STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1701 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 6 - Xã Mường Báng | Từ hết đất tường bao điểm trường đội 10 - thửa 4 tờ BĐ 146 - đến đỉnh dốc trám- biển chè Tuyết Shan cổ thụ Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1702 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Xã Mường Báng | Từ hết đất nhà bà Thảo giáp đường vào cung giao thông cũ (phần đất thuộc địa phận xã Mường Báng) thửa 9 tờ bản đồ 137 - đến đất của điểm trường đội 10 thửa 194 tờ bản đồ 137; bao gồm cả phía đối diện từ hết đất nhà ông Hùng thửa 176 tờ bản đồ 137 đến hết đất nhà ông Ngh | 800.000 | 400.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1703 | Huyện Tủa Chùa | Xã Mường Báng | Các thôn bản vùng cao xã Mường Báng | 80.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1704 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã - Xã Xá Nhè | Từ ngã ba đường trung tâm xã hướng đường đi Tả Huổi Tráng và hướng đi xã Mường Đun (bán kính 400m tính từ ngã ba đường) | 200.000 | 104.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1705 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã - Xã Xá Nhè | Từ ngã ba đường trung tâm xã hướng đường đi ra Tỉnh lộ 140 - đến đường vào hang động xã Xá Nhè | 200.000 | 104.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1706 | Huyện Tủa Chùa | Xã Xá Nhè | Các thôn, bản còn lại | 80.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1707 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã - Xã Tả Sìn Thàng | Từ cây Xăng Tả Sìn Thàng - đến nhà ông Hoàng Quỷ Nam (bán kính 1000m so với trung tâm xã), | 200.000 | 104.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1708 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã - Xã Tả Sìn Thàng | từ nhà máy chè đi qua trường cấp II +III - đến nhà ông Nguyễn Quang Túc (bán kính 500m) | 200.000 | 104.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1709 | Huyện Tủa Chùa | Xã Tả Sìn Thàng | Các thôn, bản còn lại | 80.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1710 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã - Xã Mường Đun | Từ ngã ba Bản Đun (trước nhà ông Ém) - đi xã Tủa Thàng (bán kính 500m) | 120.000 | 72.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1711 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã - Xã Mường Đun | Từ ngã ba bản Đun (trước nhà ông Ém) - đi Bản Hột (qua UBND xã cũ) (bánh kính 650m) | 120.000 | 72.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1712 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã - Xã Mường Đun | Từ ngã ba bản Đun (trước nhà ông Ém) - đường đi ra xã Xá Nhè (bán kính 700m) | 120.000 | 72.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1713 | Huyện Tủa Chùa | Xã Mường Đun | Các thôn, bản còn lại | 80.000 | 72.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1714 | Huyện Tủa Chùa | Xã Sính Phình | Khu vực trung tâm xã (bán kính 200 m so với trụ sở xã) | 120.000 | 72.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1715 | Huyện Tủa Chùa | Xã Sính Phình | Các thôn, bản còn lại | 80.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1716 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã - Xã Tủa Thàng | bán kính 450 m so với trụ sở xã | 120.000 | 72.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1717 | Huyện Tủa Chùa | Xã Tủa Thàng | Từ Ngã ba Thôn Tả Huổi Tráng 2 (trước nhà Ông Điêu Chính Thạn) bán kính 650m tính từ ngã ba Đường rẽ đi UBND xã Tủa Thàng, đường rẽ đi xã Huổi Só, đườ | 104.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1718 | Huyện Tủa Chùa | Xã Tủa Thàng | Các thôn, bản còn lại | 80.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1719 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã - Xã Tả Phìn | Khu vực trung tâm xã: Ngã tư xã Tả Phìn (trước nhà ông Sùng A Chu) bán kính 600m tính từ ngã tư: Đường đi lên xã Huổi Só, đường đi lên Tả Sìn Thàng, đ | 120.000 | 72.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1720 | Huyện Tủa Chùa | Xã Tả Phìn | Các thôn, bản còn lại | 80.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1721 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã - Xã Sín Chải | bán kính 200 m so với trụ sở xã | 96.000 | 72.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1722 | Huyện Tủa Chùa | Xã Sín Chải | Các thôn, bản còn lại | 80.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1723 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã - Xã Lao Xả Phình | bán kính 150 m so với trụ sở xã | 96.000 | 72.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1724 | Huyện Tủa Chùa | Xã Lao Xả Phình | Các thôn, bản còn lại | 80.