Bảng giá đất tại Huyện Nậm Pồ, Tỉnh Điện Biên

Bảng giá đất tại Huyện Nậm Pồ, Điện Biên được quy định theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Khu vực này sở hữu tiềm năng lớn nhờ vào sự phát triển hạ tầng và du lịch sinh thái.

Tổng quan về Huyện Nậm Pồ

Huyện Nậm Pồ nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Điện Biên, tiếp giáp với Lào và các huyện khác trong tỉnh. Khu vực này có đặc điểm nổi bật với địa hình đồi núi, thiên nhiên hoang sơ và những thung lũng đẹp, rất thuận lợi cho việc phát triển du lịch sinh thái, du lịch cộng đồng.

Huyện Nậm Pồ nổi bật với các khu vực bản làng dân tộc, môi trường sống trong lành và tiềm năng phát triển mạnh mẽ về du lịch.

Với việc nằm gần các cửa khẩu quốc tế và các tuyến đường giao thông quan trọng nối với các tỉnh Tây Bắc, Nậm Pồ đang dần trở thành một trong những khu vực có tiềm năng đầu tư cao trong tỉnh Điện Biên.

Các dự án phát triển hạ tầng đang được chú trọng, đặc biệt là các tuyến giao thông kết nối huyện với Thành phố Điện Biên Phủ và các khu vực lân cận, tạo ra sự thuận lợi trong di chuyển và giao thương.

Sự phát triển mạnh mẽ về giao thông và du lịch sinh thái khiến giá trị bất động sản tại Nậm Pồ có tiềm năng tăng cao trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng hoàn thiện.

Phân tích giá đất tại Huyện Nậm Pồ

So với các huyện khác trong tỉnh Điện Biên, giá đất tại Nậm Pồ hiện tại khá hợp lý và có tiềm năng gia tăng mạnh mẽ trong tương lai nhờ vào sự đầu tư vào hạ tầng giao thông và du lịch.

Việc các tuyến đường và các công trình giao thông quan trọng kết nối khu vực với các tỉnh lân cận sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển thị trường bất động sản trong tương lai.

Theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên, các mức giá đất tại Huyện Nậm Pồ đã được quy định cụ thể và minh bạch, giúp nhà đầu tư và người mua có thể dựa vào đó để đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và các dự án du lịch đang triển khai, Nậm Pồ hiện đang là một trong những khu vực tiềm năng cho đầu tư dài hạn, đặc biệt đối với những nhà đầu tư tìm kiếm các khu vực còn đang phát triển với mức giá hợp lý.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Nậm Pồ

Huyện Nậm Pồ có rất nhiều điểm mạnh và tiềm năng để phát triển trong tương lai. Thứ nhất, khu vực này sở hữu thiên nhiên tuyệt đẹp với các khu du lịch sinh thái, đặc biệt là các bản làng dân tộc, là điểm đến lý tưởng cho khách du lịch.

Môi trường trong lành và các cảnh quan thiên nhiên phong phú cũng là yếu tố quan trọng giúp huyện thu hút khách du lịch và các nhà đầu tư vào các dự án bất động sản.

Thứ hai, hạ tầng giao thông là yếu tố then chốt thúc đẩy sự phát triển của huyện. Các tuyến đường giao thông quan trọng đang được triển khai và nâng cấp, kết nối trực tiếp với các khu vực lân cận và Thành phố Điện Biên Phủ.

Sự hoàn thiện các tuyến đường này không chỉ giúp kết nối Nậm Pồ với các khu vực khác mà còn thúc đẩy sự phát triển của các khu dân cư và các khu vực đất có tiềm năng tăng giá.

Thứ ba, Nậm Pồ còn có lợi thế về dân cư và nền kinh tế nông thôn. Các dự án phát triển nông nghiệp, chế biến nông sản, và các hoạt động kinh tế địa phương đang được thúc đẩy, đồng thời khu vực này cũng là nơi lý tưởng để phát triển các dự án nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái.

Với các yếu tố này, Nậm Pồ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong các năm tới. Các nhà đầu tư có thể xem xét việc đầu tư vào đất nông nghiệp, đất ở gần các tuyến giao thông lớn, hoặc các khu vực gần các điểm du lịch, nơi giá trị bất động sản có thể tăng trưởng nhanh chóng trong tương lai.

Huyện Nậm Pồ là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản lớn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và du lịch. Giá đất tại đây hiện nay vẫn ở mức hợp lý, nhưng trong tương lai khi các dự án hạ tầng hoàn thiện và các điểm du lịch sinh thái phát triển, giá trị đất sẽ gia tăng đáng kể.

