STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thành phố Biên Hòa | Đường Lê Ngô Cát | Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến hết hẻm vào Trường THPT Nguyễn Công Trứ | 17.000.000 | 8.000.000 | 4.600.000 | 3.300.000 | - | Đất ở đô thị |
102 | Thành phố Biên Hòa | Đường Lê Ngô Cát | Đoạn từ hẻm vào Trường THPT Nguyễn Công Trứ - đến hết Dòng nữ trợ thế Thánh Tâm | 12.000.000 | 6.000.000 | 3.300.000 | 2.300.000 | - | Đất ở đô thị |
103 | Thành phố Biên Hòa | Đường Lê Ngô Cát | Đoạn từ Dòng nữ trợ thế Thánh Tâm - đến hết ranh giới phường Tân Hòa | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.700.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
104 | Thành phố Biên Hòa | Đường Phùng Khắc Khoan | 30.000.000 | 10.000.000 | 7.200.000 | 5.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
105 | Thành phố Biên Hòa | Đường Ngô Xá (phường Tân Hòa) | 10.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | - | Đất ở đô thị | |
106 | Thành phố Biên Hòa | Đường Huỳnh Văn Nghệ | Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc - đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 29.000.000 | 13.000.000 | 6.500.000 | 4.500.000 | - | Đất ở đô thị |
107 | Thành phố Biên Hòa | Đường Huỳnh Văn Nghệ | Đoạn từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - đến đường Ngô Thì Nhậm | 22.000.000 | 11.000.000 | 5.200.000 | 3.500.000 | - | Đất ở đô thị |
108 | Thành phố Biên Hòa | Đường Huỳnh Văn Nghệ | Đoạn từ đường Ngô Thì Nhậm - đến đường Võ Trường Toản | 17.000.000 | 8.000.000 | 3.900.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
109 | Thành phố Biên Hòa | Đường Huỳnh Văn Nghệ | Đoạn từ đường Võ Trường Toản - đến ngã ba Gạc Nai | 12.000.000 | 6.000.000 | 3.300.000 | 2.300.000 | - | Đất ở đô thị |
110 | Thành phố Biên Hòa | Đường Huỳnh Văn Nghệ | Đoạn từ ngã ba Gạc Nai - đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu | 9.000.000 | 4.500.000 | 2.900.000 | 2.100.000 | - | Đất ở đô thị |
111 | Thành phố Biên Hòa | Đường Võ Trường Toản | 14.000.000 | 8.000.000 | 3.900.000 | 2.700.000 | - | Đất ở đô thị | |
112 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Du | Đường vào Miếu Bình Thiền cũ | 23.000.000 | 13.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
113 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 17.000.000 | 8.000.000 | 4.200.000 | 3.100.000 | - | Đất ở đô thị | |
114 | Thành phố Biên Hòa | Đường Chu Văn An | 14.000.000 | 8.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
115 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Từ đường Huỳnh Văn Nghệ - đến đường N10, khu dân cư Bửu Long | 21.000.000 | 13.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
116 | Thành phố Biên Hòa | Đường Võ Thị Tám | Từ đường Huỳnh Văn Nghệ - đến hết ranh thửa đất số 57, tờ BĐĐC số 3 về bên phải và hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 3 về bên trái, phường Bửu Long | 14.000.000 | 8.000.000 | 3.900.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
117 | Thành phố Biên Hòa | Đường Ngô Thì Nhậm | 13.000.000 | 7.000.000 | 3.900.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
118 | Thành phố Biên Hòa | Đường 10 | Từ đường Nguyễn Du - đến đường D5, khu dân cư Bửu Long | 21.000.000 | 13.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
119 | Thành phố Biên Hòa | Đường N4 | Từ đường Nguyễn Du - đến hết ranh thửa đất số 39, tờ BĐĐC số 20 về bên phải và hết ranh thửa đất số 88, tờ BĐĐC số 20 về bên trái, phường Bửu Long | 21.000.000 | 13.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
120 | Thành phố Biên Hòa | Đường Bùi Hữu Nghĩa (đường tỉnh 16 cũ) | Đoạn từ giáp ranh giới tỉnh Bình Dương - đến đường Nguyễn Tri Phương | 22.000.000 | 10.000.000 | 4.900.000 | 3.500.000 | - | Đất ở đô thị |