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1725 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã - Xã Huổi Só | bán kính 150 m so với trụ sở xã | 96.000 | 72.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1726 | Huyện Tủa Chùa | Xã Huổi Só | Các thôn, bản còn lại | 80.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1727 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã - Xã Trung Thu | bán kính 150 m so với trụ sở xã | 96.000 | 72.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1728 | Huyện Tủa Chùa | Xã Trung Thu | Các thôn, bản còn lại | 80.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1729 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Xã Mường Báng | từ nhà ông Biên Xâm- thửa 668 tờ BĐ 97 - đến hết đất nhà ông Thân Hương- thửa 24 tờ BĐ 108 | 1.751.000 | 876.000 | 526.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1730 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 6 - Xã Mường Báng | Từ hết đất tường bao điểm trường đội 10 - thửa 4 tờ BĐ 146 - đến đỉnh dốc trám- biển chè Tuyết Shan cổ thụ Tủa Chùa (bao gồm cả phía đối diện) | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1731 | Huyện Tủa Chùa | Đoạn 1 - Xã Mường Báng | Từ hết đất nhà bà Thảo giáp đường vào cung giao thông cũ (phần đất thuộc địa phận xã Mường Báng) thửa 9 tờ bản đồ 137 - đến đất của điểm trường đội 10 thửa 194 tờ bản đồ 137; bao gồm cả phía đối diện từ hết đất nhà ông Hùng thửa 176 tờ bản đồ 137 đến hết đất nhà ông Ngh | 700.000 | 350.000 | 210.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1732 | Huyện Tủa Chùa | Xã Mường Báng | Các thôn bản vùng cao xã Mường Báng | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1733 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã - Xã Xá Nhè | Từ ngã ba đường trung tâm xã hướng đường đi Tả Huổi Tráng và hướng đi xã Mường Đun (bán kính 400m tính từ ngã ba đường) | 175.000 | 91.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1734 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã - Xã Xá Nhè | Từ ngã ba đường trung tâm xã hướng đường đi ra Tỉnh lộ 140 - đến đường vào hang động xã Xá Nhè | 175.000 | 91.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1735 | Huyện Tủa Chùa | Xã Xá Nhè | Các thôn, bản còn lại | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1736 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã - Xã Tả Sìn Thàng | Từ cây Xăng Tả Sìn Thàng - đến nhà ông Hoàng Quỷ Nam (bán kính 1000m so với trung tâm xã), | 175.000 | 91.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1737 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã - Xã Tả Sìn Thàng | từ nhà máy chè đi qua trường cấp II +III - đến nhà ông Nguyễn Quang Túc (bán kính 500m) | 175.000 | 91.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1738 | Huyện Tủa Chùa | Xã Tả Sìn Thàng | Các thôn, bản còn lại | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1739 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã - Xã Mường Đun | Từ ngã ba Bản Đun (trước nhà ông Ém) - đi xã Tủa Thàng (bán kính 500m) | 105.000 | 63.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1740 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã - Xã Mường Đun | Từ ngã ba bản Đun (trước nhà ông Ém) - đi Bản Hột (qua UBND xã cũ) (bánh kính 650m) | 105.000 | 63.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1741 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã - Xã Mường Đun | Từ ngã ba bản Đun (trước nhà ông Ém) - đường đi ra xã Xá Nhè (bán kính 700m) | 105.000 | 63.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1742 | Huyện Tủa Chùa | Xã Mường Đun | Các thôn, bản còn lại | 70.000 | 63.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1743 | Huyện Tủa Chùa | Xã Sính Phình | Khu vực trung tâm xã (bán kính 200 m so với trụ sở xã) | 105.000 | 63.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1744 | Huyện Tủa Chùa | Xã Sính Phình | Các thôn, bản còn lại | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1745 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã - Xã Tủa Thàng | bán kính 450 m so với trụ sở xã | 105.000 | 63.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1746 | Huyện Tủa Chùa | Xã Tủa Thàng | Từ Ngã ba Thôn Tả Huổi Tráng 2 (trước nhà Ông Điêu Chính Thạn) bán kính 650m tính từ ngã ba Đường rẽ đi UBND xã Tủa Thàng, đường rẽ đi xã Huổi Só, đườ | 91.000 | 56.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1747 | Huyện Tủa Chùa | Xã Tủa Thàng | Các thôn, bản còn lại | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1748 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã - Xã Tả Phìn | Khu vực trung tâm xã: Ngã tư xã Tả Phìn (trước nhà ông Sùng A Chu) bán kính 600m tính từ ngã tư: Đường đi lên xã Huổi Só, đường đi lên Tả Sìn Thàng, đ | 105.000 | 63.