Bảng giá đất Đắk Nông

Giá đất cao nhất tại Đắk Nông là: 33.800.000
Giá đất thấp nhất tại Đắk Nông là: 1.092
Giá đất trung bình tại Đắk Nông là: 802.954
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5901 Huyện Đắk Song Quốc lộ 14 - Thị trấn Đức An Hết Trụ sở Ngân hàng nông nghiệp - Đường vào xã Thuận Hà (Kiểm lâm) 4.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5902 Huyện Đắk Song Quốc lộ 14 - Thị trấn Đức An Đường vào xã Thuận Hà (Kiểm lâm) - Km 809 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5903 Huyện Đắk Song Quốc lộ 14 - Thị trấn Đức An Km 809 - Giáp ranh giới xã Nâm N'Jang 864.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5904 Huyện Đắk Song Đường xuống đập Đắk Rlong - Thị trấn Đức An Km0 (ngã ba bưu điện) - Ngã ba nhà ông Lê Văn Quyền 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5905 Huyện Đắk Song Đường xuống đập Đắk Rlong - Thị trấn Đức An Ngã ba nhà ông Lê Văn Quyền - Xuống đập Đắk Rlong 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5906 Huyện Đắk Song Đường hành chính - Thị trấn Đức An Chi cục thuế (Quốc lộ 14) - Quốc lộ 14 (giáp Viện kiểm sát) 390.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5907 Huyện Đắk Song Đường hành chính - Thị trấn Đức An Huyện ủy (Quốc lộ 14) - Đường khu hành chính 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5908 Huyện Đắk Song Đường hành chính - Thị trấn Đức An Kho bạc (Quốc lộ 14) - Đường khu hành chính 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5909 Huyện Đắk Song Đường đi thôn 10 (Đắk N'Drung) - Thị trấn Đức An Quốc lộ 14 - Ranh giới xã Đắk N'Drung 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5910 Huyện Đắk Song Đường vào thôn 6 (Ma Nham - Trung tâm y tế) - Thị trấn Đức An Km 0 (Quốc lộ 14) - Hết Bệnh viện 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5911 Huyện Đắk Song Đường vào thôn 6 (Ma Nham - Trung tâm y tế) - Thị trấn Đức An Hết Bệnh viện - Ranh giới xã Nam Bình 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5912 Huyện Đắk Song Khu tái định cư (trước cổng huyện đội) các trục đường chính - Thị trấn Đức An 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5913 Huyện Đắk Song Khu tái định cư (sau cổng huyện đội) các trục đường chính - Thị trấn Đức An 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5914 Huyện Đắk Song Đường số 2 sau UBND thị trấn Đức An - Thị trấn Đức An 396.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5915 Huyện Đắk Song Đường đi xã Thuận Hà - Thị trấn Đức An Km0 Quốc lộ 14 (Hạt Kiểm lâm) - Hết sân bóng Phương Loan 432.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5916 Huyện Đắk Song Đường đi xã Thuận Hà - Thị trấn Đức An Hết sân bóng Phương Loan - Đường nối ranh giới tổ 3 cũ, tổ 4 cũ 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5917 Huyện Đắk Song Đường vào Đài phát thanh và truyền hình - Thị trấn Đức An Km 0 Quốc lộ 14 (Đài Phát thanh và Truyền hình) - Giáo xứ Hòa Tiến 432.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5918 Huyện Đắk Song Đoạn đường còn lại của đường vào Đài phát thanh truyền hình - Thị trấn Đức An 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5919 Huyện Đắk Song Khu dân cư phía Nam sát UBND thị trấn Đức An - Thị trấn Đức An 396.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5920 Huyện Đắk Song Đường vào khu nhà công vụ giáo viên - Thị trấn Đức An Km0 - Quốc lộ 14 - Nhà ông Đoàn Thế Dự 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5921 Huyện Đắk Song Đường vào xưởng cưa nhà ông Vũ Duy Bình - Thị trấn Đức An Km0 - Quốc lộ14 - Xưởng cưa nhà ông Vũ Duy Bình 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5922 Huyện Đắk Song Ranh giới giữa tổ 3 và tổ 4 - Thị trấn Đức An Km0 - Quốc lộ14 - Ranh giới thị trấn 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5923 Huyện Đắk Song Đường nối - Thị trấn Đức An Trường Tiểu học Chu Văn An - Ngã ba nhà ông Lê Văn Quyền 432.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5924 Huyện Đắk Song Thị trấn Đức An Đất ở khu dân cư còn lại 66.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5925 Huyện Đắk Song Lô 2 thuộc khu dân cư Tổ dân phố 6 cũ - Thị trấn Đức An 648.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5926 Huyện Đắk Song Lô 2 thuộc khu dân cư Bến xe - Thị trấn Đức An 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5927 Huyện Đắk Song Đường vào khối dân vận - Thị trấn Đức An Km0 Quốc lộ 14 (Ngã ba đường vào khối dân vận) - Nhà ông Vũ Mạnh Đính 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5928 Huyện Đắk Song Đường vành đai phía Tây huyện Đắk Song - Thị trấn Đức An 120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5929 Huyện Đắk Song Đường vành đai phía Đông huyện Đắk Song - Thị trấn Đức An 120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5930 Huyện Đắk Song Đường Quốc lộ 14 - Xã Nam Bình Giáp ranh giới xã Thuận Hạnh - Ngã ba Đức An (Trạm Y tế mới) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
5931 Huyện Đắk Song Đường Quốc lộ 14 - Xã Nam Bình Ngã ba Đức An (Trạm Y tế mới) - Hết Trường Mẫu giáo Hoa Sen (Trạm Y tế cũ) 1.050.000 - - - - Đất ở nông thôn
5932 Huyện Đắk Song Đường Quốc lộ 14 - Xã Nam Bình Hết Trường Mẫu giáo Hoa Sen (Trạm Y tế cũ) - Cây xăng ông Diệm 1.785.000 - - - - Đất ở nông thôn
5933 Huyện Đắk Song Đường Quốc lộ 14 - Xã Nam Bình Cây xăng ông Diệm - Hết trụ sở đoàn 505 3.750.000 - - - - Đất ở nông thôn
5934 Huyện Đắk Song Đường Quốc lộ 14 - Xã Nam Bình Hết trụ sở đoàn 505 - Giáp ranh giới thị trấn Đức An 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
5935 Huyện Đắk Song Đường Tỉnh lộ 682 - Xã Nam Bình Km 0 Quốc lộ 14 (ngã ba rừng lạnh) - Km 0 + 450 m 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
5936 Huyện Đắk Song Đường Tỉnh lộ 682 - Xã Nam Bình Km 0 + 450 m - Ranh giới xã Đắk Hòa 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
5937 Huyện Đắk Song Quốc lộ 14 C - Xã Nam Bình Ngã ba Đức An Quốc lộ14C - Quốc lộ14C Km0 + 300m 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
5938 Huyện Đắk Song Quốc lộ 14 C - Xã Nam Bình Quốc lộ14C Km0 + 300m - Cầu Thuận Hà 1.140.000 - - - - Đất ở nông thôn
5939 Huyện Đắk Song Đường liên xã - Xã Nam Bình Ngã ba đường nhà ông Tài - Hết cây xăng Cường Thảo 1.560.000 - - - - Đất ở nông thôn
5940 Huyện Đắk Song Đường liên xã - Xã Nam Bình Hết cây xăng Cường Thảo - Hết ranh giới xã Nam Bình 864.000 - - - - Đất ở nông thôn
5941 Huyện Đắk Song Đường liên xã - Xã Nam Bình Ngã ba đi thôn 6 (nhà ông Việt) - Ranh giới thị trấn Đức An 396.000 - - - - Đất ở nông thôn
5942 Huyện Đắk Song Đường liên xã - Xã Nam Bình Ngã ba vào UBND xã Nam Bình - Cộng thêm 250 m 1.368.000 - - - - Đất ở nông thôn
5943 Huyện Đắk Song Đường liên xã - Xã Nam Bình Cộng thêm 250 m - Đường đi thôn 6 864.000 - - - - Đất ở nông thôn