121 | Thành phố Biên Hòa | Đường Bùi Hữu Nghĩa (đường tỉnh 16 cũ) | Đoạn từ Nguyễn Tri Phương - đến đường đi vào Công an phường Bửu Hòa | 26.000.000 | 11.000.000 | 7.200.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị |
122 | Thành phố Biên Hòa | Đường Bùi Hữu Nghĩa (đường tỉnh 16 cũ) | Đoạn từ Công an phường Bửu Hòa - đến đường Nguyễn Thị Tồn (giáp ranh giới phường Hóa An) | 23.000.000 | 10.000.000 | 4.900.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
123 | Thành phố Biên Hòa | Đường Bùi Hữu Nghĩa (đường tỉnh 16 cũ) | Đoạn từ đường Nguyễn Thị Tồn - đến đường Huỳnh Mẫn Đạt | 18.000.000 | 10.000.000 | 4.600.000 | 3.300.000 | - | Đất ở đô thị |
124 | Thành phố Biên Hòa | Đường Bùi Hữu Nghĩa (đường tỉnh 16 cũ) | Đoạn từ đường Huỳnh Mẫn Đạt - đến cầu Rạch Sỏi | 16.000.000 | 8.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
125 | Thành phố Biên Hòa | Đường Bùi Hữu Nghĩa (đường tỉnh 16 cũ) | Đoạn từ cầu Rạch Sỏi - đến cầu Ông Tiếp | 13.000.000 | 7.000.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | - | Đất ở đô thị |
126 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Thị Tồn | 21.000.000 | 10.000.000 | 4.900.000 | 3.500.000 | - | Đất ở đô thị | |
127 | Thành phố Biên Hòa | Đường Trần Văn Ơn | Từ đường Bùi Hữu Nghĩa - đến chạm tới giữa ranh thửa đất số 9, tờ BĐĐC số 36 và thửa đất số 8, tờ BĐĐC số 36, phường Bửu Hòa | 14.000.000 | 7.000.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | - | Đất ở đô thị |
128 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Tri Phương | Đoạn từ cầu Rạch Cát - đến cầu Ghềnh | 16.000.000 | 7.000.000 | 3.900.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
129 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Tri Phương | Đoạn từ cầu Ghềnh - đến đường Nguyễn Ái Quốc | 21.000.000 | 10.000.000 | 4.900.000 | 3.500.000 | - | Đất ở đô thị |
130 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Văn Lung | 17.000.000 | 8.000.000 | 4.400.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
131 | Thành phố Biên Hòa | Đường Hoàng Minh Chánh | Đoạn từ Nguyễn Ái Quốc - đến đường Bùi Hữu Nghĩa (đường Hoàng Minh Chánh cũ) | 20.000.000 | 10.000.000 | 4.900.000 | 3.300.000 | - | Đất ở đô thị |
132 | Thành phố Biên Hòa | Đường Hoàng Minh Chánh | Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc - đến nghĩa trang Sùng Chính Phước Kiến (dự án đường Hoàng Minh Chánh nối dài) | 17.000.000 | 8.000.000 | 4.400.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
133 | Thành phố Biên Hòa | Đường Huỳnh Mẫn Đạt (đường vào Mỏ đá BBCC cũ) | 13.000.000 | 7.000.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
134 | Thành phố Biên Hòa | Đường Phạm Văn Diêu | 12.000.000 | 6.000.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
135 | Thành phố Biên Hòa | Đường Đặng Đại Độ | Đoạn từ đường Nguyễn Tri Phương - đến hết thửa đất số 56, tờ BĐĐC số 60, phường Hiệp Hòa (chiều dài 630m giáp bờ sông) | 13.000.000 | 5.000.000 | 3.600.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
136 | Thành phố Biên Hòa | Đường Đặng Đại Độ | Đoạn từ thửa đất số 56, tờ BĐĐC số 60 (phường Hiệp Hòa) - đến đường Đặng Văn Trơn | 9.000.000 | 4.000.000 | 3.300.000 | 2.300.000 | - | Đất ở đô thị |
137 | Thành phố Biên Hòa | Đường Đỗ Văn Thi | Đoạn từ đường Nguyễn Tri Phương - đến hết cây xăng An Thái An | 20.000.000 | 9.000.000 | 4.700.000 | 3.300.000 | - | Đất ở đô thị |
138 | Thành phố Biên Hòa | Đường Đỗ Văn Thi | Đoạn từ cây xăng An Thái An - đến sông Cái | 16.000.000 | 7.000.000 | 3.900.000 | 2.700.000 | - | Đất ở đô thị |
