STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đắk Song | Ranh giới giữa tổ 3 và tổ 4 - Thị trấn Đức An | Km0 - Quốc lộ14 - Ranh giới thị trấn | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Đắk Song | Ranh giới giữa tổ 3 và tổ 4 - Thị trấn Đức An | Km0 - Quốc lộ14 - Ranh giới thị trấn | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Đắk Song | Ranh giới giữa tổ 3 và tổ 4 - Thị trấn Đức An | Km0 - Quốc lộ14 - Ranh giới thị trấn | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk Song: Ranh Giới Giữa Tổ 3 và Tổ 4 - Thị Trấn Đức An
Bảng giá đất ở đô thị tại khu vực ranh giới giữa tổ 3 và tổ 4 - Thị trấn Đức An, huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ Km0 - Quốc lộ 14 đến ranh giới thị trấn, được ban hành kèm theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm trong đoạn từ Km0 - Quốc lộ 14 đến ranh giới thị trấn có mức giá là 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho khu vực đất ở đô thị với điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng hiện tại. Mức giá này phản ánh giá trị của đất tại khu vực có tiềm năng phát triển, đồng thời là lựa chọn hợp lý cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư hoặc mua đất ở khu vực đô thị với mức giá vừa phải.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực ranh giới giữa tổ 3 và tổ 4 - Thị trấn Đức An. Nắm rõ mức giá tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.