Bảng giá đất Thành phố Long Khánh Đồng Nai

Giá đất cao nhất tại Thành phố Long Khánh là: 15.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Long Khánh là: 135.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Long Khánh là: 1.311.886
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 Gia Đình - Bàu Cối cũ) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm UBND xã Bảo Quang - Giáp ngã ba đường Bảo Vinh - Bảo Quang 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
902 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang giáp ranh xã Xuân Bắc huyện Xuân Lộc) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm UBND xã Bảo Quang - Giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
903 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang đến giáp ranh xã Xuân Bắc) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm UBND xã Bảo Quang - Giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
904 Thành phố Long Khánh Đường Lê A (đường Của Heo - Bình Lộc) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Từ đầu Cầu Bình Lộc - UBND xã Bình Lộc 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
905 Thành phố Long Khánh Đường từ UBND xã Bình Lộc đến giáp cầu Ấp 3 (tiếp theo đường Lê A đến hết) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm UBND xã Bình Lộc - Giáp Cầu Ấp 3 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
906 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa (từ ngã ba Đài tưởng niệm đến giáp cầu Ba Cao) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Đài tưởng niệm - Giáp Cầu Ba Cao 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
907 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Đường Lê A - Giáp ranh huyện Xuân Lộc 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
908 Thành phố Long Khánh Đường Điểu Xiển - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Giáp ranh phường Xuân Thanh - Giáp ngã ba miếu Bà hướng cầu Hòa Bình 800m 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
909 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm 1 - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Tiếp theo đường Điểu Xiển - Giáp ranh xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
910 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Ngã ba cầu Hòa Bình - Giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
911 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Thọ An (từ đường Bảo Vinh B đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Đường Hàm Nghi - Giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
912 Thành phố Long Khánh Các đường còn lại - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm 135.000 125.000 110.000 90.000 - Đất rừng phòng hộ
913 Thành phố Long Khánh Các phường: Phú Bình, Xuân An, Xuân Hòa, Xuân Thanh, Xuân Trung, Xuân Bình 250.000 234.000 215.000 195.000 - Đất rừng đặc dụng
914 Thành phố Long Khánh Phường Bảo Vinh 230.000 190.000 170.000 150.000 - Đất rừng đặc dụng
915 Thành phố Long Khánh Các phường: Xuân Lập, Bàu Sen, Suối Tre, Xuân Tân 195.000 180.000 165.000 150.000 - Đất rừng đặc dụng
916 Thành phố Long Khánh Quốc lộ 56 - Xã Bình Lộc Ngã ba Tân Phong - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 190.000 160.000 140.000 120.000 - Đất rừng đặc dụng
917 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương - Xã Bình Lộc Ranh xã Bàu Trâm - Giáp ranh huyện Xuân Lộc 190.000 160.000 140.000 120.000 - Đất rừng đặc dụng
918 Thành phố Long Khánh Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Xã Bình Lộc Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 190.000 160.000 140.000 120.000 - Đất rừng đặc dụng
919 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Tân - Hàng Gòn - Xã Bình Lộc Quốc Lộ 56 - Giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
920 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao - Xã Bình Lộc Ranh xã Hàng Gòn - Giáp đường Xuân Tân - Hàng Gòn 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
921 Thành phố Long Khánh Đường Hàng Gòn - Xuân Quế - Xã Bình Lộc Quốc Lộ 56 - Giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
922 Thành phố Long Khánh Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B) - Xã Bình Lộc Đường Ruộng Tre - Thọ An - Đường Bảo Quang - Xuân Bắc 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
923 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối - Xã Bình Lộc Ranh giới Phường Bảo Vinh - Ranh giới xã Xuân Bắc 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
924 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền - Xã Bình Lộc Đường sắt - Giáp cầu Xuân Thanh 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
925 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (tiếp theo đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba đường 18 Gia Đình - Bàu Cối) - Xã Bình Lộc Đường vào chùa Liễu Không - Đường Bảo Quang - Bàu Cối 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
926 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 Gia Đình - Bàu Cối cũ) - Xã Bình Lộc UBND xã Bảo Quang - Giáp ngã ba đường Bảo Vinh - Bảo Quang 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
927 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang giáp ranh xã Xuân Bắc huyện Xuân Lộc) - Xã Bình Lộc UBND xã Bảo Quang - Giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
