STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
601 | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Thanh Minh | Các đường bê tông thuộc tổ 1, 2 | 900.000 | 600.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
602 | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Thanh Minh | Các đường đất còn lại thuộc tổ 1, 2 | 700.000 | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
603 | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Thanh Minh | Các đường còn lại thuộc các bản Phiêng Lơi, Púng Tôm, Co Củ, Nà Lơi | 600.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
604 | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Thanh Minh | Các đường còn lại thuộc các bản Pa Pốm, Tân Quang, Huổi Lơi | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
605 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp - Xã Thanh Minh | Đoạn từ cầu Huổi Phạ - đến hết đất nhà Thưởng Hồng (Thửa 19 TBĐ 51), đối diện bên kia đường hết đất thửa 247 TBĐ 50 | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
606 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp - Xã Thanh Minh | Đoạn từ tiếp giáp thửa 19 TBĐ 51 (Đối diện bên kia đường tiếp giáp thửa 247 TBĐ 50) - đến hết địa phận xã Thanh Minh | 3.000.000 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
607 | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Thanh Minh | Đường trong khu du lịch sinh thái Him Lam và các đường nối vào khu du lịch sinh thái Him Lam | 2.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
608 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Lia 1 - Xã Thanh Minh | Đoạn từ đầu cầu BTCT - đến hết đất trường THCS Thanh Minh | 2.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
609 | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Tà Lèng | Đoạn từ ngã 3 rẽ vào bản Tà Lèng - đến hết đất trụ sở UBND xã Tà Lèng (cũ) | 3.200.000 | 2.200.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
610 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường du lịch Tà Lèng Mường Phăng - Xã Tà Lèng | Đoạn từ tiếp giáp đất trụ sở UBND xã Tà Lèng (cũ) - đến hết đất vườn ươm cây giống Mắc ca | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
611 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường du lịch Tà Lèng Mường Phăng - Xã Tà Lèng | Đoạn từ tiếp giáp đất vườn ươm cây giống Mắc ca - đến hết địa phận bản Kê Nênh | 850.000 | 600.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
612 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường du lịch Tà Lèng Mường Phăng - Xã Tà Lèng | Đoạn từ giáp địa phận bản Kê Nênh đến hết địa phận xã Thanh Minh - đến hết địa phận xã Thanh Minh | 750.000 | 500.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
613 | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Tà Lèng | Các đường còn lại thuộc các bản Tà Lèng, Kê Nênh, Cụm Loọng Hỏm | 600.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
614 | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Tà Lèng | Các đường còn lại thuộc bản Nà Nghè | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
615 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Vành đai 3 ASEAN - Xã Tà Lèng | Đường Vành đai 3 ASEAN: Đoạn tiếp giáp đường bệnh viện đi Tà Lèng - đến hết địa phận Thành Phố | 1.200.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
616 | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Tà Lèng | Đường trong khu du lịch sinh thái Him Lam và các đường nối vào khu du lịch sinh thái Him Lam | 2.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
617 | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Thanh Minh | Các đường bê tông thuộc tổ 1, 2 | 720.000 | 480.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
618 | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Thanh Minh | Các đường đất còn lại thuộc tổ 1, 2 | 560.000 | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
619 | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Thanh Minh | Các đường còn lại thuộc các bản Phiêng Lơi, Púng Tôm, Co Củ, Nà Lơi | 480.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
620 | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Thanh Minh | Các đường còn lại thuộc các bản Pa Pốm, Tân Quang, Huổi Lơi | 320.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
