Bảng giá đất tại Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên

Bảng giá đất tại Thành phố Điện Biên Phủ dao động từ 8.000 đồng/m2 đến 40.000.000 đồng/m2. Các quyết định pháp lý liên quan đến giá đất được quy định trong Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên. Thành phố đang mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Thành phố Điện Biên Phủ

Thành phố Điện Biên Phủ, trung tâm của tỉnh Điện Biên, nằm ở vùng Tây Bắc của Việt Nam, được biết đến rộng rãi trong lịch sử với chiến thắng Điện Biên Phủ.

Thành phố không chỉ là trung tâm hành chính, chính trị mà còn là nơi giao thoa giữa các nền văn hóa, giao thương giữa các tỉnh phía Bắc. Trong những năm gần đây, Điện Biên Phủ đang có những bước tiến rõ rệt trong quá trình đô thị hóa và phát triển cơ sở hạ tầng.

Một trong những yếu tố tạo động lực cho sự phát triển của bất động sản tại thành phố này là sự đầu tư mạnh mẽ vào các dự án giao thông, cơ sở hạ tầng.

Các tuyến đường cao tốc kết nối với Hà Nội, Sơn La, Lai Châu đã hoàn thiện và đang triển khai nhiều dự án lớn, giúp giao thông thuận tiện hơn, nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực.

Bên cạnh đó, các dự án công nghiệp, khu dân cư mới, và các dịch vụ tiện ích đang được xây dựng, mở ra nhiều cơ hội phát triển cho thị trường bất động sản của thành phố.

Phân tích giá đất tại Thành phố Điện Biên Phủ

Giá đất tại Thành phố Điện Biên Phủ có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Mức giá đất cao nhất đạt 40.000.000 đồng/m2, được áp dụng cho các khu vực trung tâm thành phố, gần các cơ sở hạ tầng, khu du lịch, trục giao thông chính. Đây là những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, nhờ vào sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng và các dự án lớn.

Ngược lại, giá đất thấp nhất tại Thành phố Điện Biên Phủ là 8.000 đồng/m2, tập trung ở các khu vực ngoại ô, vùng sâu, vùng xa, nơi chưa được đầu tư nhiều về hạ tầng và tiện ích.

Tuy nhiên, với sự phát triển mạnh mẽ của thành phố, các khu vực này cũng sẽ có tiềm năng tăng giá trong tương lai khi cơ sở hạ tầng và các dự án phát triển được triển khai.

Giá đất trung bình tại thành phố là 5.322.631 đồng/m2, phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển mạnh và các khu vực chưa phát triển. Đối với các nhà đầu tư, việc chọn lựa đất tại những khu vực đang phát triển hoặc dự án mới sẽ mang lại cơ hội sinh lời lớn trong tương lai.

Nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn các khu đất có giá thấp hiện tại để đầu tư dài hạn. Sau khi các dự án hạ tầng hoàn thành và các khu công nghiệp, khu dân cư mới đi vào hoạt động, giá đất tại các khu vực này sẽ tăng trưởng mạnh mẽ, mang lại lợi nhuận lớn cho nhà đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Điện Biên Phủ

Một trong những yếu tố làm tăng giá trị bất động sản tại Thành phố Điện Biên Phủ chính là các dự án hạ tầng giao thông trọng điểm, đặc biệt là các tuyến đường cao tốc và sân bay đang được xây dựng.

Các dự án này không chỉ tạo ra một mạng lưới giao thông thuận tiện mà còn kết nối thành phố với các vùng miền khác trong nước và quốc tế, giúp thu hút đầu tư và phát triển kinh tế.

Bên cạnh đó, Thành phố Điện Biên Phủ còn sở hữu tiềm năng du lịch lớn. Các di tích lịch sử và văn hóa, đặc biệt là chiến thắng Điện Biên Phủ, thu hút lượng khách du lịch lớn mỗi năm.

Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng gần các khu di tích, khu du lịch sẽ trở thành lựa chọn hấp dẫn cho nhà đầu tư. Các khu nghỉ dưỡng cao cấp, khách sạn, nhà hàng sẽ thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản, đặc biệt là trong ngành du lịch và dịch vụ.

Các dự án công nghiệp tại Thành phố Điện Biên Phủ cũng đang phát triển mạnh mẽ. Các khu công nghiệp mới không chỉ tạo ra cơ hội việc làm mà còn gia tăng nhu cầu về nhà ở và các dịch vụ liên quan, đóng góp lớn vào sự phát triển của thị trường bất động sản.