928 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang đến giáp ranh xã Xuân Bắc) - Xã Bình Lộc UBND xã Bảo Quang - Giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
929 Thành phố Long Khánh Đường Lê A (đường Của Heo - Bình Lộc) - Xã Bình Lộc Từ đầu Cầu Bình Lộc - UBND xã Bình Lộc 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
930 Thành phố Long Khánh Đường từ UBND xã Bình Lộc đến giáp cầu Ấp 3 (tiếp theo đường Lê A đến hết) - Xã Bình Lộc UBND xã Bình Lộc - Giáp Cầu Ấp 3 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
931 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa (từ ngã ba Đài tưởng niệm đến giáp cầu Ba Cao) - Xã Bình Lộc Đài tưởng niệm - Giáp Cầu Ba Cao 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
932 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) - Xã Bình Lộc Đường Lê A - Giáp ranh huyện Xuân Lộc 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
933 Thành phố Long Khánh Đường Điểu Xiển - Xã Bình Lộc Giáp ranh phường Xuân Thanh - Giáp ngã ba miếu Bà hướng cầu Hòa Bình 800m 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
934 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm 1 - Xã Bình Lộc Tiếp theo đường Điểu Xiển - Giáp ranh xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
935 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ - Xã Bình Lộc Ngã ba cầu Hòa Bình - Giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
936 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Thọ An (từ đường Bảo Vinh B đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) - Xã Bình Lộc Đường Hàm Nghi - Giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc 170.000 150.000 130.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
937 Thành phố Long Khánh Các đường còn lại - Xã Bình Lộc 160.000 140.000 120.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
938 Thành phố Long Khánh Quốc lộ 56 - Xã Hàng Gòn Ngã ba Tân Phong - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 170.000 150.000 140.000 120.000 - Đất rừng đặc dụng
939 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương - Xã Hàng Gòn Ranh xã Bàu Trâm - Giáp ranh huyện Xuân Lộc 170.000 150.000 140.000 120.000 - Đất rừng đặc dụng
940 Thành phố Long Khánh Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Xã Hàng Gòn Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 170.000 150.000 140.000 120.000 - Đất rừng đặc dụng
941 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Tân - Hàng Gòn - Xã Hàng Gòn Quốc Lộ 56 - Giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ 160.000 140.000 130.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
942 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao - Xã Hàng Gòn Ranh xã Hàng Gòn - Giáp đường Xuân Tân - Hàng Gòn 160.000 140.000 130.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
943 Thành phố Long Khánh Đường Hàng Gòn - Xuân Quế - Xã Hàng Gòn Quốc Lộ 56 - Giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ 160.000 140.000 130.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
944 Thành phố Long Khánh Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B) - Xã Hàng Gòn Đường Ruộng Tre - Thọ An - Đường Bảo Quang - Xuân Bắc 160.000 140.000 130.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
945 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối - Xã Hàng Gòn Ranh giới Phường Bảo Vinh - Ranh giới xã Xuân Bắc 160.000 140.000 130.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
946 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền - Xã Hàng Gòn Đường sắt - Giáp cầu Xuân Thanh 160.000 140.000 130.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
947 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (tiếp theo đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba đường 18 Gia Đình - Bàu Cối) - Xã Hàng Gòn Đường vào chùa Liễu Không - Đường Bảo Quang - Bàu Cối 160.000 140.000 130.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
948 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 Gia Đình - Bàu Cối cũ) - Xã Hàng Gòn UBND xã Bảo Quang - Giáp ngã ba đường Bảo Vinh - Bảo Quang 160.000 140.000 130.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
949 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang giáp ranh xã Xuân Bắc huyện Xuân Lộc) - Xã Hàng Gòn UBND xã Bảo Quang - Giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc 160.000 140.000 130.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
950 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang đến giáp ranh xã Xuân Bắc) - Xã Hàng Gòn UBND xã Bảo Quang - Giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc 160.000 140.000 130.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
951 Thành phố Long Khánh Đường Lê A (đường Của Heo - Bình Lộc) - Xã Hàng Gòn Từ đầu Cầu Bình Lộc - UBND xã Bình Lộc 160.000 140.000 130.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
952 Thành phố Long Khánh Đường từ UBND xã Bình Lộc đến giáp cầu Ấp 3 (tiếp theo đường Lê A đến hết) - Xã Hàng Gòn UBND xã Bình Lộc - Giáp Cầu Ấp 3 160.000 140.000 130.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
953 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa (từ ngã ba Đài tưởng niệm đến giáp cầu Ba Cao) - Xã Hàng Gòn Đài tưởng niệm - Giáp Cầu Ba Cao 160.000 140.000 130.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
954 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) - Xã Hàng Gòn Đường Lê A - Giáp ranh huyện Xuân Lộc 160.000 140.000 130.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
