STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1901 | Huyện Mường Nhé | Quốc lộ 4H2 - Xã Leng Su Sìn | Đoạn từ đầu ranh giới bản Leng Su Sìn - đến hết ranh giới xã | 72.000 | 64.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1902 | Huyện Mường Nhé | Xã Leng Su Sìn | Các đường nội liên thôn bản còn lại | 48.000 | 44.000 | 40.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1903 | Huyện Mường Nhé | Xã Sen Thượng | Trung tâm xã Bản Sen Thượng | 80.000 | 72.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1904 | Huyện Mường Nhé | Xã Sen Thượng | Các bản Long San, Tá Khoa Pá, Pa Ma, Chiếu Sừng, Tà Ló San | 64.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1905 | Huyện Mường Nhé | Xã Sen Thượng | Bản Lò San Chái | 56.000 | 48.000 | 40.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1906 | Huyện Mường Nhé | Quốc lộ 4H2 - Xã Sín Thầu | Đoạn từ ranh giới giáp xã Leng Su Sìn - đến trạm quản lý đường bộ 1 (Cung 24 quốc lộ 4H2) | 68.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1907 | Huyện Mường Nhé | Quốc lộ 4H2 - Xã Sín Thầu | Trạm quản lý đường bộ 1 (Cung 24 quốc lộ 4H2) - đến nhà Ông Pờ Dần Sinh | 96.000 | 68.000 | 60.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1908 | Huyện Mường Nhé | Quốc lộ 4H2 - Xã Sín Thầu | Đoạn từ giáp đất ông Pờ Dần Sinh - đến hết bản Tá Miếu (Cầu bê tông) | 68.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1909 | Huyện Mường Nhé | Xã Sín Thầu | Các đường nội liên thôn bản còn lại | 56.000 | 52.000 | 44.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1910 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Trục đường 39m | 2.450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1911 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Trục đường 36m | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1912 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Trục đường 32m Đoạn tiếp giáp từ Quốc lộ 4H - đến ngã 4 UBND huyện Mường Nhé | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1913 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Trục đường 32m: Đoạn từ ngã 4 UBND huyện Mường Nhé - đến cầu Nà Pán | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1914 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Trục đường 18m Đoạn từ ngã 4 giao với trục 32m (Trung tâm Hội nghị huyện Mường Nhé) - đến ngã 4 hết đất nhà ông Cao Như Thành | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1915 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Các trục đường 18m còn lại | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1916 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Trục đường 15m Đoạn từ ngã 3 sân bóng - đến hết nhà văn hóa tổ 2 | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1917 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Trục đường 15m Đoạn từ ngã 3 đường 18m - đến ngã 3 giao với trục đường 15m (Tượng đài - UBND xã Mường Nhé) | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1918 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Các trục đường 15m còn lại | 700.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1919 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Trục đường 13m | 700.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1920 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Trục đường 10,5m (Đường bê tông) | 665.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1921 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Trục đường sau huyện ủy, sau Chi cục thống kê huyện | 630.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1922 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Đoạn từ ranh giới xã Mường Toong với xã Mường Nhé - đến ranh giới bản Huổi Ban | 105.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1923 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Đoạn từ bản Huổi Ban - đến khe suối giáp nhà Ông Giàng A Páo (thửa 39 tờ bản đồ 172) | 140.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1924 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Đoạn từ thửa 39 tờ bản đồ 172 (Nhà ông Giàng A Páo) - đến cầu Nậm Pố | 280.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1925 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Đoạn từ cầu Nậm Pố - đến Cầu bê tông (hết thửa 110 tờ bản đồ 130) | 560.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1926 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Đoạn từ cầu bê tông (nhà ông Phạm Văn Thư thửa 112 tờ bản đồ 130) - đến đầu đường 32m | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1927 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Đoạn tiếp từ đường 32m (Viện kiểm sát huyện Mường Nhé) - đến khu vườn ươm bảo tồn thiên nhiên Mường Nhé | 700.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1928 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Đoạn từ vườn ươm bảo tồn thiên nhiên Mường Nhé - đến giáp đất nhà bà Trần Thị Vinh (Thửa 37 tờ bản đồ 86) | 140.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1929 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Đoạn từ nhà bà Trần Thị Vinh (Thửa 37 tờ bản đồ 86) - đến ranh giới xã Chung Chải | 105.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1930 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Đường liên bản Đoạn từ ngã tư Viện kiểm sát - đến thửa 205 tờ bản đồ 105 (bản Nà Pán) đường đi đồn biên phòng Mường Nhé | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1931 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Các đoạn đường còn lại bản Nà Pán | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1932 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Các bản gần trung tâm huyện Bản Mường Nhé, Bản Mường Nhé Mới | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1933 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Các đường liên thôn bản còn lại | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1934 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Xã Quảng Lâm | Đoạn từ ranh giới giáp xã Pa Tần - đến hết ranh giới bản Quảng Lâm, bản Trạm Púng | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1935 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Xã Quảng Lâm | Đoạn từ ranh giới bản Trạm Púng - đến cây xăng Phú Vui | 112.000 | 77.000 | 46.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1936 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Xã Quảng Lâm | Đoạn từ cây xăng Phú Vui - đến hết ranh giới xã Quảng Lâm | 63.000 | 53.000 | 39.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1937 | Huyện Mường Nhé | Đường liên xã - Xã Quảng Lâm | Đoạn từ ngã 3 UBND xã Quảng Lâm - đến hết ranh giới bản Đền Thàng | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1938 | Huyện Mường Nhé | Đường liên xã - Xã Quảng Lâm | Đoạn từ ranh giới bản Đền Thàng - đến hết ranh giới xã Quảng Lâm | 63.000 | 53.000 | 39.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1939 | Huyện Mường Nhé | Xã Quảng Lâm | Các đường liên thôn bản còn lại | 56.000 | 49.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1940 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Xã Nậm Kè | Đoạn từ ranh giới giáp xã Quảng Lâm - đến Đội cao su Nậm Kè | 70.000 | 60.000 | 53.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1941 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Xã Nậm Kè | Đoạn từ Đội cao su Nậm Kè - đến Khe suối bản Phiêng Vai | 84.000 | 70.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1942 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Xã Nậm Kè | Đoạn từ khe suối bản Phiêng Vai - đến cầu Nậm Nhé | 126.000 | 91.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1943 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Xã Nậm Kè | Đoạn từ cầu Nậm Nhé - đến ranh giới giáp xã Mường Toong (Cầu Nậm Nhé 2) | 84.000 | 70.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1944 | Huyện Mường Nhé | Xã Nậm Kè | Các đường nội, liên thôn bản còn lại | 56.000 | 49.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1945 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Xã Mường Toong | Đoạn ranh giới giáp xã Nậm Kè (Cầu Nậm Nhé 2) - đến nhà ông Nguyễn Văn Dũng (Thửa 79 tờ bản đồ 159) | 84.000 | 70.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1946 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Xã Mường Toong | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Dũng (Thửa 79 tờ bản đồ 159) - đến cầu Mường Toong (Khu trung tâm xã) | 126.000 | 91.000 | 53.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1947 | Huyện Mường Nhé | Đường QL 4H - Xã Mường Toong | Đoạn từ Cầu Mường Toong - đến ranh giới giáp xã Mường Nhé | 84.000 | 70.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1948 | Huyện Mường Nhé | Xã Mường Toong | Các đường nội liên thôn bản còn lại | 56.000 | 49.000 | 39.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1949 | Huyện Mường Nhé | Xã Pá Mỳ | Trung tâm xã Bản Pá Mỳ 1 | 67.000 | 60.000 | 46.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1950 | Huyện Mường Nhé | Xã Pá Mỳ | Các bản Pá Mỳ 2, Pá Mỳ 3, Huổi Lụ 2, Huổi Pết, Huổi Lích 1, Huổi Lích 2 | 56.000 | 42.000 | 39.