Bảng giá đất tại Huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Huyện Định Quán, Đồng Nai, đang thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào tiềm năng du lịch sinh thái và hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện. Bảng giá đất tại Định Quán được quy định trong Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai, là cơ sở pháp lý quan trọng cho giao dịch bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan về Huyện Định Quán, Đồng Nai

Huyện Định Quán là một huyện nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Đồng Nai, cách Thành phố Biên Hòa khoảng 60 km. Khu vực này được biết đến với những cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, đồng thời sở hữu những lợi thế lớn về giao thông.

Định Quán nằm gần các tuyến quốc lộ quan trọng như Quốc lộ 20 và đặc biệt là tuyến cao tốc TP.HCM – Long Thành – Dầu Giây, giúp kết nối khu vực này với các trung tâm kinh tế lớn, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của thị trường bất động sản.

Ngoài ra, Định Quán còn là một điểm đến lý tưởng cho du khách, với những khu du lịch sinh thái nổi tiếng như Khu du lịch Bửu Long và hồ Suối Mỡ. Đây cũng là một trong những yếu tố quan trọng giúp phát triển bất động sản nghỉ dưỡng tại khu vực này.

Sự chú trọng đầu tư vào hạ tầng giao thông đã giúp Định Quán trở thành điểm thu hút đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong các lĩnh vực đất nền và nhà ở. Các dự án lớn đang được triển khai như các tuyến đường liên tỉnh và các khu đô thị mới đang dần hình thành, làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Bảng giá đất tại Định Quán được quy định rõ ràng trong Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai, tạo cơ sở pháp lý cho các giao dịch bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Huyện Định Quán

Mức giá đất tại Huyện Định Quán hiện nay có sự biến động lớn, tùy vào vị trí và mục đích sử dụng. Đối với các khu đất nông nghiệp hoặc các khu vực xa trung tâm, giá đất có thể dao động từ 100.000 đồng/m² đến 400.000 đồng/m².

Tuy nhiên, đối với các khu đất nằm gần trung tâm hành chính của huyện hoặc các khu du lịch sinh thái, mức giá có thể cao hơn, từ 1.500.000 đồng/m² đến 3.500.000 đồng/m².

Đặc biệt, các khu đất gần các tuyến giao thông quan trọng, như các dự án cao tốc, hoặc các khu vực đang được quy hoạch phát triển, giá đất có thể lên tới 7.500.000 đồng/m².

Mặc dù mức giá hiện tại vẫn còn khá hợp lý so với các khu vực trung tâm khác của tỉnh Đồng Nai, nhưng sự phát triển hạ tầng và các dự án du lịch, công nghiệp trong tương lai sẽ giúp gia tăng giá trị đất tại đây.

Định Quán hiện tại là một khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư muốn thực hiện chiến lược đầu tư dài hạn. Với mức giá hợp lý, các nhà đầu tư có thể xem đây là một cơ hội tiềm năng để đầu tư vào đất nền, đặc biệt là tại các khu đất gần các khu du lịch hoặc khu công nghiệp.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Định Quán

Định Quán sở hữu nhiều yếu tố mạnh mẽ thúc đẩy sự phát triển bất động sản trong khu vực. Khu vực này không chỉ có tiềm năng du lịch sinh thái mạnh mẽ với các khu du lịch như Hồ Suối Mỡ và Khu du lịch Bửu Long, mà còn sở hữu lợi thế về giao thông khi kết nối thuận lợi với các khu công nghiệp trọng điểm trong tỉnh và các khu vực lân cận.

Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và biệt thự cao cấp đang phát triển mạnh mẽ tại khu vực này nhờ vào lượng khách du lịch ổn định đến tham quan mỗi năm. Sự phát triển mạnh mẽ của du lịch sinh thái chính là yếu tố quan trọng giúp giá trị đất tại Định Quán tăng cao trong tương lai.