5944 Huyện Đắk Song Xã Nam Bình Các trục đường của khu dân cư Thôn 10 + Thôn 11 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
5945 Huyện Đắk Song Xã Nam Bình Đất ở các khu dân cư còn lại 108.000 - - - - Đất ở nông thôn
5946 Huyện Đắk Song Đường vành đai phía đông - Xã Nam Bình Quốc lộ 14 (Km 0) - Km 0 + 250m 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
5947 Huyện Đắk Song Đường vành đai phía đông - Xã Nam Bình Km 0 + 250m - Giáp thị trấn Đức An 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
5948 Huyện Đắk Song Đường liên xã - Xã Nam Bình Ngã ba cầu Long Quỳ - Hết ranh giới xã Nam Bình 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
5949 Huyện Đắk Song Đường Quốc lộ 14C - Xã Thuận Hà Ranh giới xã Nam Bình - Cầu Đầm Giỏ 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
5950 Huyện Đắk Song Đường Quốc lộ 14C - Xã Thuận Hà Cầu Đầm Giỏ - Trường Vừa A Dính 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
5951 Huyện Đắk Song Đường Quốc lộ 14C - Xã Thuận Hà Trường tiểu học và trung học cơ sở Bế Văn Đàn (phân hiệu TH) - Ranh giới bản Đắk Thốt 275.000 - - - - Đất ở nông thôn
5952 Huyện Đắk Song Đường Quốc lộ 14C - Xã Thuận Hà Trường tiểu học và trung học cơ sở Bế Văn Đàn (phân hiệu TH) - Giáp ranh giới xã Đắk N'Drung 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
5953 Huyện Đắk Song Đường Quốc lộ 14C - Xã Thuận Hà Trường tiểu học và trung học cơ sở Bế Văn Đàn (phân hiệu TH) - Trường Hoa Ban 390.000 - - - - Đất ở nông thôn
5954 Huyện Đắk Song Đường Quốc lộ 14C - Xã Thuận Hà Trường tiểu học và trung học cơ sở Bế Văn Đàn (phân hiệu TH) - Ranh giới xã Đắk Búk So 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
5955 Huyện Đắk Song Xã Thuận Hà Đất ở khu dân cư ven trục đường chính thôn 2, 3, 5, 7, 8, Đầm Giỏ và bản Đắk Thốt 165.000 - - - - Đất ở nông thôn
5956 Huyện Đắk Song Xã Thuận Hà Đất ở các khu dân cư còn lại 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
5957 Huyện Đắk Song Đường Quốc lộ 14 - Xã Nâm N'Jang Ranh giới thị trấn Đức An - Ranh giới thị trấn Đức An + 200m 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
5958 Huyện Đắk Song Đường Quốc lộ 14 - Xã Nâm N'Jang Ranh giới thị trấn Đức An + 200m - Cầu 20 + 100m 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
5959 Huyện Đắk Song Đường Quốc lộ 14 - Xã Nâm N'Jang Cầu 20 + 100m - Ngã tư cầu 20 +100m 715.000 - - - - Đất ở nông thôn
5960 Huyện Đắk Song Đường Quốc lộ 14 - Xã Nâm N'Jang Ngã tư cầu 20 + 100m - Giáp ranh giới xã Trường Xuân 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
5961 Huyện Đắk Song Đường vào thủy điện - Xã Nâm N'Jang Km 0 ngã ba vào thủy điện - Km 0 ngã ba vào thủy điện + 500m 780.000 - - - - Đất ở nông thôn
5962 Huyện Đắk Song Đường tỉnh lộ 686 - Xã Nâm N'Jang Quốc lộ 14 (ngã tư cầu 20) - Hết Trường Nguyễn Văn Trỗi 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
5963 Huyện Đắk Song Đường tỉnh lộ 686 - Xã Nâm N'Jang Hết Trường Nguyễn Văn Trỗi - UBND xã 630.000 - - - - Đất ở nông thôn
5964 Huyện Đắk Song Đường tỉnh lộ 686 - Xã Nâm N'Jang UBND xã - Chùa Hoa Quang 507.000 - - - - Đất ở nông thôn
5965 Huyện Đắk Song Đường tỉnh lộ 686 - Xã Nâm N'Jang Chùa Hoa Quang - Hết Trường Mẫu giáo thôn 1 cũ 390.000 - - - - Đất ở nông thôn
5966 Huyện Đắk Song Đường tỉnh lộ 686 - Xã Nâm N'Jang Hết Trường Mẫu giáo thôn 1 cũ - Ngã ba thôn 8 cũ 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