621 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp - Xã Thanh Minh | Đoạn từ cầu Huổi Phạ - đến hết đất nhà Thưởng Hồng (Thửa 19 TBĐ 51), đối diện bên kia đường hết đất thửa 247 TBĐ 50 | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
622 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp - Xã Thanh Minh | Đoạn từ tiếp giáp thửa 19 TBĐ 51 (Đối diện bên kia đường tiếp giáp thửa 247 TBĐ 50) - đến hết địa phận xã Thanh Minh | 2.400.000 | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
623 | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Thanh Minh | Đường trong khu du lịch sinh thái Him Lam và các đường nối vào khu du lịch sinh thái Him Lam | 2.240.000 | 1.120.000 | 640.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
624 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Lia 1 - Xã Thanh Minh | Đoạn từ đầu cầu BTCT - đến hết đất trường THCS Thanh Minh | 2.240.000 | 1.120.000 | 640.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
625 | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Tà Lèng | Đoạn từ ngã 3 rẽ vào bản Tà Lèng - đến hết đất trụ sở UBND xã Tà Lèng (cũ) | 2.560.000 | 1.760.000 | 1.280.000 | 800.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
626 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường du lịch Tà Lèng Mường Phăng - Xã Tà Lèng | Đoạn từ tiếp giáp đất trụ sở UBND xã Tà Lèng (cũ) - đến hết đất vườn ươm cây giống Mắc ca | 800.000 | 560.000 | 400.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
627 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường du lịch Tà Lèng Mường Phăng - Xã Tà Lèng | Đoạn từ tiếp giáp đất vườn ươm cây giống Mắc ca - đến hết địa phận bản Kê Nênh | 680.000 | 480.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
628 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường du lịch Tà Lèng Mường Phăng - Xã Tà Lèng | Đoạn từ giáp địa phận bản Kê Nênh đến hết địa phận xã Thanh Minh - đến hết địa phận xã Thanh Minh | 600.000 | 400.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
629 | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Tà Lèng | Các đường còn lại thuộc các bản Tà Lèng, Kê Nênh, Cụm Loọng Hỏm | 480.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
630 | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Tà Lèng | Các đường còn lại thuộc bản Nà Nghè | 320.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
631 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Vành đai 3 ASEAN - Xã Tà Lèng | Đường Vành đai 3 ASEAN: Đoạn tiếp giáp đường bệnh viện đi Tà Lèng - đến hết địa phận Thành Phố | 960.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
632 | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Tà Lèng | Đường trong khu du lịch sinh thái Him Lam và các đường nối vào khu du lịch sinh thái Him Lam | 2.240.000 | 1.120.000 | 640.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
633 | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Thanh Minh | Các đường bê tông thuộc tổ 1, 2 | 630.000 | 420.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
634 | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Thanh Minh | Các đường đất còn lại thuộc tổ 1, 2 | 490.000 | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
635 | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Thanh Minh | Các đường còn lại thuộc các bản Phiêng Lơi, Púng Tôm, Co Củ, Nà Lơi | 420.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
636 | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Thanh Minh | Các đường còn lại thuộc các bản Pa Pốm, Tân Quang, Huổi Lơi | 280.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
637 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp - Xã Thanh Minh | Đoạn từ cầu Huổi Phạ - đến hết đất nhà Thưởng Hồng (Thửa 19 TBĐ 51), đối diện bên kia đường hết đất thửa 247 TBĐ 50 | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
638 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp - Xã Thanh Minh | Đoạn từ tiếp giáp thửa 19 TBĐ 51 (Đối diện bên kia đường tiếp giáp thửa 247 TBĐ 50) đến hết địa phận xã Thanh Minh - đến hết địa phận xã Thanh Minh | 2.100.000 | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