139 | Thành phố Biên Hòa | Đường Đặng Văn Trơn | Đoạn từ đường Đỗ Văn Thi - đến đường rẽ lên cầu Bửu Hòa | 21.000.000 | 10.000.000 | 4.600.000 | 3.300.000 | - | Đất ở đô thị |
140 | Thành phố Biên Hòa | Đường Đặng Văn Trơn | Đoạn tiếp theo tới sông Cái | 18.000.000 | 8.000.000 | 3.900.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
141 | Thành phố Biên Hòa | Đường nối từ đường Đặng Văn Trơn đến cầu Bửu Hòa | 17.000.000 | 8.000.000 | 3.500.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
142 | Thành phố Biên Hòa | Đường Dương Bạch Mai | 20.000.000 | 12.000.000 | 8.000.000 | 4.500.000 | - | Đất ở đô thị | |
143 | Thành phố Biên Hòa | Đường Phan Trung | 27.000.000 | 12.000.000 | 8.500.000 | 4.500.000 | - | Đất ở đô thị | |
144 | Thành phố Biên Hòa | Đường Trương Định (đường 4) | 25.000.000 | 11.000.000 | 8.500.000 | 4.500.000 | - | Đất ở đô thị | |
145 | Thành phố Biên Hòa | Đường Trương Quyền (đường 3) | 18.000.000 | 10.000.000 | 6.500.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
146 | Thành phố Biên Hòa | Đường Võ Cương | 23.000.000 | 12.000.000 | 8.000.000 | 4.500.000 | - | Đất ở đô thị | |
147 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Bá Học | 20.000.000 | 11.000.000 | 8.000.000 | 4.500.000 | - | Đất ở đô thị | |
148 | Thành phố Biên Hòa | Đường Dương Tử Giang | 23.000.000 | 11.000.000 | 6.500.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
149 | Thành phố Biên Hòa | Đường Lê Thoa | Từ đường Nguyễn Ái Quốc - đến chạm tới ranh thửa đất số 83, tờ BĐĐC số 7, phường Tân Tiến | 20.000.000 | 9.000.000 | 6.000.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị |
150 | Thành phố Biên Hòa | Đường Hồ Văn Leo | Từ Xa lộ Hà Nội - đến hết ranh thửa đất số 210, tờ BĐĐC số 13 về bên phải và hết ranh thửa đất số 221, tờ BĐĐC số 13 về bên trái, phường Tam Hòa | 21.000.000 | 10.000.000 | 6.500.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị |
151 | Thành phố Biên Hòa | Đường Hồ Văn Thể | 26.000.000 | 12.000.000 | 6.500.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
152 | Thành phố Biên Hòa | Đường Dã Tượng (đường Giáo xứ Bùi Thượng cũ) | Từ Xa lộ Hà Nội - đến hết ranh thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 6 về bên phải và hết ranh thửa đất số 13, tờ BĐĐC số 6 về bên trái, phường Tam Hòa | 20.000.000 | 10.000.000 | 6.500.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị |
153 | Thành phố Biên Hòa | Đường Đặng Đức Thuật | Từ đường Đồng Khởi - đến đường Đoàn Văn Cự | 21.000.000 | 11.000.000 | 6.000.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị |
154 | Thành phố Biên Hòa | Đường Đoàn Văn Cự | Đoạn từ Phạm Văn Thuận - đến Công ty VMEP | 21.000.000 | 11.000.000 | 6.500.000 | 4.500.000 | - | Đất ở đô thị |
155 | Thành phố Biên Hòa | Đường Đoàn Văn Cự | Đoạn từ Công ty VMEP - đến ranh Bệnh viện đa khoa Đồng Nai | 20.000.000 | 10.000.000 | 6.500.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị |
156 | Thành phố Biên Hòa | Đường Lý Văn Sâm | 22.000.000 | 11.000.000 | 6.000.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
157 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Bảo Đức | 22.000.000 | 11.000.000 | 6.000.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
158 | Thành phố Biên Hòa | Đường Phạm Văn Thuận | 35.000.000 | 14.000.000 | 8.500.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
159 | Thành phố Biên Hòa | Đường Trần Quốc Toản | Đoạn từ đường Phạm Văn Thuận - đến đường Vũ Hồng Phô | 26.000.000 | 12.000.000 | 7.300.000 | 4.500.000 | - | Đất ở đô thị |
160 | Thành phố Biên Hòa | Đường Trần Quốc Toản | Đoạn từ đường Vũ Hồng Phô - đến cầu Ông Gia | 20.000.000 | 10.000.000 | 6.100.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị |
161 | Thành phố Biên Hòa | Đường Trần Quốc Toản | Đoạn từ cầu Ông Gia - đến đường 11 KCN Biên Hòa 1 | 13.000.000 | 7.000.000 | 4.600.000 | 3.100.000 | - | Đất ở đô thị |
162 | Thành phố Biên Hòa | Đường Vũ Hồng Phô | 21.000.000 | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
163 | Thành phố Biên Hòa | Đường Hàn Thuyên (đường 4 KCN Biên Hòa 1) | 12.000.000 | 7.000.000 | 4.200.000 | 3.100.000 | - | Đất ở đô thị | |
164 | Thành phố Biên Hòa | Đường 9 (đường trong KCN Biên Hòa 1) | Từ đường Trần Quốc Toản - đến Công ty Cổ phần Việt Pháp PROCONCO | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.900.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
165 | Thành phố Biên Hòa | Đường Lê Văn Duyệt (đường 11 KCN Biên Hòa 1) | 16.000.000 | 8.000.000 | 5.200.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
166 | Thành phố Biên Hòa | Đường Lê Thị Vân | Từ đường Trần Quốc Toản - đến đường N9 - khu dân cư An Bình | 16.000.000 | 8.000.000 | 5.200.000 | 3.800.000 | - | Đất ở đô thị |
167 | Thành phố Biên Hòa | Đường Mạc Đĩnh Chi (đường vào phòng giao dịch - Ngân hàng Công Thương chi nhánh Đồng Nai) | 14.000.000 | 8.000.000 | 5.200.000 | 3.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
168 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Thông | 16.000.000 | 9.000.000 | 4.600.000 | 3.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
169 | Thành phố Biên Hòa | Đường Trần Thị Hoa | 16.000.000 | 9.000.000 | 5.200.000 | 3.800.000 | - | Đất ở đô thị | |
170 | Thành phố Biên Hòa | Đường Châu Văn Lồng | Từ Quốc lộ 51 - đến hết ranh thửa đất số 281, tờ BĐĐC số 58 về bên phải và hết ranh thửa đất số 144, tờ BĐĐC số 25 về bên trái, phường Long Bình Tân | 14.000.000 | 9.000.000 | 4.200.000 | 3.300.000 | - | Đất ở đô thị |
171 | Thành phố Biên Hòa | Đường liên khu phố 6, 7, 8 (phường Tam Hiệp) | 20.000.000 | 11.000.000 | 6.500.000 | 4.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
172 | Thành phố Biên Hòa | Quốc lộ 51 | Đoạn từ ngã ba Vũng Tàu - đến đường Nguyễn Thiện Thuật | 29.000.000 | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.500.000 | - | Đất ở đô thị |
173 | Thành phố Biên Hòa | Quốc lộ 51 | Đoạn từ Nguyễn Thiện Thuật - đến mũi tàu tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | 23.000.000 | 10.000.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị |
174 | Thành phố Biên Hòa | Quốc lộ 51 | Đoạn từ mũi tàu tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - đến đường Nguyễn Trung Trực | 20.000.000 | 9.000.000 | 4.600.000 | 3.500.000 | - | Đất ở đô thị |
175 | Thành phố Biên Hòa | Quốc lộ 51 | Đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực - đến cầu sông Buông | 14.000.000 | 7.000.000 | 3.900.000 | 3.300.000 | - | Đất ở đô thị |
176 | Thành phố Biên Hòa | Quốc lộ 51 | Đoạn từ cầu sông Buông - đến hết ranh giới phường Phước Tân | 12.000.000 | 5.000.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
177 | Thành phố Biên Hòa | Quốc lộ 51 | Đoạn từ ranh giới phường Phước Tân - đến đường Hàm Nghi | 9.000.000 | 5.000.000 | 3.600.000 | 2.300.000 | - | Đất ở đô thị |
178 | Thành phố Biên Hòa | Quốc lộ 51 | Đoạn từ đường Hàm Nghi - đến giáp Trung tâm Huấn luyện chó nghiệp vụ Quân Khuyển | 12.000.000 | 5.000.000 | 3.600.000 | 2.300.000 | - | Đất ở đô thị |
179 | Thành phố Biên Hòa | Quốc lộ 51 | Đoạn từ Trung tâm Huấn luyện chó nghiệp vụ Quân Khuyển - đến ranh giới phường Tam Phước và xã An Phước | 9.000.000 | 4.000.000 | 3.300.000 | 2.100.000 | - | Đất ở đô thị |