5967 Huyện Đắk Song Đường tỉnh lộ 686 - Xã Nâm N'Jang Ngã ba thôn 8 cũ - Đập nước (ranh giới xã Đắk N'Drung) 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
5968 Huyện Đắk Song Đường tỉnh lộ 686 - Xã Nâm N'Jang Quốc lộ 14 (ngã tư cầu 20) - Lâm trường Đắk N’Tao 540.000 - - - - Đất ở nông thôn
5969 Huyện Đắk Song Đường tỉnh lộ 686 - Xã Nâm N'Jang Lâm trường Đắk N'Tao - Trạm Quốc lộ BVR (Công ty lâm nghiệp Đắk N’Tao) 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
5970 Huyện Đắk Song Đường liên xã Nâm N'Jang - Đắk N'Drung - Xã Nâm N'Jang Ngã ba Tỉnh lộ 686 đi thôn 5 cũ - Giáp ranh giới xã Đắk N'Drung 520.000 - - - - Đất ở nông thôn
5971 Huyện Đắk Song Đường liên xã - Xã Nâm N'Jang Tỉnh lộ 686 (cầu Thác) - Thôn 7 cũ 312.000 - - - - Đất ở nông thôn
5972 Huyện Đắk Song Đường đi thôn 10 - Xã Nâm N'Jang Ranh giới thị trấn Đức An - Ranh giới xã Đắk N'Drung 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
5973 Huyện Đắk Song Đường liên thôn - Xã Nâm N'Jang Tỉnh lộ 686 (đường bùng binh cũ) - Giáp Quốc lộ 14 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
5974 Huyện Đắk Song Xã Nâm N'Jang Đất ở khu vực còn lại 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
5975 Huyện Đắk Song Đường Quốc lộ 14 - Xã Thuận Hạnh Ranh giới xã Nam Bình - Vườn ươm Công ty Lâm nghiệp Thuận Tân 520.000 - - - - Đất ở nông thôn
5976 Huyện Đắk Song Đường Quốc lộ 14 - Xã Thuận Hạnh Vườn ươm Công ty Lâm nghiệp Thuận Tân - Km 796 (ngã ba đồn 8 cũ) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
5977 Huyện Đắk Song Đường Quốc lộ 14 - Xã Thuận Hạnh Km 796 (ngã ba đồn 8 cũ) về hướng Đắk Mil 200m - Ranh giới huyện Đắk Mil 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
5978 Huyện Đắk Song Đường Quốc lộ 14 - Xã Thuận Hạnh Km 796 (ngã ba đồn 8 cũ) - Ngã ba Thuận Thành (nhà ông Vũ Đức Bình) 1.040.000 - - - - Đất ở nông thôn
5979 Huyện Đắk Song Đường Quốc lộ 14 - Xã Thuận Hạnh Ngã ba Thuận Thành (nhà ông Vũ Đức Bình) - Đường vào đồn 765 275.000 - - - - Đất ở nông thôn
5980 Huyện Đắk Song Đường vào UBND xã - Xã Thuận Hạnh Ngã ba Thuận Thành (nhà ông Vũ Đức Bình) - Ngã ba cây xăng Thành Trọng 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
5981 Huyện Đắk Song Đường vào UBND xã - Xã Thuận Hạnh Ngã ba cây xăng Thành Trọng - Cầu thôn Thuận Lợi - Thuận Tình 520.000 - - - - Đất ở nông thôn
5982 Huyện Đắk Song Đường vào UBND xã - Xã Thuận Hạnh Ngã ba cây xăng Thành Trọng - Ngã ba cây xăng Thành Trọng + 500m hướng đi thôn Thuận Bắc 390.000 - - - - Đất ở nông thôn
5983 Huyện Đắk Song Đường vào UBND xã - Xã Thuận Hạnh Ngã ba (nhà ông Phạm Văn Thế) thôn Thuận Tình về 3 hướng 250m 1.320.000 - - - - Đất ở nông thôn
5984 Huyện Đắk Song Đường vào UBND xã - Xã Thuận Hạnh Ngã ba (nhà ông Phạm Văn Thế) thôn Thuận Tình + 250m - Cầu thôn Thuận Lợi - Thuận Tình 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
5985 Huyện Đắk Song Đường vào UBND xã - Xã Thuận Hạnh Ngã ba (nhà ông Phạm Văn Thế) thôn Thuận Tình + 250m - Ngã ba (nhà ông Vũ Văn Tiên) thôn Thuận Tình 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
5986 Huyện Đắk Song Đường vào UBND xã - Xã Thuận Hạnh Ngã ba (nhà ông Phạm Văn Thế) thôn Thuận Tình + 250m - Ranh giới xã Nam Bình 385.000 - - - - Đất ở nông thôn