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1749 | Huyện Tủa Chùa | Xã Tả Phìn | Các thôn, bản còn lại | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1750 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã - Xã Sín Chải | bán kính 200 m so với trụ sở xã | 84.000 | 63.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1751 | Huyện Tủa Chùa | Xã Sín Chải | Các thôn, bản còn lại | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1752 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã - Xã Lao Xả Phình | bán kính 150 m so với trụ sở xã | 84.000 | 63.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1753 | Huyện Tủa Chùa | Xã Lao Xả Phình | Các thôn, bản còn lại | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1754 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã - Xã Huổi Só | bán kính 150 m so với trụ sở xã | 84.000 | 63.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1755 | Huyện Tủa Chùa | Xã Huổi Só | Các thôn, bản còn lại | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1756 | Huyện Tủa Chùa | Khu vực trung tâm xã - Xã Trung Thu | bán kính 150 m so với trụ sở xã | 84.000 | 63.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1757 | Huyện Tủa Chùa | Xã Trung Thu | Các thôn, bản còn lại | 70.000 | 56.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1758 | Huyện Tủa Chùa | Thị trấn Tủa Chùa | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 46.000 | 42.000 | 39.000 | - | - | Đất trồng lúa |
1759 | Huyện Tủa Chùa | Các xã: Mường Báng, Mường Đun, Xá Nhè, Sính Phình | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 39.000 | 35.000 | 33.000 | - | - | Đất trồng lúa |
1760 | Huyện Tủa Chùa | Các xã: Tả Phìn, Tủa Thàng, Trung Thu, Lao Xả Phình, Tả Sìn Thàng, Sín Chải, Huổi Só | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 26.000 | 23.000 | 20.000 | - | - | Đất trồng lúa |
1761 | Huyện Tủa Chùa | Thị trấn Tủa Chùa | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 39.000 | 35.000 | 33.000 | - | - | Đất trồng lúa |
1762 | Huyện Tủa Chùa | Các xã: Mường Báng, Mường Đun, Xá Nhè, Sính Phình | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 33.000 | 29.000 | 26.000 | - | - | Đất trồng lúa |
1763 | Huyện Tủa Chùa | Các xã: Tả Phìn, Tủa Thàng, Trung Thu, Lao Xả Phình, Tả Sìn Thàng, Sín Chải, Huổi Só | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 26.000 | 23.000 | 20.000 | - | - | Đất trồng lúa |
1764 | Huyện Tủa Chùa | Thị trấn Tủa Chùa | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | 33.000 | 29.000 | 26.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1765 | Huyện Tủa Chùa | Các xã: Mường Báng, Mường Đun, Xá Nhè, Sính Phình | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | 26.000 | 23.000 | 21.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1766 | Huyện Tủa Chùa | Các xã: Tả Phìn, Tủa Thàng, Trung Thu, Lao Xả Phình, Tả Sìn Thàng, Sín Chải, Huổi Só | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | 21.000 | 18.000 | 16.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1767 | Huyện Tủa Chùa | Thị trấn Tủa Chùa | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | 23.000 | 20.000 | 17.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1768 | Huyện Tủa Chùa | Các xã: Mường Báng, Mường Đun, Xá Nhè, Sính Phình | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | 21.000 | 18.000 | 16.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1769 | Huyện Tủa Chùa | Các xã: Tả Phìn, Tủa Thàng, Trung Thu, Lao Xả Phình, Tả Sìn Thàng, Sín Chải, Huổi Só | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | 20.000 | 16.000 | 13.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1770 | Huyện Tủa Chùa | Thị trấn Tủa Chùa | 39.000 | 35.000 | 33.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1771 | Huyện Tủa Chùa | Các xã: Mường Báng, Mường Đun, Xá Nhè, Sính Phình | 33.000 | 29.000 | 26.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1772 | Huyện Tủa Chùa | Các xã: Tả Phìn, Tủa Thàng, Trung Thu, Lao Xả Phình, Tả Sìn Thàng, Sín Chải, Huổi Só | 26.000 | 23.000 | 20.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1773 | Huyện Tủa Chùa | Huyện Tủa Chùa | 8.000 | 7.000 | 7.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1774 | Huyện Tủa Chùa | Huyện Tủa Chùa | 8.000 | 7.000 | 5.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1775 | Huyện Tủa Chùa | Huyện Tủa Chùa | 8.000 | 7.000 | 5.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