Ngoài ra, các tuyến cao tốc và các dự án giao thông kết nối giữa Định Quán và các khu vực khác đang được hoàn thiện. Điều này sẽ làm gia tăng giá trị đất tại các khu vực gần các tuyến giao thông huyết mạch. Đồng thời, các khu công nghiệp, khu đô thị đang dần hình thành tại Định Quán cũng góp phần vào sự phát triển chung của thị trường bất động sản tại đây.

Huyện Định Quán, Đồng Nai, sở hữu tiềm năng phát triển bất động sản mạnh mẽ nhờ vào những yếu tố như hạ tầng giao thông được đầu tư bài bản, tiềm năng du lịch sinh thái và sự hình thành các khu công nghiệp, khu đô thị.

Mặc dù giá đất tại Định Quán hiện tại vẫn hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh, nhưng sự phát triển của các dự án lớn trong tương lai sẽ đẩy giá trị đất tại khu vực này gia tăng mạnh mẽ.

Hãy xem Định Quán là một điểm đến đầu tư hấp dẫn để nắm bắt cơ hội phát triển bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Định Quán là: 7.300.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Định Quán là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Định Quán là: 567.425 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
549

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Định Quán Quốc lộ 20 Đoạn từ giáp xã Phú Ngọc - đến ngã ba Thanh Tùng 800.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Định Quán Quốc lộ 20 Đoạn từ ngã ba Thanh Tùng - đến ngã ba đường Trần Phú (ngã ba Làng Thượng) 1.000.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Định Quán Quốc lộ 20 Đoạn tiếp theo - đến ngã tư Trạm y tế thị trấn Định Quán 1.500.000 600.000 500.000 300.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Định Quán Quốc lộ 20 Đoạn từ ngã tư Trạm y tế thị trấn Định Quán - đến giáp chi nhánh Điện lực Định Quán 2.200.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Định Quán Quốc lộ 20 Đoạn từ chi nhánh Điện lực Định Quán - đến cầu Trắng 7.000.000 1.800.000 1.300.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Định Quán Quốc lộ 20 Đoạn từ cầu Trắng - đến hết ranh thị trấn Định Quán 7.000.000 1.800.000 1.300.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Định Quán Đường Hoàng Hoa Thám Từ đường Gia Canh - đến hết ranh thị trấn 1.400.000 700.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Định Quán Đường Cách Mạng Tháng 8 Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - đến đường Ngô Quyền 2.200.000 1.100.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Định Quán Đường Nguyễn Văn Linh Từ Quốc lộ 20 - đến đường Lê Lợi 3.600.000 1.800.000 1.100.000 500.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Định Quán Đường 17 tháng 3 Từ đường 3 tháng 2 - đến đường Trịnh Hoài Đức 2.200.000 1.100.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Định Quán Đường Trịnh Hoài Đức Từ đường 17 tháng 3 - đến đường Gia Canh 1.300.000 700.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Định Quán Đường Trần Phú Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến ngã 3 Lò Gạch 700.000 300.000 250.000 200.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Định Quán Đường Trần Phú Đoạn còn lại từ ngã 3 Lò gạch - đến hết ranh thị trấn Định Quán 600.000 300.000 250.000 200.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Định Quán Đường Trạm y tế cũ - Điện lực Định Quán 1.600.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Định Quán Đường Gia Canh Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến suối 4.600.000 1.200.