180 | Thành phố Biên Hòa | Đường Trạm thuế khu vực 2 | Từ đường Phạm Văn Thuận - đến hết ranh thửa đất số 1, tờ BĐĐC số 31 về bên phải và hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 31 về bên trái, phường Tam Hiệp | 20.000.000 | 11.000.000 | 6.500.000 | 4.200.000 | - | Đất ở đô thị |
181 | Thành phố Biên Hòa | Đường Đa Minh | 20.000.000 | 11.000.000 | 6.500.000 | 4.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
182 | Thành phố Biên Hòa | Đường Tân Lập | 20.000.000 | 11.000.000 | 6.500.000 | 4.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
183 | Thành phố Biên Hòa | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến đầu cầu số 3 | 23.000.000 | 12.000.000 | 6.500.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị |
184 | Thành phố Biên Hòa | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ đầu cầu số 3 - đến đường Chu Mạnh Trinh | 17.000.000 | 8.000.000 | 4.600.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
185 | Thành phố Biên Hòa | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn đường Chu Mạnh Trinh - đến hết ranh giới phường Phước Tân | 12.000.000 | 5.000.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
186 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Văn Tỏ | Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến giáp phường An Hòa | 18.000.000 | 7.000.000 | 4.200.000 | 3.300.000 | - | Đất ở đô thị |
187 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Văn Tỏ | Đoạn qua phường An Hòa | 13.000.000 | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
188 | Thành phố Biên Hòa | Đường Trương Văn Hải | Từ Quốc lộ 51 - đến hết ranh thửa đất số 2, tờ BĐĐC số 80 về bên phải và hết ranh thửa đất số 9, tờ BĐĐC số 28 về bên trái, phường Long Bình Tân | 18.000.000 | 9.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | - | Đất ở đô thị |
189 | Thành phố Biên Hòa | Đường B5 (khu dân cư Phú Thịnh) | 21.000.000 | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
190 | Thành phố Biên Hòa | Các đường thuộc khu chợ Long Bình Tân (KP1) | 22.000.000 | 10.000.000 | 5.600.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
191 | Thành phố Biên Hòa | Đường Hoàng Bá Bích | 26.000.000 | 11.000.000 | 6.500.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
192 | Thành phố Biên Hòa | Đường Đặng Nguyên | 20.000.000 | 10.000.000 | 6.500.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
193 | Thành phố Biên Hòa | Đường Lê Nguyên Đạt | 20.000.000 | 10.000.000 | 6.500.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
194 | Thành phố Biên Hòa | Đường Phan Đăng Lưu | 14.000.000 | 8.000.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
195 | Thành phố Biên Hòa | Đường Yết Kiêu | Từ Xa lộ Hà Nội - đến hết ranh thửa đất số 86, tờ BĐĐC số 76 về bên phải và hết ranh thửa đất số 17, tờ BĐĐC số 6 về bên trái, phường Long Bình | 20.000.000 | 12.000.000 | 6.500.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị |
196 | Thành phố Biên Hòa | Đường Hoàng Tam Kỳ | Từ đường Bùi Văn Hòa - đến hết ranh thửa đất số 178, tờ BĐĐC số 134 về bên phải và hết ranh thửa đất số 78, tờ BĐĐC số 134 về bên trái, phường Long Bình | 20.000.000 | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị |
197 | Thành phố Biên Hòa | Đường Huỳnh Dân Sanh | 21.000.000 | 10.000.000 | 6.500.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
198 | Thành phố Biên Hòa | Đường liên khu 3, 4, 5 | Từ đường Lê Nguyên Đạt - đến chạm tới ranh thửa đất số 34, tờ BĐĐC số 108, phường Long Bình | 18.000.000 | 9.000.000 | 6.500.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị |
199 | Thành phố Biên Hòa | Đường Bùi Văn Hòa (Quốc lộ 15 nối dài) | 27.000.000 | 12.000.000 | 6.500.000 | 4.500.000 | - | Đất ở đô thị | |