5987 Huyện Đắk Song Đường vào UBND xã - Xã Thuận Hạnh Ngã ba (nhà ông Vũ Văn Tiên) thôn Thuận Tình - Đường vào nhà thờ Bình Hà 540.000 - - - - Đất ở nông thôn
5988 Huyện Đắk Song Đường vào UBND xã - Xã Thuận Hạnh Đường vào nhà thờ Bình Hà - Ranh giới xã Thuận Hà 264.000 - - - - Đất ở nông thôn
5989 Huyện Đắk Song Đường vào UBND xã - Xã Thuận Hạnh Ngã ba (nhà ông Vũ Văn Tiên) thôn Thuận Tình - Cầu nhà ông Trần Văn Sỹ 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
5990 Huyện Đắk Song Đường liên thôn - Xã Thuận Hạnh Ngã tư Thuận Nghĩa về hướng cầu nhà ông Trần Văn Sỹ 300m 396.000 - - - - Đất ở nông thôn
5991 Huyện Đắk Song Đường liên thôn - Xã Thuận Hạnh Ngã tư Thuận Nghĩa - Phân hiệu Trường Mầm non Hoa Mai 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
5992 Huyện Đắk Song Đường liên thôn - Xã Thuận Hạnh Ngã tư Thuận Nghĩa - Hết đất nhà Trúc Vinh (đại lý thu mua nông sản) 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
5993 Huyện Đắk Song Xã Thuận Hạnh Đất ở ven trục đường chính các thôn 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
5994 Huyện Đắk Song Xã Thuận Hạnh Đất ở khu dân cư còn lại 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
5995 Huyện Đắk Song Đường Quốc lộ 14 - Xã Trường Xuân Ranh giới xã Nâm N’Jang - Ngã ba đường vào mỏ đá Trường Xuân (thôn 7 cũ) 468.000 - - - - Đất ở nông thôn
5996 Huyện Đắk Song Đường Quốc lộ 14 - Xã Trường Xuân Ngã ba đường vào mỏ đá Trường Xuân - Ngã ba đường vào thôn 4 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
5997 Huyện Đắk Song Đường Quốc lộ 14 - Xã Trường Xuân Ngã ba đường vào thôn 4 - Ngã ba đường vào kho đạn 455.000 - - - - Đất ở nông thôn
5998 Huyện Đắk Song Đường Quốc lộ 14 - Xã Trường Xuân Ngã ba đường vào kho đạn - Ranh giới phường Quảng Thành - Gia Nghĩa 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
5999 Huyện Đắk Song Đường liên thôn từ Quốc lộ 14 đi thôn 6 - Xã Trường Xuân Quốc lộ 14 - Ngã ba nhà bà Phạm Thị Hoa 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
6000 Huyện Đắk Song Đường liên thôn từ Quốc lộ 14 đi Bon Bu N'Jang cũ - Xã Trường Xuân Quốc lộ 14 - Nhà ông Huyên 360.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk Song: Đất Ở Nông Thôn Đường Quốc Lộ 14 - Xã Nam Bình

Bảng giá đất ở nông thôn tại đường Quốc lộ 14 - Xã Nam Bình, huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ giáp ranh giới xã Thuận Hạnh đến Ngã ba Đức An (Trạm Y tế mới), được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở nông thôn trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực đường Quốc lộ 14 - Xã Nam Bình có mức giá là 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cụ thể cho đoạn đường từ giáp ranh giới xã Thuận Hạnh đến Ngã ba Đức An (Trạm Y tế mới). Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực, với điều kiện địa lý và tiện ích cơ bản của khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực đường Quốc lộ 14 - Xã Nam Bình, huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông. Nắm rõ mức giá đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk Song: Đất Ở Nông Thôn Đường Tỉnh Lộ 682 - Xã Nam Bình