639 | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Thanh Minh | Đường trong khu du lịch sinh thái Him Lam và các đường nối vào khu du lịch sinh thái Him Lam | 1.960.000 | 980.000 | 560.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
640 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Lia 1 - Xã Thanh Minh | Đoạn từ đầu cầu BTCT - đến hết đất trường THCS Thanh Minh | 1.960.000 | 980.000 | 560.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
641 | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Tà Lèng | Đoạn từ ngã 3 rẽ vào bản Tà Lèng - đến hết đất trụ sở UBND xã Tà Lèng (cũ) | 2.240.000 | 1.540.000 | 1.120.000 | 700.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
642 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường du lịch Tà Lèng Mường Phăng - Xã Tà Lèng | Đoạn từ tiếp giáp đất trụ sở UBND xã Tà Lèng (cũ) - đến hết đất vườn ươm cây giống Mắc ca | 700.000 | 490.000 | 350.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
643 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường du lịch Tà Lèng Mường Phăng - Xã Tà Lèng | Đoạn từ tiếp giáp đất vườn ươm cây giống Mắc ca - đến hết địa phận bản Kê Nênh | 595.000 | 420.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
644 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường du lịch Tà Lèng Mường Phăng - Xã Tà Lèng | Đoạn từ giáp địa phận bản Kê Nênh đến hết địa phận xã Thanh Minh - đến hết địa phận xã Thanh Minh | 525.000 | 350.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
645 | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Tà Lèng | Các đường còn lại thuộc các bản Tà Lèng, Kê Nênh, Cụm Loọng Hỏm | 420.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
646 | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Tà Lèng | Các đường còn lại thuộc bản Nà Nghè | 280.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
647 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Vành đai 3 ASEAN - Xã Tà Lèng | Đường Vành đai 3 ASEAN: Đoạn tiếp giáp đường bệnh viện đi Tà Lèng - đến hết địa phận Thành Phố | 840.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
648 | Thành phố Điện Biên Phủ | Xã Tà Lèng | Đường trong khu du lịch sinh thái Him Lam và các đường nối vào khu du lịch sinh thái Him Lam | 1.960.000 | 980.000 | 560.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
649 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các phường: Nam Thanh; Noong Bua; Him Lam; Thanh Trường; Thanh Bình | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 82.000 | 80.000 | 78.000 | - | - | Đất trồng lúa |
650 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 70.000 | 68.000 | 66.000 | - | - | Đất trồng lúa |
651 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 70.000 | 65.000 | 58.000 | - | - | Đất trồng lúa |
652 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các phường: Nam Thanh; Noong Bua; Him Lam; Thanh Trường; Thanh Bình | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 70.000 | 68.000 | 66.000 | - | - | Đất trồng lúa |
653 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 60.000 | 58.000 | 56.000 | - | - | Đất trồng lúa |
654 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 55.000 | 52.000 | 47.000 | - | - | Đất trồng lúa |
655 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các phường: Nam Thanh; Tân Thanh; Noong Bua; Mường Thanh; Him Lam; Thanh Trường; Thanh Bình | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | 70.000 | 68.000 | 66.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
656 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | 60.000 | 58.000 | 56.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
657 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | 50.000 | 47.000 | 43.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
658 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các phường: Nam Thanh; Tân Thanh; Noong Bua; Mường Thanh; Him Lam; Thanh Trường | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | 60.000 | 58.000 | 56.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
659 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | 40.000 | 38.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
660 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | 40.000 | 37.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