1776 | Huyện Tủa Chùa | Thị trấn Tủa Chùa | 39.000 | 35.000 | 33.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1777 | Huyện Tủa Chùa | Các xã: Mường Báng, Mường Đun, Xá Nhè, Sính Phình | 36.000 | 33.000 | 26.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1778 | Huyện Tủa Chùa | Các xã: Tả Phìn, Tủa Thàng, Trung Thu, Lao Xả Phình, Tả Sìn Thàng, Sín Chải, Huổi Só | 33.000 | 26.000 | 23.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1779 | Huyện Tủa Chùa | Thị trấn Tủa Chùa | 26.400 | 23.200 | 20.800 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1780 | Huyện Tủa Chùa | Các xã: Mường Báng, Mường Đun, Xá Nhè, Sính Phình | 20.800 | 18.400 | 16.800 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1781 | Huyện Tủa Chùa | Các xã: Tả Phìn, Tủa Thàng, Trung Thu, Lao Xả Phình, Tả Sìn Thàng, Sín Chải, Huổi Só | 16.800 | 14.400 | 12.800 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
1782 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Trục đường 39m | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1783 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Trục đường 36m | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1784 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Trục đường 32m Đoạn tiếp giáp từ Quốc lộ 4H - đến ngã 4 UBND huyện Mường Nhé | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1785 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Trục đường 32m: Đoạn từ ngã 4 UBND huyện Mường Nhé - đến cầu Nà Pán | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1786 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Trục đường 18m Đoạn từ ngã 4 giao với trục 32m (Trung tâm Hội nghị huyện Mường Nhé) - đến ngã 4 hết đất nhà ông Cao Như Thành | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1787 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Các trục đường 18m còn lại | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1788 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Trục đường 15m Đoạn từ ngã 3 sân bóng - đến hết nhà văn hóa tổ 2 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1789 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Trục đường 15m Đoạn từ ngã 3 đường 18m - đến ngã 3 giao với trục đường 15m (Tượng đài - UBND xã Mường Nhé) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1790 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Các trục đường 15m còn lại | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1791 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Trục đường 13m | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1792 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Trục đường 10,5m (Đường bê tông) | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1793 | Huyện Mường Nhé | Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Trục đường sau huyện ủy, sau Chi cục thống kê huyện | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1794 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Đoạn từ ranh giới xã Mường Toong với xã Mường Nhé - đến ranh giới bản Huổi Ban | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1795 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Đoạn từ bản Huổi Ban - đến khe suối giáp nhà Ông Giàng A Páo (thửa 39 tờ bản đồ 172) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1796 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Đoạn từ thửa 39 tờ bản đồ 172 (Nhà ông Giàng A Páo) - đến cầu Nậm Pố | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1797 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Đoạn từ cầu Nậm Pố - đến Cầu bê tông (hết thửa 110 tờ bản đồ 130) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1798 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Đoạn từ cầu bê tông (nhà ông Phạm Văn Thư thửa 112 tờ bản đồ 130) - đến đầu đường 32m | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1799 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Đoạn tiếp từ đường 32m (Viện kiểm sát huyện Mường Nhé) - đến khu vườn ươm bảo tồn thiên nhiên Mường Nhé | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1800 | Huyện Mường Nhé | Đường Quốc lộ 4H - Trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé | Đoạn từ vườn ươm bảo tồn thiên nhiên Mường Nhé - đến giáp đất nhà bà Trần Thị Vinh (Thửa 37 tờ bản đồ 86) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Thị Trấn Tủa Chùa, Huyện Tủa Chùa, Điện Biên
Dựa trên quyết định của UBND tỉnh Điện Biên, cụ thể là văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, bảng giá đất đối với loại đất trồng lúa tại Thị trấn Tủa Chùa, Huyện Tủa Chùa được quy định như sau. Bảng giá này áp dụng cho đất chuyên trồng lúa nước, bao gồm lúa 2 vụ.