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1951 | Huyện Mường Nhé | Xã Pá Mỳ | Các bản Tàng Phon, Huổi Lụ 1, Huổi Lụ 3 | 56.000 | 42.000 | 35.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1952 | Huyện Mường Nhé | Xã Huổi Lếch | Trung tâm xã Bản Huổi Lếch | 67.000 | 60.000 | 46.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1953 | Huyện Mường Nhé | Xã Huổi Lếch | Các bản Nậm Pan 2, Cây Sặt, Nậm Mỳ 1, Nậm Mỳ 2 | 56.000 | 49.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1954 | Huyện Mường Nhé | Xã Huổi Lếch | Các bản Nậm Hính 1, Nậm Hính 2 | 56.000 | 49.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1955 | Huyện Mường Nhé | Xã Nậm Vì | Trung tâm xã Bản Nậm Vì | 67.000 | 60.000 | 46.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1956 | Huyện Mường Nhé | Xã Nậm Vì | Các bản Vang Hồ, Huổi Lúm, Huổi Chạ 1, Huổi Chạ 2 | 56.000 | 46.000 | 39.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1957 | Huyện Mường Nhé | Xã Nậm Vì | Các bản Huổi Cấu, Cây Sổ | 56.000 | 49.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1958 | Huyện Mường Nhé | Quốc lộ 4H - Xã Chung Chải | Đoạn từ ranh giới giáp xã Mường Nhé - đến đầu bản Đoàn Kết | 67.000 | 53.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1959 | Huyện Mường Nhé | Quốc lộ 4H - Xã Chung Chải | Đoạn từ đầu bản Đoàn Kết - đến hết ranh giới Bản Đoàn Kết giáp với bản Cây Muỗm (Trung tâm xã) | 98.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1960 | Huyện Mường Nhé | Quốc lộ 4H - Xã Chung Chải | Đoạn từ đầu bản Cây Muỗm - đến hết ranh giới xã Chung Chải | 67.000 | 56.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1961 | Huyện Mường Nhé | Quốc lộ 4H2 - Xã Chung Chải | Đoạn từ cầu Đoàn Kết - đến hết ranh giới xã Chung Chải | 67.000 | 56.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1962 | Huyện Mường Nhé | Xã Chung Chải | Các đường nội liên thôn bản còn lại | 56.000 | 49.000 | 39.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1963 | Huyện Mường Nhé | Quốc lộ 4H2 - Xã Leng Su Sìn | Đoạn từ ranh giới giáp xã Chung Chải - đến cầu Suối Voi | 63.000 | 56.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1964 | Huyện Mường Nhé | Quốc lộ 4H2 - Xã Leng Su Sìn | Đoạn từ cầu Suối Voi - đến hết ranh giới bản Suối Voi (Trung tâm xã) | 84.000 | 70.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1965 | Huyện Mường Nhé | Quốc lộ 4H2 - Xã Leng Su Sìn | Đoạn từ đầu ranh giới bản Leng Su Sìn - đến hết ranh giới xã | 63.000 | 56.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1966 | Huyện Mường Nhé | Xã Leng Su Sìn | Các đường nội liên thôn bản còn lại | 42.000 | 39.000 | 35.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1967 | Huyện Mường Nhé | Xã Sen Thượng | Trung tâm xã Bản Sen Thượng | 70.000 | 63.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1968 | Huyện Mường Nhé | Xã Sen Thượng | Các bản Long San, Tá Khoa Pá, Pa Ma, Chiếu Sừng, Tà Ló San | 56.000 | 49.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1969 | Huyện Mường Nhé | Xã Sen Thượng | Bản Lò San Chái | 49.000 | 42.000 | 35.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1970 | Huyện Mường Nhé | Quốc lộ 4H2 - Xã Sín Thầu | Đoạn từ ranh giới giáp xã Leng Su Sìn - đến trạm quản lý đường bộ 1 (Cung 24 quốc lộ 4H2) | 60.000 | 49.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1971 | Huyện Mường Nhé | Quốc lộ 4H2 - Xã Sín Thầu | Trạm quản lý đường bộ 1 (Cung 24 quốc lộ 4H2) - đến nhà Ông Pờ Dần Sinh | 84.000 | 60.000 | 53.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1972 | Huyện Mường Nhé | Quốc lộ 4H2 - Xã Sín Thầu | Đoạn từ giáp đất ông Pờ Dần Sinh - đến hết bản Tá Miếu (Cầu bê tông) | 60.000 | 49.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1973 | Huyện Mường Nhé | Xã Sín Thầu | Các đường nội liên thôn bản còn lại | 49.000 | 46.000 | 39.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1974 | Huyện Mường Nhé | Xã Mường Nhé | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 47.000 | 39.000 | 31.000 | - | - | Đất trồng lúa |
1975 | Huyện Mường Nhé | Các xã: Quảng Lâm, Nậm Kè, Mường Toong, Chung Chải, Leng Su Sìn, Sín Thầu | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 42.000 | 34.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng lúa |
1976 | Huyện Mường Nhé | Các xã: Nậm Vì, Huổi Lếch, Pá Mỳ, Sen Thượng | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 37.000 | 31.000 | 26.000 | - | - | Đất trồng lúa |
