCS Lê Đình Chinh - đến Nhà thờ Lai Ổn | 4.500.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
1977 | Huyện Trảng Bom | Đường Đông Hải - Lộ Đức (xã Hố Nai 3) | Đoạn từ đường vào Trường THCS Lê Đình Chinh - đến Giáo xứ Đông Vinh | 4.200.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
1978 | Huyện Trảng Bom | Đường Bắc Sơn - Long Thành (xã Bắc Sơn) | Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường sắt | 8.500.000 | 3.300.000 | 2.300.000 | 1.500.000 | - | Đất ở nông thôn |
1979 | Huyện Trảng Bom | Đường Bắc Sơn - Long Thành (xã Bắc Sơn) | Đoạn từ đường sắt - đến hết ranh xã Bắc Sơn | 6.000.000 | 2.600.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
1980 | Huyện Trảng Bom | Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào Khu du lịch Thác Giang Điền) | Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường sắt | 7.500.000 | 3.400.000 | 2.300.000 | 1.500.000 | - | Đất ở nông thôn |
1981 | Huyện Trảng Bom | Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào Khu du lịch Thác Giang Điền) | Đoạn từ đường sắt - đến giáp ranh xã Giang Điền | 6.300.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1982 | Huyện Trảng Bom | Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào Khu du lịch Thác Giang Điền) | Đoạn từ ranh giới xã Giang Điền - đến cầu Sông Buông | 6.500.000 | 2.800.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở nông thôn |
1983 | Huyện Trảng Bom | Đoạn Nam Sông Buông - ường Bình Minh - Giang Điền (đường vào Khu du lịch Thác Giang Điền) | Từ cầu Sông Buông - đến ranh giới xã An Viễn | 5.500.000 | 2.300.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
1984 | Huyện Trảng Bom | Đường Bình Minh - Giang Điền | Từ đường Võ Nguyên Giáp - đến giáp ranh xã Giang Điền | 3.400.000 | 1.700.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
1985 | Huyện Trảng Bom | Đường 3 tháng 2 nối dài, từ giáp ranh thị trấn Trảng Bom đến đường Bình Minh - Giang Điền | Đoạn giáp ranh thị trấn Trảng Bom - đến đường vào UBND xã Quảng Tiến | 7.200.000 | 3.500.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | - | Đất ở nông thôn |
1986 | Huyện Trảng Bom | Đường 3 tháng 2 nối dài, từ giáp ranh thị trấn Trảng Bom đến đường Bình Minh - Giang Điền | Đoạn từ đường vào UBND xã Quảng Tiến - đến đường Bình Minh - Giang Điền | 6.500.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | - | Đất ở nông thôn |
1987 | Huyện Trảng Bom | Đường Trần Phú (giáp ranh thị trấn Trảng Bom thuộc xã Quảng Tiến) | Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường 3 tháng 2 | 8.200.000 | 3.500.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | - | Đất ở nông thôn |
1988 | Huyện Trảng Bom | Đoạn còn lại - Đường Trần Phú (giáp ranh thị trấn Trảng Bom thuộc xã Quảng Tiến) | Từ đường 3 tháng 2 - đến đường sắt | 8.200.000 | 3.500.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | - | Đất ở nông thôn |
1989 | Huyện Trảng Bom | Đường tỉnh 777 (đường Trảng Bom - Long Thành) | Đoạn từ đường nhựa giáp ranh thị trấn Trảng Bom - đến đường sắt | 5.500.000 | 2.600.000 | 1.600.000 | 1.100.000 | - | Đất ở nông thôn |
1990 | Huyện Trảng Bom | Đường tỉnh 777 (đường Trảng Bom - Long Thành) | Đoạn từ đường sắt - đến giáp ranh xã An Viễn | 3.000.000 | 1.600.000 | 1.100.000 | 750.000 | - | Đất ở nông thôn |
1991 | Huyện Trảng Bom | Đường tỉnh 777 (đường Trảng Bom - Long Thành) | Trong đó: Đoạn từ UBND xã ra mỗi bên 500m | 4.200.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 850.000 | - | Đất ở nông thôn |
1992 | Huyện Trảng Bom | Đường tỉnh 777 (đường Trảng Bom - Long Thành) | Đoạn từ giáp ranh xã Đồi 61 - đến Cây xăng Xuân Dũng | 3.800.000 | 1.700.000 | 1.100.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