661 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các phường: Nam Thanh; Tân Thanh; Noong Bua; Mường Thanh; Him Lam; Thanh Trường; Thanh Bình | 82.000 | 80.000 | 78.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
662 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh | 70.000 | 68.000 | 66.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
663 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang | 58.000 | 54.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
664 | Thành phố Điện Biên Phủ | TP. Điện Biên Phủ | 9.000 | 8.000 | 7.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
665 | Thành phố Điện Biên Phủ | TP. Điện Biên Phủ | 8.000 | 7.000 | 8.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
666 | Thành phố Điện Biên Phủ | TP. Điện Biên Phủ | 8.000 | 7.000 | 8.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
667 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang | 8.000 | 7.000 | 7.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
668 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang | 8.000 | 7.000 | 7.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
669 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang | 8.000 | 7.000 | 7.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
670 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các phường: Nam Thanh; Tân Thanh; Noong Bua; Mường Thanh; Him Lam; Thanh Trường; Thanh Bình | 70.000 | 68.000 | 66.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
671 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh | 70.000 | 68.000 | 66.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
672 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang | 57.000 | 54.000 | 50.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
673 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các phường: Nam Thanh; Tân Thanh; Noong Bua; Mường Thanh; Him Lam; Thanh Trường; Thanh Bình | 56.000 | 54.400 | 52.800 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
674 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh | 48.000 | 46.400 | 44.800 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
675 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang | 40.000 | 37.600 | 34.400 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
676 | Thị xã Mường Lay | Đường tỉnh lộ 142 - Phường Sông Đà | Đoạn từ cầu C3 (Tổ 3, phường Na Lay) đến nút giao đất khách sạn Thanh Bình. - đến nút giao đất khách sạn Thanh Bình. | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
677 | Thị xã Mường Lay | Đường tỉnh lộ 142 - Phường Sông Đà | Đoạn từ đất khách sạn Thanh Bình - đến ngã tư giao nhau với đường ĐC10, ĐC11 (hết đất thửa số 20 tờ bản đồ số 24 đối diện là cửa hàng xăng dầu Doanh nghiệp Phúc Lợi) | 965.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
678 | Thị xã Mường Lay | Đường tỉnh lộ 142 - Phường Sông Đà | Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường ĐC10, ĐC11 (từ cửa hàng xăng dầu Doanh nghiệp Phúc Lợi) - đến nút giao Đường ĐC1 (Đường một chiều lên đài phun nước phường Sông Đà) | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
679 | Thị xã Mường Lay | Đường tỉnh lộ 142 - Phường Sông Đà | Đoạn từ nút giao đường ĐC1 (Đường một chiều lên đài phun nước phường Sông Đà), đi về phía tây - đến hết thửa số 07 tờ bản đồ số 19 (đất Ban chỉ huy Thị đội ) | 1.220.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
680 | Thị xã Mường Lay | Đường tỉnh lộ 142 - Phường Sông Đà | Đoạn từ nút giao thửa số 07 tờ bản đồ số 19 (đất Ban chỉ huy Thị đội) - đến hết nhà máy gạch Tuynel | 645.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
681 | Thị xã Mường Lay | Đường tỉnh lộ 142 - Phường Sông Đà | Đoạn từ nhà máy gạch Tuynel - đến ranh giới bản Huổi Min (Đoạn đường mới) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
682 | Thị xã Mường Lay | Đường ĐC1 - Phường Sông Đà | đoạn từ nút giao với đường tỉnh lộ 142 lên - đến đài phun nước | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
683 | Thị xã Mường Lay | Đường ĐC2 - Phường Sông Đà | đoạn từ nút giao với đường tỉnh lộ 142 về phía tây lên - đến đài phun nước | 965.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
684 | Thị xã Mường Lay | Đường ĐC2 - Phường Sông Đà | đoạn từ đài phun nước - đến phía đông tỉnh lộ 142 (hết đất trạm viễn thông) | 965.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
