STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2601 | Huyện Mường Ảng | Xã Búng Lao | Đoạn từ nhà ông Lò Văn Nuôi (bản Xuân Món) - Đến hết đất sân vận động cũ | 420.000 | 210.000 | 126.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2602 | Huyện Mường Ảng | Xã Búng Lao | Đoạn từ đầu cầu bản Búng - Đến hết đất gia đình ông Lò Văn Thận | 630.000 | 315.000 | 189.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2603 | Huyện Mường Ảng | Xã Búng Lao | Đoạn nhà ông Lò Văn Thận - Đến hết đất ông Lò Văn Nọi | 560.000 | 280.000 | 168.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2604 | Huyện Mường Ảng | Xã Búng Lao | Đoạn từ ngã ba cầu bản Búng Từ biên đất nhà ông Lò Văn Tới - Đến hết đất gia đình ông Tòng Văn Xôm | 560.000 | 280.000 | 168.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2605 | Huyện Mường Ảng | Xã Búng Lao | Đoạn từ đầu cầu bản Nà Dên - Đến hết bản Nà Dên | 700.000 | 350.000 | 210.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2606 | Huyện Mường Ảng | Xã Búng Lao | Đoạn từ Cầu bản Hồng Sọt - Đến mốc 364 (Búng Lao Ẳng Tở) | 630.000 | 315.000 | 189.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2607 | Huyện Mường Ảng | Xã Búng Lao | Đoạn đường bê tông đi Xuân Tre - Đến ngã ba nhà ông Lò Văn Doan | 560.000 | 280.000 | 168.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2608 | Huyện Mường Ảng | Xã Búng Lao | Đoạn từ biên đất nhà ông Lò Văn Doan - Đến đường vào khu thể thao xã Búng Lao | 490.000 | 245.000 | 147.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2609 | Huyện Mường Ảng | Xã Búng Lao | Đoạn từ nhà ông Quàng Văn Sinh - Đến hết đất ông Lò Văn Kiêm (bản Xuân Tre) | 560.000 | 280.000 | 168.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2610 | Huyện Mường Ảng | Xã Búng Lao | Đoạn đường từ nhà ông Lường Văn Phận - Đến hết đất ông Lường Văn Thuận (bản Xuân Tre) | 490.000 | 245.000 | 147.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2611 | Huyện Mường Ảng | Xã Búng Lao | Đoạn đường từ nhà hàng Hiển Lan - Đến đường vào Khu thể thao xã Búng Lao (bản Co Nỏng) | 490.000 | 245.000 | 147.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2612 | Huyện Mường Ảng | Xã Búng Lao | Từ nhà Quàng Văn Tạm - Đến đất nhà ông Lò Văn Ỏ | 560.000 | 280.000 | 168.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2613 | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng thấp - Xã Búng Lao | Ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản) | 98.000 | 49.000 | 39.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2614 | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng thấp - Xã Búng Lao | Các vị trí còn lại | 84.000 | 42.000 | 25.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2615 | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng cao - Xã Búng Lao | Ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản) | 77.000 | 39.000 | 23.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2616 | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng cao - Xã Búng Lao | Các vị trí còn lại | 63.000 | 32.000 | 19.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2617 | Huyện Mường Ảng | Đoạn đường liên xã - Xã Xuân Lao | từ đầu cầu số 1 - Đến đầu cầu số 2 | 126.000 | 98.000 | 44.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2618 | Huyện Mường Ảng | Xã Xuân Lao | Đoạn từ cầu số 2 - Đến hết bản Pí | 112.000 | 78.000 | 34.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2619 | Huyện Mường Ảng | Xã Xuân Lao | Đoạn từ đầu cầu số 1 - Đến hết bản Co Hịa | 105.000 | 78.000 | 32.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2620 | Huyện Mường Ảng | Xã Xuân Lao | Đường bê tông từ nhà ông Lò Văn Lún (Thành) (bản Pá Lạn) - Đến đầu cầu số 1 (bản Pá Lạn) | 105.000 | 53.000 | 32.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2621 | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng thấp - Xã Xuân Lao | Ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản) | 70.000 | 49.000 | 21.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2622 | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng thấp - Xã Xuân Lao | Các vị trí còn lại | 63.000 | 32.000 | 19.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2623 | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng cao - Xã Xuân Lao | Ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản) | 63.000 | 39.000 | 19.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2624 | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng cao - Xã Xuân Lao | Các vị trí còn lại | 56.000 | 28.000 | 18.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2625 | Huyện Mường Ảng | Từ biên đất gia đình ông Tòng Văn Trưởng bản Bon đi qua trung tâm xã đến hết đất gia đình ông Chơi Tuấn bản Lạn - Xã Mường Lạn | Từ biên đất gia đình ông Tòng Văn Trưởng bản Bon đi qua trung tâm xã - Đến hết đất gia đình ông Chơi Tuấn bản Lạn | 175.000 | 88.000 | 53.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2626 | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng thấp - Xã Mường Lạn | Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) | 77.000 | 49.000 | 23.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2627 | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng thấp - Xã Mường Lạn | Các vị trí còn lại | 70.000 | 35.000 | 21.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2628 | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng cao - Xã Mường Lạn | Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) | 63.000 | 39.000 | 19.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2629 | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng cao - Xã Mường Lạn | Các vị trí còn lại | 56.000 | 28.000 | 18.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2630 | Huyện Mường Ảng | Xã Nặm Lịch | Đoạn từ biên đất gia đình ông Quàng Văn Học bản Lịch Cang - đến hết đất gia đình ông Lò Văn Hùng bản Ten. | 175.000 | 91.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2631 | Huyện Mường Ảng | Xã Nặm Lịch | Đường nhựa từ ngã 3 bản Pú Súa, xã Ẳng Cang - đến hết biên đất gia đình ông Lò Văn Dong bản Ten, xã Nặm Lịch | 140.000 | 77.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2632 | Huyện Mường Ảng | Xã Nặm Lịch | Đoạn đường bê tông từ ngã 3 nhà ông Lò Văn Chủ, bản Lịch Cang, xã Nặm Lịch - đến bản Pá Nặm, xã Mường Lạn | 119.000 | 63.000 | 35.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2633 | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng thấp - Xã Nặm Lịch | Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên xã) | 77.000 | 49.000 | 23.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2634 | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng thấp - Xã Nặm Lịch | Các vị trí còn lại | 70.000 | 35.000 | 21.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2635 | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng cao - Xã Nặm Lịch | Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) | 63.000 | 39.000 | 19.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2636 | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng cao - Xã Nặm Lịch | Các vị trí còn lại | 56.000 | 28.000 | 18.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2637 | Huyện Mường Ảng | Xã Mường Đăng | Đoạn từ trường THCS - Đến hết bản Ban | 175.000 | 88.000 | 53.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2638 | Huyện Mường Ảng | Xã Mường Đăng | Đoạn từ đỉnh đèo Tằng Quái (Nhà ông Nguyễn Hải Đường) - Đến trung tâm bản Xôm | 154.000 | 77.000 | 46.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2639 | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng thấp - Xã Mường Đăng | Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) | 84.000 | 44.000 | 39.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2640 | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng thấp - Xã Mường Đăng | Các vị trí còn lại | 77.000 | 39.000 | 23.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2641 | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng cao - Xã Mường Đăng | Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên xã) | 63.000 | 39.000 | 19.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2642 | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng cao - Xã Mường Đăng | Các vị trí còn lại | 56.000 | 28.000 | 18.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2643 | Huyện Mường Ảng | Xã Ngối Cáy | Trung tâm xã - Đến cầu treo bản Cáy | 161.000 | 81.000 | 48.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2644 | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng thấp - Xã Ngối Cáy | Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) | 77.000 | 49.000 | 23.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2645 | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng thấp - Xã Ngối Cáy | Các vị trí còn lại | 70.000 | 35.000 | 21.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2646 | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng cao - Xã Ngối Cáy | Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên xã) | 63.000 | 39.000 | 19.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2647 | Huyện Mường Ảng | Các bản vùng cao - Xã Ngối Cáy | Các vị trí còn lại | 56.000 | 28.000 | 18.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2648 | Huyện Mường Ảng | Đường QL 279 - Xã Ngối Cáy | Toàn bộ các bản còn lại dọc theo trục đường QL 279 | 420.000 | 210.000 | 126.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2649 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 43.000 | 39.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng lúa |
2650 | Huyện Mường Ảng | Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 40.000 | 37.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng lúa |
2651 | Huyện Mường Ảng | Các xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 34.000 | 31.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng lúa |
2652 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 33.000 | 31.000 | 30.000 | - | - | Đất trồng lúa |
2653 | Huyện Mường Ảng | Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 29.000 | 28.000 | 25.000 | - | - | Đất trồng lúa |
2654 | Huyện Mường Ảng | Các xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 26.000 | 24.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng lúa |
2655 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | 34.000 | 32.000 | 31.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2656 | Huyện Mường Ảng | Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | 31.000 | 27.000 | 25.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2657 | Huyện Mường Ảng | Các xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | 25.000 | 22.000 | 20.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2658 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | 21.000 | 17.000 | 15.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2659 | Huyện Mường Ảng | Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | 19.000 | 16.000 | 15.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2660 | Huyện Mường Ảng | Các xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | 19.000 | 15.000 | 13.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2661 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | 21.000 | 17.000 | 15.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2662 | Huyện Mường Ảng | Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | 19.000 | 16.000 | 15.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2663 | Huyện Mường Ảng | Các xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | 19.000 | 15.000 | 13.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2664 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | 41.000 | 38.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2665 | Huyện Mường Ảng | Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở | 36.000 | 34.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2666 | Huyện Mường Ảng | Các xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng | 32.000 | 28.000 | 26.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2667 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | 8.000 | 7.000 | 7.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2668 | Huyện Mường Ảng | Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở, Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng | 8.000 | 7.000 | 6.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2669 | Huyện Mường Ảng | Huyện Mường Ảng | 7.000 | 6.000 | 6.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2670 | Huyện Mường Ảng | Huyện Mường Ảng | 7.000 | 6.000 | 6.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
2671 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | 42.000 | 36.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2672 | Huyện Mường Ảng | Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở | 36.000 | 31.000 | 26.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2673 | Huyện Mường Ảng | Các xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng | 31.000 | 31.000 | 26.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2674 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | 27.200 | 25.600 | 24.800 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
2675 | Huyện Mường Ảng | Các xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở | 24.800 | 21.600 | 20.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
2676 | Huyện Mường Ảng | Các xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng | 20.000 | 17.600 | 16.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
2677 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ cống nhà văn hóa tổ 5 tới ngã tư cây xăng (từ thửa đất ở đô thị thửa số 46 tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 139 tờ bản đồ 31 và thửa số 13, thửa số 20 tờ bản đồ 30) | 3.400.000 | 1.400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
2678 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã tư cây xăng (thửa số 94 và thửa số 53 tờ bản đồ 31) - Đến ngã tư sân vận động – cổng chào tổ 2 (hết thửa số 6 đất chưa sử dụng và thửa số 67 đất chưa sử dụng, tờ bản đồ 32) (trừ khu vực đấu giá tổ 5 từ đư | 4.000.000 | 1.600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
2679 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã tư sân vận động – cổng chào tổ 2 (thửa đất số 40 đất giao thông tờ bản đồ 32) - Đến ngã 3 đường bê tông sang tổ 1 (hết thửa đất đài tưởng niệm thửa số 28 tờ bản đồ 33) | 1.550.000 | 600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
2680 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã 3 đường bê tông sang tổ 1 (thửa đất chưa sử dụng thửa đất số 5 tờ bản đồ 33) - Đến hết ngã ba nhà công vụ của Ngân hàng Chính sách xã hội huyện (từ thửa đất chưa sử dụng thửa đất số 5 tờ bản đồ 33 đến thửa số 57 đất nương rẫy trồ | 1.450.000 | 550.000 | 250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2681 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã 3 nhà công vụ của Ngân hàng Chính sách xã hội huyện (thửa đất ở đô thị thửa 49 và đất chưa sử dụng thửa số 58 tờ bản đồ 26) - Đến ngã tư lối rẽ lên Công an huyện - trường tiểu học - Toà án huyện (từ thửa đất ở đô thị thửa 48 và đất chưa sử dụng thửa số 58 tờ bản đồ 26 đến hết | 1.600.000 | 700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
2682 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã tư Công an huyện – trường tiểu học – Toà án xuống ngã 3 rẽ lên UBND, qua ngã 3 khu liên hợp thể thao (thửa đất cơ sở văn hóa số 29 tờ bản - Đến cổng nhà văn hóa tổ 5 (hết thửa đất sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 92 và sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 45 tờ bản đồ 23) | 1.800.000 | 800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
2683 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Từ thửa 168 - Đến thửa 175 tờ bản đồ 31 (bám trục đường 19,5m) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2684 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Từ thửa 158 - Đến thửa 166 tờ bản đồ 31 (quay sang Kho bạc Nhà nước) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2685 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Từ thửa 152 - Đến thửa 157 tờ bản đồ 31 (quay sang chợ trung tâm) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2686 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Thửa 151, 162, 163, 164, 167 tờ bản đồ 31 (bám trục đường đôi) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2687 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Các thửa 159, 160, 161 tờ bản đồ 31 (trong khu đấu giá) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2688 | Huyện Điện Biên Đông | Trục đường đôi- Thị trấn Điện Biên Đông | Từ thửa đất ở đô thị thửa đất số 41 tờ bản đồ số 23 chỗ ngã ba giao đường 19,5m - Đến ngã ba cổng trung tâm hội nghị (trừ khu đấu giá tổ 5 và lô đất chợ trung tâm trong nhà) | 3.450.000 | 1.500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
2689 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 19,5 m - Thị trấn Điện Biên Đông | Lô đất chợ trung tâm trong nhà (thửa đất chợ thửa số 6 tờ bản đồ 31) | 3.450.000 | 1.500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
2690 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 16,5m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ thửa đất xây dựng trụ sở cơ quan khu ngã ba Bưu điện – Trạm thú y – Trạm bảo vệ thực vật (thửa số 79 tờ bản đồ 23 và thửa đất ở đô thị thửa số - Đến khu ngã tư Chi cục thuế (hết thửa đất ở đô thị số 39 và thửa đất số 48 đất xây dựng trụ sở cơ quan tờ bản đồ 23 ) | 1.700.000 | 900.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
2691 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 16,5m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã tư Chi cục thuế (thửa đất số 15 đất xây dựng trụ sở cơ quan tờ bản đồ số 23 và thửa đất ở đô thị thửa số 38) - Đến ngã 3 phía sau Nhà truyền thống (hết thửa đất đất ở đô thị 62 tờ bản đồ 24) | 1.200.000 | 500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
2692 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 16,5m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ thửa đất ở đô thị thửa số 50 tờ bản đồ 23 và thửa đất ở đô thị thửa số 54 tờ bản đồ 24 - Đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 41 và thửa đất ở đô thị thửa số 61 tờ bản đồ 24 | 850.000 | 560.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
2693 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 16,5m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã 3 sau Nhà truyền thống - vòng ra sau chợ tới ngã ba đường 19,5m (ngã 3 Kho bạc, trừ khu đấu giá tổ 5) | 1.000.000 | 400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
2694 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 16,5m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã ba cây xăng đi qua Chi nhánh điện rẽ phải sang ngã tư Nhà khách (từ thửa đất ở đô thị thửa số 24 và thửa đất chưa sử dụng thửa số 28 tờ bả - đến hết thửa đất ở đô thị thửa số 32 tờ bản đồ 31 (gồm cả thửa TSC 13 tờ 31)) | 1.600.000 | 700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
2695 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 16,5m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã tư Chi cục thuế (thửa đất sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 16 và thửa đất sông ngòi, kênh, rạch, suối thửa số 92 tờ bản đồ 23) - Đến ngã ba khu liên hợp thể thao giao đường 19,5m | 1.600.000 | 700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
2696 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 16,5m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã ba Bưu điện – Trạm Bảo vệ thực vật – Chi cục thú y đi qua trung tâm hội nghị (thửa đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước thửa - Đến hết đất chợ (thửa đất chợ thửa số 6 tờ bản đồ 31 trừ thửa đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước thửa số 9 tờ bản đồ 31) | 1.600.000 | 700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
2697 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 13,5m - Thị trấn Điện Biên Đông | Khu đấu giá tổ 2 (lối vào trụ sở UBND thị trấn mới) | 1.000.000 | 400.000 | 180.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2698 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 13,5m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ cổng chào tổ 2 - Đến thửa đất ở đô thị số 17 tờ bản đồ 36 đối diện thửa đất ở đô thị thửa số 19 tờ bản đồ 36 | 1.200.000 | 500.000 | 240.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2699 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 13,5m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ thửa 81 tờ bản đồ 52 - đến hết thửa đất ở đô thị số 12 tờ bản đồ số 42 | 700.000 | 300.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2700 | Huyện Điện Biên Đông | Đường 13,5m - Thị trấn Điện Biên Đông | Đoạn từ ngã ba nhà công vụ của Ngân hàng chính sách xã hội huyện - đến nhà ông Lò Văn Chiên (từ thửa đất ở đô thị thửa số 49 tờ bản đồ 26 và đối diện sang bên đường hết thửa đất 24 và 27 tờ bản đồ số 18) | 1.400.000 | 600.000 | 250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Các Xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở
Bảng giá đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại các xã Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, và Ẳng Tở, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trồng lúa tại các vị trí cụ thể trong khu vực này.
Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 40.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) có điều kiện thuận lợi nhất trong các xã Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, và Ẳng Tở. Đây là mức giá cao nhất trong đoạn này, phản ánh giá trị cao của đất nhờ vào khả năng sản xuất tốt và điều kiện canh tác thuận lợi. Mức giá này thể hiện sự ưu tiên đối với các khu vực có tiềm năng sản xuất cao và cơ sở hạ tầng hỗ trợ tốt.
Vị trí 2: 37.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 37.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực đất trồng lúa nước có điều kiện kém hơn một chút so với vị trí 1. Mức giá này thấp hơn, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào điều kiện canh tác còn tốt và sự hỗ trợ từ cơ sở hạ tầng. Đây là mức giá trung bình cho các khu vực có điều kiện canh tác và khả năng sản xuất không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 35.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 35.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đất trồng lúa nước. Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện canh tác ít thuận lợi hơn hoặc xa hơn từ các trung tâm hỗ trợ nông nghiệp. Mức giá này phản ánh sự giảm giá theo điều kiện sản xuất và cơ sở hạ tầng, phù hợp với các khu vực có khả năng sản xuất thấp hơn.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất trồng lúa nước tại các xã Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, và Ẳng Tở. Các mức giá từ 35.000 VNĐ/m² đến 40.000 VNĐ/m² cho thấy sự phân chia giá trị dựa trên điều kiện canh tác và cơ sở hạ tầng cụ thể của từng khu vực. Điều này giúp các nhà đầu tư và nông dân có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định chính xác khi đầu tư hoặc phát triển đất trồng lúa.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Các Xã: Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng
Bảng giá đất trồng lúa tại các xã Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, và Mường Đăng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) theo từng vị trí cụ thể trong khu vực này.
Vị trí 1: 34.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 34.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực đất chuyên trồng lúa nước có điều kiện tốt nhất. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất nhờ vào điều kiện canh tác thuận lợi và khả năng sản xuất lúa cao. Đây là mức giá cao nhất trong đoạn này, cho thấy sự ưu tiên đối với các khu vực có điều kiện sản xuất lúa tốt.
Vị trí 2: 31.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 31.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực đất trồng lúa có điều kiện kém hơn so với vị trí 1. Mức giá này thấp hơn một chút nhưng vẫn giữ giá trị đáng kể nhờ vào khả năng sản xuất lúa vẫn còn ổn định và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 28.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 28.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đất trồng lúa. Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện canh tác ít thuận lợi hơn hoặc bị ảnh hưởng bởi yếu tố môi trường. Mức giá này phản ánh sự giảm giá theo điều kiện và khả năng sản xuất của đất.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất trồng lúa tại các xã Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, và Mường Đăng. Các mức giá từ 28.000 VNĐ/m² đến 34.000 VNĐ/m² cho thấy sự phân chia giá trị dựa trên điều kiện canh tác và tiềm năng sản xuất của từng khu vực. Điều này giúp các nhà đầu tư và nông dân có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định chính xác khi đầu tư hoặc phát triển đất trồng lúa.
Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất Tại Các Xã: Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở, Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, Mường Đăng
Bảng giá đất rừng sản xuất tại các xã Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở, Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, và Mường Đăng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất rừng sản xuất theo từng vị trí cụ thể trong khu vực này.
Vị trí 1: 8.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 8.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực đất rừng sản xuất có điều kiện tốt nhất trong các xã. Đây là mức giá cao nhất trong đoạn này, phản ánh giá trị cao của đất nhờ vào điều kiện địa lý thuận lợi và khả năng sản xuất rừng tốt. Mức giá này cho thấy sự ưu tiên đối với các khu vực có khả năng phát triển rừng cao.
Vị trí 2: 7.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 7.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực đất rừng sản xuất có điều kiện kém hơn so với vị trí 1. Mức giá này thấp hơn nhưng vẫn giữ giá trị đáng kể nhờ vào điều kiện sản xuất vẫn còn khả quan và cơ sở hạ tầng hỗ trợ. Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện phát triển không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 6.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 6.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đất rừng sản xuất. Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện canh tác ít thuận lợi hơn hoặc xa hơn từ các khu vực hỗ trợ. Mức giá này phản ánh sự giảm giá theo điều kiện và tiềm năng sản xuất của đất rừng.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất rừng sản xuất tại các xã Búng Lao, Ẳng Cang, Ẳng Nưa, Ẳng Tở, Xuân Lao, Mường Lạn, Nặm Lịch, Ngối Cáy, và Mường Đăng. Các mức giá từ 6.000 VNĐ/m² đến 8.000 VNĐ/m² cho thấy sự phân chia giá trị dựa trên điều kiện rừng và khả năng sản xuất cụ thể của từng khu vực. Điều này giúp các nhà đầu tư và quản lý rừng có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định chính xác khi đầu tư hoặc phát triển đất rừng.
Bảng Giá Đất Rừng Phòng Hộ Tại Huyện Mường Ảng
Bảng giá đất cho loại đất rừng phòng hộ tại huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn đường này bao gồm các khu vực cụ thể tại huyện Mường Ảng. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí trong khu vực rừng phòng hộ.
Vị trí 1: 7.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 7.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất rừng phòng hộ nằm ở khu vực có giá trị cao nhất trong khu vực. Mức giá này phản ánh sự quan trọng và chất lượng của đất rừng phòng hộ ở vị trí này, có thể là do điều kiện đất đai tốt hơn hoặc sự gần gũi với các yếu tố bảo vệ môi trường quan trọng.
Vị trí 2: 6.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 6.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất rừng phòng hộ nằm ở khu vực có giá trị trung bình. Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị đáng kể của đất nhờ vào sự quan trọng của khu vực rừng phòng hộ trong việc bảo vệ môi trường.
Vị trí 3: 6.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 cũng có giá 6.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất rừng phòng hộ tương tự như vị trí 2. Mặc dù giá giống nhau, nhưng các thửa đất ở vị trí này có thể có những đặc điểm khác biệt nhỏ về điều kiện hoặc vị trí cụ thể.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất rừng phòng hộ tại huyện Mường Ảng. Các mức giá từ 6.000 VNĐ/m² đến 7.000 VNĐ/m² cho thấy sự phân chia giá trị dựa trên vị trí và điều kiện cụ thể của từng khu vực rừng. Điều này giúp các nhà đầu tư và quản lý có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định phù hợp khi giao dịch hoặc bảo trì đất rừng.
Bảng Giá Đất Đô Thị Đường 19,5 m - Thị Trấn Điện Biên Đông
Theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, bảng giá đất dọc theo Đường 19,5 m tại Thị trấn Điện Biên Đông đã được quy định rõ ràng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp có thông tin cần thiết về giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 3.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 3.400.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ cống nhà văn hóa tổ 5 đến ngã tư cây xăng, cụ thể là từ thửa đất ở đô thị thửa số 46 tờ bản đồ 23. Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong bảng giá, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực. Đường 19,5 m là trục đường chính, rất phù hợp cho các dự án lớn như trung tâm thương mại, văn phòng công ty, hoặc các cơ sở dịch vụ lớn.
Vị trí 2: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.400.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ thửa đất ở đô thị thửa số 139 tờ bản đồ 31 và các thửa số 13, số 20 tờ bản đồ 30. Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng đây vẫn là khu vực có giá trị cao và có tiềm năng cho các dự án vừa và nhỏ. Khu vực này phù hợp cho các cửa hàng bán lẻ, dịch vụ và các cơ sở kinh doanh nhỏ hơn.
Bảng giá đất tại Đường 19,5 m, Thị trấn Điện Biên Đông, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho từng vị trí. Sự phân loại rõ ràng giữa các vị trí giúp các nhà đầu tư dễ dàng đánh giá tiềm năng và quyết định đầu tư phù hợp. Hiểu rõ giá trị đất tại các khu vực khác nhau giúp tối ưu hóa chiến lược đầu tư và phát triển dự án trong khu vực.