Giá đất cao nhất tại Huyện Nậm Pồ là: 700.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Nậm Pồ là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Nậm Pồ là: 123.053 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
39

Mua bán nhà đất tại Điện Biên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Điện Biên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Vàng Đán đoạn từ ranh giới xã Nà Hỳ - đến ranh giới hộ ông Thào A Chỉnh 64.000 52.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
102 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Vàng Đán đoạn từ hộ ông Thào A Chỉnh - đến ngã ba đường mòn Nộc Cốc 2 80.000 60.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
103 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 đoạn - Xã Vàng Đán Đường tỉnh lộ 145 đoạn từ ngã ba đường mòn Nộc Cốc - đến ranh giới giáp xã Nà Bủng 64.000 52.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
104 Huyện Nậm Pồ Xã Vàng Đán Đường liên bản từ hộ ông Vàng Văn Lịch - đến hết đất ông Giàng Pàng Nù 64.000 52.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
105 Huyện Nậm Pồ Xã Vàng Đán Các đường nội, liên thôn, bản 56.000 48.000 44.000 - - Đất TM-DV nông thôn
106 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Bủng từ ranh giới xã Vàng Đán - đến trường mầm non Nà Bủng 64.000 52.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
107 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Bủng từ ranh giới trường mầm non Nà Bủng - đến ngã 3 rẽ vào UBND xã Nà Bủng 88.000 60.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
108 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Bủng đoạn từ ngã 3 rẽ vào UBND xã Nà Bủng - đến hộ ông Đỗ Danh Nhân 76.000 56.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
109 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Bủng đoạn từ ranh giới hộ ông Đỗ Danh Nhân - đến đồn biên phòng Nà Bủng 76.000 56.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
110 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Bủng từ đồn biên phòng Nà Bủng - đến cột mốc số 49 64.000 52.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
111 Huyện Nậm Pồ Xã Nà Bủng Các đường nội, liên thôn, bản 56.000 48.000 44.000 - - Đất TM-DV nông thôn
112 Huyện Nậm Pồ Xã Nậm Chua Đoạn từ cầu Huổi Lái xã Nậm Chua - Nà Hỳ 80.000 60.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
113 Huyện Nậm Pồ Xã Nậm Chua Đoạn từ ngã 3 Nậm Chua - Phiêng Ngúa 64.000 52.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
114 Huyện Nậm Pồ Xã Nậm Chua Đoạn từ cầu Huổi Lái xã Nậm Chua - Nậm Nhừ 64.000 52.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
115 Huyện Nậm Pồ Xã Nậm Chua Các đường nội, liên thôn, bản 56.000 48.000 44.000 - - Đất TM-DV nông thôn
116 Huyện Nậm Pồ Xã Nậm Tin Từ cầu Huổi Đắp theo đường tỉnh lộ 145 - đến bản Tàng Do giáp trường THCS Tàng Do 64.000 52.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
117 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nậm Tin Đường tỉnh lộ 145 từ cầu treo Vàng Lếch - đến cầu Huổi Đắp 80.000 60.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
118 Huyện Nậm Pồ Xã Nậm Tin Đoạn từ ngã ba chợ Vàng Lếch - đến hết UBND xã Nậm Tin 64.000 52.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
119 Huyện Nậm Pồ Xã Nậm Tin Từ trường THCS Tàng Do theo đường tỉnh lộ 145 - đến giáp ranh xã Nà Khoa từ cầu Vàng Lếch đến giáp ranh xã Chà Cang 80.000 60.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
120 Huyện Nậm Pồ Xã Nậm Tin Các trục đường nội, liên thôn, bản 56.000 48.000 44.000 - - Đất TM-DV nông thôn
121 Huyện Nậm Pồ Xã Nậm Nhừ Đường liên xã đoạn từ ranh giới xã Nà Khoa - đến hết ranh giới bản Nậm Nhừ 1 80.000 60.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
122 Huyện Nậm Pồ Xã Nậm Nhừ Đường liên xã từ ranh giới bản Nậm Nhừ 1 - đến hết ranh giới xã Nậm Nhừ 64.000 52.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
123 Huyện Nậm Pồ Xã Nậm Nhừ Đoạn từ ngã ba đối diện hộ ông Cư A Áo - đến đồn biên phòng Nậm Nhừ 72.000 56.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
124 Huyện Nậm Pồ Xã Nậm Nhừ Các đường nội, liên thôn, bản 56.000 48.000 44.000 - - Đất TM-DV nông thôn
125 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Khoa từ ranh giới xã Nà Khoa với xã Nậm Tin - đến ranh giới xã Nà Khoa với xã Nậm Chua 64.000 52.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
126 Huyện Nậm Pồ Xã Nà Khoa Đường liên xã đoạn từ ngã ba Nà Khoa - đến cầu ngầm Nà Khoa 64.000 52.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
127 Huyện Nậm Pồ Xã Nà Khoa Đường liên xã đoạn từ cầu ngầm Nà Khoa - đến hộ ông Lường Văn Ven 96.000 68.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
128 Huyện Nậm Pồ Xã Nà Khoa Đường liên xã đoạn từ giáp ranh giới hộ ông Lường Văn Ven - đến ranh giới xã Nà Khoa với xã Nậm Nhừ 64.000 52.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
129 Huyện Nậm Pồ Xã Nà Khoa Đường liên xã đoạn từ cầu ngầm Nà Khoa - đến hộ ông Ma Văn Phương 96.000 68.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
130 Huyện Nậm Pồ Xã Nà Khoa Đường liên xã đoạn từ ranh giới hộ ông Ma Văn Phương - đến ranh giới xã Nà Khoa với xã Na Cô Sa 64.000 52.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
131 Huyện Nậm Pồ Xã Nà Khoa Các trục đường nội, liên thôn bản 56.000 48.000 44.000 - - Đất TM-DV nông thôn
132 Huyện Nậm Pồ Xã Na Cô Sa Đường liên xã đoạn từ ranh giới xã Nà Khoa - đến điểm trường tiểu học Huổi Thủng 2 80.000 60.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
133 Huyện Nậm Pồ Xã Na Cô Sa Đường liên xã từ cầu 18m trung tâm xã - đến hộ ông Tòng Văn Bóng (trường THCS) 120.000 104.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
134 Huyện Nậm Pồ Xã Na Cô Sa Đường liên xã từ hộ ông Lò Văn Sơn - đến ranh giới xã Quảng Lâm 80.000 60.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
135 Huyện Nậm Pồ Xã Na Cô Sa Đường liên xã từ điểm trường tiểu học Huôi Thủng 2 - đến nhà ông Lò Văn Sơn (khu trung tâm xã) 120.000 104.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
136 Huyện Nậm Pồ Xã Na Cô Sa Đường liên xã từ giáp nhà ông Tòng Văn Bóng - đến trạm biên phòng Na Cô Sa 2 80.000 60.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
137 Huyện Nậm Pồ Xã Na Cô Sa Các đường nội, liên thôn, bản 56.000 48.000 44.000 - - Đất TM-DV nông thôn
138 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Si Pa Phìn đoạn từ ranh giới xã Ma Thì Hồ - đến cây xăng xã Si Pa Phìn 120.000 104.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
139 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Si Pa Phìn đoạn từ cây xăng xã Si Pa Phìn - đến đài truyền thanh, truyền hình xã 200.000 120.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
140 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Si Pa Phìn đoạn từ đài truyền thanh, truyền hình xã - đến ranh giới xã Phìn Hồ 120.000 104.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
141 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H(1) - Xã Si Pa Phìn đoạn từ ngã ba Đội thuế - đến cầu trắng Chế Nhù (Ông Đớ) 200.000 120.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
142 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H(1) - Xã Si Pa Phìn đoạn từ cầu trắng Chế Nhù (Ông Đớ) - đến cửa khẩu Si Pa Phìn 120.000 104.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
143 Huyện Nậm Pồ Xã Si Pa Phìn Đường liên bản đoạn từ ngã 3 trường THCS Tân Phong - đến hết trường THCS Tân Phong 200.000 120.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
144 Huyện Nậm Pồ Xã Si Pa Phìn Đường nội, liên thôn bản 80.000 60.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
145 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Phìn Hồ từ ranh giới giáp xã Si Pa Phìn - đến giáp đất hộ Liêu - Vềnh 96.000 68.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
146 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Phìn Hồ từ đất hộ ông Liêu - Vềnh - đến đất hộ bà Hồng 128.000 96.000 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
147 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Phìn Hồ từ giáp đất hộ bà Hồng - đến giáp đất hộ ông Măng 96.000 68.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
148 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Phìn Hồ từ đất hộ ông Măng - đến đất hộ Huệ Nhàn 128.000 96.000 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
149 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Phìn Hồ từ giáp đất hộ Huệ Nhàn - đến ranh giới xã Chà Nưa 96.000 68.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
150 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145B - Xã Phìn Hồ đoạn từ ngã ba Km 45 hướng đi trung tâm huyện Nậm Pồ - đến ranh giới xã Phìn Hồ với xã Nà Hỳ 72.000 56.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