Thành phố Điện Biên Phủ đang là điểm sáng trong thị trường bất động sản khu vực Tây Bắc. Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, kinh tế và du lịch, đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Điện Biên Phủ là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Điện Biên Phủ là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Điện Biên Phủ là: 5.365.989 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
331

Mua bán nhà đất tại Điện Biên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Điện Biên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Thanh Minh Các đường bê tông thuộc tổ 1, 2 900.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
602 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Thanh Minh Các đường đất còn lại thuộc tổ 1, 2 700.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
603 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Thanh Minh Các đường còn lại thuộc các bản Phiêng Lơi, Púng Tôm, Co Củ, Nà Lơi 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
604 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Thanh Minh Các đường còn lại thuộc các bản Pa Pốm, Tân Quang, Huổi Lơi 400.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
605 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Võ Nguyên Giáp - Xã Thanh Minh Đoạn từ cầu Huổi Phạ - đến hết đất nhà Thưởng Hồng (Thửa 19 TBĐ 51), đối diện bên kia đường hết đất thửa 247 TBĐ 50 5.000.000 2.500.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
606 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Võ Nguyên Giáp - Xã Thanh Minh Đoạn từ tiếp giáp thửa 19 TBĐ 51 (Đối diện bên kia đường tiếp giáp thửa 247 TBĐ 50) - đến hết địa phận xã Thanh Minh 3.000.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất ở nông thôn
607 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Thanh Minh Đường trong khu du lịch sinh thái Him Lam và các đường nối vào khu du lịch sinh thái Him Lam 2.800.000 1.400.000 800.000 600.000 - Đất ở nông thôn
608 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Lia 1 - Xã Thanh Minh Đoạn từ đầu cầu BTCT - đến hết đất trường THCS Thanh Minh 2.800.000 1.400.000 800.000 600.000 - Đất ở nông thôn
609 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Tà Lèng Đoạn từ ngã 3 rẽ vào bản Tà Lèng - đến hết đất trụ sở UBND xã Tà Lèng (cũ) 3.200.000 2.200.000 1.600.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
610 Thành phố Điện Biên Phủ Đường du lịch Tà Lèng Mường Phăng - Xã Tà Lèng Đoạn từ tiếp giáp đất trụ sở UBND xã Tà Lèng (cũ) - đến hết đất vườn ươm cây giống Mắc ca 1.000.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
611 Thành phố Điện Biên Phủ Đường du lịch Tà Lèng Mường Phăng - Xã Tà Lèng Đoạn từ tiếp giáp đất vườn ươm cây giống Mắc ca - đến hết địa phận bản Kê Nênh 850.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
612 Thành phố Điện Biên Phủ Đường du lịch Tà Lèng Mường Phăng - Xã Tà Lèng Đoạn từ giáp địa phận bản Kê Nênh đến hết địa phận xã Thanh Minh - đến hết địa phận xã Thanh Minh 750.000 500.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
613 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Tà Lèng Các đường còn lại thuộc các bản Tà Lèng, Kê Nênh, Cụm Loọng Hỏm 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
614 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Tà Lèng Các đường còn lại thuộc bản Nà Nghè 400.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
615 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Vành đai 3 ASEAN - Xã Tà Lèng Đường Vành đai 3 ASEAN: Đoạn tiếp giáp đường bệnh viện đi Tà Lèng - đến hết địa phận Thành Phố 1.200.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
616 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Tà Lèng Đường trong khu du lịch sinh thái Him Lam và các đường nối vào khu du lịch sinh thái Him Lam 2.800.000 1.400.000 800.000 600.000 - Đất ở nông thôn
617 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Thanh Minh Các đường bê tông thuộc tổ 1, 2 720.000 480.000 320.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
618 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Thanh Minh Các đường đất còn lại thuộc tổ 1, 2 560.000 400.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
619 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Thanh Minh Các đường còn lại thuộc các bản Phiêng Lơi, Púng Tôm, Co Củ, Nà Lơi 480.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
620 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Thanh Minh Các đường còn lại thuộc các bản Pa Pốm, Tân Quang, Huổi Lơi 320.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
621 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Võ Nguyên Giáp - Xã Thanh Minh Đoạn từ cầu Huổi Phạ - đến hết đất nhà Thưởng Hồng (Thửa 19 TBĐ 51), đối diện bên kia đường hết đất thửa 247 TBĐ 50 4.000.000 2.000.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV nông thôn