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Định Quán Đường Gia Canh Đoạn từ suối - đến cổng Bệnh viện đa khoa Định Quán 3.500.000 1.200.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Định Quán Đường Thú y Từ đường Nguyễn Văn Linh - đến đường Ngô Thời Nhiệm 1.700.000 700.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Định Quán Đường Thú y Đoạn còn lại (từ đường Nguyễn Văn Linh - đến hết ranh thửa đất số 236, tờ BĐĐC số 43 về bên trái, xã Phú Vinh và hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 3 về bên phải, thị trấn Định Quán) 800.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Định Quán Đường Cầu Trắng (đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến ranh giới xã Ngọc Định) Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 - đến Cống Lớn 1.700.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Định Quán Đường Cầu Trắng (đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến ranh giới xã Ngọc Định) Đoạn tiếp theo - đến ranh giới xã Ngọc Định 1.200.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Định Quán Đường 3 tháng 2 (đường số 4 cũ) Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh - đến đường Ngô Quyền 3.400.000 1.300.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Định Quán Đường 3 tháng 2 (đường số 4 cũ) Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến đường Trần Nhân Tông 2.600.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Định Quán Đường Huỳnh Văn Nghệ 2.900.000 1.400.000 900.000 500.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Định Quán Đường Nguyễn Trãi Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc - đến hết khu phố chợ (bao gồm các thửa đất trong khu phố chợ) 6.600.000 1.800.000 1.300.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Định Quán Đường Nguyễn Trãi Đoạn từ khu phố chợ - đến Cách Mạng Tháng 8 4.200.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Định Quán Đường Trần Hưng Đạo (đường số 6 cũ) Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh - đến đường Ngô Quyền 3.100.000 1.500.000 900.000 500.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Định Quán Đường Trần Hưng Đạo (đường số 6 cũ) Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến đường Cách Mạng Tháng 8 3.000.000 1.500.000 900.000 500.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Định Quán Đường Ngô Quyền Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc - đến đường Trần Hưng Đạo 3.500.000 1.600.000 1.100.000 600.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Định Quán Đường Ngô Quyền Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Cách Mạng Tháng 8 2.200.000 1.100.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Định Quán Đường Trần Nhân Tông Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - đến đường Trần Hưng Đạo 3.100.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Định Quán Đường Trần Nhân Tông Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến hết ranh thửa đất số 199, tờ BĐĐC số 7, thị trấn Định Quán 2.200.000 1.100.000 900.000 500.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Định Quán Đường Nguyễn Ái Quốc Từ đường Nguyễn Trãi - đến đường Nguyễn Văn Linh 6.500.000 1.800.000 1.300.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Định Quán Đường Thanh Tùng Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến ngã 3 giáp ranh giữa 3 xã Phú Ngọc, Gia Canh, thị trấn Định Quán 600.000 300.000 250.000 200.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Định Quán Đường Lê Lai Từ đường Chu Văn An - đến hết ranh thửa đất số 197, tờ BĐĐC số 5 về bên trái và hết ranh thửa đất số 5, tờ BĐĐC số 5 về bên phải, thị trấn Định Quán 2.600.000 1.300.000 900.000 400.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Định Quán Đường Lê Lợi 2.900.000 1.400.000 1.000.000 400.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Định Quán Đường Chu Văn An 2.200.000 1.100.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Định Quán Đường Mạc Đĩnh Chi 1.900.000 1.100.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Định Quán Đường Nguyễn Du 1.900.000 1.100.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Định Quán Đường Lý Thường Kiệt 1.900.000 1.100.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Định Quán Đường Ngô Thời Nhiệm 1.900.000 1.100.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Định Quán Đường Phạm Ngũ Lão 1.900.000 1.100.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Định Quán Đường Nguyễn Chí Thanh 1.300.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Định Quán Đường liên xã Phú Lợi - thị trấn Định Quán Nối từ đường 17 tháng 3 - đến hết ranh thị trấn Định Quán 1.200.000 600.000 500.000 300.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Định Quán Đường Lương Thế Vinh Đoạn 1: Từ đường Trần Nhân Tông - đến hết ranh thửa đất số 243, tờ BĐĐC số 6 về bên trái và hết ranh thửa đất số 216, tờ BĐĐC số 7 về bên phải, thị trấn Định Quán 1.900.000 1.100.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Định Quán Đường Lương Thế Vinh Đoạn 2: Từ thửa đất số 399, tờ BĐĐC số 6 về bên trái và thửa đất số 467, tờ BĐĐC số 6 về bên phải, thị trấn Định Quán - đến đường Lê Lợi 1.900.000 1.100.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Định Quán Quốc lộ 20 Đoạn từ giáp xã Phú Ngọc - đến ngã ba Thanh Tùng 560.000 280.000 210.000 140.000 - Đất TM - DV đô thị
47 Huyện Định Quán Quốc lộ 20 Đoạn từ ngã ba Thanh Tùng - đến ngã ba đường Trần Phú (ngã ba Làng Thượng) 700.000 280.000 210.000 140.000 - Đất TM - DV đô thị
48 Huyện Định Quán Quốc lộ 20 Đoạn tiếp theo - đến ngã tư Trạm y tế thị trấn Định Quán 1.050.000 420.000 350.000 210.000 - Đất TM - DV đô thị
49 Huyện Định Quán Quốc lộ 20 Đoạn từ ngã tư Trạm y tế thị trấn Định Quán - đến giáp chi nhánh Điện lực Định Quán 1.540.000 490.000 350.000 210.000 - Đất TM - DV đô thị
50 Huyện Định Quán Quốc lộ 20 Đoạn từ chi nhánh Điện lực Định Quán - đến cầu Trắng 4.900.000 1.260.000 910.000 700.000 - Đất TM - DV đô thị
51 Huyện Định Quán Quốc lộ 20 Đoạn từ cầu Trắng - đến hết ranh thị trấn Định Quán 4.900.000 1.260.000 910.000 700.000 - Đất TM - DV đô thị
52 Huyện Định Quán Đường Hoàng Hoa Thám Từ đường Gia Canh - đến hết ranh thị trấn 980.000 490.000 280.000 140.000 - Đất TM - DV đô thị
53 Huyện Định Quán Đường Cách Mạng Tháng 8 Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - đến đường Ngô Quyền 1.540.000 770.000 490.000 280.000 - Đất TM - DV đô thị
54 Huyện Định Quán Đường Nguyễn Văn Linh Từ Quốc lộ 20 - đến đường Lê Lợi 2.520.000 1.260.000 770.000 350.000 - Đất TM - DV đô thị
55 Huyện Định Quán Đường 17 tháng 3 Từ đường 3 tháng 2 - đến đường Trịnh Hoài Đức 1.540.000 770.000 420.000 280.000 - Đất TM - DV đô thị
56 Huyện Định Quán Đường Trịnh Hoài Đức Từ đường 17 tháng 3 - đến đường Gia Canh 910.000 490.000 210.000 140.000 - Đất TM - DV đô thị
57 Huyện Định Quán Đường Trần Phú Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến ngã 3 Lò Gạch 490.000 210.000 180.000 140.000 - Đất TM - DV đô thị