955 Thành phố Long Khánh Đường Điểu Xiển - Xã Hàng Gòn Giáp ranh phường Xuân Thanh - Giáp ngã ba miếu Bà hướng cầu Hòa Bình 800m 160.000 140.000 130.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
956 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm 1 - Xã Hàng Gòn Tiếp theo đường Điểu Xiển - Giáp ranh xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc 160.000 140.000 130.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
957 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ - Xã Hàng Gòn Ngã ba cầu Hòa Bình - Giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc 160.000 140.000 130.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
958 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Thọ An (từ đường Bảo Vinh B đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) - Xã Hàng Gòn Đường Hàm Nghi - Giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc 160.000 140.000 130.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
959 Thành phố Long Khánh Các đường còn lại - Xã Hàng Gòn 150.000 135.000 120.000 90.000 - Đất rừng đặc dụng
960 Thành phố Long Khánh Quốc lộ 56 - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Ngã ba Tân Phong - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
961 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Ranh xã Bàu Trâm - Giáp ranh huyện Xuân Lộc 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
962 Thành phố Long Khánh Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng
963 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Tân - Hàng Gòn - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Quốc Lộ 56 - Giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
964 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Ranh xã Hàng Gòn - Giáp đường Xuân Tân - Hàng Gòn 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
965 Thành phố Long Khánh Đường Hàng Gòn - Xuân Quế - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Quốc Lộ 56 - Giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
966 Thành phố Long Khánh Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Đường Ruộng Tre - Thọ An - Đường Bảo Quang - Xuân Bắc 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
967 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Ranh giới Phường Bảo Vinh - Ranh giới xã Xuân Bắc 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
968 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Đường sắt - Giáp cầu Xuân Thanh 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
969 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (tiếp theo đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba đường 18 Gia Đình - Bàu Cối) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Đường vào chùa Liễu Không - Đường Bảo Quang - Bàu Cối 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
970 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 Gia Đình - Bàu Cối cũ) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm UBND xã Bảo Quang - Giáp ngã ba đường Bảo Vinh - Bảo Quang 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
971 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang giáp ranh xã Xuân Bắc huyện Xuân Lộc) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm UBND xã Bảo Quang - Giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
972 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang đến giáp ranh xã Xuân Bắc) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm UBND xã Bảo Quang - Giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
973 Thành phố Long Khánh Đường Lê A (đường Của Heo - Bình Lộc) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Từ đầu Cầu Bình Lộc - UBND xã Bình Lộc 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
974 Thành phố Long Khánh Đường từ UBND xã Bình Lộc đến giáp cầu Ấp 3 (tiếp theo đường Lê A đến hết) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm UBND xã Bình Lộc - Giáp Cầu Ấp 3 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
975 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa (từ ngã ba Đài tưởng niệm đến giáp cầu Ba Cao) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Đài tưởng niệm - Giáp Cầu Ba Cao 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
976 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Đường Lê A - Giáp ranh huyện Xuân Lộc 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
977 Thành phố Long Khánh Đường Điểu Xiển - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Giáp ranh phường Xuân Thanh - Giáp ngã ba miếu Bà hướng cầu Hòa Bình 800m 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
978 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm 1 - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Tiếp theo đường Điểu Xiển - Giáp ranh xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
979 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Ngã ba cầu Hòa Bình - Giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
980 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Thọ An (từ đường Bảo Vinh B đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Đường Hàm Nghi - Giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
981 Thành phố Long Khánh Các đường còn lại - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm 135.000 125.000 110.000 90.000 - Đất rừng đặc dụng