11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Điện Biên: Tiềm năng bùng nổ và cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn

Điện Biên, một vùng đất lịch sử và thiên nhiên hùng vĩ, đang dần khẳng định vị thế trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Giá đất tại đây thể hiện tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong bối cảnh các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị đang được đẩy mạnh.

Phân tích giá đất tại Điện Biên

Theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, giá đất tại Điện Biên dao động từ 6.000 đồng/m² ở mức thấp nhất đến 40.000.000 đồng/m² ở mức cao nhất, với mức giá trung bình là 1.527.926 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Điện Biên Phủ có giá đất cao hơn đáng kể, đặc biệt là tại các tuyến đường chính và các khu vực gần trung tâm hành chính.

Giá đất tại Điện Biên vẫn còn khá thấp so với các tỉnh trong khu vực miền núi phía Bắc như Lào Cai hay Sơn La. Tuy nhiên, tốc độ phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị tại đây đang tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Với mức giá đất này, nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư ngắn hạn tại các khu vực có hạ tầng giao thông mới hoặc đầu tư dài hạn vào các khu vực ven đô, nơi tiềm năng phát triển vẫn còn rất lớn.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Điện Biên

Điện Biên nổi bật với vẻ đẹp hoang sơ, các địa danh lịch sử nổi tiếng và hệ thống hạ tầng đang dần được cải thiện. Thành phố Điện Biên Phủ, trung tâm kinh tế - chính trị của tỉnh, không chỉ là điểm đến lịch sử mà còn đang trở thành trung tâm đô thị hóa với sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng.

Các dự án như mở rộng sân bay Điện Biên Phủ và các tuyến giao thông chiến lược kết nối với Lào và Trung Quốc đang tạo cú hích lớn cho thị trường bất động sản. Điều này thúc đẩy giá trị đất đai tại các khu vực trung tâm và vùng lân cận, mang đến cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Ngành du lịch tại Điện Biên cũng đang có sự bùng nổ với các điểm đến nổi tiếng như cánh đồng Mường Thanh, đồi A1 và hồ Pá Khoang. Bất động sản nghỉ dưỡng và dịch vụ du lịch đang trở thành những phân khúc đầy tiềm năng, đặc biệt là tại các khu vực ven đô và gần các điểm du lịch lớn.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, tiềm năng du lịch và giá đất còn ở mức hợp lý, Điện Biên hứa hẹn là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Điện Biên trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Điện Biên là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Điện Biên là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Điện Biên là: 1.532.786 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3825

Mua bán nhà đất tại Điện Biên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Điện Biên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4001 Huyện Nậm Pồ Xã Nà Khoa Đường liên xã đoạn từ cầu ngầm Nà Khoa - đến hộ ông Ma Văn Phương 84.000 59.500 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4002 Huyện Nậm Pồ Xã Nà Khoa Đường liên xã đoạn từ ranh giới hộ ông Ma Văn Phương - đến ranh giới xã Nà Khoa với xã Na Cô Sa 56.000 45.500 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4003 Huyện Nậm Pồ Xã Nà Khoa Các trục đường nội, liên thôn bản 49.000 42.000 38.500 - - Đất SX-KD nông thôn
4004 Huyện Nậm Pồ Xã Na Cô Sa Đường liên xã đoạn từ ranh giới xã Nà Khoa - đến điểm trường tiểu học Huổi Thủng 2 70.000 52.500 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4005 Huyện Nậm Pồ Xã Na Cô Sa Đường liên xã từ cầu 18m trung tâm xã - đến hộ ông Tòng Văn Bóng (trường THCS) 105.000 91.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4006 Huyện Nậm Pồ Xã Na Cô Sa Đường liên xã từ hộ ông Lò Văn Sơn - đến ranh giới xã Quảng Lâm 70.000 52.500 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4007 Huyện Nậm Pồ Xã Na Cô Sa Đường liên xã từ điểm trường tiểu học Huôi Thủng 2 - đến nhà ông Lò Văn Sơn (khu trung tâm xã) 105.000 91.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4008 Huyện Nậm Pồ Xã Na Cô Sa Đường liên xã từ giáp nhà ông Tòng Văn Bóng - đến trạm biên phòng Na Cô Sa 2 70.000 52.500 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4009 Huyện Nậm Pồ Xã Na Cô Sa Các đường nội, liên thôn, bản 49.000 42.000 38.500 - - Đất SX-KD nông thôn
4010 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Si Pa Phìn đoạn từ ranh giới xã Ma Thì Hồ - đến cây xăng xã Si Pa Phìn 105.000 91.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4011 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Si Pa Phìn đoạn từ cây xăng xã Si Pa Phìn - đến đài truyền thanh, truyền hình xã 175.000 105.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4012 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Si Pa Phìn đoạn từ đài truyền thanh, truyền hình xã - đến ranh giới xã Phìn Hồ 105.000 91.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4013 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H(1) - Xã Si Pa Phìn đoạn từ ngã ba Đội thuế - đến cầu trắng Chế Nhù (Ông Đớ) 175.000 105.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4014 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H(1) - Xã Si Pa Phìn đoạn từ cầu trắng Chế Nhù (Ông Đớ) - đến cửa khẩu Si Pa Phìn 105.000 91.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4015 Huyện Nậm Pồ Xã Si Pa Phìn Đường liên bản đoạn từ ngã 3 trường THCS Tân Phong - đến hết trường THCS Tân Phong 175.000 105.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4016 Huyện Nậm Pồ Xã Si Pa Phìn Đường nội, liên thôn bản 70.000 52.500 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4017 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Phìn Hồ từ ranh giới giáp xã Si Pa Phìn - đến giáp đất hộ Liêu - Vềnh 84.000 59.500 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4018 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Phìn Hồ từ đất hộ ông Liêu - Vềnh - đến đất hộ bà Hồng 112.000 84.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4019 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Phìn Hồ từ giáp đất hộ bà Hồng - đến giáp đất hộ ông Măng 84.000 59.500 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4020 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Phìn Hồ từ đất hộ ông Măng - đến đất hộ Huệ Nhàn 112.000 84.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4021 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Phìn Hồ từ giáp đất hộ Huệ Nhàn - đến ranh giới xã Chà Nưa 84.000 59.500 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4022 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145B - Xã Phìn Hồ đoạn từ ngã ba Km 45 hướng đi trung tâm huyện Nậm Pồ - đến ranh giới xã Phìn Hồ với xã Nà Hỳ 63.000 49.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4023 Huyện Nậm Pồ Xã Phìn Hồ Đoạn từ ngã ba rẽ lên trung tâm xã Phìn Hồ - đến ngã ba rẽ đi bản Phìn Hồ 84.000 59.500 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4024 Huyện Nậm Pồ Xã Phìn Hồ Đường nội, liên thôn bản 59.500 45.500 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4025 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Chà Nưa đoạn từ khe Huổi Phủm giáp ranh tới xã Phìn Hồ - đến khe Huổi Co Phát giáp với bản Nà Sự 1 84.000 50.400 35.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4026 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Chà Nưa đoạn từ khe Huổi Co Phát bản Nà Sự 1 - đến hết ranh giới bản Cấu xã Chà Nưa với xã Chà Cang 112.000 84.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4027 Huyện Nậm Pồ Xã Chà Nưa Đường hướng đi trung tâm huyện từ ranh giới xã Phìn Hồ - đến ranh giới xã Nà Hỳ 63.000 38.500 28.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4028 Huyện Nậm Pồ Xã Chà Nưa Đường nội, liên thôn bản 59.500 45.500 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4029 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Chà Cang từ ranh giới xã Chà Cang xã Chà Nưa - đến giáp đất hộ ông Vệ Thìn 84.000 59.500 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4030 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Chà Cang từ hộ ông Vệ Thìn - đến hộ ông Mạnh - Yến 420.000 224.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4031 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Chà Cang từ giáp đất hộ ông Mạnh - Yến - đến cầu Huổi Sứng 266.000 175.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4032 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Chà Cang từ cầu Huổi Sứng - đến hết ranh giới xã Chà Cang 84.000 59.500 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4033 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 150 - Xã Chà Cang từ ngã ba chợ Chà Cang - đến cầu Chà Cang 420.000 224.000 175.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4034 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 150 - Xã Chà Cang từ cầu Chà Cang - đến hộ ông Lê Văn Thiết 210.000 140.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4035 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 150 - Xã Chà Cang từ giáp đất hộ ông Lê Văn Thiết - đến ranh giới xã Chà Cang với xã Chà Tở 84.000 59.500 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4036 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Chà Cang từ cầu Nậm Pồ - đến ranh giới xã Chà Cang với xã Nậm Tin 70.000 52.500 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4037 Huyện Nậm Pồ Xã Chà Cang Đoạn từ trạm điện lực - đến nhà văn hóa bản Mới 364.000 217.000 182.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4038 Huyện Nậm Pồ Xã Chà Cang Các đường liên, nội thôn bản 56.000 45.500 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4039 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Pa Tần đoạn từ ranh giới xã Chà Cang - đến ngã ba Huổi Sâu 84.000 59.500 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4040 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Pa Tần đoạn từ ngã ba Huổi Sâu - đến khe Huổi Ngoong 112.000 84.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4041 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Pa Tần đoạn từ khe Huổi Ngoong - đến ranh giới xã Quảng Lâm 63.000 45.500 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4042 Huyện Nậm Pồ Xã Pa Tần Các đường nội, liên thôn, bản 49.000 42.000 38.500 - - Đất SX-KD nông thôn
4043 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 150 - Xã Chà Tở đoạn từ ranh giới xã Chà Cang với xã Chà Tở - đến hết ranh giới bản Nà Én với bản Nà Pẩu 70.000 52.500 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4044 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 150 - Xã Chà Tở đoạn từ ranh giới bản Nàn Pẩu - đến hết ranh giới bản Nà Mười ( TT xã) 105.000 70.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4045 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 150 - Xã Chà Tở đoạn từ ranh giới bản Nà Mười - đến ranh giới xã Chà Tở với xã Mường Tùng 70.000 52.500 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4046 Huyện Nậm Pồ Xã Chà Tở Các đường nội, liên thôn, bản 59.500 45.500 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4047 Huyện Nậm Pồ Xã Nậm Khăn Đường liên xã đoạn từ ranh giới xã Nậm Khăn với xã Chà Tở - đến giáp đất hộ ông Lành Văn Thiết 59.500 45.500 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4048 Huyện Nậm Pồ Xã Nậm Khăn Đường liên xã đoạn từ hộ ông Lành Văn Thiết - đến giáp đất ông Poòng Văn Kính 84.000 50.400 35.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4049 Huyện Nậm Pồ Xã Nậm Khăn Đường liên xã đoạn từ ông Poòng Văn Kính - đến cầu Nậm Khăn 59.500 45.500 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4050 Huyện Nậm Pồ Xã Nậm Khăn Các đường nội, liên thôn, bản 49.000 42.000 38.500 - - Đất SX-KD nông thôn