1977 | Huyện Mường Nhé | Xã Mường Nhé | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 36.000 | 30.000 | 26.000 | - | - | Đất trồng lúa |
1978 | Huyện Mường Nhé | Các xã: Quảng Lâm, Nậm Kè, Mường Toong, Chung Chải, Leng Su Sìn, Sín Thầu | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 35.000 | 28.000 | 24.000 | - | - | Đất trồng lúa |
1979 | Huyện Mường Nhé | Các xã: Nậm Vì, Huổi Lếch, Pá Mỳ, Sen Thượng | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 30.000 | 25.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng lúa |
1980 | Huyện Mường Nhé | Xã Mường Nhé | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | 34.000 | 29.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1981 | Huyện Mường Nhé | Các xã: Quảng Lâm, Nậm Kè, Mường Toong, Chung Chải, Leng Su Sìn, Sín Thầu | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | 31.000 | 28.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1982 | Huyện Mường Nhé | Các xã: Nậm Vì, Huổi Lếch, Pá Mỳ, Sen Thượng | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | 28.000 | 24.000 | 20.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1983 | Huyện Mường Nhé | Xã Mường Nhé | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | 47.000 | 39.000 | 31.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1984 | Huyện Mường Nhé | Các xã: Quảng Lâm, Nậm Kè, Mường Toong, Chung Chải, Leng Su Sìn, Sín Thầu | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | 42.000 | 34.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1985 | Huyện Mường Nhé | Các xã: Nậm Vì, Huổi Lếch, Pá Mỳ, Sen Thượng | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | 35.000 | 31.000 | 26.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1986 | Huyện Mường Nhé | Xã Mường Nhé | 47.000 | 39.000 | 31.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1987 | Huyện Mường Nhé | Các xã: Quảng Lâm, Nậm Kè, Mường Toong, Chung Chải, Leng Su Sìn, Sín Thầu | 42.000 | 34.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1988 | Huyện Mường Nhé | Các xã: Nậm Vì, Huổi Lếch, Pá Mỳ, Sen Thượng | 35.000 | 31.000 | 26.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1989 | Huyện Mường Nhé | H.Mường Nhé | 8.000 | 6.000 | 6.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1990 | Huyện Mường Nhé | H.Mường Nhé | 6.000 | 5.000 | 5.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1991 | Huyện Mường Nhé | H.Mường Nhé | 6.000 | 5.000 | 5.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
1992 | Huyện Mường Nhé | Xã Mường Nhé | 47.000 | 39.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1993 | Huyện Mường Nhé | Các xã: Quảng Lâm, Nậm Kè, Mường Toong, Chung Chải, Leng Su Sìn, Sín Thầu | 42.000 | 37.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1994 | Huyện Mường Nhé | Các xã: Nậm Vì, Huổi Lếch, Pá Mỳ, Sen Thượng | 35.000 | 30.000 | 26.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1995 | Huyện Mường Nhé | Xã Mường Nhé | 27.200 | 23.200 | 18.400 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1996 | Huyện Mường Nhé | Các xã: Quảng Lâm, Nậm Kè, Mường Toong, Chung Chải, Leng Su Sìn, Sín Thầu | 24.800 | 22.400 | 17.600 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1997 | Huyện Mường Nhé | Các xã: Nậm Vì, Huổi Lếch, Pá Mỳ, Sen Thượng | 22.400 | 19.200 | 16.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1998 | Huyện Mường Chà | Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ mốc giới Thị trấn Mường Chà (giáp xã Sa Lông), - đến hết đất đội cao su thị trấn, bao gồm cả hai bên mặt đường | 325.000 | 200.000 | 105.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1999 | Huyện Mường Chà | Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ tiếp giáp đất đội cao su thị trấn, bao gồm cả hai bên mặt đường - đến hết SN 02 TDP 7 (Đất nhà Khai Súm), đối diện bên kia đường hết SN 31 TDP 6 (Đất nhà Hải Nguyên). | 1.280.000 | 400.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2000 | Huyện Mường Chà | Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ tiếp giáp SN 31 TDP 6 (Đất nhà Hải Nguyên), đối diện bên kia đường SN 38 TDP 6 (Đất nhà bà Phé) - đến hết SN 02 TDP 6 đất cửa hàng Linh Nam 2 đối diện bên kia đường hết SN 15 TDP 5 (Đất nhà ông Thực). | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Mường Nhé - Huyện Mường Nhé
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Mường Nhé, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên, đặc biệt cho loại đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ), được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021.