622 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Võ Nguyên Giáp - Xã Thanh Minh Đoạn từ tiếp giáp thửa 19 TBĐ 51 (Đối diện bên kia đường tiếp giáp thửa 247 TBĐ 50) - đến hết địa phận xã Thanh Minh 2.400.000 1.200.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
623 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Thanh Minh Đường trong khu du lịch sinh thái Him Lam và các đường nối vào khu du lịch sinh thái Him Lam 2.240.000 1.120.000 640.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
624 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Lia 1 - Xã Thanh Minh Đoạn từ đầu cầu BTCT - đến hết đất trường THCS Thanh Minh 2.240.000 1.120.000 640.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
625 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Tà Lèng Đoạn từ ngã 3 rẽ vào bản Tà Lèng - đến hết đất trụ sở UBND xã Tà Lèng (cũ) 2.560.000 1.760.000 1.280.000 800.000 - Đất TM-DV nông thôn
626 Thành phố Điện Biên Phủ Đường du lịch Tà Lèng Mường Phăng - Xã Tà Lèng Đoạn từ tiếp giáp đất trụ sở UBND xã Tà Lèng (cũ) - đến hết đất vườn ươm cây giống Mắc ca 800.000 560.000 400.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
627 Thành phố Điện Biên Phủ Đường du lịch Tà Lèng Mường Phăng - Xã Tà Lèng Đoạn từ tiếp giáp đất vườn ươm cây giống Mắc ca - đến hết địa phận bản Kê Nênh 680.000 480.000 320.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
628 Thành phố Điện Biên Phủ Đường du lịch Tà Lèng Mường Phăng - Xã Tà Lèng Đoạn từ giáp địa phận bản Kê Nênh đến hết địa phận xã Thanh Minh - đến hết địa phận xã Thanh Minh 600.000 400.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
629 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Tà Lèng Các đường còn lại thuộc các bản Tà Lèng, Kê Nênh, Cụm Loọng Hỏm 480.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
630 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Tà Lèng Các đường còn lại thuộc bản Nà Nghè 320.000 240.000 160.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
631 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Vành đai 3 ASEAN - Xã Tà Lèng Đường Vành đai 3 ASEAN: Đoạn tiếp giáp đường bệnh viện đi Tà Lèng - đến hết địa phận Thành Phố 960.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
632 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Tà Lèng Đường trong khu du lịch sinh thái Him Lam và các đường nối vào khu du lịch sinh thái Him Lam 2.240.000 1.120.000 640.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
633 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Thanh Minh Các đường bê tông thuộc tổ 1, 2 630.000 420.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
634 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Thanh Minh Các đường đất còn lại thuộc tổ 1, 2 490.000 350.000 210.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
635 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Thanh Minh Các đường còn lại thuộc các bản Phiêng Lơi, Púng Tôm, Co Củ, Nà Lơi 420.000 280.000 210.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
636 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Thanh Minh Các đường còn lại thuộc các bản Pa Pốm, Tân Quang, Huổi Lơi 280.000 210.000 140.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
637 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Võ Nguyên Giáp - Xã Thanh Minh Đoạn từ cầu Huổi Phạ - đến hết đất nhà Thưởng Hồng (Thửa 19 TBĐ 51), đối diện bên kia đường hết đất thửa 247 TBĐ 50 3.500.000 1.750.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD nông thôn
638 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Võ Nguyên Giáp - Xã Thanh Minh Đoạn từ tiếp giáp thửa 19 TBĐ 51 (Đối diện bên kia đường tiếp giáp thửa 247 TBĐ 50) đến hết địa phận xã Thanh Minh - đến hết địa phận xã Thanh Minh 2.100.000 1.050.000 630.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
639 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Thanh Minh Đường trong khu du lịch sinh thái Him Lam và các đường nối vào khu du lịch sinh thái Him Lam 1.960.000 980.000 560.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
640 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Lia 1 - Xã Thanh Minh Đoạn từ đầu cầu BTCT - đến hết đất trường THCS Thanh Minh 1.960.000 980.000 560.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
641 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Tà Lèng Đoạn từ ngã 3 rẽ vào bản Tà Lèng - đến hết đất trụ sở UBND xã Tà Lèng (cũ) 2.240.000 1.540.000 1.120.000 700.000 - Đất SX-KD nông thôn
642 Thành phố Điện Biên Phủ Đường du lịch Tà Lèng Mường Phăng - Xã Tà Lèng Đoạn từ tiếp giáp đất trụ sở UBND xã Tà Lèng (cũ) - đến hết đất vườn ươm cây giống Mắc ca 700.000 490.000 350.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
643 Thành phố Điện Biên Phủ Đường du lịch Tà Lèng Mường Phăng - Xã Tà Lèng Đoạn từ tiếp giáp đất vườn ươm cây giống Mắc ca - đến hết địa phận bản Kê Nênh 595.000 420.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
644 Thành phố Điện Biên Phủ Đường du lịch Tà Lèng Mường Phăng - Xã Tà Lèng Đoạn từ giáp địa phận bản Kê Nênh đến hết địa phận xã Thanh Minh - đến hết địa phận xã Thanh Minh 525.000 350.000 280.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
645 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Tà Lèng Các đường còn lại thuộc các bản Tà Lèng, Kê Nênh, Cụm Loọng Hỏm 420.000 280.000 210.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
646 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Tà Lèng Các đường còn lại thuộc bản Nà Nghè 280.000 210.000 140.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
647 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Vành đai 3 ASEAN - Xã Tà Lèng Đường Vành đai 3 ASEAN: Đoạn tiếp giáp đường bệnh viện đi Tà Lèng - đến hết địa phận Thành Phố 840.000 420.000 280.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
648 Thành phố Điện Biên Phủ Xã Tà Lèng Đường trong khu du lịch sinh thái Him Lam và các đường nối vào khu du lịch sinh thái Him Lam 1.960.000 980.000 560.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
649 Thành phố Điện Biên Phủ Các phường: Nam Thanh; Noong Bua; Him Lam; Thanh Trường; Thanh Bình Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 82.000 80.000 78.000 - - Đất trồng lúa
650 Thành phố Điện Biên Phủ Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 70.000 68.000 66.000 - - Đất trồng lúa
651 Thành phố Điện Biên Phủ Các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 70.000 65.000 58.000 - - Đất trồng lúa
652 Thành phố Điện Biên Phủ Các phường: Nam Thanh; Noong Bua; Him Lam; Thanh Trường; Thanh Bình Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 70.000 68.000 66.000 - - Đất trồng lúa
653 Thành phố Điện Biên Phủ Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 60.000 58.000 56.000 - - Đất trồng lúa
654 Thành phố Điện Biên Phủ Các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 55.000 52.000 47.000 - - Đất trồng lúa
655 Thành phố Điện Biên Phủ Các phường: Nam Thanh; Tân Thanh; Noong Bua; Mường Thanh; Him Lam; Thanh Trường; Thanh Bình Đất bằng trồng cây hàng năm khác 70.000 68.000 66.000 - - Đất trồng cây hàng năm
656 Thành phố Điện Biên Phủ Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh Đất bằng trồng cây hàng năm khác 60.000 58.000 56.000 - - Đất trồng cây hàng năm
657 Thành phố Điện Biên Phủ Các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang Đất bằng trồng cây hàng năm khác 50.000 47.000 43.000 - - Đất trồng cây hàng năm
658 Thành phố Điện Biên Phủ Các phường: Nam Thanh; Tân Thanh; Noong Bua; Mường Thanh; Him Lam; Thanh Trường Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 60.000 58.000 56.000 - - Đất trồng cây hàng năm
659 Thành phố Điện Biên Phủ Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 40.000 38.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm
660 Thành phố Điện Biên Phủ Các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 40.000 37.000 35.000 - - Đất trồng cây hàng năm
661 Thành phố Điện Biên Phủ Các phường: Nam Thanh; Tân Thanh; Noong Bua; Mường Thanh; Him Lam; Thanh Trường; Thanh Bình 82.000 80.000 78.000 - - Đất trồng cây lâu năm
662 Thành phố Điện Biên Phủ Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh 70.000 68.000 66.000 - - Đất trồng cây lâu năm
663 Thành phố Điện Biên Phủ Các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang 58.000 54.000 50.000 - - Đất trồng cây lâu năm
664 Thành phố Điện Biên Phủ TP. Điện Biên Phủ 9.000 8.000 7.000 - - Đất rừng sản xuất
665 Thành phố Điện Biên Phủ TP. Điện Biên Phủ 8.000 7.000 8.000 - - Đất rừng phòng hộ
666 Thành phố Điện Biên Phủ TP. Điện Biên Phủ 8.000 7.000 8.000 - - Đất rừng đặc dụng
667 Thành phố Điện Biên Phủ Các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang 8.000 7.000 7.000 - - Đất rừng sản xuất
668 Thành phố Điện Biên Phủ Các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang 8.000 7.000 7.000 - - Đất rừng phòng hộ
669 Thành phố Điện Biên Phủ Các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang 8.000 7.000 7.000 - - Đất rừng đặc dụng
670 Thành phố Điện Biên Phủ Các phường: Nam Thanh; Tân Thanh; Noong Bua; Mường Thanh; Him Lam; Thanh Trường; Thanh Bình 70.000 68.000 66.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
671 Thành phố Điện Biên Phủ Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh 70.000 68.000 66.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
672 Thành phố Điện Biên Phủ Các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang 57.000 54.000 50.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
673 Thành phố Điện Biên Phủ Các phường: Nam Thanh; Tân Thanh; Noong Bua; Mường Thanh; Him Lam; Thanh Trường; Thanh Bình 56.000 54.400 52.800 - - Đất nông nghiệp khác
674 Thành phố Điện Biên Phủ Các xã: Tà Lèng; Thanh Minh 48.000 46.400 44.800 - - Đất nông nghiệp khác
675 Thành phố Điện Biên Phủ Các xã: Nà Tấu, Nà Nhạn, Mường Phăng, Pá Khoang 40.000 37.600 34.400 - - Đất nông nghiệp khác