151 Huyện Nậm Pồ Xã Phìn Hồ Đoạn từ ngã ba rẽ lên trung tâm xã Phìn Hồ - đến ngã ba rẽ đi bản Phìn Hồ 96.000 68.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
152 Huyện Nậm Pồ Xã Phìn Hồ Đường nội, liên thôn bản 68.000 52.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
153 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Chà Nưa đoạn từ khe Huổi Phủm giáp ranh tới xã Phìn Hồ - đến khe Huổi Co Phát giáp với bản Nà Sự 1 96.000 57.600 40.000 - - Đất TM-DV nông thôn
154 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Chà Nưa đoạn từ khe Huổi Co Phát bản Nà Sự 1 - đến hết ranh giới bản Cấu xã Chà Nưa với xã Chà Cang 128.000 96.000 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
155 Huyện Nậm Pồ Xã Chà Nưa Đường hướng đi trung tâm huyện từ ranh giới xã Phìn Hồ - đến ranh giới xã Nà Hỳ 72.000 44.000 32.000 - - Đất TM-DV nông thôn
156 Huyện Nậm Pồ Xã Chà Nưa Đường nội, liên thôn bản 68.000 52.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
157 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Chà Cang từ ranh giới xã Chà Cang xã Chà Nưa - đến giáp đất hộ ông Vệ Thìn 96.000 68.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
158 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Chà Cang từ hộ ông Vệ Thìn - đến hộ ông Mạnh - Yến 480.000 256.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
159 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Chà Cang từ giáp đất hộ ông Mạnh - Yến - đến cầu Huổi Sứng 304.000 200.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
160 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Chà Cang từ cầu Huổi Sứng - đến hết ranh giới xã Chà Cang 96.000 68.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
161 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 150 - Xã Chà Cang từ ngã ba chợ Chà Cang - đến cầu Chà Cang 480.000 256.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
162 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 150 - Xã Chà Cang từ cầu Chà Cang - đến hộ ông Lê Văn Thiết 240.000 160.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
163 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 150 - Xã Chà Cang từ giáp đất hộ ông Lê Văn Thiết - đến ranh giới xã Chà Cang với xã Chà Tở 96.000 68.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
164 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Chà Cang từ cầu Nậm Pồ - đến ranh giới xã Chà Cang với xã Nậm Tin 80.000 60.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
165 Huyện Nậm Pồ Xã Chà Cang Đoạn từ trạm điện lực - đến nhà văn hóa bản Mới 416.000 248.000 208.000 - - Đất TM-DV nông thôn
166 Huyện Nậm Pồ Xã Chà Cang Các đường liên, nội thôn bản 64.000 52.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
167 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Pa Tần đoạn từ ranh giới xã Chà Cang - đến ngã ba Huổi Sâu 96.000 68.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
168 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Pa Tần đoạn từ ngã ba Huổi Sâu - đến khe Huổi Ngoong 128.000 96.000 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
169 Huyện Nậm Pồ Đường Quốc lộ 4H - Xã Pa Tần đoạn từ khe Huổi Ngoong - đến ranh giới xã Quảng Lâm 72.000 52.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
170 Huyện Nậm Pồ Xã Pa Tần Các đường nội, liên thôn, bản 56.000 48.000 44.000 - - Đất TM-DV nông thôn
171 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 150 - Xã Chà Tở đoạn từ ranh giới xã Chà Cang với xã Chà Tở - đến hết ranh giới bản Nà Én với bản Nà Pẩu 80.000 60.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
172 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 150 - Xã Chà Tở đoạn từ ranh giới bản Nàn Pẩu - đến hết ranh giới bản Nà Mười ( TT xã) 120.000 80.000 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
173 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 150 - Xã Chà Tở đoạn từ ranh giới bản Nà Mười - đến ranh giới xã Chà Tở với xã Mường Tùng 80.000 60.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
174 Huyện Nậm Pồ Xã Chà Tở Các đường nội, liên thôn, bản 68.000 52.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
175 Huyện Nậm Pồ Xã Nậm Khăn Đường liên xã đoạn từ ranh giới xã Nậm Khăn với xã Chà Tở - đến giáp đất hộ ông Lành Văn Thiết 68.000 52.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