4051 Huyện Nậm Pồ Khu quy hoạch trung tâm huyện lỵ, xã Nà Hỳ Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 45.000 38.000 30.000 - - Đất trồng lúa
4052 Huyện Nậm Pồ Các xã: Si Pha Phìn, Chà Nưa, Chà Cang, Chà Tở, Pa Tần, Phìn Hồ Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 40.000 33.000 26.000 - - Đất trồng lúa
4053 Huyện Nậm Pồ Các xã: Nà Khoa, Nà Bủng, Vàng Đán Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 30.000 25.000 - - Đất trồng lúa
4054 Huyện Nậm Pồ Các xã: Na Cô Sa, Nậm Nhừ, Nậm Tin, Nậm Chua, Nậm Khăn Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 35.000 28.000 23.000 - - Đất trồng lúa
4055 Huyện Nậm Pồ Khu quy hoạch trung tâm huyện lỵ, xã Nà Hỳ Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 38.000 33.000 28.000 - - Đất trồng lúa
4056 Huyện Nậm Pồ Các xã: Si Pha Phìn, Chà Nưa, Chà Cang, Chà Tở, Pa Tần, Phìn Hồ Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 35.000 29.000 26.000 - - Đất trồng lúa
4057 Huyện Nậm Pồ Các xã: Nà Khoa, Nà Bủng, Vàng Đán Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 32.000 28.000 25.000 - - Đất trồng lúa
4058 Huyện Nậm Pồ Các xã: Na Cô Sa, Nậm Nhừ, Nậm Tin, Nậm Chua, Nậm Khăn Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 25.000 22.000 - - Đất trồng lúa
4059 Huyện Nậm Pồ Khu quy hoạch trung tâm huyện lỵ, xã Nà Hỳ Đất bằng trồng cây hàng năm khác 35.000 30.000 25.000 - - Đất trồng cây hàng năm
4060 Huyện Nậm Pồ Các xã: Si Pha Phìn, Chà Nưa, Chà Cang, Chà Tở, Pa Tần, Phìn Hồ Đất bằng trồng cây hàng năm khác 33.000 28.000 23.000 - - Đất trồng cây hàng năm
4061 Huyện Nậm Pồ Các xã: Nà Khoa, Nà Bủng, Vàng Đán Đất bằng trồng cây hàng năm khác 32.000 27.000 23.000 - - Đất trồng cây hàng năm
4062 Huyện Nậm Pồ Các xã: Na Cô Sa, Nậm Nhừ, Nậm Tin, Nậm Chua, Nậm Khăn Đất bằng trồng cây hàng năm khác 30.000 25.000 21.000 - - Đất trồng cây hàng năm
4063 Huyện Nậm Pồ Khu quy hoạch trung tâm huyện lỵ, xã Nà Hỳ Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 28.000 25.000 23.000 - - Đất trồng cây hàng năm
4064 Huyện Nậm Pồ Các xã: Si Pha Phìn, Chà Nưa, Chà Cang, Chà Tở, Pa Tần, Phìn Hồ Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 26.000 23.000 21.000 - - Đất trồng cây hàng năm
4065 Huyện Nậm Pồ Các xã: Nà Khoa, Nà Bủng, Vàng Đán Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 25.000 22.000 19.000 - - Đất trồng cây hàng năm
4066 Huyện Nậm Pồ Các xã: Na Cô Sa, Nậm Nhừ, Nậm Tin, Nậm Chua, Nậm Khăn Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 22.000 20.000 18.000 - - Đất trồng cây hàng năm
4067 Huyện Nậm Pồ Khu quy hoạch trung tâm huyện lỵ, xã Nà Hỳ 40.000 36.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
4068 Huyện Nậm Pồ Các xã: Si Pha Phìn, Chà Nưa, Chà Cang, Chà Tở, Pa Tần, Phìn Hồ 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
4069 Huyện Nậm Pồ Các xã: Nà Khoa, Nà Bủng, Vàng Đán 35.000 30.000 25.000 - - Đất trồng cây lâu năm
4070 Huyện Nậm Pồ Các xã: Na Cô Sa, Nậm Nhừ, Nậm Tin, Nậm Chua, Nậm Khăn 30.000 26.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
4071 Huyện Nậm Pồ H. Nậm Pồ 9.000 7.000 7.000 - - Đất rừng sản xuất
4072 Huyện Nậm Pồ H. Nậm Pồ 8.000 6.000 6.000 - - Đất rừng phòng hộ
4073 Huyện Nậm Pồ H. Nậm Pồ 8.000 6.000 6.000 - - Đất rừng đặc dụng
4074 Huyện Nậm Pồ Khu quy hoạch trung tâm huyện lỵ, xã Nà Hỳ 53.000 45.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4075 Huyện Nậm Pồ Các xã: Si Pha Phìn, Chà Nưa, Chà Cang, Chà Tở, Pa Tần, Phìn Hồ 48.000 40.000 36.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4076 Huyện Nậm Pồ Các xã: Nà Khoa, Nà Bủng, Vàng Đán 45.000 38.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4077 Huyện Nậm Pồ Các xã: Na Cô Sa, Nậm Nhừ, Nậm Tin, Nậm Chua, Nậm Khăn 40.000 35.000 33.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4078 Huyện Nậm Pồ Khu quy hoạch trung tâm huyện lỵ, xã Nà Hỳ 28.000 24.000 20.000 - - Đất nông nghiệp khác
4079 Huyện Nậm Pồ Các xã: Si Pha Phìn, Chà Nưa, Chà Cang, Chà Tở, Pa Tần, Phìn Hồ 26.400 22.400 18.400 - - Đất nông nghiệp khác
4080 Huyện Nậm Pồ Các xã: Nà Khoa, Nà Bủng, Vàng Đán 25.600 21.600 18.400 - - Đất nông nghiệp khác
4081 Huyện Nậm Pồ Các xã: Na Cô Sa, Nậm Nhừ, Nậm Tin, Nậm Chua, Nậm Khăn 24.000 20.000 16.800 - - Đất nông nghiệp khác