STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4301 | Huyện Đắk Mil | Đường liên xã - Xã Đắk Lao | Ngã ba Quốc lộ14 (XN Giao thông cũ) - Ngã ba đường Lê Lợi - Lý Thường Kiệt | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4302 | Huyện Đắk Mil | Đường liên xã - Xã Đắk Lao | Nhà ông Phạm Như Thức - Ngã ba nhà bà Đoàn Thị Nam | 385.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4303 | Huyện Đắk Mil | Đường liên xã - Xã Đắk Lao | Quốc lộ14 - Đập 470 | 385.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4304 | Huyện Đắk Mil | Đường liên xã Đắk Lao - Thuận An - Xã Đắk Lao | Quốc lộ 14 C - Ngã ba đường vào Buôn Xê ri | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4305 | Huyện Đắk Mil | Đường liên xã Đắk Lao - Thuận An - Xã Đắk Lao | Từ ngã tư đường vào buôn Xê ri - Đường vào Miếu cô | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4306 | Huyện Đắk Mil | Đường liên xã Đắk Lao - Thuận An - Xã Đắk Lao | Đường vào Miếu cô - Giáp ranh xã Thuận An | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4307 | Huyện Đắk Mil | Đường liên xã Đắk Lao - Thuận An - Xã Đắk Lao | Ngã ba Quốc lộ 14 (tại thôn Đắc An) - Giáp ranh xã Thuận An | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4308 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Đắc Xuân - Xã Đắk Lao | Giáp ranh thị trấn Đắk Mil (ngã ba đường Lê Lợi - đường Lý Thường Kiệt) - Giáp ranh xã Đức Mạnh | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4309 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Đắc Xuân - Xã Đắk Lao | Ngã ba Lê Lợi (nhà kho ông Huy Hiền) - Hết nhà Mẫu giáo thôn Đắc Xuân | 605.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4310 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Đắc Xuân - Xã Đắk Lao | Hết nhà Mẫu giáo thôn Đắc Xuân - Giáp xã Đức Mạnh | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4311 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Đắc Xuân - Xã Đắk Lao | Nhà ông Ngô Ngọc Hoàng - Hết nhà ông Lê Hữu Minh | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4312 | Huyện Đắk Mil | Đường vào thôn Đắc Phúc - Xã Đắk Lao | Quốc lộ 14 - Hết nhà ông Ngô Quang Hợp | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4313 | Huyện Đắk Mil | Đường vào thôn Đắc Phúc - Xã Đắk Lao | Giáp ranh xã Đức Mạnh - Hết nhà ông Nguyễn Tất Trung | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4314 | Huyện Đắk Mil | Đường vào thôn Đắc Phúc - Xã Đắk Lao | Hết nhà ông Nguyễn Tất Trung - Ngã ba đường Ngô Quyền (nhà ông Lê Văn Đào) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4315 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Đắc Phúc (Lô 2 sau Bến xe) - Xã Đắk Lao | Nhà ông Bùi Văn Ri (thôn Đắc Phúc) - Hết Công ty Cà phê 2-9 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4316 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Đắc Lộc, thôn Đắc Thủy - Xã Đắk Lao | Ngã tư nhà Ba Đôn - Đường Quốc lộ 14C (nhà ông Nguyễn Đăng Trung) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4317 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Đắc Lộc - Xã Đắk Lao | Ngã ba mẫu giáo thôn Đắc Lộc - Giáp Quốc lộ 14C (Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4318 | Huyện Đắk Mil | Đường liên thôn Đắc Kim (Miếu cô) - Xã Đắk Lao | Quốc lộ 14 - Nhà máy Cao su | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4319 | Huyện Đắk Mil | Đường liên thôn Đắc Tâm - Xã Đắk Lao | Nhà ông Trần Văn Soa (thôn Đắc Tâm) - Hốt nhà bà Nguyễn Thị Chung (thôn Đắc Tâm) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4320 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Đắc An - Xã Đắk Lao | Ngã ba cây xăng Minh Tuấn (thôn Đắc An) - Giáp đường liên xã Đắk Lao - Thuận An | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4321 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn 7 - Xã Đắk Lao | Giáp ranh thị trấn (đường Trần Phú) - Ngã tư nhà Ba Đôn | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4322 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Đắc Lợi - Xã Đắk Lao | Ngã tư nhà ông Ba Đôn - Đi qua Hồ bơi Như Ngọc ra đường Trần Phú (khu chợ Đắk Mil) | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4323 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Đắc Lợi - Xã Đắk Lao | Giáp nhà ông Bùi Quang Định (thôn Đắc Phúc) - Đi qua nghĩa địa và ra nhà ông Ba Đôn | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4324 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Đắc Thọ - Xã Đắk Lao | Đập 40 (đường nhựa) - Hết thôn Đắc Thọ (đường nhựa) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4325 | Huyện Đắk Mil | Đường nội thôn - Xã Đắk Lao | Ngã ba nhà ông Lộc - Đường Trần Phú | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4326 | Huyện Đắk Mil | Đường nội thôn - Xã Đắk Lao | Đường thôn Đắc Lộc, thôn Đắc Thủy - Hết nhà ông Lê Văn Bình | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4327 | Huyện Đắk Mil | Đường nội thôn - Xã Đắk Lao | Nhà ông Hải Dim - Hết đất nhà ông Phan Văn Anh | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4328 | Huyện Đắk Mil | Đường nội thôn - Xã Đắk Lao | Quốc lộ 14 - Thôn Đắc Tâm | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4329 | Huyện Đắk Mil | Đất khu dân cư còn lại của 10 thôn - Xã Đắk Lao | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4330 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Đắc Kim - Xã Đắk Lao | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4331 | Huyện Đắk Mil | Đường nội thôn Đắc Kim - Xã Đắk Lao | Nhà máy cao su - Hết thôn Đắc Kim | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4332 | Huyện Đắk Mil | Tuyến tỉnh lộ 683 (giáp thị trấn Đăk Mil đến giáp (682) ngã ba đường mới) - Xã Đức Minh | Thị trấn Đăk Mil - Đường vào nhà thờ Mỹ Yên (nhà ông Trương Văn Thành) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4333 | Huyện Đắk Mil | Tuyến tỉnh lộ 683 (giáp thị trấn Đăk Mil đến giáp (682) ngã ba đường mới) - Xã Đức Minh | Đường vào nhà thờ Mỹ Yên (nhà ông Trương Văn Thành) - Đại lý cà phê Lệ Chuân (Giáp địa bàn thôn Vinh Đức) | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4334 | Huyện Đắk Mil | Tuyến tỉnh lộ 683 (giáp thị trấn Đăk Mil đến giáp (682) ngã ba đường mới) - Xã Đức Minh | Đại lý cà phê Lệ Chuân (Giáp địa bàn thôn Vinh Đức) - Giáp đường Trường Bùi Thị Xuân | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4335 | Huyện Đắk Mil | Tuyến tỉnh lộ 683 (giáp thị trấn Đăk Mil đến giáp (682) ngã ba đường mới) - Xã Đức Minh | Giáp đường Trường Bùi Thị Xuân - Ngã ba đường mới (tỉnh lộ 682) | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4336 | Huyện Đắk Mil | Tuyến Tỉnh Lộ 682 - Xã Đức Minh | Giáp thôn Đức Lễ (xã Đức Mạnh) - Cầu trắng | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4337 | Huyện Đắk Mil | Tuyến Tỉnh Lộ 682 - Xã Đức Minh | Cầu trắng - Giáp ranh giới xã Đắk Mol | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4338 | Huyện Đắk Mil | Đường huyện - Xã Đức Minh | Nhà thờ xã Đoài - Đến đường đất lên bệnh viện mới | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4339 | Huyện Đắk Mil | Đường huyện - Xã Đức Minh | Ngã ba nhà thờ Vinh An - Đại lý Hiệp Thúy | 1.870.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4340 | Huyện Đắk Mil | Đường huyện - Xã Đức Minh | Đại lý Hiệp Thúy - Hết bon JunJuh | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4341 | Huyện Đắk Mil | Đường huyện - Xã Đức Minh | Cây xăng ông Đoài - Hết đường bê tông thôn Xuân Thành (Hoàng Minh Tâm) | 880.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4342 | Huyện Đắk Mil | Tuyến đường nội thôn kết nối với đường tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đồng) - Xã Đức Minh | Thôn Đức Đoài | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4343 | Huyện Đắk Mil | Tuyến đường nội thôn kết nối với đường tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đồng) - Xã Đức Minh | Thôn Minh Đoài | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4344 | Huyện Đắk Mil | Tuyến đường nội thôn kết nối với đường tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đồng) - Xã Đức Minh | Thôn Mỹ Yên | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4345 | Huyện Đắk Mil | Tuyến đường nội thôn kết nối với đường tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đồng) - Xã Đức Minh | Thôn Kẻ Đọng | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4346 | Huyện Đắk Mil | Tuyến đường nội thôn kết nối với đường tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đồng) - Xã Đức Minh | Thôn Bình Thuận | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4347 | Huyện Đắk Mil | Tuyến đường nội thôn kết nối với đường tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đồng) - Xã Đức Minh | Thôn Vinh Đức | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4348 | Huyện Đắk Mil | Các tuyến đường nội thôn còn lại song song và không kết nối với đường Tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đương) - Xã Đức Minh | Thôn Đức Đoài | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4349 | Huyện Đắk Mil | Các tuyến đường nội thôn còn lại song song và không kết nối với đường Tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đương) - Xã Đức Minh | Thôn Minh Đoài | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4350 | Huyện Đắk Mil | Các tuyến đường nội thôn còn lại song song và không kết nối với đường Tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đương) - Xã Đức Minh | Thôn Mỹ Yên | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4351 | Huyện Đắk Mil | Các tuyến đường nội thôn còn lại song song và không kết nối với đường Tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đương) - Xã Đức Minh | Thôn Kẻ Đọng | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4352 | Huyện Đắk Mil | Các tuyến đường nội thôn còn lại song song và không kết nối với đường Tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đương) - Xã Đức Minh | Thôn Bình Thuận | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4353 | Huyện Đắk Mil | Các tuyến đường nội thôn còn lại song song và không kết nối với đường Tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đương) - Xã Đức Minh | Thôn Vinh Đức | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4354 | Huyện Đắk Mil | Tuyến đường nội thôn kết nối với đường DH 32 (có giá đất tương đồng) - Xã Đức Minh | Thôn Xuân Trang | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4355 | Huyện Đắk Mil | Tuyến đường nội thôn kết nối với đường DH 32 (có giá đất tương đồng) - Xã Đức Minh | Thôn Thanh Lâm | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4356 | Huyện Đắk Mil | Tuyến đường nội thôn kết nối với đường DH 32 (có giá đất tương đồng) - Xã Đức Minh | Thôn Xuân Sơn | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4357 | Huyện Đắk Mil | Tuyến đường nội thôn kết nối với đường DH 32 (có giá đất tương đồng) - Xã Đức Minh | Thôn Xuân Thành | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4358 | Huyện Đắk Mil | Tuyến đường nội thôn còn lại không kết nối với đường DH 32 (có giá đất tương đồng) - Xã Đức Minh | Thôn Xuân Trang | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4359 | Huyện Đắk Mil | Tuyến đường nội thôn còn lại không kết nối với đường DH 32 (có giá đất tương đồng) - Xã Đức Minh | Thôn Thanh Lâm | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4360 | Huyện Đắk Mil | Tuyến đường nội thôn còn lại không kết nối với đường DH 32 (có giá đất tương đồng) - Xã Đức Minh | Thôn Xuân Sơn | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4361 | Huyện Đắk Mil | Tuyến đường nội thôn còn lại không kết nối với đường DH 32 (có giá đất tương đồng) - Xã Đức Minh | Thôn Xuân Thành | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4362 | Huyện Đắk Mil | Các tuyến đường nội thôn kết nối với đường tỉnh lộ 682 - Xã Đức Minh | Thôn Xuân Hòa | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4363 | Huyện Đắk Mil | Các tuyến đường nội thôn không kết nối với đường tỉnh lộ 682 - Xã Đức Minh | Thôn Xuân Hòa | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4364 | Huyện Đắk Mil | Đường nội thôn Bon JunJuh và khu dân cư còn lại - Xã Đức Minh | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
4365 | Huyện Đắk Mil | Đường Nguyễn Du - Xã Đức Minh | Đường vào trạm điện (cũ) - Ngã tư nhà bà Trang | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4366 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Xuân Phong - Xã Đức Minh | Km 0 (Tỉnh lộ 683) - Km 0 + 200m | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4367 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Xuân Phong - Xã Đức Minh | Từ Km 0 + 200m hết đường | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4368 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Xuân Phong - Xã Đức Minh | Các tuyến đường nội thôn không kết nối với Tỉnh lộ 683 | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4369 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Xuân Phong - Xã Đức Minh | Km 0 (Tỉnh lộ 682) - Km 0 + 200m | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4370 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Xuân Phong - Xã Đức Minh | Từ Km 0 + 200m hết đường | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4371 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Xuân Phong - Xã Đức Minh | Các tuyến đường nội thôn song song và không kết nối với Tỉnh lộ 682 | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4372 | Huyện Đắk Mil | Đường Đinh Tiên Hoàng (nối dài) - Xã Đức Minh | Giáp thị trấn Đắk Mil - Hết đường đất (nhà bà Lương Nữ Hoài Thư) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4373 | Huyện Đắk Mil | Đường Nơ Trang Gul - Xã Đức Minh | Nhà thờ xã Đoài - đường đất lên bệnh viện mới | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4374 | Huyện Đắk Mil | Các tuyến đường đấu nối với đường Nguyễn Du - Xã Đức Minh | Giáp ranh nhà Thờ Giáo họ Mỹ Yên - Hết trục đường chính thôn Mỹ Hòa | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4375 | Huyện Đắk Mil | Các tuyến đường đấu nối với đường huyện - Xã Đức Minh | Nhà thờ xã Đoài - đường đất lên bệnh viện mới | 640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4376 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Mỹ Hòa - Xã Đức Minh | Giáp ranh nhà Thờ Giáo họ Mỹ Yên - Hết trục đường chính thôn Mỹ Hòa | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4377 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Mỹ Hòa - Xã Đức Minh | Các tuyến đường nội thôn Mỹ Hòa còn lại kết nối với trục đường chính | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4378 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Thanh Hà - Xã Đức Minh | Giáp ranh nhà Thờ Giáo họ Thanh Sơn - Hết trục đường chính thôn Thanh Hà | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4379 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Thanh Hà - Xã Đức Minh | Các tuyến đường nội thôn Thanh Hà còn lại kết nối với trục đường chính | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4380 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Thanh Sơn - Xã Đức Minh | Giáp ranh nhà Thờ Giáo họ Thanh Sơn - Hết trục đường chính thôn Thanh Sơn | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4381 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Thanh Sơn - Xã Đức Minh | Các tuyến đường nội thôn Thanh Sơn còn lại kết nối với trục đường chính | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4382 | Huyện Đắk Mil | Đường tỉnh lộ 683 - Xã Long Sơn | Giáp xã Đắk Sắk - Cầu suối 2 | 225.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4383 | Huyện Đắk Mil | Đường tỉnh lộ 683 - Xã Long Sơn | Cầu suối 2 - Nhà bà Nông Thị Liên | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4384 | Huyện Đắk Mil | Xã Long Sơn | Các đường nhánh từ tỉnh lộ 683 vào sâu đến 200m | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4385 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Nam Sơn - Xã Long Sơn | Tỉnh lộ 683 - Hết thôn Nam sơn | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4386 | Huyện Đắk Mil | Xã Long Sơn | Các khu dân cư còn lại | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4387 | Huyện Đắk Mil | Đường tỉnh lộ 683 - Xã Long Sơn | Nhà bà Nông Thị Liên - Giáp ranh huyện Krông Nô | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4388 | Huyện Đắk Mil | Đường liên xã Long Sơn - Đắk R'la (đường ĐH 20) - Xã Long Sơn | Hội trường thôn Tây Sơn - Mỏ đá cũ | 208.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4389 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Tây Sơn - Xã Long Sơn | Đường ĐH 20 - Tỉnh lộ 683 | 208.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4390 | Huyện Đắk Mil | Tỉnh lộ 682 - Xã Đắk Sắk | Ngã ba Thọ Hoàng - Cầu trắng | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4391 | Huyện Đắk Mil | Tỉnh lộ 682 - Xã Đắk Sắk | Cầu trắng - Giáp ranh xã Đắk Mol | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4392 | Huyện Đắk Mil | Đường Tỉnh lộ 683 - Xã Đắk Sắk | Từ Ngã tư giáp Tỉnh lộ 682 - Hết Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 3.240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4393 | Huyện Đắk Mil | Đường Tỉnh lộ 683 - Xã Đắk Sắk | Hết Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Hết Trường Lê Hồng Phong | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4394 | Huyện Đắk Mil | Đường Tỉnh lộ 683 - Xã Đắk Sắk | Trường Lê Hồng Phong - Đường vào E29 | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4395 | Huyện Đắk Mil | Đường Tỉnh lộ 683 - Xã Đắk Sắk | Đường vào E29 - Hết Trụ sở Lâm trường Thanh Niên (cũ) | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4396 | Huyện Đắk Mil | Đường Tỉnh lộ 683 - Xã Đắk Sắk | Trụ sở Lâm trường Thanh Niên (cũ) - Giáp ranh xã Long Sơn | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4397 | Huyện Đắk Mil | Đường nội xã - Xã Đắk Sắk | Ngã ba đầu thôn 1 - Hết Trạm Điện T15 | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4398 | Huyện Đắk Mil | Đường nội xã - Xã Đắk Sắk | Trạm Điện T15 - Hết trường Lê Hồng Phong | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4399 | Huyện Đắk Mil | Đường nội xã - Xã Đắk Sắk | Trạm Điện T15 - Thôn Phương Trạch (giáp Tỉnh lộ 683) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4400 | Huyện Đắk Mil | Đường nội xã - Xã Đắk Sắk | Giáp ranh xã Đức Mạnh Tỉnh lộ 682 - Ngã ba đầu thôn Thọ Hoàng 1 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk Mil: Đất Ở Nông Thôn Đoạn Đường Liên Xã Đắk Lao - Thuận An - Xã Đắk Lao
Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Đường liên xã Đắk Lao - Thuận An, xã Đắk Lao, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ Quốc lộ 14C đến Ngã ba đường vào Buôn Xê ri, được ban hành theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 330.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Đường liên xã Đắk Lao - Thuận An có mức giá là 330.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn từ Quốc lộ 14C đến Ngã ba đường vào Buôn Xê ri. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn với điều kiện giao thông tương đối thuận lợi, nhờ vào sự kết nối với tuyến quốc lộ và các khu vực xung quanh. Giá đất tại vị trí này hợp lý cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư hoặc mua bán trong khu vực nông thôn nhưng vẫn muốn tiếp cận các tiện ích công cộng và giao thông chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Đường liên xã Đắk Lao - Thuận An, xã Đắk Lao, huyện Đắk Mil. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk Mil: Đất Ở Nông Thôn Đường Thôn Đắc Xuân - Xã Đắk Lao
Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực đường thôn Đắc Xuân, xã Đắk Lao, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ giáp ranh thị trấn Đắk Mil (ngã ba đường Lê Lợi - đường Lý Thường Kiệt) đến giáp ranh xã Đức Mạnh, được ban hành theo Văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định phù hợp về đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá đất là 600.000 VNĐ/m². Đây là vị trí từ giáp ranh thị trấn Đắk Mil (ngã ba đường Lê Lợi - đường Lý Thường Kiệt) đến giáp ranh xã Đức Mạnh. Mức giá này phản ánh sự thuận tiện trong việc kết nối với các khu vực đô thị và các tuyến đường chính, mang lại tiềm năng phát triển cao hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm đất ở nông thôn với giá trị hợp lý và khả năng kết nối tốt với các khu vực lân cận.
