Bảng giá đất Tại Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Thanh Sơn Huyện Định Quán Đồng Nai

Bảng Giá Đất Huyện Định Quán, Đồng Nai: Đoạn Đường Trà Cổ (Qua Xã Phú Hòa và Xã Thanh Sơn)

Bảng giá đất của Huyện Định Quán, Đồng Nai cho đoạn đường Trà Cổ (qua xã Phú Hòa và xã Thanh Sơn), loại đất trồng cây hàng năm, được ban hành theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá của đất trồng cây hàng năm tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Km4 + 500 bên trái đến hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Điền, huyện Tân Phú. Đây là tài liệu quan trọng cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản đang quan tâm đến khu vực này.

Vị trí 1: 75.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trà Cổ có mức giá cao nhất là 75.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong đoạn đường, cho thấy vị trí này có điều kiện thuận lợi nhất cho việc phát triển nông nghiệp. Mức giá cao phản ánh khu vực này có tiềm năng sinh lời tốt, nằm gần các tuyến giao thông chính và các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Đất tại khu vực này lý tưởng cho các dự án nông nghiệp quy mô lớn và có giá trị cao.

Vị trí 2: 60.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 60.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể nằm gần các khu vực phát triển hoặc có điều kiện đất tốt cho việc trồng cây hàng năm. Mặc dù không đắc địa bằng vị trí 1, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án nông nghiệp với chi phí đầu tư thấp hơn.

Vị trí 3: 55.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 55.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 2. Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng phát triển không bằng các vị trí trước đó. Tuy giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho việc trồng cây hàng năm với chi phí hợp lý và tiềm năng cho các dự án nông nghiệp cơ bản.

Vị trí 4: 45.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 45.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng, giao thông kém thuận tiện hơn, hoặc ít tiềm năng phát triển trong tương lai. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể được sử dụng cho các dự án trồng cây hàng năm với ngân sách hạn chế hoặc các hoạt động nông nghiệp cơ bản.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin thiết yếu cho các cá nhân và tổ chức quan tâm đến việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản tại đoạn đường Trà Cổ qua xã Phú Hòa và xã Thanh Sơn. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Định Quán Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Thanh Sơn Km4 + 500 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Điền, huyện Tân Phú 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
2 Huyện Định Quán Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Thanh Sơn Km4 + 501 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Hòa 75.000 60.000 55.000 45.000 - Đất trồng cây hàng năm
3 Huyện Định Quán Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Thanh Sơn Km4 + 500 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Điền, huyện Tân Phú 40.000 30.000 25.000 20.000 - Đất trồng cây lâu năm
4 Huyện Định Quán Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Thanh Sơn Km4 + 501 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Hòa 40.000 30.000 25.000 20.000 - Đất trồng cây lâu năm
5 Huyện Định Quán Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Thanh Sơn Km4 + 500 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Điền, huyện Tân Phú 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng sản xuất
6 Huyện Định Quán Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Thanh Sơn Km4 + 501 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Hòa 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng sản xuất
7 Huyện Định Quán Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Thanh Sơn Km4 + 500 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Điền, huyện Tân Phú 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
8 Huyện Định Quán Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Thanh Sơn Km4 + 501 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Hòa 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
9 Huyện Định Quán Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Thanh Sơn Km4 + 500 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Điền, huyện Tân Phú 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng phòng hộ
10 Huyện Định Quán Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Thanh Sơn Km4 + 501 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Hòa 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng phòng hộ
11 Huyện Định Quán Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Thanh Sơn Km4 + 500 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Điền, huyện Tân Phú 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng đặc dụng
12 Huyện Định Quán Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Thanh Sơn Km4 + 501 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Hòa 35.000 30.000 25.000 20.000 - Đất rừng đặc dụng
13 Huyện Định Quán Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Thanh Sơn Km4 + 500 - - Bên trái, đến hết ranh thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Điền, huyện Tân Phú 40.000 30.000 25.000 20.000 - Đất nông nghiệp khác
14 Huyện Định Quán Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) - Xã Thanh Sơn Km4 + 501 - - Bên phải, đến hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 16, xã Phú Hòa 40.000 30.000 25.000 20.000 - Đất nông nghiệp khác

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện