Bảng giá đất Tại Đường tỉnh 777 (đường Trảng Bom - Long Thành) Huyện Trảng Bom Đồng Nai

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 777 (đường Trảng Bom - Long Thành) Đoạn từ đường nhựa giáp ranh thị trấn Trảng Bom - đến đường sắt 5.500.000 2.600.000 1.600.000 1.100.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 777 (đường Trảng Bom - Long Thành) Đoạn từ đường sắt - đến giáp ranh xã An Viễn 3.000.000 1.600.000 1.100.000 750.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 777 (đường Trảng Bom - Long Thành) Trong đó: Đoạn từ UBND xã ra mỗi bên 500m 4.200.000 1.800.000 1.200.000 850.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 777 (đường Trảng Bom - Long Thành) Đoạn từ giáp ranh xã Đồi 61 - đến Cây xăng Xuân Dũng 3.800.000 1.700.000 1.100.000 800.000 - Đất ở nông thôn
5 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 777 (đường Trảng Bom - Long Thành) Đoạn từ Cây xăng Xuân Dũng - đến ranh giới phường Tam Phước, TP. Biên Hòa 6.000.000 2.400.000 1.600.000 1.100.000 - Đất ở nông thôn
6 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 777 (đường Trảng Bom - Long Thành) Đoạn từ đường nhựa giáp ranh thị trấn Trảng Bom - đến đường sắt 3.850.000 1.820.000 1.120.000 770.000 - Đất TM - DV nông thôn
7 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 777 (đường Trảng Bom - Long Thành) Đoạn từ đường sắt - đến giáp ranh xã An Viễn 2.100.000 1.120.000 770.000 530.000 - Đất TM - DV nông thôn
8 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 777 (đường Trảng Bom - Long Thành) Trong đó: Đoạn từ UBND xã ra mỗi bên 500m 2.940.000 1.260.000 840.000 600.000 - Đất TM - DV nông thôn
9 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 777 (đường Trảng Bom - Long Thành) Đoạn từ giáp ranh xã Đồi 61 - đến Cây xăng Xuân Dũng 2.660.000 1.190.000 770.000 560.000 - Đất TM - DV nông thôn
10 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 777 (đường Trảng Bom - Long Thành) Đoạn từ Cây xăng Xuân Dũng - đến ranh giới phường Tam Phước, TP. Biên Hòa 4.200.000 1.680.000 1.120.000 770.000 - Đất TM - DV nông thôn
11 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 777 (đường Trảng Bom - Long Thành) Đoạn từ đường nhựa giáp ranh thị trấn Trảng Bom - đến đường sắt 3.300.000 1.560.000 960.000 660.000 - Đất SX - KD nông thôn
12 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 777 (đường Trảng Bom - Long Thành) Đoạn từ đường sắt - đến giáp ranh xã An Viễn 1.800.000 960.000 660.000 450.000 - Đất SX - KD nông thôn
13 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 777 (đường Trảng Bom - Long Thành) Trong đó: Đoạn từ UBND xã ra mỗi bên 500m 2.520.000 1.080.000 720.000 510.000 - Đất SX - KD nông thôn
14 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 777 (đường Trảng Bom - Long Thành) Đoạn từ giáp ranh xã Đồi 61 - đến Cây xăng Xuân Dũng 2.280.000 1.020.000 660.000 480.000 - Đất SX - KD nông thôn
15 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 777 (đường Trảng Bom - Long Thành) Đoạn từ Cây xăng Xuân Dũng - đến ranh giới phường Tam Phước, TP. Biên Hòa 3.600.000 1.440.000 960.000 660.000 - Đất SX - KD nông thôn

Bảng Giá Đất Đồng Nai Huyện Trảng Bom Đoạn Đường Tỉnh 777

Bảng giá đất mới nhất tại huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, cho đoạn đường Tỉnh 777 (đường Trảng Bom - Long Thành) đã được ban hành theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và bao gồm các mức giá khác nhau tùy thuộc vào vị trí cụ thể trong đoạn đường từ đường nhựa giáp ranh thị trấn Trảng Bom đến đường sắt.

Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tuyến giao thông chính và có khả năng tiếp cận dễ dàng với thị trấn Trảng Bom, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các dự án bất động sản. Giá cao tại vị trí này phản ánh sự thuận lợi về địa lý và tiềm năng phát triển.

Vị trí 2: 2.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển cao. Giá đất ở vị trí này phù hợp cho các dự án nông thôn và đầu tư có quy mô vừa và nhỏ, với điều kiện địa lý tương đối thuận lợi.

Vị trí 3: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, phản ánh điều kiện đất và vị trí kém thuận lợi hơn so với hai vị trí trước. Tuy nhiên, giá đất tại đây vẫn hợp lý cho các dự án đầu tư với chi phí thấp hơn, phù hợp với nhu cầu phát triển nông thôn.

Vị trí 4: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 1.100.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với các tuyến giao thông chính và có điều kiện địa lý không thuận lợi bằng các vị trí còn lại. Mức giá này cho thấy sự phù hợp cho các dự án nông thôn với chi phí đầu tư thấp và mục đích sử dụng đất có thể là trồng trọt hoặc các hoạt động nông nghiệp khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường Tỉnh 777, huyện Trảng Bom. Việc nắm rõ các mức giá tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về việc mua bán và đầu tư bất động sản, cũng như phát triển các dự án phù hợp với mục tiêu và ngân sách của mình.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện