11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Điện Biên: Tiềm năng bùng nổ và cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn

Điện Biên, một vùng đất lịch sử và thiên nhiên hùng vĩ, đang dần khẳng định vị thế trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Giá đất tại đây thể hiện tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong bối cảnh các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị đang được đẩy mạnh.

Phân tích giá đất tại Điện Biên

Theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, giá đất tại Điện Biên dao động từ 6.000 đồng/m² ở mức thấp nhất đến 40.000.000 đồng/m² ở mức cao nhất, với mức giá trung bình là 1.527.926 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Điện Biên Phủ có giá đất cao hơn đáng kể, đặc biệt là tại các tuyến đường chính và các khu vực gần trung tâm hành chính.

Giá đất tại Điện Biên vẫn còn khá thấp so với các tỉnh trong khu vực miền núi phía Bắc như Lào Cai hay Sơn La. Tuy nhiên, tốc độ phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị tại đây đang tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Với mức giá đất này, nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư ngắn hạn tại các khu vực có hạ tầng giao thông mới hoặc đầu tư dài hạn vào các khu vực ven đô, nơi tiềm năng phát triển vẫn còn rất lớn.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Điện Biên

Điện Biên nổi bật với vẻ đẹp hoang sơ, các địa danh lịch sử nổi tiếng và hệ thống hạ tầng đang dần được cải thiện. Thành phố Điện Biên Phủ, trung tâm kinh tế - chính trị của tỉnh, không chỉ là điểm đến lịch sử mà còn đang trở thành trung tâm đô thị hóa với sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng.

Các dự án như mở rộng sân bay Điện Biên Phủ và các tuyến giao thông chiến lược kết nối với Lào và Trung Quốc đang tạo cú hích lớn cho thị trường bất động sản. Điều này thúc đẩy giá trị đất đai tại các khu vực trung tâm và vùng lân cận, mang đến cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Ngành du lịch tại Điện Biên cũng đang có sự bùng nổ với các điểm đến nổi tiếng như cánh đồng Mường Thanh, đồi A1 và hồ Pá Khoang. Bất động sản nghỉ dưỡng và dịch vụ du lịch đang trở thành những phân khúc đầy tiềm năng, đặc biệt là tại các khu vực ven đô và gần các điểm du lịch lớn.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, tiềm năng du lịch và giá đất còn ở mức hợp lý, Điện Biên hứa hẹn là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Điện Biên trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Điện Biên là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Điện Biên là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Điện Biên là: 1.532.786 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3825

Mua bán nhà đất tại Điện Biên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Điện Biên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Thanh Minh Các đường bê tông thuộc tổ 1, 2 900.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
602 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Thanh Minh Các đường đất còn lại thuộc tổ 1, 2 700.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
603 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Thanh Minh Các đường còn lại thuộc các bản Phiêng Lơi, Púng Tôm, Co Củ, Nà Lơi 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
604 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Thanh Minh Các đường còn lại thuộc các bản Pa Pốm, Tân Quang, Huổi Lơi 400.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
605 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Võ Nguyên Giáp - Xã Thanh Minh Đoạn từ cầu Huổi Phạ - đến hết đất nhà Thưởng Hồng (Thửa 19 TBĐ 51), đối diện bên kia đường hết đất thửa 247 TBĐ 50 5.000.000 2.500.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
606 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Võ Nguyên Giáp - Xã Thanh Minh Đoạn từ tiếp giáp thửa 19 TBĐ 51 (Đối diện bên kia đường tiếp giáp thửa 247 TBĐ 50) - đến hết địa phận xã Thanh Minh 3.000.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
607 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Thanh Minh Đường trong khu du lịch sinh thái Him Lam và các đường nối vào khu du lịch sinh thái Him Lam 2.800.000 1.400.000 800.000 600.000 - Đất ở nông thôn
608 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Lia 1 - Xã Thanh Minh Đoạn từ đầu cầu BTCT - đến hết đất trường THCS Thanh Minh 2.800.000 1.400.000 800.000 600.000 - Đất ở nông thôn
609 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Tà Lèng Đoạn từ ngã 3 rẽ vào bản Tà Lèng - đến hết đất trụ sở UBND xã Tà Lèng (cũ) 3.200.000 2.200.000 1.600.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
610 Thành phố Điện Biên Phủ Đường du lịch Tà Lèng Mường Phăng - Xã Tà Lèng Đoạn từ tiếp giáp đất trụ sở UBND xã Tà Lèng (cũ) - đến hết đất vườn ươm cây giống Mắc ca 1.000.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
611 Thành phố Điện Biên Phủ Đường du lịch Tà Lèng Mường Phăng - Xã Tà Lèng Đoạn từ tiếp giáp đất vườn ươm cây giống Mắc ca - đến hết địa phận bản Kê Nênh 850.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
612 Thành phố Điện Biên Phủ Đường du lịch Tà Lèng Mường Phăng - Xã Tà Lèng Đoạn từ giáp địa phận bản Kê Nênh đến hết địa phận xã Thanh Minh - đến hết địa phận xã Thanh Minh 750.000 500.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
613 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Tà Lèng Các đường còn lại thuộc các bản Tà Lèng, Kê Nênh, Cụm Loọng Hỏm 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
614 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Tà Lèng Các đường còn lại thuộc bản Nà Nghè 400.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
615 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Vành đai 3 ASEAN - Xã Tà Lèng Đường Vành đai 3 ASEAN: Đoạn tiếp giáp đường bệnh viện đi Tà Lèng - đến hết địa phận Thành Phố 1.200.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
616 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Tà Lèng Đường trong khu du lịch sinh thái Him Lam và các đường nối vào khu du lịch sinh thái Him Lam 2.800.000 1.400.000 800.000 600.000 - Đất ở nông thôn
617 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Thanh Minh Các đường bê tông thuộc tổ 1, 2 720.000 480.000 320.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
618 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Thanh Minh Các đường đất còn lại thuộc tổ 1, 2 560.000 400.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
619 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Thanh Minh Các đường còn lại thuộc các bản Phiêng Lơi, Púng Tôm, Co Củ, Nà Lơi 480.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
620 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Thanh Minh Các đường còn lại thuộc các bản Pa Pốm, Tân Quang, Huổi Lơi 320.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
621 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Võ Nguyên Giáp - Xã Thanh Minh Đoạn từ cầu Huổi Phạ - đến hết đất nhà Thưởng Hồng (Thửa 19 TBĐ 51), đối diện bên kia đường hết đất thửa 247 TBĐ 50 4.000.000 2.000.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV nông thôn
622 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Võ Nguyên Giáp - Xã Thanh Minh Đoạn từ tiếp giáp thửa 19 TBĐ 51 (Đối diện bên kia đường tiếp giáp thửa 247 TBĐ 50) - đến hết địa phận xã Thanh Minh 2.400.000 1.200.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
623 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Thanh Minh Đường trong khu du lịch sinh thái Him Lam và các đường nối vào khu du lịch sinh thái Him Lam 2.240.000 1.120.000 640.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
624 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Lia 1 - Xã Thanh Minh Đoạn từ đầu cầu BTCT - đến hết đất trường THCS Thanh Minh 2.240.000 1.120.000 640.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
625 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Tà Lèng Đoạn từ ngã 3 rẽ vào bản Tà Lèng - đến hết đất trụ sở UBND xã Tà Lèng (cũ) 2.560.000 1.760.000 1.280.000 800.000 - Đất TM-DV nông thôn
626 Thành phố Điện Biên Phủ Đường du lịch Tà Lèng Mường Phăng - Xã Tà Lèng Đoạn từ tiếp giáp đất trụ sở UBND xã Tà Lèng (cũ) - đến hết đất vườn ươm cây giống Mắc ca 800.000 560.000 400.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
627 Thành phố Điện Biên Phủ Đường du lịch Tà Lèng Mường Phăng - Xã Tà Lèng Đoạn từ tiếp giáp đất vườn ươm cây giống Mắc ca - đến hết địa phận bản Kê Nênh 680.000 480.000 320.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
628 Thành phố Điện Biên Phủ Đường du lịch Tà Lèng Mường Phăng - Xã Tà Lèng Đoạn từ giáp địa phận bản Kê Nênh đến hết địa phận xã Thanh Minh - đến hết địa phận xã Thanh Minh 600.000 400.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
629 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Tà Lèng Các đường còn lại thuộc các bản Tà Lèng, Kê Nênh, Cụm Loọng Hỏm 480.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
630 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Tà Lèng Các đường còn lại thuộc bản Nà Nghè 320.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
631 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Vành đai 3 ASEAN - Xã Tà Lèng Đường Vành đai 3 ASEAN: Đoạn tiếp giáp đường bệnh viện đi Tà Lèng - đến hết địa phận Thành Phố 960.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
632 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Tà Lèng Đường trong khu du lịch sinh thái Him Lam và các đường nối vào khu du lịch sinh thái Him Lam 2.240.000 1.120.000 640.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
633 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Thanh Minh Các đường bê tông thuộc tổ 1, 2 630.000 420.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
634 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Thanh Minh Các đường đất còn lại thuộc tổ 1, 2 490.000 350.000 210.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
635 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Thanh Minh Các đường còn lại thuộc các bản Phiêng Lơi, Púng Tôm, Co Củ, Nà Lơi 420.000 280.000 210.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
636 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Thanh Minh Các đường còn lại thuộc các bản Pa Pốm, Tân Quang, Huổi Lơi 280.000 210.000 140.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
637 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Võ Nguyên Giáp - Xã Thanh Minh Đoạn từ cầu Huổi Phạ - đến hết đất nhà Thưởng Hồng (Thửa 19 TBĐ 51), đối diện bên kia đường hết đất thửa 247 TBĐ 50 3.500.000 1.750.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD nông thôn
638 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Võ Nguyên Giáp - Xã Thanh Minh Đoạn từ tiếp giáp thửa 19 TBĐ 51 (Đối diện bên kia đường tiếp giáp thửa 247 TBĐ 50) đến hết địa phận xã Thanh Minh - đến hết địa phận xã Thanh Minh 2.100.000 1.050.000 630.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
639 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Thanh Minh Đường trong khu du lịch sinh thái Him Lam và các đường nối vào khu du lịch sinh thái Him Lam 1.960.000 980.000 560.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
640 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Lia 1 - Xã Thanh Minh Đoạn từ đầu cầu BTCT - đến hết đất trường THCS Thanh Minh 1.960.000 980.000 560.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
641 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Tà Lèng Đoạn từ ngã 3 rẽ vào bản Tà Lèng - đến hết đất trụ sở UBND xã Tà Lèng (cũ) 2.240.000 1.540.000 1.120.000 700.000 - Đất SX-KD nông thôn
642 Thành phố Điện Biên Phủ Đường du lịch Tà Lèng Mường Phăng - Xã Tà Lèng Đoạn từ tiếp giáp đất trụ sở UBND xã Tà Lèng (cũ) - đến hết đất vườn ươm cây giống Mắc ca 700.000 490.000 350.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
643 Thành phố Điện Biên Phủ Đường du lịch Tà Lèng Mường Phăng - Xã Tà Lèng Đoạn từ tiếp giáp đất vườn ươm cây giống Mắc ca - đến hết địa phận bản Kê Nênh 595.000 420.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
644 Thành phố Điện Biên Phủ Đường du lịch Tà Lèng Mường Phăng - Xã Tà Lèng Đoạn từ giáp địa phận bản Kê Nênh đến hết địa phận xã Thanh Minh - đến hết địa phận xã Thanh Minh 525.000 350.000 280.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
645 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Tà Lèng Các đường còn lại thuộc các bản Tà Lèng, Kê Nênh, Cụm Loọng Hỏm 420.000 280.000 210.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
646 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Tà Lèng Các đường còn lại thuộc bản Nà Nghè 280.000 210.000 140.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
647 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Vành đai 3 ASEAN - Xã Tà Lèng Đường Vành đai 3 ASEAN: Đoạn tiếp giáp đường bệnh viện đi Tà Lèng - đến hết địa phận Thành Phố 840.000 420.000 280.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
648 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Tà Lèng Đường trong khu du lịch sinh thái Him Lam và các đường nối vào khu du lịch sinh thái Him Lam 1.960.000 980.000 560.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
649 Thành phố Điện Biên Phủ Các phường: Nam Thanh; Noong Bua; Him Lam; Thanh Trường; Thanh Bình Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 82.000 80.000 78.000 - - Đất trồng lúa
650 Thành phố Điện Biên Phủ Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 70.000 68.000 66.000 - - Đất trồng lúa
651 Thành phố Điện Biên Phủ Các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 70.000 65.000 58.000 - - Đất trồng lúa
652 Thành phố Điện Biên Phủ Các phường: Nam Thanh; Noong Bua; Him Lam; Thanh Trường; Thanh Bình Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 70.000 68.000 66.000 - - Đất trồng lúa
653 Thành phố Điện Biên Phủ Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 60.000 58.000 56.000 - - Đất trồng lúa
654 Thành phố Điện Biên Phủ Các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 55.000 52.000 47.000 - - Đất trồng lúa
655 Thành phố Điện Biên Phủ Các phường: Nam Thanh; Tân Thanh; Noong Bua; Mường Thanh; Him Lam; Thanh Trường; Thanh Bình Đất bằng trồng cây hàng năm khác 70.000 68.000 66.000 - - Đất trồng cây hàng năm
656 Thành phố Điện Biên Phủ Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh Đất bằng trồng cây hàng năm khác 60.000 58.000 56.000 - - Đất trồng cây hàng năm
657 Thành phố Điện Biên Phủ Các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang Đất bằng trồng cây hàng năm khác 50.000 47.000 43.000 - - Đất trồng cây hàng năm
658 Thành phố Điện Biên Phủ Các phường: Nam Thanh; Tân Thanh; Noong Bua; Mường Thanh; Him Lam; Thanh Trường Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 60.000 58.000 56.000 - - Đất trồng cây hàng năm
659 Thành phố Điện Biên Phủ Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 40.000 38.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm
660 Thành phố Điện Biên Phủ Các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 40.000 37.000 35.000 - - Đất trồng cây hàng năm
661 Thành phố Điện Biên Phủ Các phường: Nam Thanh; Tân Thanh; Noong Bua; Mường Thanh; Him Lam; Thanh Trường; Thanh Bình 82.000 80.000 78.000 - - Đất trồng cây lâu năm
662 Thành phố Điện Biên Phủ Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh 70.000 68.000 66.000 - - Đất trồng cây lâu năm
663 Thành phố Điện Biên Phủ Các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang 58.000 54.000 50.000 - - Đất trồng cây lâu năm
664 Thành phố Điện Biên Phủ TP. Điện Biên Phủ 9.000 8.000 7.000 - - Đất rừng sản xuất
665 Thành phố Điện Biên Phủ TP. Điện Biên Phủ 8.000 7.000 8.000 - - Đất rừng phòng hộ
666 Thành phố Điện Biên Phủ TP. Điện Biên Phủ 8.000 7.000 8.000 - - Đất rừng đặc dụng
667 Thành phố Điện Biên Phủ Các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang 8.000 7.000 7.000 - - Đất rừng sản xuất
668 Thành phố Điện Biên Phủ Các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang 8.000 7.000 7.000 - - Đất rừng phòng hộ
669 Thành phố Điện Biên Phủ Các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang 8.000 7.000 7.000 - - Đất rừng đặc dụng
670 Thành phố Điện Biên Phủ Các phường: Nam Thanh; Tân Thanh; Noong Bua; Mường Thanh; Him Lam; Thanh Trường; Thanh Bình 70.000 68.000 66.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
671 Thành phố Điện Biên Phủ Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh 70.000 68.000 66.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
672 Thành phố Điện Biên Phủ Các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang 57.000 54.000 50.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
673 Thành phố Điện Biên Phủ Các phường: Nam Thanh; Tân Thanh; Noong Bua; Mường Thanh; Him Lam; Thanh Trường; Thanh Bình 56.000 54.400 52.800 - - Đất nông nghiệp khác
674 Thành phố Điện Biên Phủ Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh 48.000 46.400 44.800 - - Đất nông nghiệp khác
675 Thành phố Điện Biên Phủ Các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang 40.000 37.600 34.400 - - Đất nông nghiệp khác
676 Thị xã Mường Lay Đường tỉnh lộ 142 - Phường Sông Đà Đoạn từ cầu C3 (Tổ 3, phường Na Lay) đến nút giao đất khách sạn Thanh Bình. - đến nút giao đất khách sạn Thanh Bình. 800.000 - - - - Đất ở đô thị
677 Thị xã Mường Lay Đường tỉnh lộ 142 - Phường Sông Đà Đoạn từ đất khách sạn Thanh Bình - đến ngã tư giao nhau với đường ĐC10, ĐC11 (hết đất thửa số 20 tờ bản đồ số 24 đối diện là cửa hàng xăng dầu Doanh nghiệp Phúc Lợi) 965.000 - - - - Đất ở đô thị
678 Thị xã Mường Lay Đường tỉnh lộ 142 - Phường Sông Đà Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường ĐC10, ĐC11 (từ cửa hàng xăng dầu Doanh nghiệp Phúc Lợi) - đến nút giao Đường ĐC1 (Đường một chiều lên đài phun nước phường Sông Đà) 1.260.000 - - - - Đất ở đô thị
679 Thị xã Mường Lay Đường tỉnh lộ 142 - Phường Sông Đà Đoạn từ nút giao đường ĐC1 (Đường một chiều lên đài phun nước phường Sông Đà), đi về phía tây - đến hết thửa số 07 tờ bản đồ số 19 (đất Ban chỉ huy Thị đội ) 1.220.000 - - - - Đất ở đô thị
680 Thị xã Mường Lay Đường tỉnh lộ 142 - Phường Sông Đà Đoạn từ nút giao thửa số 07 tờ bản đồ số 19 (đất Ban chỉ huy Thị đội) - đến hết nhà máy gạch Tuynel 645.000 - - - - Đất ở đô thị