Vị Trí 1: 47.000 VNĐ/m²
Tại đoạn từ đất chuyên trồng lúa nước, giá đất ở vị trí 1 được quy định là 47.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao nhất trong khu vực, thể hiện sự ưu tiên cho các khu vực có điều kiện sản xuất lúa tốt nhất và được coi là có tiềm năng cao nhất cho việc trồng lúa 2 vụ.
Vị Trí 2: 39.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 trong cùng đoạn đất có giá 39.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị giảm dần từ khu vực có điều kiện sản xuất tốt hơn ra các khu vực khác trong cùng loại đất trồng lúa. Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực có điều kiện sản xuất lúa không tối ưu bằng vị trí 1.
Vị Trí 3: 31.000 VNĐ/m²
Với giá đất 31.000 VNĐ/m², Vị trí 3 nằm ở khu vực có điều kiện sản xuất lúa kém nhất trong đoạn đất chuyên trồng lúa nước. Mức giá này phản ánh sự giảm giá rõ rệt so với các khu vực khác và phù hợp cho các khu vực có điều kiện sản xuất lúa không thuận lợi hoặc xa trung tâm hơn.
Thông tin về bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng lúa nước tại xã Mường Nhé. Các mức giá từ 31.000 VNĐ/m² đến 47.000 VNĐ/m² phản ánh sự phân chia giá trị đất dựa trên điều kiện sản xuất và vị trí trong khu vực. Việc nắm rõ các mức giá này sẽ giúp các nhà đầu tư và nông dân đưa ra quyết định chính xác về việc sử dụng và phát triển đất trồng lúa.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Huyện Mường Nhé: Các Xã Quảng Lâm, Nậm Kè, Mường Toong, Chung Chải, Leng Su Sìn, Sín Thầu
Bảng giá đất trồng lúa tại huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên, áp dụng cho các xã Quảng Lâm, Nậm Kè, Mường Toong, Chung Chải, Leng Su Sìn và Sín Thầu, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021.
Vị Trí 1: 42.000 VNĐ/m²
Đoạn từ đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ), giá đất ở vị trí 1 được quy định là 42.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trồng lúa ở những khu vực có điều kiện canh tác tốt và khả năng sản xuất lúa hiệu quả.
Vị Trí 2: 34.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất là 34.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị giảm nhẹ so với vị trí 1, phù hợp cho các khu vực có điều kiện canh tác tốt nhưng không phải là tối ưu nhất.
Vị Trí 3: 28.000 VNĐ/m²
Với giá đất 28.000 VNĐ/m², Vị trí 3 nằm trong khu vực có điều kiện canh tác kém hơn so với hai vị trí còn lại. Mức giá này phản ánh sự giảm giá theo điều kiện canh tác và vị trí, phù hợp cho các dự án hoặc mục đích sử dụng đất khác trong khu vực này.
Thông tin về bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng lúa tại huyện Mường Nhé, với các mức giá từ 28.000 VNĐ/m² đến 42.000 VNĐ/m². Điều này hỗ trợ các nhà đầu tư và nông dân đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và quản lý nông nghiệp hiệu quả tại khu vực.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Huyện Mường Nhé: Các Xã Nậm Vì, Huổi Lếch, Pá Mỳ, Sen Thượng
Bảng giá đất trồng lúa tại huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên, áp dụng cho các xã Nậm Vì, Huổi Lếch, Pá Mỳ, và Sen Thượng, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021.