Bảng giá đất ở nông thôn tại đường Tỉnh lộ 682 - Xã Nam Bình, huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ Km 0 Quốc lộ 14 (ngã ba rừng lạnh) đến Km 0 + 450 m, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở nông thôn trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.080.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực đường Tỉnh lộ 682 - Xã Nam Bình có mức giá là 1.080.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cụ thể cho đoạn đường từ Km 0 Quốc lộ 14 (ngã ba rừng lạnh) đến Km 0 + 450 m. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực, với điều kiện địa lý và sự phát triển của khu vực xung quanh.

Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực đường Tỉnh lộ 682 - Xã Nam Bình, huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông. Nắm rõ mức giá đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk Song: Quốc Lộ 14C - Xã Nam Bình

Bảng giá đất nông thôn tại khu vực Quốc lộ 14C - Xã Nam Bình, huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ Ngã ba Đức An Quốc lộ 14C đến Quốc lộ 14C Km0 + 300m, được ban hành kèm theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.440.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm trong đoạn từ Ngã ba Đức An Quốc lộ 14C đến Quốc lộ 14C Km0 + 300m có mức giá là 1.440.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh giá trị đất ở khu vực nông thôn, với điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng hiện tại. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển tốt và là lựa chọn hợp lý cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư hoặc mua đất ở khu vực nông thôn với mức giá vừa phải.

Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông thôn tại khu vực Quốc lộ 14C - Xã Nam Bình. Nắm rõ mức giá tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đắk Nông: Huyện Đắk Song - Đường Liên Xã, Xã Nam Bình

Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Đường Liên Xã, Xã Nam Bình, huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ Ngã Ba Đường Nhà ông Tài đến hết Cây Xăng Cường Thảo, được ban hành theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.560.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực Đường Liên Xã, Xã Nam Bình có mức giá 1.560.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn từ Ngã Ba Đường Nhà ông Tài đến hết Cây Xăng Cường Thảo, với lợi thế về vị trí gần các cơ sở dịch vụ quan trọng và điều kiện giao thông thuận lợi. Mức giá này đặc biệt phù hợp cho những ai tìm kiếm các cơ hội đầu tư trong khu vực có tiềm năng phát triển lớn và gần các dịch vụ tiện ích.

Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Đường Liên Xã, Xã Nam Bình. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk Song: Xã Nam Bình

Bảng giá đất nông thôn tại khu vực Xã Nam Bình, huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ các trục đường của khu dân cư Thôn 10 và Thôn 11, được ban hành kèm theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.080.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm trong đoạn từ các trục đường của khu dân cư Thôn 10 và Thôn 11 có mức giá là 1.080.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho khu vực đất ở nông thôn, phản ánh giá trị của đất với điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng hiện tại tại khu vực này. Mức giá này cho thấy tiềm năng phát triển cao hơn so với các khu vực khác và là lựa chọn hợp lý cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư hoặc mua đất ở nông thôn với chi phí hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Xã Nam Bình. Nắm rõ mức giá tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.