681 Thị xã Mường Lay Đường tỉnh lộ 142 - Phường Sông Đà Đoạn từ nhà máy gạch Tuynel - đến ranh giới bản Huổi Min (Đoạn đường mới) 450.000 - - - - Đất ở đô thị
682 Thị xã Mường Lay Đường ĐC1 - Phường Sông Đà đoạn từ nút giao với đường tỉnh lộ 142 lên - đến đài phun nước 1.080.000 - - - - Đất ở đô thị
683 Thị xã Mường Lay Đường ĐC2 - Phường Sông Đà đoạn từ nút giao với đường tỉnh lộ 142 về phía tây lên - đến đài phun nước 965.000 - - - - Đất ở đô thị
684 Thị xã Mường Lay Đường ĐC2 - Phường Sông Đà đoạn từ đài phun nước - đến phía đông tỉnh lộ 142 (hết đất trạm viễn thông) 965.000 - - - - Đất ở đô thị
685 Thị xã Mường Lay Đường ĐC3 - Phường Sông Đà đoạn vòng cung từ nút giao với đường ĐC18 (từ đất trường tiểu học Đồi Cao đối diện đất BCH Quân sự thị xã) - đến nút giao với đường ĐC10 (hết thửa số 106, tờ bản đồ 21) 880.000 - - - - Đất ở đô thị
686 Thị xã Mường Lay Đường ĐC4 - Phường Sông Đà Đoạn giao nhau với đường ĐC2 (từ đất chi cục Thống Kê đối diện đất Hạt Kiểm Lâm) chạy vòng cung - đến nút giao với đường ĐC2 (hết l thửa đất Viễn thông thửa 78, tờ bản đồ 21) 870.000 - - - - Đất ở đô thị
687 Thị xã Mường Lay Đường ĐC5 - Phường Sông Đà đoạn giao nhau với đường ĐC2 (từ đất nhà ông Nguyễn Huy Thông thửa 209, tờ bản đồ 17) chạy vòng cung - đến nút giao với đường ĐC2 (hết đất nhà bà Hồ Thị Tươi thửa số 48, tờ bản đồ 21) 870.000 - - - - Đất ở đô thị
688 Thị xã Mường Lay Đường ĐC6 - Phường Sông Đà từ nút giao với đường ĐC7 và ĐC8 - đến nút giao đường tỉnh lộ 142 (hết thửa số 104 tờ bản đồ số 21 hộ ông Bùi Long Thành đối diện chợ Đồi Cao) 965.000 - - - - Đất ở đô thị
689 Thị xã Mường Lay Đường ĐC7 - Phường Sông Đà đoạn từ nút giao phía bắc quảng trường - đến nút giao đường ĐC18 965.000 - - - - Đất ở đô thị
690 Thị xã Mường Lay Đường ĐC8 - Phường Sông Đà đoạn nút giao đường ĐC7 - đến nút giao ĐC1 965.000 - - - - Đất ở đô thị
691 Thị xã Mường Lay Đường ĐC9 - Phường Sông Đà đoạn nút giao đường ĐC6 - đến nút giao ĐC1 965.000 - - - - Đất ở đô thị
692 Thị xã Mường Lay Đường ĐC10 - Phường Sông Đà đoạn từ nút giao với đường ĐC6 (Từ đất bà Phạm Thị Oanh thửa số 100, tờ bản đồ 21) - đến nút giao đường tỉnh lộ 142 (hết đất cây xăng Doanh nghiệp Phúc Lợi thửa số 07, tờ bản đồ 24) 870.000 - - - - Đất ở đô thị
693 Thị xã Mường Lay Đường ĐC11 - Phường Sông Đà đoạn từ nút giao tỉnh lộ 142, - đi theo hướng về phía bắc quanh Trung tâm dịch vụ cảng đường ven hồ, trở lại phía tây tỉnh lộ 142, đối diện với Trạm xử lý nước thải 965.000 - - - - Đất ở đô thị
694 Thị xã Mường Lay Đường ĐC18 - Phường Sông Đà đoạn từ phía tây tỉnh lộ 142, giáp đất Ban chỉ huy quân sự Thị đội, - đi ngược về phía bắc nút giao đường ĐC7 950.000 - - - - Đất ở đô thị
695 Thị xã Mường Lay Đường ĐC19 - Phường Sông Đà đoạn từ giáp đường tỉnh lộ 142 - đến nút giao với đường ĐC3 870.000 - - - - Đất ở đô thị
696 Thị xã Mường Lay Đường ĐC20 - Phường Sông Đà đoạn từ giáp đường tỉnh lộ 142 - đến nút giao với đường ĐC3 870.000 - - - - Đất ở đô thị
697 Thị xã Mường Lay Đường ĐC12 - Phường Sông Đà Đoạn từ ngã ba giáp đường ĐC16 - đến nút giao với đường ĐC6, đối diện Trạm Y tế phường Sông Đà (thửa số 8 tờ bản đồ số 20) 532.000 - - - - Đất ở đô thị
698 Thị xã Mường Lay Đường ĐC13 - Phường Sông Đà Đoạn từ Trạm Khí tượng (mới) đi ngược về phía nam qua đường ĐC12 theo đường vành đai - đến nút giao với đường tỉnh lộ 142 532.000 - - - - Đất ở đô thị
699 Thị xã Mường Lay Đường ĐC14 - Phường Sông Đà Đoạn từ ngã ba giáp đường ĐC13 - đi ngược về phía tây bắc qua Trung tâm dậy nghề, trung tâm bồi dưỡng chính trị tới nút giao đường ĐC17 532.000 - - - - Đất ở đô thị
700 Thị xã Mường Lay Đường ĐC15 - Phường Sông Đà Đoạn từ nút giao đường ĐC21, (từ thửa số 23 từ bản đồ số 28) - đến giao đường ĐC22 (hết thửa số 43 từ bản đồ số 31) 475.000 - - - - Đất ở đô thị