685 | Thị xã Mường Lay | Đường ĐC3 - Phường Sông Đà | đoạn vòng cung từ nút giao với đường ĐC18 (từ đất trường tiểu học Đồi Cao đối diện đất BCH Quân sự thị xã) - đến nút giao với đường ĐC10 (hết thửa số 106, tờ bản đồ 21) | 880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
686 | Thị xã Mường Lay | Đường ĐC4 - Phường Sông Đà | Đoạn giao nhau với đường ĐC2 (từ đất chi cục Thống Kê đối diện đất Hạt Kiểm Lâm) chạy vòng cung - đến nút giao với đường ĐC2 (hết l thửa đất Viễn thông thửa 78, tờ bản đồ 21) | 870.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
687 | Thị xã Mường Lay | Đường ĐC5 - Phường Sông Đà | đoạn giao nhau với đường ĐC2 (từ đất nhà ông Nguyễn Huy Thông thửa 209, tờ bản đồ 17) chạy vòng cung - đến nút giao với đường ĐC2 (hết đất nhà bà Hồ Thị Tươi thửa số 48, tờ bản đồ 21) | 870.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
688 | Thị xã Mường Lay | Đường ĐC6 - Phường Sông Đà | từ nút giao với đường ĐC7 và ĐC8 - đến nút giao đường tỉnh lộ 142 (hết thửa số 104 tờ bản đồ số 21 hộ ông Bùi Long Thành đối diện chợ Đồi Cao) | 965.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
689 | Thị xã Mường Lay | Đường ĐC7 - Phường Sông Đà | đoạn từ nút giao phía bắc quảng trường - đến nút giao đường ĐC18 | 965.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
690 | Thị xã Mường Lay | Đường ĐC8 - Phường Sông Đà | đoạn nút giao đường ĐC7 - đến nút giao ĐC1 | 965.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
691 | Thị xã Mường Lay | Đường ĐC9 - Phường Sông Đà | đoạn nút giao đường ĐC6 - đến nút giao ĐC1 | 965.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
692 | Thị xã Mường Lay | Đường ĐC10 - Phường Sông Đà | đoạn từ nút giao với đường ĐC6 (Từ đất bà Phạm Thị Oanh thửa số 100, tờ bản đồ 21) - đến nút giao đường tỉnh lộ 142 (hết đất cây xăng Doanh nghiệp Phúc Lợi thửa số 07, tờ bản đồ 24) | 870.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
693 | Thị xã Mường Lay | Đường ĐC11 - Phường Sông Đà | đoạn từ nút giao tỉnh lộ 142, - đi theo hướng về phía bắc quanh Trung tâm dịch vụ cảng đường ven hồ, trở lại phía tây tỉnh lộ 142, đối diện với Trạm xử lý nước thải | 965.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
694 | Thị xã Mường Lay | Đường ĐC18 - Phường Sông Đà | đoạn từ phía tây tỉnh lộ 142, giáp đất Ban chỉ huy quân sự Thị đội, - đi ngược về phía bắc nút giao đường ĐC7 | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
695 | Thị xã Mường Lay | Đường ĐC19 - Phường Sông Đà | đoạn từ giáp đường tỉnh lộ 142 - đến nút giao với đường ĐC3 | 870.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
696 | Thị xã Mường Lay | Đường ĐC20 - Phường Sông Đà | đoạn từ giáp đường tỉnh lộ 142 - đến nút giao với đường ĐC3 | 870.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
697 | Thị xã Mường Lay | Đường ĐC12 - Phường Sông Đà | Đoạn từ ngã ba giáp đường ĐC16 - đến nút giao với đường ĐC6, đối diện Trạm Y tế phường Sông Đà (thửa số 8 tờ bản đồ số 20) | 532.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
698 | Thị xã Mường Lay | Đường ĐC13 - Phường Sông Đà | Đoạn từ Trạm Khí tượng (mới) đi ngược về phía nam qua đường ĐC12 theo đường vành đai - đến nút giao với đường tỉnh lộ 142 | 532.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
699 | Thị xã Mường Lay | Đường ĐC14 - Phường Sông Đà | Đoạn từ ngã ba giáp đường ĐC13 - đi ngược về phía tây bắc qua Trung tâm dậy nghề, trung tâm bồi dưỡng chính trị tới nút giao đường ĐC17 | 532.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
700 | Thị xã Mường Lay | Đường ĐC15 - Phường Sông Đà | Đoạn từ nút giao đường ĐC21, (từ thửa số 23 từ bản đồ số 28) - đến giao đường ĐC22 (hết thửa số 43 từ bản đồ số 31) | 475.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành phố Điện Biên Phủ: Xã Thanh Minh - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại xã Thanh Minh, thành phố Điện Biên Phủ. Được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, bảng giá này áp dụng cho đoạn từ các đường bê tông thuộc tổ 1, 2.
Vị Trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 900.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm gần các đường bê tông thuộc tổ 1, 2. Mức giá này phản ánh giá trị cao do sự thuận lợi về giao thông và điều kiện cơ sở hạ tầng tốt.