58 Huyện Định Quán Đường Trần Phú Đoạn còn lại từ ngã 3 Lò gạch - đến hết ranh thị trấn Định Quán 420.000 210.000 180.000 140.000 - Đất TM - DV đô thị
59 Huyện Định Quán Đường Trạm y tế cũ - Điện lực Định Quán 1.120.000 560.000 350.000 210.000 - Đất TM - DV đô thị
60 Huyện Định Quán Đường Gia Canh Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến suối 3.220.000 840.000 630.000 490.000 - Đất TM - DV đô thị
61 Huyện Định Quán Đường Gia Canh Đoạn từ suối - đến cổng Bệnh viện đa khoa Định Quán 2.450.000 840.000 560.000 350.000 - Đất TM - DV đô thị
62 Huyện Định Quán Đường Thú y Từ đường Nguyễn Văn Linh - đến đường Ngô Thời Nhiệm 1.190.000 490.000 280.000 140.000 - Đất TM - DV đô thị
63 Huyện Định Quán Đường Thú y Đoạn còn lại (từ đường Nguyễn Văn Linh - đến hết ranh thửa đất số 236, tờ BĐĐC số 43 về bên trái, xã Phú Vinh và hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 3 về bên phải, thị trấn Định Quán) 560.000 280.000 210.000 140.000 - Đất TM - DV đô thị
64 Huyện Định Quán Đường Cầu Trắng (đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến ranh giới xã Ngọc Định) Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 - đến Cống Lớn 1.190.000 560.000 350.000 210.000 - Đất TM - DV đô thị
65 Huyện Định Quán Đường Cầu Trắng (đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến ranh giới xã Ngọc Định) Đoạn tiếp theo - đến ranh giới xã Ngọc Định 840.000 420.000 280.000 210.000 - Đất TM - DV đô thị
66 Huyện Định Quán Đường 3 tháng 2 (đường số 4 cũ) Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh - đến đường Ngô Quyền 2.380.000 910.000 560.000 350.000 - Đất TM - DV đô thị
67 Huyện Định Quán Đường 3 tháng 2 (đường số 4 cũ) Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến đường Trần Nhân Tông 1.820.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM - DV đô thị
68 Huyện Định Quán Đường Huỳnh Văn Nghệ 2.030.000 980.000 630.000 350.000 - Đất TM - DV đô thị
69 Huyện Định Quán Đường Nguyễn Trãi Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc - đến hết khu phố chợ (bao gồm các thửa đất trong khu phố chợ) 4.620.000 1.260.000 910.000 700.000 - Đất TM - DV đô thị
70 Huyện Định Quán Đường Nguyễn Trãi Đoạn từ khu phố chợ - đến Cách Mạng Tháng 8 2.940.000 1.050.000 630.000 420.000 - Đất TM - DV đô thị
71 Huyện Định Quán Đường Trần Hưng Đạo (đường số 6 cũ) Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh - đến đường Ngô Quyền 2.170.000 1.050.000 630.000 350.000 - Đất TM - DV đô thị
72 Huyện Định Quán Đường Trần Hưng Đạo (đường số 6 cũ) Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến đường Cách Mạng Tháng 8 2.100.000 1.050.000 630.000 350.000 - Đất TM - DV đô thị
73 Huyện Định Quán Đường Ngô Quyền Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc - đến đường Trần Hưng Đạo 2.450.000 1.120.000 770.000 420.000 - Đất TM - DV đô thị
74 Huyện Định Quán Đường Ngô Quyền Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến đường Cách Mạng Tháng 8 1.540.000 770.000 700.000 350.000 - Đất TM - DV đô thị
75 Huyện Định Quán Đường Trần Nhân Tông Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - đến đường Trần Hưng Đạo 2.170.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM - DV đô thị
76 Huyện Định Quán Đường Trần Nhân Tông Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến hết ranh thửa đất số 199, tờ BĐĐC số 7, thị trấn Định Quán 1.540.000 770.000 630.000 350.000 - Đất TM - DV đô thị
