Bảng giá đất Điện Biên

Giá đất cao nhất tại Điện Biên là: 40.000.000
Giá đất thấp nhất tại Điện Biên là: 6.000
Giá đất trung bình tại Điện Biên là: 1.527.926
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2601 Huyện Mường Ảng Xã Búng Lao Đoạn từ nhà ông Lò Văn Nuôi (bản Xuân Món) - Đến hết đất sân vận động cũ 420.000 210.000 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2602 Huyện Mường Ảng Xã Búng Lao Đoạn từ đầu cầu bản Búng - Đến hết đất gia đình ông Lò Văn Thận 630.000 315.000 189.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2603 Huyện Mường Ảng Xã Búng Lao Đoạn nhà ông Lò Văn Thận - Đến hết đất ông Lò Văn Nọi 560.000 280.000 168.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2604 Huyện Mường Ảng Xã Búng Lao Đoạn từ ngã ba cầu bản Búng Từ biên đất nhà ông Lò Văn Tới - Đến hết đất gia đình ông Tòng Văn Xôm 560.000 280.000 168.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2605 Huyện Mường Ảng Xã Búng Lao Đoạn từ đầu cầu bản Nà Dên - Đến hết bản Nà Dên 700.000 350.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2606 Huyện Mường Ảng Xã Búng Lao Đoạn từ Cầu bản Hồng Sọt - Đến mốc 364 (Búng Lao Ẳng Tở) 630.000 315.000 189.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2607 Huyện Mường Ảng Xã Búng Lao Đoạn đường bê tông đi Xuân Tre - Đến ngã ba nhà ông Lò Văn Doan 560.000 280.000 168.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2608 Huyện Mường Ảng Xã Búng Lao Đoạn từ biên đất nhà ông Lò Văn Doan - Đến đường vào khu thể thao xã Búng Lao 490.000 245.000 147.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2609 Huyện Mường Ảng Xã Búng Lao Đoạn từ nhà ông Quàng Văn Sinh - Đến hết đất ông Lò Văn Kiêm (bản Xuân Tre) 560.000 280.000 168.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2610 Huyện Mường Ảng Xã Búng Lao Đoạn đường từ nhà ông Lường Văn Phận - Đến hết đất ông Lường Văn Thuận (bản Xuân Tre) 490.000 245.000 147.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2611 Huyện Mường Ảng Xã Búng Lao Đoạn đường từ nhà hàng Hiển Lan - Đến đường vào Khu thể thao xã Búng Lao (bản Co Nỏng) 490.000 245.000 147.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2612 Huyện Mường Ảng Xã Búng Lao Từ nhà Quàng Văn Tạm - Đến đất nhà ông Lò Văn Ỏ 560.000 280.000 168.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2613 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Búng Lao Ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản) 98.000 49.000 39.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2614 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Búng Lao Các vị trí còn lại 84.000 42.000 25.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2615 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Búng Lao Ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản) 77.000 39.000 23.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2616 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Búng Lao Các vị trí còn lại 63.000 32.000 19.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2617 Huyện Mường Ảng Đoạn đường liên xã - Xã Xuân Lao từ đầu cầu số 1 - Đến đầu cầu số 2 126.000 98.000 44.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2618 Huyện Mường Ảng Xã Xuân Lao Đoạn từ cầu số 2 - Đến hết bản Pí 112.000 78.000 34.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2619 Huyện Mường Ảng Xã Xuân Lao Đoạn từ đầu cầu số 1 - Đến hết bản Co Hịa 105.000 78.000 32.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2620 Huyện Mường Ảng Xã Xuân Lao Đường bê tông từ nhà ông Lò Văn Lún (Thành) (bản Pá Lạn) - Đến đầu cầu số 1 (bản Pá Lạn) 105.000 53.000 32.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2621 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Xuân Lao Ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản) 70.000 49.000 21.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2622 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Xuân Lao Các vị trí còn lại 63.000 32.000 19.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2623 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Xuân Lao Ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản) 63.000 39.000 19.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2624 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Xuân Lao Các vị trí còn lại 56.000 28.000 18.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2625 Huyện Mường Ảng Từ biên đất gia đình ông Tòng Văn Trưởng bản Bon đi qua trung tâm xã đến hết đất gia đình ông Chơi Tuấn bản Lạn - Xã Mường Lạn Từ biên đất gia đình ông Tòng Văn Trưởng bản Bon đi qua trung tâm xã - Đến hết đất gia đình ông Chơi Tuấn bản Lạn 175.000 88.000 53.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2626 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Mường Lạn Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) 77.000 49.000 23.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2627 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Mường Lạn Các vị trí còn lại 70.000 35.000 21.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2628 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Mường Lạn Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) 63.000 39.000 19.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2629 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Mường Lạn Các vị trí còn lại 56.000 28.000 18.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2630 Huyện Mường Ảng Xã Nặm Lịch Đoạn từ biên đất gia đình ông Quàng Văn Học bản Lịch Cang - đến hết đất gia đình ông Lò Văn Hùng bản Ten. 175.000 91.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2631 Huyện Mường Ảng Xã Nặm Lịch Đường nhựa từ ngã 3 bản Pú Súa, xã Ẳng Cang - đến hết biên đất gia đình ông Lò Văn Dong bản Ten, xã Nặm Lịch 140.000 77.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2632 Huyện Mường Ảng Xã Nặm Lịch Đoạn đường bê tông từ ngã 3 nhà ông Lò Văn Chủ, bản Lịch Cang, xã Nặm Lịch - đến bản Pá Nặm, xã Mường Lạn 119.000 63.000 35.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2633 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Nặm Lịch Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên xã) 77.000 49.000 23.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2634 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Nặm Lịch Các vị trí còn lại 70.000 35.000 21.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2635 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Nặm Lịch Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) 63.000 39.000 19.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2636 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Nặm Lịch Các vị trí còn lại 56.000 28.000 18.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2637 Huyện Mường Ảng Xã Mường Đăng Đoạn từ trường THCS - Đến hết bản Ban 175.000 88.000 53.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2638 Huyện Mường Ảng Xã Mường Đăng Đoạn từ đỉnh đèo Tằng Quái (Nhà ông Nguyễn Hải Đường) - Đến trung tâm bản Xôm 154.000 77.000 46.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2639 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Mường Đăng Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) 84.000 44.000 39.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2640 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Mường Đăng Các vị trí còn lại 77.000 39.000 23.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2641 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Mường Đăng Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên xã) 63.000 39.000 19.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2642 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Mường Đăng Các vị trí còn lại 56.000 28.000 18.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2643 Huyện Mường Ảng Xã Ngối Cáy Trung tâm xã - Đến cầu treo bản Cáy 161.000 81.000 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2644 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Ngối Cáy Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) 77.000 49.000 23.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2645 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Ngối Cáy Các vị trí còn lại 70.000 35.000 21.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2646 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Ngối Cáy Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên xã) 63.000 39.000 19.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2647 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Ngối Cáy Các vị trí còn lại 56.000 28.000 18.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2648 Huyện Mường Ảng Đường QL 279 - Xã Ngối Cáy Toàn bộ các bản còn lại dọc theo trục đường QL 279 420.000 210.000 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2649 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 43.000 39.000 36.000 - - Đất trồng lúa
2650 Huyện Mường Ảng Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 40.000 37.000 35.000 - - Đất trồng lúa
2651 Huyện Mường Ảng Các xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 34.000 31.000 28.000 - - Đất trồng lúa
2652 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 33.000 31.000 30.000 - - Đất trồng lúa
2653 Huyện Mường Ảng Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 29.000 28.000 25.000 - - Đất trồng lúa
2654 Huyện Mường Ảng Các xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 26.000 24.000 22.000 - - Đất trồng lúa
2655 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đất bằng trồng cây hàng năm khác 34.000 32.000 31.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2656 Huyện Mường Ảng Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở Đất bằng trồng cây hàng năm khác 31.000 27.000 25.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2657 Huyện Mường Ảng Các xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng Đất bằng trồng cây hàng năm khác 25.000 22.000 20.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2658 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 21.000 17.000 15.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2659 Huyện Mường Ảng Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 19.000 16.000 15.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2660 Huyện Mường Ảng Các xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 19.000 15.000 13.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2661 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 21.000 17.000 15.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2662 Huyện Mường Ảng Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 19.000 16.000 15.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2663 Huyện Mường Ảng Các xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 19.000 15.000 13.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2664 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng 41.000 38.000 36.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2665 Huyện Mường Ảng Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở 36.000 34.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2666 Huyện Mường Ảng Các xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng 32.000 28.000 26.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2667 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng 8.000 7.000 7.000 - - Đất rừng sản xuất
2668 Huyện Mường Ảng Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở, Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng 8.000 7.000 6.000 - - Đất rừng sản xuất
2669 Huyện Mường Ảng Huyện Mường Ảng 7.000 6.000 6.000 - - Đất rừng phòng hộ
2670 Huyện Mường Ảng Huyện Mường Ảng 7.000 6.000 6.000 - - Đất rừng đặc dụng
2671 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng 42.000 36.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2672 Huyện Mường Ảng Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở 36.000 31.000 26.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2673 Huyện Mường Ảng Các xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng 31.000 31.000 26.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2674 Huyện Mường Ảng Thị trấn Mường Ảng 27.200 25.600 24.800 - - Đất nông nghiệp khác
2675 Huyện Mường Ảng Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở 24.800 21.600 20.000 - - Đất nông nghiệp khác
2676 Huyện Mường Ảng Các xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng 20.000 17.600 16.000 - - Đất nông nghiệp khác
2677 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn từ cống nhà văn hóa tổ 5 tới ngã tư cây xăng (từ thửa đất ở đô thị thửa số 46 tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 139 tờ bản đồ 31 và thửa số 13, thửa số 20 tờ bản đồ 30) 3.400.000 1.400.000 - - - Đất ở đô thị
2678 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn từ ngã tư cây xăng (thửa số 94 và thửa số 53 tờ bản đồ 31) - Đến ngã tư sân vận động – cổng chào tổ 2 (hết thửa số 6 đất chưa sử dụng và thửa số 67 đất chưa sử dụng, tờ bản đồ 32) (trừ khu vực đấu giá tổ 5 từ đư 4.000.000 1.600.000 - - - Đất ở đô thị
2679 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn từ ngã tư sân vận động – cổng chào tổ 2 (thửa đất số 40 đất giao thông tờ bản đồ 32) - Đến ngã 3 đường bê tông sang tổ 1 (hết thửa đất đài tưởng niệm thửa số 28 tờ bản đồ 33) 1.550.000 600.000 - - - Đất ở đô thị
2680 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn từ ngã 3 đường bê tông sang tổ 1 (thửa đất chưa sử dụng thửa đất số 5 tờ bản đồ 33) - Đến hết ngã ba nhà công vụ của Ngân hàng Chính sách xã hội huyện (từ thửa đất chưa sử dụng thửa đất số 5 tờ bản đồ 33 đến thửa số 57 đất nương rẫy trồ 1.450.000 550.000 250.000 - - Đất ở đô thị
2681 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn từ ngã 3 nhà công vụ của Ngân hàng Chính sách xã hội huyện (thửa đất ở đô thị thửa 49 và đất chưa sử dụng thửa số 58 tờ bản đồ 26) - Đến ngã tư lối rẽ lên Công an huyện - trường tiểu học - Toà án huyện (từ thửa đất ở đô thị thửa 48 và đất chưa sử dụng thửa số 58 tờ bản đồ 26 đến hết 1.600.000 700.000 - - - Đất ở đô thị
2682 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn từ ngã tư Công an huyện – trường tiểu học – Toà án xuống ngã 3 rẽ lên UBND, qua ngã 3 khu liên hợp thể thao (thửa đất cơ sở văn hóa số 29 tờ bản - Đến cổng nhà văn hóa tổ 5 (hết thửa đất sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 92 và sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 45 tờ bản đồ 23) 1.800.000 800.000 - - - Đất ở đô thị
2683 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông Từ thửa 168 - Đến thửa 175 tờ bản đồ 31 (bám trục đường 19,5m) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
2684 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông Từ thửa 158 - Đến thửa 166 tờ bản đồ 31 (quay sang Kho bạc Nhà nước) 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
2685 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông Từ thửa 152 - Đến thửa 157 tờ bản đồ 31 (quay sang chợ trung tâm) 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
2686 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông Thửa 151, 162, 163, 164, 167 tờ bản đồ 31 (bám trục đường đôi) 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
2687 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông Các thửa 159, 160, 161 tờ bản đồ 31 (trong khu đấu giá) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
2688 Huyện Điện Biên Đông Trục đường đôi- Thị trấn Điện Biên Đông Từ thửa đất ở đô thị thửa đất số 41 tờ bản đồ số 23 chỗ ngã ba giao đường 19,5m - Đến ngã ba cổng trung tâm hội nghị (trừ khu đấu giá tổ 5 và lô đất chợ trung tâm trong nhà) 3.450.000 1.500.000 - - - Đất ở đô thị
2689 Huyện Điện Biên Đông Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông Lô đất chợ trung tâm trong nhà (thửa đất chợ thửa số 6 tờ bản đồ 31) 3.450.000 1.500.000 - - - Đất ở đô thị
2690 Huyện Điện Biên Đông Đường 16,5m - Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn từ thửa đất xây dựng trụ sở cơ quan khu ngã ba Bưu điện – Trạm thú y – Trạm bảo vệ thực vật (thửa số 79 tờ bản đồ 23 và thửa đất ở đô thị thửa số - Đến khu ngã tư Chi cục thuế (hết thửa đất ở đô thị số 39 và thửa đất số 48 đất xây dựng trụ sở cơ quan tờ bản đồ 23 ) 1.700.000 900.000 - - - Đất ở đô thị
2691 Huyện Điện Biên Đông Đường 16,5m - Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn từ ngã tư Chi cục thuế (thửa đất số 15 đất xây dựng trụ sở cơ quan tờ bản đồ số 23 và thửa đất ở đô thị thửa số 38) - Đến ngã 3 phía sau Nhà truyền thống (hết thửa đất đất ở đô thị 62 tờ bản đồ 24) 1.200.000 500.000 - - - Đất ở đô thị
2692 Huyện Điện Biên Đông Đường 16,5m - Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn từ thửa đất ở đô thị thửa số 50 tờ bản đồ 23 và thửa đất ở đô thị thửa số 54 tờ bản đồ 24 - Đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 41 và thửa đất ở đô thị thửa số 61 tờ bản đồ 24 850.000 560.000 - - - Đất ở đô thị
2693 Huyện Điện Biên Đông Đường 16,5m - Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn từ ngã 3 sau Nhà truyền thống - vòng ra sau chợ tới ngã ba đường 19,5m (ngã 3 Kho bạc, trừ khu đấu giá tổ 5) 1.000.000 400.000 - - - Đất ở đô thị
2694 Huyện Điện Biên Đông Đường 16,5m - Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn từ ngã ba cây xăng đi qua Chi nhánh điện rẽ phải sang ngã tư Nhà khách (từ thửa đất ở đô thị thửa số 24 và thửa đất chưa sử dụng thửa số 28 tờ bả - đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 32 tờ bản đồ 31 (gồm cả thửa TSC 13 tờ 31)) 1.600.000 700.000 - - - Đất ở đô thị
2695 Huyện Điện Biên Đông Đường 16,5m - Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn từ ngã tư Chi cục thuế (thửa đất sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 16 và thửa đất sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 92 tờ bản đồ 23) - Đến ngã ba khu liên hợp thể thao giao đường 19,5m 1.600.000 700.000 - - - Đất ở đô thị
2696 Huyện Điện Biên Đông Đường 16,5m - Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn từ ngã ba Bưu điện – Trạm Bảo vệ thực vật – Chi cục thú y đi qua trung tâm hội nghị (thửa đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước thửa - Đến hết đất chợ (thửa đất chợ thửa số 6 tờ bản đồ 31 trừ thửa đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước thửa số 9 tờ bản đồ 31) 1.600.000 700.000 - - - Đất ở đô thị
2697 Huyện Điện Biên Đông Đường 13,5m - Thị trấn Điện Biên Đông Khu đấu giá tổ 2 (lối vào trụ sở UBND thị trấn mới) 1.000.000 400.000 180.000 - - Đất ở đô thị
2698 Huyện Điện Biên Đông Đường 13,5m - Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn từ cổng chào tổ 2 - Đến thửa đất ở đô thị số 17 tờ bản đồ 36 đối diện thửa đất ở đô thị thửa số 19 tờ bản đồ 36 1.200.000 500.000 240.000 - - Đất ở đô thị
2699 Huyện Điện Biên Đông Đường 13,5m - Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn từ thửa 81 tờ bản đồ 52 - đến hết thửa đất ở đô thị số 12 tờ bản đồ số 42 700.000 300.000 140.000 - - Đất ở đô thị
2700 Huyện Điện Biên Đông Đường 13,5m - Thị trấn Điện Biên Đông Đoạn từ ngã ba nhà công vụ của Ngân hàng chính sách xã hội huyện - đến nhà ông Lò Văn Chiên (từ thửa đất ở đô thị thửa số 49 tờ bản đồ 26 và đối diện sang bên đường hết thửa đất 24 và 27 tờ bản đồ số 18) 1.400.000 600.000 250.000 - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Các Xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở

Bảng giá đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại các xã Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, và Ẳng Tở, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trồng lúa tại các vị trí cụ thể trong khu vực này.

Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 40.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) có điều kiện thuận lợi nhất trong các xã Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, và Ẳng Tở. Đây là mức giá cao nhất trong đoạn này, phản ánh giá trị cao của đất nhờ vào khả năng sản xuất tốt và điều kiện canh tác thuận lợi. Mức giá này thể hiện sự ưu tiên đối với các khu vực có tiềm năng sản xuất cao và cơ sở hạ tầng hỗ trợ tốt.

Vị trí 2: 37.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 37.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực đất trồng lúa nước có điều kiện kém hơn một chút so với vị trí 1. Mức giá này thấp hơn, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào điều kiện canh tác còn tốt và sự hỗ trợ từ cơ sở hạ tầng. Đây là mức giá trung bình cho các khu vực có điều kiện canh tác và khả năng sản xuất không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 35.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 35.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đất trồng lúa nước. Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện canh tác ít thuận lợi hơn hoặc xa hơn từ các trung tâm hỗ trợ nông nghiệp. Mức giá này phản ánh sự giảm giá theo điều kiện sản xuất và cơ sở hạ tầng, phù hợp với các khu vực có khả năng sản xuất thấp hơn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất trồng lúa nước tại các xã Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, và Ẳng Tở. Các mức giá từ 35.000 VNĐ/m² đến 40.000 VNĐ/m² cho thấy sự phân chia giá trị dựa trên điều kiện canh tác và cơ sở hạ tầng cụ thể của từng khu vực. Điều này giúp các nhà đầu tư và nông dân có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định chính xác khi đầu tư hoặc phát triển đất trồng lúa.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Các Xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng

Bảng giá đất trồng lúa tại các xã Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, và Mường Đăng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) theo từng vị trí cụ thể trong khu vực này.

Vị trí 1: 34.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 34.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực đất chuyên trồng lúa nước có điều kiện tốt nhất. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất nhờ vào điều kiện canh tác thuận lợi và khả năng sản xuất lúa cao. Đây là mức giá cao nhất trong đoạn này, cho thấy sự ưu tiên đối với các khu vực có điều kiện sản xuất lúa tốt.

Vị trí 2: 31.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 31.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực đất trồng lúa có điều kiện kém hơn so với vị trí 1. Mức giá này thấp hơn một chút nhưng vẫn giữ giá trị đáng kể nhờ vào khả năng sản xuất lúa vẫn còn ổn định và tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 28.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đất trồng lúa. Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện canh tác ít thuận lợi hơn hoặc bị ảnh hưởng bởi yếu tố môi trường. Mức giá này phản ánh sự giảm giá theo điều kiện và khả năng sản xuất của đất.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất trồng lúa tại các xã Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, và Mường Đăng. Các mức giá từ 28.000 VNĐ/m² đến 34.000 VNĐ/m² cho thấy sự phân chia giá trị dựa trên điều kiện canh tác và tiềm năng sản xuất của từng khu vực. Điều này giúp các nhà đầu tư và nông dân có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định chính xác khi đầu tư hoặc phát triển đất trồng lúa.


Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất Tại Các Xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở, Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng

Bảng giá đất rừng sản xuất tại các xã Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở, Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, và Mường Đăng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất rừng sản xuất theo từng vị trí cụ thể trong khu vực này.

Vị trí 1: 8.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 8.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực đất rừng sản xuất có điều kiện tốt nhất trong các xã. Đây là mức giá cao nhất trong đoạn này, phản ánh giá trị cao của đất nhờ vào điều kiện địa lý thuận lợi và khả năng sản xuất rừng tốt. Mức giá này cho thấy sự ưu tiên đối với các khu vực có khả năng phát triển rừng cao.