Vị trí 1: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 46.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất trồng lúa cao nhất trong khu vực thị trấn Tủa Chùa. Các thửa đất tại vị trí này thường nằm ở những khu vực có điều kiện canh tác tốt nhất, đảm bảo năng suất lúa cao và ổn định. Giá cao phản ánh sự thuận lợi về mặt địa lý và điều kiện tự nhiên của đất.
Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 42.000 VNĐ/m². Các thửa đất tại vị trí này có giá thấp hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn thuộc khu vực có điều kiện canh tác tốt. Mặc dù giá thấp hơn, đất tại vị trí này vẫn đảm bảo khả năng sản xuất lúa nước 2 vụ hiệu quả. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm đất với mức giá phải chăng hơn nhưng vẫn duy trì chất lượng canh tác tốt.
Vị trí 3: 39.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 39.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất trồng lúa thấp nhất trong thị trấn Tủa Chùa. Các thửa đất tại vị trí này thường nằm ở những khu vực có điều kiện canh tác ít thuận lợi hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, đất tại đây vẫn có khả năng sản xuất lúa 2 vụ, phù hợp với ngân sách hạn chế của các nhà đầu tư hoặc nông dân.
Bảng giá đất tại Thị trấn Tủa Chùa cung cấp thông tin chi tiết về giá trị các thửa đất chuyên trồng lúa nước trong khu vực. Sự khác biệt về giá phản ánh các yếu tố như điều kiện canh tác và vị trí địa lý của đất, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Các Xã Huyện Tủa Chùa, Điện Biên
Bảng giá đất trồng lúa nước tại huyện Tủa Chùa, bao gồm các xã Mường Báng, Mường Đun, Xá Nhè, và Sính Phình, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ về giá trị của đất trồng lúa tại khu vực này.
Vị trí 1: 39.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 39.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất trồng lúa tại các xã Mường Báng, Mường Đun, Xá Nhè, và Sính Phình. Khu vực này chủ yếu gồm các thửa đất nằm ở những vùng có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc trồng lúa nước hai vụ, với khả năng sản xuất cao và năng suất ổn định. Đất ở vị trí này thường có lợi thế về độ màu mỡ và khả năng tưới tiêu tốt, tạo điều kiện thuận lợi cho canh tác lúa.
Vị trí 2: 35.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 35.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong bảng giá, áp dụng cho các thửa đất nằm ở khu vực có điều kiện trồng lúa tương đối ổn định nhưng có sự khác biệt nhỏ về độ màu mỡ so với vị trí 1. Mặc dù giá đất thấp hơn một chút, vị trí này vẫn đảm bảo khả năng sản xuất lúa nước hai vụ tốt và là lựa chọn hợp lý cho các hoạt động nông nghiệp.
Vị trí 3: 33.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 33.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá, áp dụng cho các thửa đất có điều kiện trồng lúa không thuận lợi bằng so với các vị trí trên. Các khu vực này có thể gặp một số khó khăn về độ màu mỡ hoặc hệ thống tưới tiêu, tuy nhiên vẫn có thể sản xuất lúa nước hai vụ với năng suất chấp nhận được. Mức giá này phản ánh sự điều chỉnh theo điều kiện thực tế của từng thửa đất.
Bảng giá đất trồng lúa tại các xã huyện Tủa Chùa cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất canh tác lúa trong khu vực. Những thông tin này không chỉ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất mà còn hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định về đầu tư và phát triển nông nghiệp. Việc nắm bắt và hiểu rõ các mức giá theo từng vị trí sẽ giúp tối ưu hóa các chiến lược canh tác và quản lý đất hiệu quả
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Các Xã Huyện Tủa Chùa, Điện Biên
Bảng giá đất trồng lúa nước tại huyện Tủa Chùa, bao gồm các xã Tả Phìn, Tủa Thàng, Trung Thu, Lao Xả Phình, Tả Sìn Thàng, Sín Chải, và Huổi Só, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất trồng lúa tại các xã này.