176 Huyện Nậm Pồ Xã Nậm Khăn Đường liên xã đoạn từ hộ ông Lành Văn Thiết - đến giáp đất ông Poòng Văn Kính 96.000 57.600 40.000 - - Đất TM-DV nông thôn
177 Huyện Nậm Pồ Xã Nậm Khăn Đường liên xã đoạn từ ông Poòng Văn Kính - đến cầu Nậm Khăn 68.000 52.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
178 Huyện Nậm Pồ Xã Nậm Khăn Các đường nội, liên thôn, bản 56.000 48.000 44.000 - - Đất TM-DV nông thôn
179 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 từ giáp ranh giới xã Nà Hỳ với xã Nậm Chua - đến hết ranh giới bản Huổi Đáp 315.000 189.000 94.500 - - Đất SX-KD nông thôn
180 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 từ ranh giới bản Huổi Đáp - đến giáp ranh giới xã Nà Khoa với xã Nậm Chua 210.000 105.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
181 Huyện Nậm Pồ Các đường nội trung tâm huyện còn lại Các đường nội trung tâm huyện còn lại 175.000 105.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
182 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145B - Xã Nà Hỳ đoạn từ ranh giới xã Chà Nưa - đến Km 28 (Ngã ba rẽ vào thao trường diễn tập) 84.000 59.500 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
183 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145B - Xã Nà Hỳ đoạn từ Km 28 (Ngã ba rẽ vào thao trường diễn tập) - đến cầu Huổi Bon 315.000 189.000 94.500 - - Đất SX-KD nông thôn
184 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Hỳ đoạn từ giáp ranh giới xã Nậm Chua với xã Nà Hỳ - đến cầu Huổi Bon 315.000 189.000 94.500 - - Đất SX-KD nông thôn
185 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Hỳ đoạn từ cổng nông trường 1 cũ (nay là đội sản xuất số 8-Đoàn KT-QP 379) - đến cầu Huổi Hoi 315.000 189.000 94.500 - - Đất SX-KD nông thôn
186 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Hỳ từ cầu Huổi Bon - đến cổng nông trường 1 cũ (nay là đội sản xuất số 8-Đoàn KT-QP 379) 490.000 336.000 245.000 - - Đất SX-KD nông thôn
187 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Hỳ đoạn từ cầu Huổi Hoi - đến ranh giới xã Nà Hỳ với xã Vàng Đán 175.000 105.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
188 Huyện Nậm Pồ Xã Nà Hỳ Đường bê tông nội bản Nà Hỳ 1,2,3 210.000 105.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
189 Huyện Nậm Pồ Xã Nà Hỳ Đường nội, liên thôn bản còn lại 84.000 59.500 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
190 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Vàng Đán đoạn từ ranh giới xã Nà Hỳ - đến ranh giới hộ ông Thào A Chỉnh 56.000 45.500 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
191 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Vàng Đán đoạn từ hộ ông Thào A Chỉnh - đến ngã ba đường mòn Nộc Cốc 2 70.000 52.500 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
192 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 đoạn - Xã Vàng Đán Đường tỉnh lộ 145 đoạn từ ngã ba đường mòn Nộc Cốc - đến ranh giới giáp xã Nà Bủng 56.000 45.500 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
193 Huyện Nậm Pồ Xã Vàng Đán Đường liên bản từ hộ ông Vàng Văn Lịch - đến hết đất ông Giàng Pàng Nù 56.000 45.500 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
194 Huyện Nậm Pồ Xã Vàng Đán Các đường nội, liên thôn, bản 49.000 42.000 38.500 - - Đất SX-KD nông thôn
195 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Bủng từ ranh giới xã Vàng Đán - đến trường mầm non Nà Bủng 56.000 45.500 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
196 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Bủng từ ranh giới trường mầm non Nà Bủng - đến ngã 3 rẽ vào UBND xã Nà Bủng 77.000 52.500 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
197 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Bủng đoạn từ ngã 3 rẽ vào UBND xã Nà Bủng - đến hộ ông Đỗ Danh Nhân 66.500 49.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
198 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Bủng đoạn từ ranh giới hộ ông Đỗ Danh Nhân - đến đồn biên phòng Nà Bủng 66.500 49.000 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
199 Huyện Nậm Pồ Đường tỉnh lộ 145 - Xã Nà Bủng từ đồn biên phòng Nà Bủng - đến cột mốc số 49 56.000 45.500 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
200 Huyện Nậm Pồ Xã Nà Bủng Các đường nội, liên thôn, bản 49.000 42.000 38.500 - - Đất SX-KD nông thôn