77 Huyện Định Quán Đường Nguyễn Ái Quốc Từ đường Nguyễn Trãi - đến đường Nguyễn Văn Linh 4.550.000 1.260.000 910.000 700.000 - Đất TM - DV đô thị
78 Huyện Định Quán Đường Thanh Tùng Đoạn từ Quốc lộ 20 - đến ngã 3 giáp ranh giữa 3 xã Phú Ngọc, Gia Canh, thị trấn Định Quán 420.000 210.000 180.000 140.000 - Đất TM - DV đô thị
79 Huyện Định Quán Đường Lê Lai Từ đường Chu Văn An - đến hết ranh thửa đất số 197, tờ BĐĐC số 5 về bên trái và hết ranh thửa đất số 5, tờ BĐĐC số 5 về bên phải, thị trấn Định Quán 1.820.000 910.000 630.000 280.000 - Đất TM - DV đô thị
80 Huyện Định Quán Đường Lê Lợi 2.030.000 980.000 700.000 280.000 - Đất TM - DV đô thị
81 Huyện Định Quán Đường Chu Văn An 1.540.000 770.000 700.000 350.000 - Đất TM - DV đô thị
82 Huyện Định Quán Đường Mạc Đĩnh Chi 1.330.000 770.000 560.000 350.000 - Đất TM - DV đô thị
83 Huyện Định Quán Đường Nguyễn Du 1.330.000 770.000 560.000 350.000 - Đất TM - DV đô thị
84 Huyện Định Quán Đường Lý Thường Kiệt 1.330.000 770.000 560.000 350.000 - Đất TM - DV đô thị
85 Huyện Định Quán Đường Ngô Thời Nhiệm 1.330.000 770.000 560.000 350.000 - Đất TM - DV đô thị
86 Huyện Định Quán Đường Phạm Ngũ Lão 1.330.000 770.000 560.000 350.000 - Đất TM - DV đô thị
87 Huyện Định Quán Đường Nguyễn Chí Thanh 910.000 420.000 280.000 210.000 - Đất TM - DV đô thị
88 Huyện Định Quán Đường liên xã Phú Lợi - thị trấn Định Quán Nối từ đường 17 tháng 3 - đến hết ranh thị trấn Định Quán 840.000 420.000 350.000 210.000 - Đất TM - DV đô thị
89 Huyện Định Quán Đường Lương Thế Vinh Đoạn 1: Từ đường Trần Nhân Tông - đến hết ranh thửa đất số 243, tờ BĐĐC số 6 về bên trái và hết ranh thửa đất số 216, tờ BĐĐC số 7 về bên phải, thị trấn Định Quán 1.330.000 770.000 560.000 350.000 - Đất TM - DV đô thị
90 Huyện Định Quán Đường Lương Thế Vinh Đoạn 2: Từ thửa đất số 399, tờ BĐĐC số 6 về bên trái và thửa đất số 467, tờ BĐĐC số 6 về bên phải, thị trấn Định Quán - đến đường Lê Lợi 1.330.000 770.000 560.000 350.000 - Đất TM - DV đô thị
91 Huyện Định Quán Quốc lộ 20 Đoạn từ giáp xã Phú Ngọc - đến ngã ba Thanh Tùng 480.000 240.000 180.000 120.000 - Đất SX -KD đô thị
92 Huyện Định Quán Quốc lộ 20 Đoạn từ ngã ba Thanh Tùng - đến ngã ba đường Trần Phú (ngã ba Làng Thượng) 600.000 240.000 180.000 120.000 - Đất SX -KD đô thị
93 Huyện Định Quán Quốc lộ 20 Đoạn tiếp theo - đến ngã tư Trạm y tế thị trấn Định Quán 900.000 360.000 300.000 180.000 - Đất SX -KD đô thị
94 Huyện Định Quán Quốc lộ 20 Đoạn từ ngã tư Trạm y tế thị trấn Định Quán - đến giáp chi nhánh Điện lực Định Quán 1.320.000 420.000 300.000 180.000 - Đất SX -KD đô thị
95 Huyện Định Quán Quốc lộ 20 Đoạn từ chi nhánh Điện lực Định Quán - đến cầu Trắng 4.200.000 1.080.000 780.000 600.000 - Đất SX -KD đô thị
96 Huyện Định Quán Quốc lộ 20 Đoạn từ cầu Trắng - đến hết ranh thị trấn Định Quán 4.200.000 1.080.000 780.000 600.000 - Đất SX -KD đô thị
97 Huyện Định Quán Đường Hoàng Hoa Thám Từ đường Gia Canh - đến hết ranh thị trấn 840.000 420.000 240.000 120.000 - Đất SX -KD đô thị
98 Huyện Định Quán Đường Cách Mạng Tháng 8 Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - đến đường Ngô Quyền 1.320.000 660.000 420.000 240.000 - Đất SX -KD đô thị
99 Huyện Định Quán Đường Nguyễn Văn Linh Từ Quốc lộ 20 - đến đường Lê Lợi 2.160.000 1.080.000 660.000 300.000 - Đất SX -KD đô thị
100 Huyện Định Quán Đường 17 tháng 3 Từ đường 3 tháng 2 - đến đường Trịnh Hoài Đức 1.320.000 660.000 360.000 240.000 - Đất SX -KD đô thị