Vị Trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 600.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất xa hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn thuộc khu vực đường bê tông tổ 1, 2. Mức giá này cho thấy sự giảm dần về giá trị đất khi di chuyển xa khỏi các khu vực chính và các tuyến đường quan trọng.
Vị Trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 400.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm ở khu vực xa hơn trong tổ 1, 2. Đây là mức giá trung bình, phản ánh sự giảm dần giá trị đất khi tiếp tục ra xa khỏi các khu vực phát triển.
Vị Trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 300.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm ở khu vực xa nhất trong đoạn từ các đường bê tông thuộc tổ 1, 2. Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá, phản ánh giá trị đất giảm dần theo khoảng cách từ các khu vực chính và cơ sở hạ tầng tốt hơn.
Thông tin về giá đất ở nông thôn tại xã Thanh Minh, thành phố Điện Biên Phủ, được quy định trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực. Bảng giá này hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Đường Võ Nguyên Giáp - Xã Thanh Minh, Thành phố Điện Biên Phủ
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin về giá trị đất ở nông thôn cho đoạn đường Võ Nguyên Giáp thuộc xã Thanh Minh, Thành phố Điện Biên Phủ. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, và đã được sửa đổi bổ sung theo văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 5.000.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn đường từ cầu Huổi Phạ đến hết đất nhà Thưởng Hồng (Thửa 19 TBĐ 51), đối diện bên kia đường hết đất thửa 247 TBĐ 50. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá, phản ánh sự thuận tiện về giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 2.500.000 VNĐ/m², bao gồm các đoạn đường còn lại từ cầu Huổi Phạ đến hết đất nhà Thưởng Hồng. Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào sự kết nối thuận tiện và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Đoạn này bao gồm các khu vực tiếp giáp với vị trí 2 nhưng có giá thấp hơn. Điều này có thể phản ánh vị trí kém thuận tiện hơn hoặc ít tiềm năng phát triển hơn so với các khu vực có giá cao hơn.
Vị trí 4: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 1.000.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá cho đoạn đường từ cầu Huổi Phạ đến hết đất nhà Thưởng Hồng. Giá này phản ánh khu vực có giá trị thấp hơn, có thể là do vị trí kém thuận tiện hoặc ít tiềm năng phát triển hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất trên đường Võ Nguyên Giáp - Xã Thanh Minh cung cấp cái nhìn toàn diện về giá trị bất động sản trong khu vực. Vị trí 1, với mức giá cao nhất, cho thấy tiềm năng phát triển và thuận tiện về giao thông. Các vị trí khác, dù có mức giá thấp hơn, vẫn mang lại giá trị cao nhờ vào sự kết nối và tiềm năng phát triển. Thông tin này hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định hợp lý về việc mua bán và đầu tư bất động sản tại khu vực.
Bảng Giá Đất Thành Phố Điện Biên Phủ: Đường Lia 1 - Xã Thanh Minh - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất tại đường Lia 1, xã Thanh Minh, thành phố Điện Biên Phủ, loại đất ở nông thôn, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất dọc theo đoạn đường từ đầu cầu BTCT đến hết đất trường THCS Thanh Minh.
Vị trí 1: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.800.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đất từ đầu cầu BTCT đến gần khu vực trường THCS Thanh Minh. Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường do sự gần gũi với các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng phát triển. Vị trí này có sự kết nối giao thông tốt và gần các khu vực dân cư đông đúc, làm cho giá đất tại đây cao hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.400.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đất tiếp theo từ gần khu vực trường THCS Thanh Minh. Đây là mức giá trung bình cho khu vực gần các tiện ích cơ bản và có tiềm năng phát triển. Khu vực này được hưởng lợi từ sự kết nối giao thông và các dịch vụ dân sinh quan trọng.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 800.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đất từ vị trí gần hết khu vực trường THCS Thanh Minh đến các khu vực tiếp theo. Đây là mức giá thấp hơn so với các vị trí trước đó nhưng vẫn phù hợp với nhu cầu phát triển và sử dụng đất ở nông thôn. Vị trí này thường được lựa chọn cho các dự án có ngân sách vừa phải hoặc các mục đích sử dụng lâu dài.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đất ở cuối tuyến từ gần hết đất trường THCS Thanh Minh đến hết đoạn đường. Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn và có ngân sách hạn chế. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai nhờ vào sự gia tăng đầu tư và cải thiện hạ tầng.