Vị trí 1: 26.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 26.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất trồng lúa ở các xã thuộc huyện Tủa Chùa. Khu vực này bao gồm những thửa đất có điều kiện trồng lúa nước hai vụ tốt nhất. Đất tại vị trí này thường có độ màu mỡ cao và hệ thống tưới tiêu hiệu quả, đảm bảo năng suất lúa tốt và ổn định. Sự đầu tư vào những thửa đất này có thể mang lại hiệu quả kinh tế cao nhờ vào khả năng sản xuất nông nghiệp bền vững.
Vị trí 2: 23.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 23.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho đất trồng lúa tại các xã trong huyện Tủa Chùa. Những thửa đất ở vị trí này có điều kiện trồng lúa nước tương đối ổn định, mặc dù không bằng so với vị trí 1 về độ màu mỡ và hệ thống tưới tiêu. Tuy nhiên, đất ở vị trí này vẫn có khả năng sản xuất lúa nước hai vụ với hiệu quả chấp nhận được và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho nhiều hộ nông dân.
Vị trí 3: 20.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 20.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá, áp dụng cho các thửa đất có điều kiện trồng lúa không thuận lợi bằng các vị trí trên. Các khu vực này có thể gặp một số khó khăn về độ màu mỡ hoặc hệ thống tưới tiêu, tuy nhiên vẫn có thể sản xuất lúa nước hai vụ với năng suất chấp nhận được. Mức giá này phản ánh sự điều chỉnh dựa trên thực tế của từng thửa đất và có thể phù hợp với những chiến lược canh tác tiết kiệm chi phí.
Thông tin về bảng giá đất trồng lúa tại các xã huyện Tủa Chùa cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị của đất canh tác lúa trong khu vực. Những mức giá này giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá đúng giá trị đất và đưa ra các quyết định đầu tư hoặc phát triển nông nghiệp hợp lý.
Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Trung Tâm Huyện Lỵ Mường Nhé
Bảng giá đất nông thôn tại trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên, trên trục đường 39m, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021.
Vị Trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Tại đoạn từ trục đường 39m ở trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé, giá đất ở vị trí 1 được quy định là 3.500.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn tại khu vực trung tâm, cho thấy đây là khu vực có tiềm năng phát triển lớn với vị trí chiến lược gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và trung tâm hành chính.
Thông tin về bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất nông thôn tại trung tâm huyện lỵ và xã Mường Nhé. Mức giá 3.500.000 VNĐ/m² thể hiện sự đánh giá cao đối với đất ở khu vực có vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển mạnh. Việc nắm bắt rõ mức giá này sẽ giúp các nhà đầu tư và người mua đất đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc phát triển dự án tại khu vực này, đồng thời tận dụng tối đa lợi thế của địa điểm chiến lược.
Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Huyện Mường Nhé: Đường Quốc Lộ 4H - Trung Tâm Huyện Lỵ và Xã Mường Nhé
Bảng giá đất nông thôn tại huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên, trên đường Quốc lộ 4H, đoạn từ ranh giới xã Mường Toong với xã Mường Nhé đến ranh giới bản Huổi Ban, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021.
Vị Trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Đoạn từ ranh giới xã Mường Toong với xã Mường Nhé đến ranh giới bản Huổi Ban, giá đất ở vị trí 1 được quy định là 150.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông thôn trong khu vực gần trung tâm huyện lỵ và các khu vực chính của xã Mường Nhé, cho thấy sự kết hợp giữa tiềm năng phát triển và nhu cầu sử dụng đất trong khu vực này.
Thông tin về bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất nông thôn dọc theo Quốc lộ 4H từ xã Mường Toong đến bản Huổi Ban. Mức giá 150.000 VNĐ/m² cho thấy giá trị cao của đất ở vị trí này do sự kết nối với các khu vực trung tâm và cơ sở hạ tầng quan trọng.