Vị trí 2: 7.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 7.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực đất rừng sản xuất có điều kiện kém hơn so với vị trí 1. Mức giá này thấp hơn nhưng vẫn giữ giá trị đáng kể nhờ vào điều kiện sản xuất vẫn còn khả quan và cơ sở hạ tầng hỗ trợ. Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện phát triển không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 6.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 6.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đất rừng sản xuất. Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện canh tác ít thuận lợi hơn hoặc xa hơn từ các khu vực hỗ trợ. Mức giá này phản ánh sự giảm giá theo điều kiện và tiềm năng sản xuất của đất rừng.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất rừng sản xuất tại các xã Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở, Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, và Mường Đăng. Các mức giá từ 6.000 VNĐ/m² đến 8.000 VNĐ/m² cho thấy sự phân chia giá trị dựa trên điều kiện rừng và khả năng sản xuất cụ thể của từng khu vực. Điều này giúp các nhà đầu tư và quản lý rừng có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định chính xác khi đầu tư hoặc phát triển đất rừng.


Bảng Giá Đất Rừng Phòng Hộ Tại Huyện Mường Ảng

Bảng giá đất cho loại đất rừng phòng hộ tại huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn đường này bao gồm các khu vực cụ thể tại huyện Mường Ảng. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí trong khu vực rừng phòng hộ.

Vị trí 1: 7.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 7.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất rừng phòng hộ nằm ở khu vực có giá trị cao nhất trong khu vực. Mức giá này phản ánh sự quan trọng và chất lượng của đất rừng phòng hộ ở vị trí này, có thể là do điều kiện đất đai tốt hơn hoặc sự gần gũi với các yếu tố bảo vệ môi trường quan trọng.

Vị trí 2: 6.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 6.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất rừng phòng hộ nằm ở khu vực có giá trị trung bình. Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị đáng kể của đất nhờ vào sự quan trọng của khu vực rừng phòng hộ trong việc bảo vệ môi trường.

Vị trí 3: 6.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 cũng có giá 6.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất rừng phòng hộ tương tự như vị trí 2. Mặc dù giá giống nhau, nhưng các thửa đất ở vị trí này có thể có những đặc điểm khác biệt nhỏ về điều kiện hoặc vị trí cụ thể.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất rừng phòng hộ tại huyện Mường Ảng. Các mức giá từ 6.000 VNĐ/m² đến 7.000 VNĐ/m² cho thấy sự phân chia giá trị dựa trên vị trí và điều kiện cụ thể của từng khu vực rừng. Điều này giúp các nhà đầu tư và quản lý có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định phù hợp khi giao dịch hoặc bảo trì đất rừng.


Bảng Giá Đất Đô Thị Đường 19,5 m - Thị Trấn Điện Biên Đông

Theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, bảng giá đất dọc theo Đường 19,5 m tại Thị trấn Điện Biên Đông đã được quy định rõ ràng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp có thông tin cần thiết về giá trị đất trong khu vực.

Vị trí 1: 3.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 3.400.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ cống nhà văn hóa tổ 5 đến ngã tư cây xăng, cụ thể là từ thửa đất ở đô thị thửa số 46 tờ bản đồ 23. Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong bảng giá, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực. Đường 19,5 m là trục đường chính, rất phù hợp cho các dự án lớn như trung tâm thương mại, văn phòng công ty, hoặc các cơ sở dịch vụ lớn.

Vị trí 2: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 1.400.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ thửa đất ở đô thị thửa số 139 tờ bản đồ 31 và các thửa số 13, số 20 tờ bản đồ 30. Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng đây vẫn là khu vực có giá trị cao và có tiềm năng cho các dự án vừa và nhỏ. Khu vực này phù hợp cho các cửa hàng bán lẻ, dịch vụ và các cơ sở kinh doanh nhỏ hơn.

Bảng giá đất tại Đường 19,5 m, Thị trấn Điện Biên Đông, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho từng vị trí. Sự phân loại rõ ràng giữa các vị trí giúp các nhà đầu tư dễ dàng đánh giá tiềm năng và quyết định đầu tư phù hợp. Hiểu rõ giá trị đất tại các khu vực khác nhau giúp tối ưu hóa chiến lược đầu tư và phát triển dự án trong khu vực.