200 | Thành phố Biên Hòa | Đường Ngô Quyền | Từ QL51 - đến cầu An Hòa (Hương lộ phường An Hòa cũ) | 20.000.000 | 9.000.000 | 4.200.000 | 3.300.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Biên Hòa, Đồng Nai: Đoạn Đường Lê Ngô Cát
Bảng giá đất của Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai cho đoạn đường Lê Ngô Cát, loại đất ở đô thị, từ Quốc lộ 1 đến hết hẻm vào Trường THPT Nguyễn Công Trứ, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 17.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Ngô Cát có mức giá cao nhất là 17.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm ở các điểm thuận lợi gần Quốc lộ 1, các tiện ích công cộng, và có giao thông thuận tiện. Mức giá này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và khả năng thu hút đầu tư cao của khu vực.
Vị trí 2: 8.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 8.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc có giao thông thuận tiện, nhưng không nằm ở các điểm đắc địa nhất của đoạn đường.
Vị trí 3: 4.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Mặc dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 3.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Lê Ngô Cát. Mức giá này phản ánh sự xa các tiện ích công cộng và giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Ngô Cát, Thành phố Biên Hòa. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Đường Phùng Khắc Khoan, Thành Phố Biên Hòa
Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, bảng giá đất cho đoạn đường Phùng Khắc Khoan tại thành phố Biên Hòa đã được công bố. Bảng giá này chỉ rõ mức giá cho các vị trí dọc theo đoạn đường, từ mức cao nhất là 30.000.000 VNĐ/m² đến mức thấp nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Sự khác biệt trong mức giá này phản ánh sự khác biệt về giá trị và tiềm năng phát triển của các khu vực trong đoạn đường.
Vị trí 1: 30.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường Phùng Khắc Khoan có mức giá cao nhất là 30.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng chính, các trục giao thông quan trọng hoặc các khu vực thương mại phát triển. Đây là vị trí lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn, xây dựng các cơ sở thương mại hoặc các dự án cao cấp nhờ vào sự thuận tiện trong việc kết nối giao thông và khả năng tiếp cận tốt.
Vị trí 2: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất là 10.000.000 VNĐ/m², cho thấy mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích cơ bản và không quá xa các trục giao thông chính, làm cho nó phù hợp cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ hoặc các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: 7.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 7.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho khu vực nằm xa hơn so với các tiện ích công cộng và các trục giao thông chính hơn. Khu vực này phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các đầu tư dài hạn với giá trị đất có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong đoạn đường, đạt 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất và thường nằm xa hơn khỏi các tiện ích công cộng và trục giao thông chính. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư nhỏ hoặc các đầu tư dài hạn với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất cho đường Phùng Khắc Khoan tại thành phố Biên Hòa, theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở từng vị trí dọc theo đoạn đường. Mức giá từ 5.000.000 VNĐ/m² đến 30.000.000 VNĐ/m² phản ánh sự khác biệt về giá trị và tiềm năng phát triển của từng khu vực. Sự khác biệt này tạo điều kiện cho các nhà đầu tư lựa chọn các vị trí phù hợp với nhu cầu và ngân sách của họ, từ các dự án cao cấp đến các đầu tư nhỏ hơn.
Bảng Giá Đất Đường Ngô Xá, Thành Phố Biên Hòa, Đồng Nai
Dựa trên Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, bảng giá đất cho đoạn đường Ngô Xá tại phường Tân Hòa, thành phố Biên Hòa được phân chia theo các vị trí cụ thể. Đây là thông tin quan trọng giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp về việc đầu tư và sử dụng đất đai trong khu vực này.
Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 10.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường Ngô Xá. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, mang lại giá trị cao cho những người mua và nhà đầu tư. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về giao thông và sự kết nối tốt với các khu vực xung quanh.
Vị trí 2: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 5.000.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này thường có sự kết nối tốt với các tiện ích chính nhưng ở một khoảng cách xa hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá vừa phải nhưng vẫn muốn gần gũi với các cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị thấp hơn. Đây là lựa chọn cho những người mua hoặc nhà đầu tư có ngân sách hạn chế và có thể chấp nhận khoảng cách xa hơn đến các dịch vụ công cộng.
Vị trí 4: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất tại khu vực đường Ngô Xá, với mức giá 2.100.000 VNĐ/m². Khu vực này thường ở xa hơn hoặc có ít kết nối với các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính. Đây là sự lựa chọn cho những ai cần ngân sách hạn chế và không ngại khoảng cách lớn hơn từ các dịch vụ công cộng.
Bảng giá đất trên đường Ngô Xá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản ở từng vị trí khác nhau. Việc phân chia giá theo từng vị trí giúp người mua và nhà đầu tư dễ dàng đánh giá giá trị của đất đai, từ đó đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Hiểu rõ thông tin này sẽ giúp tối ưu hóa lợi ích từ việc đầu tư vào bất động sản tại khu vực phường Tân Hòa.
Bảng Giá Đất Thành Phố Biên Hòa, Đồng Nai: Đoạn Đường Huỳnh Văn Nghệ
Bảng giá đất của Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai cho đoạn đường Huỳnh Văn Nghệ, loại đất ở đô thị, từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 29.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Huỳnh Văn Nghệ có mức giá cao nhất là 29.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại và giao thông thuận tiện. Mức giá cao này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực và khả năng thu hút đầu tư cao.
Vị trí 2: 13.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 13.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị đất cao, mặc dù không đạt mức giá của vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc có giao thông thuận tiện, nhưng không nằm ở các điểm đắc địa nhất, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 6.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 6.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Huỳnh Văn Nghệ. Mức giá này phản ánh sự xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Huỳnh Văn Nghệ, Thành phố Biên Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Võ Trường Toản, Thành Phố Biên Hòa, Đồng Nai
Bảng giá đất trên đường Võ Trường Toản, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất ở các vị trí khác nhau trên đoạn đường này, giúp bạn hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản tại khu vực.
Vị trí 1: 14.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường Võ Trường Toản có mức giá 14.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng, và khu vực phát triển sôi động. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và các doanh nghiệp tìm kiếm vị trí đắc địa.
Vị trí 2: 8.000.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 8.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có ngân sách vừa phải và muốn đảm bảo được sự thuận tiện về giao thông và các dịch vụ xung quanh.
Vị trí 3: 3.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 3.900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho các khu vực xa hơn khỏi các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển lâu dài và có thể là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những người có ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Võ Trường Toản, với giá 2.700.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm xa hơn khỏi các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính, nhưng vẫn có giá trị đầu tư nếu bạn tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người mua có ngân sách hạn chế hoặc nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đường Võ Trường Toản. Thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Mức giá khác nhau phản ánh sự khác biệt về vị trí, tiềm năng phát triển, và sự gần gũi với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng, từ đó giúp xác định chiến lược đầu tư phù hợp.