Vị Trí 1: 37.000 VNĐ/m²
Đoạn từ đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ), giá đất ở vị trí 1 được quy định là 37.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trồng lúa ở những khu vực có điều kiện canh tác tốt nhất và khả năng sản xuất lúa hiệu quả cao.
Vị Trí 2: 31.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất là 31.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị giảm nhẹ so với vị trí 1, phù hợp cho các khu vực có điều kiện canh tác hơi kém hơn nhưng vẫn là đất trồng lúa hiệu quả.
Vị Trí 3: 26.000 VNĐ/m²
Với giá đất 26.000 VNĐ/m², Vị trí 3 nằm trong khu vực có điều kiện canh tác thấp hơn so với hai vị trí còn lại. Mức giá này phản ánh sự giảm giá theo điều kiện canh tác và vị trí, phù hợp cho các dự án hoặc mục đích sử dụng đất khác trong khu vực này.
Thông tin về bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng lúa tại huyện Mường Nhé, với các mức giá từ 26.000 VNĐ/m² đến 37.000 VNĐ/m², phản ánh sự phân chia giá trị đất theo điều kiện canh tác và vị trí. Điều này hỗ trợ các nhà đầu tư và nông dân đưa ra quyết định đầu tư hợp lý và quản lý nông nghiệp hiệu quả tại khu vực.
Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất Tại Huyện Mường Nhé
Bảng giá đất rừng sản xuất tại huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021.
Vị Trí 1: 8.000 VNĐ/m²
Đoạn từ khu vực rừng sản xuất trong huyện Mường Nhé, giá đất ở vị trí 1 được quy định là 8.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất rừng sản xuất trong khu vực có vị trí thuận lợi, gần các trục giao thông chính hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị Trí 2: 6.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 trong cùng khu vực có giá đất là 6.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị giảm dần từ khu vực gần các điểm giao thông chính đến những phần xa hơn. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án rừng sản xuất có quy mô vừa hoặc nhỏ.
Vị Trí 3: 6.000 VNĐ/m²
Với giá đất 6.000 VNĐ/m², Vị trí 3 cũng nằm trong khu vực rừng sản xuất với mức giá tương tự như Vị trí 2. Mức giá này phản ánh sự đồng nhất trong giá trị đất rừng sản xuất trong khu vực, phù hợp cho các mục đích sử dụng đất lâu dài.
Thông tin về bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất rừng sản xuất tại huyện Mường Nhé. Các mức giá từ 6.000 VNĐ/m² đến 8.000 VNĐ/m² phản ánh sự phân chia giá trị đất theo vị trí và khả năng phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Đô Thị - Quốc Lộ 12, Thị Trấn Mường Chà
Bảng giá đất đô thị tại khu vực Quốc lộ 12, thuộc Thị trấn Mường Chà, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn đất này bao gồm khu vực từ mốc giới Thị trấn Mường Chà (giáp xã Sa Lông) đến hết đất đội cao su thị trấn, bao gồm cả hai bên mặt đường. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trên đoạn quốc lộ, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và phát triển bất động sản.
Vị Trí 1: 325.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 325.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm trong đoạn từ mốc giới Thị trấn Mường Chà (giáp xã Sa Lông) đến hết đất đội cao su thị trấn. Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, phản ánh giá trị của các thửa đất ở đô thị với vị trí thuận lợi và khả năng phát triển cao. Đoạn đường này có lợi thế về mặt hạ tầng và giao thông, làm tăng giá trị của đất trong khu vực.
Vị Trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 200.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất ở khu vực nằm gần đoạn từ mốc giới Thị trấn Mường Chà đến đất đội cao su, nhưng không phải là mặt đường chính. Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào gần kề các tiện ích và cơ sở hạ tầng.
Vị Trí 3: 105.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 105.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá, áp dụng cho các thửa đất nằm ở vị trí xa hơn từ mốc giới Thị trấn Mường Chà đến đất đội cao su, hoặc ở khu vực ít thuận lợi hơn về mặt giao thông và hạ tầng. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị nhất định cho các hoạt động phát triển và sử dụng bất động sản.
Thông tin về bảng giá đất tại khu vực Quốc lộ 12 cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất đô thị trong khu vực. Việc nắm bắt thông tin giá trị theo từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về mua bán và phát triển bất động sản.