1993 | Huyện Trảng Bom | Đường tỉnh 777 (đường Trảng Bom - Long Thành) | Đoạn từ Cây xăng Xuân Dũng - đến ranh giới phường Tam Phước, TP. Biên Hòa | 6.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 1.100.000 | - | Đất ở nông thôn |
1994 | Huyện Trảng Bom | Đường nhựa | Từ đường Lê Duẩn - đến Đường tỉnh 777 (xã Đồi 61) | 5.500.000 | 2.600.000 | 1.700.000 | 1.100.000 | - | Đất ở nông thôn |
1995 | Huyện Trảng Bom | Đường vào Khu công nghiệp Giang Điền | Từ Đường tỉnh 777 - đến giáp ranh xã Giang Điền | 6.500.000 | 2.500.000 | 1.600.000 | 1.100.000 | - | Đất ở nông thôn |
1996 | Huyện Trảng Bom | Đường Sông Thao - Bàu Hàm | Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến cầu số 1 | 3.500.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
1997 | Huyện Trảng Bom | Đường Sông Thao - Bàu Hàm | Đoạn từ cầu số 1 - đến giáp ranh xã Sông Thao | 2.400.000 | 1.200.000 | 900.000 | 650.000 | - | Đất ở nông thôn |
1998 | Huyện Trảng Bom | Đoạn qua xã Sông Thao - Đường Sông Thao - Bàu Hàm | Từ giáp ranh xã Hưng Thịnh - đến đường 19 tháng 5 | 1.600.000 | 800.000 | 650.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
1999 | Huyện Trảng Bom | Đoạn qua xã Bàu Hàm - Đường Sông Thao - Bàu Hàm | Từ đường 19 tháng 5 - đến giáp ranh huyện Thống Nhất | 1.500.000 | 800.000 | 620.000 | 420.000 | - | Đất ở nông thôn |
2000 | Huyện Trảng Bom | Đường 20 (Hưng Long - Lộ 25 thuộc xã Hưng Thịnh) | Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường sắt | 4.300.000 | 2.100.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Trảng Bom, Đồng Nai: Quốc Lộ 1
Bảng giá đất của huyện Trảng Bom, Đồng Nai cho đoạn đường Quốc Lộ 1, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ giáp ranh TP. Biên Hòa đến ngã 3 Trị An. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất ở nông thôn tại khu vực này.
Vị trí 1: 17.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Quốc Lộ 1 có mức giá cao nhất là 17.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác. Điều này dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 8.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 8.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có điều kiện đất đai hoặc hạ tầng kém thuận lợi hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn là sự lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm đất ở nông thôn với mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 3: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 5.000.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất ở nông thôn thấp hơn so với các vị trí trước. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai và hạ tầng không thuận lợi bằng các vị trí trước, nhưng vẫn là lựa chọn đáng cân nhắc cho các dự án đầu tư hoặc mua bán với ngân sách hạn chế hơn.
Vị trí 4: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện đất đai kém hơn hoặc vị trí xa các yếu tố phát triển và giao thông chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường Quốc Lộ 1, huyện Trảng Bom, Đồng Nai. Thông tin này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường.
Bảng Giá Đất Huyện Trảng Bom, Đồng Nai: Đoạn Qua Xã Quảng Tiến - Quốc Lộ 1
Bảng giá đất của huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường qua xã Quảng Tiến - Quốc lộ 1, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 9.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường qua xã Quảng Tiến - Quốc lộ 1 có mức giá cao nhất là 9.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và có tiềm năng phát triển cao. Khu vực này có thể nằm gần các điểm quan trọng hoặc có khả năng tiếp cận tốt với Quốc lộ 1, làm tăng giá trị đất.