Thông tin về giá đất dọc theo đường Lia 1, từ đầu cầu BTCT đến hết đất trường THCS Thanh Minh, được quy định rõ ràng trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Bảng giá này không chỉ cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất mà còn hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Thành phố Điện Biên Phủ: Xã Tà Lèng - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại xã Tà Lèng, thành phố Điện Biên Phủ. Được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, bảng giá này áp dụng cho đoạn từ ngã ba rẽ vào bản Tà Lèng đến hết đất trụ sở UBND xã Tà Lèng (cũ).
Vị Trí 1: 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 3.200.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm gần ngã ba rẽ vào bản Tà Lèng và khu vực gần trụ sở UBND xã Tà Lèng (cũ). Mức giá này phản ánh giá trị cao do vị trí thuận lợi và sự kết nối giao thông tốt.
Vị Trí 2: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 2.200.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất xa hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn trong khu vực từ ngã ba rẽ vào bản Tà Lèng. Mức giá này cho thấy sự giảm dần về giá trị đất khi di chuyển xa khỏi các khu vực chính và cơ sở hạ tầng.
Vị Trí 3: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.600.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm xa hơn khỏi vị trí trung tâm trong khu vực xã Tà Lèng. Đây là mức giá trung bình, phản ánh sự giảm dần giá trị đất theo khoảng cách từ các khu vực phát triển chính.
Vị Trí 4: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm ở khu vực xa nhất trong đoạn từ ngã ba rẽ vào bản Tà Lèng đến hết đất trụ sở UBND xã Tà Lèng (cũ). Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá, phản ánh giá trị đất giảm dần do khoảng cách xa khỏi các cơ sở hạ tầng và khu vực chính.
Thông tin về giá đất ở nông thôn tại xã Tà Lèng, thành phố Điện Biên Phủ, được quy định trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực. Bảng giá này hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Thành Phố Điện Biên Phủ: Đường Du Lịch Tà Lèng - Mường Phăng, Xã Tà Lèng - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất tại đường du lịch Tà Lèng - Mường Phăng, xã Tà Lèng, thành phố Điện Biên Phủ, loại đất ở nông thôn, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất dọc theo đoạn đường từ trụ sở UBND xã Tà Lèng (cũ) đến hết đất vườn ươm cây giống Mắc ca.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đất tiếp giáp với trụ sở UBND xã Tà Lèng (cũ). Khu vực này có giá trị cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào sự gần gũi với các cơ quan hành chính và tiềm năng phát triển của khu vực du lịch.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 700.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đất từ khu vực gần trụ sở UBND xã Tà Lèng (cũ) đến khu vực đất vườn ươm cây giống Mắc ca. Đây là mức giá trung bình cho khu vực nông thôn gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 500.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đất từ khu vực gần đất vườn ươm cây giống Mắc ca. Đây là mức giá hợp lý cho những ai tìm kiếm đất nông thôn với mức chi phí vừa phải.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn đất gần hết khu vực đất vườn ươm cây giống Mắc ca. Mặc dù đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, nhưng vẫn là một lựa chọn phù hợp cho các dự án nông thôn hoặc đầu tư lâu dài.
Thông tin về giá đất dọc theo đường du lịch Tà Lèng - Mường Phăng, từ trụ sở UBND xã Tà Lèng (cũ) đến hết đất vườn ươm cây giống Mắc ca, được quy định rõ ràng trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Bảng giá này không chỉ cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất mà còn hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.