Bảng giá đất này được ban hành theo quyết định của UBND tỉnh Đắk Nông, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại các vị trí khác nhau dọc theo tuyến đường thôn Đắc Xuân - xã Đắk Lao. Các thông tin này hỗ trợ trong việc đầu tư và đánh giá tiềm năng phát triển của khu vực, đặc biệt là những khu vực gần với các điểm giao thông quan trọng và khu vực đô thị.
Bảng giá đất Đắk Nông - Huyện Đắk Mil: Đường vào thôn Đắc Phúc - Xã Đắk Lao
Bảng giá đất ở nông thôn tại đường vào thôn Đắc Phúc, xã Đắk Lao, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ Quốc lộ 14 đến hết nhà ông Ngô Quang Hợp, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đường vào thôn Đắc Phúc có mức giá là 650.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong đoạn từ Quốc lộ 14 đến hết nhà ông Ngô Quang Hợp. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực với điều kiện cơ bản và có vị trí gần các tuyến giao thông chính, điều này làm tăng giá trị của đất tại vị trí này.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực đường vào thôn Đắc Phúc. Nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk Mil: Đất Ở Nông Thôn Đường Thôn Đắc Phúc (Lô 2 sau Bến Xe) - Xã Đắk Lao
Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực đường thôn Đắc Phúc (Lô 2 sau Bến xe), xã Đắk Lao, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ nhà ông Bùi Văn Ri (thôn Đắc Phúc) đến hết Công ty Cà phê 2-9, được ban hành theo Văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá đất là 450.000 VNĐ/m². Đây là vị trí từ nhà ông Bùi Văn Ri (thôn Đắc Phúc) đến hết Công ty Cà phê 2-9. Mức giá này cho thấy sự thuận tiện trong việc kết nối với các khu vực lân cận và các tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào khu vực nông thôn với giá cả hợp lý, đồng thời gần gũi với các điểm quan trọng như bến xe và công ty cà phê.
Bảng giá đất này được ban hành theo quyết định của UBND tỉnh Đắk Nông, mang đến thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại các vị trí khác nhau dọc theo tuyến đường thôn Đắc Phúc - xã Đắk Lao. Các thông tin này sẽ giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất và tiềm năng phát triển của khu vực, đặc biệt là những khu vực gần với các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk Mil: Đất Ở Nông Thôn Đường Thôn Đắc Lộc, Thôn Đắc Thủy - Xã Đắk Lao
Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực đường thôn Đắc Lộc, thôn Đắc Thủy, xã Đắk Lao, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ ngã tư nhà Ba Đôn đến đường Quốc lộ 14C (nhà ông Nguyễn Đăng Trung), được ban hành theo Văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ thông tin để đưa ra các quyết định phù hợp về đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá đất là 400.000 VNĐ/m². Đây là vị trí từ ngã tư nhà Ba Đôn đến Quốc lộ 14C, gần nhà ông Nguyễn Đăng Trung. Mức giá này được đánh giá là phù hợp cho những ai muốn đầu tư đất ở nông thôn với chi phí thấp, nhưng vẫn đảm bảo sự kết nối thuận lợi với tuyến đường giao thông chính, mang lại tiềm năng phát triển cho khu vực này.
Bảng giá đất này được ban hành theo quyết định của UBND tỉnh Đắk Nông, mang đến những thông tin cần thiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên tuyến đường thôn Đắc Lộc, thôn Đắc Thủy - xã Đắk Lao. Những thông tin này sẽ giúp các nhà đầu tư và người dân có cơ sở để cân nhắc và đánh giá tiềm năng phát triển của khu vực, đặc biệt là các vùng đất dọc theo tuyến giao thông chính như Quốc lộ 14C.