Vị trí 2: 3.700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.700.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính, nhưng không phải ở vị trí đắc địa nhất hoặc có một số yếu tố giảm giá trị so với vị trí 1.
Vị trí 3: 2.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí cao hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn, mặc dù không có lợi thế về vị trí như các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 1.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường qua xã Quảng Tiến - Quốc lộ 1. Mức giá này có thể phản ánh việc khu vực xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường qua xã Quảng Tiến - Quốc lộ 1, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Trảng Bom, Đồng Nai: Đoạn Đường Tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu)
Bảng giá đất của huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ các ngã tư Tân Lập đi về các hướng (huyện Vĩnh Cửu, huyện Thống Nhất) trong khoảng cách 0,5 km. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 762 có mức giá cao nhất là 2.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận lợi về mặt vị trí và tiềm năng phát triển. Khu vực này nằm gần các điểm giao thông chính và có khả năng kết nối tốt với các khu vực lân cận như huyện Vĩnh Cửu và huyện Thống Nhất, làm cho nó trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua đất.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có điều kiện phát triển tốt nhưng không nằm ở vị trí đắc địa nhất. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư trong khu vực nông thôn.
Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí ưu tiên hơn. Khu vực này có tiềm năng phát triển, nhưng giá trị không cao bằng các khu vực có giá cao hơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn, với khả năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Tỉnh 762 là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do khoảng cách xa hơn từ các điểm giao thông chính hoặc điều kiện phát triển hạn chế hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị đầu tư đáng kể cho những người mua tìm kiếm mức giá phải chăng hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu), huyện Trảng Bom. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong khu vực nông thôn.
Bảng Giá Đất Huyện Trảng Bom, Đồng Nai: Đoạn Đường Tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu)
Bảng giá đất của Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai cho loại đất ở nông thôn tại các đoạn còn lại của đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ qua ngã tư Tân Lập 0,5 km đến giáp ranh với huyện Vĩnh Cửu và từ qua ngã tư Tân Lập 0,5 km đến giáp ranh với huyện Thống Nhất, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 762 có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần trung tâm giao thông và các tiện ích quan trọng, có giá trị đất cao nhất cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này, nằm gần các điểm giao cắt và khu vực đang phát triển.
Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị tốt. Có thể đây là khu vực xa hơn các tiện ích chính hoặc có điều kiện giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 650.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Khu vực này có thể nằm xa hơn các khu vực quan trọng hoặc có điều kiện đất đai ít thuận lợi hơn.
Vị trí 4: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng và điều kiện đất đai không thuận lợi.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu), Huyện Trảng Bom. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Trảng Bom, Đồng Nai: Đoạn Đường Tỉnh 767
Bảng giá đất của huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Tỉnh 767, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này đưa ra thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ngã 3 Trị An đến Công ty Việt Vinh, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực này.
Vị trí 1: 17.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 767 có mức giá cao nhất là 17.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận lợi về mặt vị trí, gần các tiện ích công cộng và điểm giao thông chính. Khu vực này có tiềm năng phát triển tốt, làm cho nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các dự án xây dựng và phát triển.
Vị trí 2: 8.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 8.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng nhưng không phải là điểm giao thông chính nhất. Giá trị giảm cho thấy khu vực này có sự phát triển tốt, nhưng chi phí thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 5.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí ưu tiên hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn từ các điểm giao thông chính hoặc có điều kiện phát triển hạn chế hơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người mua tìm kiếm mức giá đất hợp lý để đầu tư vào các dự án phát triển dài hạn.
Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Tỉnh 767 là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do khoảng cách xa từ các điểm giao thông chính hoặc điều kiện phát triển hạn chế hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án nông thôn và phát triển dài hạn với chi phí đầu tư hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường Tỉnh 767, huyện Trảng Bom. Thông tin này hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.