Bảng giá đất Tại Đường Lương Thế Vinh Huyện Định Quán Đồng Nai

Bảng Giá Đất Huyện Định Quán, Đồng Nai: Đoạn Đường Lương Thế Vinh

Bảng giá đất của huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Lương Thế Vinh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ đường Trần Nhân Tông đến hết ranh thửa đất số 243, tờ bản đồ địa chính số 6 về bên trái và hết ranh thửa đất số 216, tờ bản đồ địa chính số 7 về bên phải, thị trấn Định Quán. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 1.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lương Thế Vinh có mức giá cao nhất là 1.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí đắc địa trong khu vực đô thị, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng. Giá trị cao phản ánh sự hấp dẫn và tính chất ưu việt của khu vực này.

Vị trí 2: 1.100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Có thể khu vực này nằm gần các tiện ích hoặc giao thông thuận tiện nhưng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Dù vậy, với mức giá thấp hơn, đây vẫn là lựa chọn có thể cân nhắc cho mục đích đầu tư hoặc mua bán với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Lương Thế Vinh, thị trấn Định Quán. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
13

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Định Quán Đường Lương Thế Vinh Đoạn 1: Từ đường Trần Nhân Tông - đến hết ranh thửa đất số 243, tờ BĐĐC số 6 về bên trái và hết ranh thửa đất số 216, tờ BĐĐC số 7 về bên phải, thị trấn Định Quán 1.900.000 1.100.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Định Quán Đường Lương Thế Vinh Đoạn 2: Từ thửa đất số 399, tờ BĐĐC số 6 về bên trái và thửa đất số 467, tờ BĐĐC số 6 về bên phải, thị trấn Định Quán - đến đường Lê Lợi 1.900.000 1.100.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Định Quán Đường Lương Thế Vinh Đoạn 1: Từ đường Trần Nhân Tông - đến hết ranh thửa đất số 243, tờ BĐĐC số 6 về bên trái và hết ranh thửa đất số 216, tờ BĐĐC số 7 về bên phải, thị trấn Định Quán 1.330.000 770.000 560.000 350.000 - Đất TM - DV đô thị
4 Huyện Định Quán Đường Lương Thế Vinh Đoạn 2: Từ thửa đất số 399, tờ BĐĐC số 6 về bên trái và thửa đất số 467, tờ BĐĐC số 6 về bên phải, thị trấn Định Quán - đến đường Lê Lợi 1.330.000 770.000 560.000 350.000 - Đất TM - DV đô thị
5 Huyện Định Quán Đường Lương Thế Vinh Đoạn 1: Từ đường Trần Nhân Tông - đến hết ranh thửa đất số 243, tờ BĐĐC số 6 về bên trái và hết ranh thửa đất số 216, tờ BĐĐC số 7 về bên phải, thị trấn Định Quán 1.140.000 660.000 480.000 300.000 - Đất SX -KD đô thị
6 Huyện Định Quán Đường Lương Thế Vinh Đoạn 2: Từ thửa đất số 399, tờ BĐĐC số 6 về bên trái và thửa đất số 467, tờ BĐĐC số 6 về bên phải, thị trấn Định Quán - đến đường Lê Lợi 1.140.000 660.000 480.000 300.000 - Đất SX -KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện