STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4201 | Huyện Đắk Mil | Đường giáp ranh thị trấn Đắk Mil, đường liên xã Đắk Lao - Thuận An | Quốc lộ 14C - Đường Y Jut (TDP 16 cũ) | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4202 | Huyện Đắk Mil | Đường TDP 10 - Thị trấn Đắk Mil | Đường Đinh Tiên Hoàng (nhà bà Nguyễn Thị Ngoan) - Đường Nơ Trang Gul | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4203 | Huyện Đắk Mil | Đường TDP 10 - Thị trấn Đắk Mil | Đường Đinh Tiên Hoàng (nhà ông Mai Hoàng Dũng) - Đường Nguyễn Trãi | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4204 | Huyện Đắk Mil | Đường TDP 10 - Thị trấn Đắk Mil | Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nơ Trang Lơng | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4205 | Huyện Đắk Mil | Đường Lê Anh Xuân - Các đường còn lại TDP 2 - Thị trấn Đắk Mil | Đường Đinh Tiên Hoàng - Đường Nguyễn Viết Xuân | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4206 | Huyện Đắk Mil | Đường Lê Anh Xuân - Các đường còn lại TDP 2 - Thị trấn Đắk Mil | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
4207 | Huyện Đắk Mil | Đường Lê Anh Xuân - Các đường còn lại TDP 2 - Thị trấn Đắk Mil | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
4208 | Huyện Đắk Mil | Đường TDP 4 không đấu nối QL 14 ( Song song đường Trần Hưng Đạo) - Thị trấn Đắk Mil | Đầu ngã 3 nhà bà Lai - Hết nhà trọ ông Hoàng Văn Hoan | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4209 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 - Xã Đức Mạnh | Giáp xã Đắk Lao - Trường Mẫu Giáo Thần Tiên | 3.750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4210 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 - Xã Đức Mạnh | Trường mẫu giáo Thần Tiên - Đường vào Trường Lê Quý Đôn | 2.550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4211 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 - Xã Đức Mạnh | Đường vào Trường Lê Quý Đôn - Hợp tác xã Mạnh Thắng | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4212 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 (Tà luy dương) - Xã Đức Mạnh | Hợp tác xã Mạnh Thắng - Nhà máy nước Dawa | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4213 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 (Tà luy âm) - Xã Đức Mạnh | Hợp tác xã Mạnh Thắng - Nhà máy nước Dawa | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4214 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 - Xã Đức Mạnh | Nhà máy nước Dawa - Cây xăng Thanh Hằng | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4215 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 - Xã Đức Mạnh | Cây xăng Thanh Hằng - Giáp ranh xã Đắk N’Drót - Đắk R'la | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4216 | Huyện Đắk Mil | Tỉnh lộ 682 - Xã Đức Mạnh | Ngã ba Đức Mạnh (km 0) - Km 0 + 200m (Tà luy dương) | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4217 | Huyện Đắk Mil | Tỉnh lộ 682 - Xã Đức Mạnh | Ngã ba Đức Mạnh (km 0) - Km 0 + 200m (Tà luy âm) | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4218 | Huyện Đắk Mil | Tỉnh lộ 682 - Xã Đức Mạnh | Km 0 + 200m - Ngã ba đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp) | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4219 | Huyện Đắk Mil | Tỉnh lộ 682 - Xã Đức Mạnh | Ngã ba đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp) - Cầu Đức Lễ (cũ) - Tà luy dương | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4220 | Huyện Đắk Mil | Tỉnh lộ 682 - Xã Đức Mạnh | Ngã ba đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp) - Cầu Đức Lễ (cũ) (Tà luy âm) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4221 | Huyện Đắk Mil | Tỉnh lộ 682 - Xã Đức Mạnh | Cầu Đức Lễ (cũ) - Ngã ba Thọ Hoàng (đi Đắk Sắk) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4222 | Huyện Đắk Mil | Đường vào Đức Lệ (Đường liên xã) - Xã Đức Mạnh | Km 0 (Quốc lộ 14) - Giáp trạm y tế xã | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4223 | Huyện Đắk Mil | Đường vào Đức Lệ (Đường liên xã) - Xã Đức Mạnh | Giáp Trạm y tế xã - Cầu Đức Lễ (mới) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4224 | Huyện Đắk Mil | Đường vào Đức Lệ (Đường liên xã) - Xã Đức Mạnh | Cầu Đức Lễ (Mới) - Giáp ranh xã Đức Minh | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4225 | Huyện Đắk Mil | Đường liên xã Đức Mạnh - Đắk Sắk - Xã Đức Mạnh | Tỉnh lộ 682 - Giáp ranh xã Đắk Sắk | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4226 | Huyện Đắk Mil | Đường đập Y Ren thôn Đức Nghĩa - Xã Đức Mạnh | Km 0 (Quốc lộ 14) - Km 0 + 300m | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4227 | Huyện Đắk Mil | Đường vào nghĩa địa Vinh Hương, Đức Nghĩa, Đức Vinh - Xã Đức Mạnh | Km 0 (Quốc lộ 14) - Km 0 + 300m | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4228 | Huyện Đắk Mil | Đường vào nhà bà Tợi thôn Đức Vinh - Xã Đức Mạnh | Km 0 (Quốc lộ 14) - Km 0 + 300m | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4229 | Huyện Đắk Mil | Đường vào nghĩa địa Bắc Ái thôn Đức Trung - Đức Ái - Xã Đức Mạnh | Km 0 (Quốc lộ 14) - Km 0 + 300m | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4230 | Huyện Đắk Mil | Đường vào trường Phan Bội Châu thôn Đức Phúc - Đức Lợi - Xã Đức Mạnh | Km 0 (Quốc lộ 14) - Km 0 + 400m | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4231 | Huyện Đắk Mil | Đường ông Hồng thôn Đức Phúc - Đức An - Đức Thuận - Xã Đức Mạnh | Km 0 (Quốc lộ 14) - Km 0 + 500m | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4232 | Huyện Đắk Mil | Đường ông Vinh thôn Đức An - Đức Thuận - Xã Đức Mạnh | Km 0 (Quốc lộ 14) - Km 0 + 300m | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4233 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Đức Bình - Xã Đức Mạnh | Quốc lộ 14 (Km 0) - Chùa Thiện Đức | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4234 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Đức Sơn (đường cây xăng Phúc Duy) - Xã Đức Mạnh | Giáp thôn Đức Bình | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4235 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Đức Thắng (đường ông Lê) - Xã Đức Mạnh | Km 0 + 700m | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4236 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Đức Thành (đường ông Liệu) - Xã Đức Mạnh | Km 0 + 500 m | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4237 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn Đức Trung - Đức Ái - Xã Đức Mạnh | Km 0 + 200m | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4238 | Huyện Đắk Mil | Đất ở các khu dân cư còn lại - Xã Đức Mạnh | Đất ở các thôn Đức Tân, Đức Ái, Đức Trung | 165.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4239 | Huyện Đắk Mil | Đất ở các khu dân cư còn lại - Xã Đức Mạnh | Đất ở các thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lễ A, Đức Lễ B | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4240 | Huyện Đắk Mil | Đất ở các khu dân cư còn lại - Xã Đức Mạnh | Đất ở các thôn Đức Lộc, Đức Thuận, Đức An, Đức Hiệp, Đức Hòa | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4241 | Huyện Đắk Mil | Các đường nhánh có đấu nối với QL14 còn lại - Xã Đức Mạnh | Km 0 (QL 14) - Km 0 + 200m | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4242 | Huyện Đắk Mil | Các đường nhánh có đấu nối với QL14 còn lại - Xã Đức Mạnh | Km 0 + 200m trở đi | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4243 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 (Tà luy dương) - Xã Đắk R'la | Ranh giới xã Đắk Gằn - Trường Nguyễn Thị Minh Khai | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4244 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 (Tà luy âm) - Xã Đắk R'la | Ranh giới xã Đắk Gằn - Trường Nguyễn Thị Minh Khai | 444.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4245 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 - Xã Đắk R'la | Trường Nguyễn Thị Minh Khai - Ngã ba Đắk R'la - Long Sơn | 990.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4246 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 - Xã Đắk R'la | Ngã ba Đắk R'la - Long Sơn - Đường vào mỏ đá Đô Ry | 880.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4247 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 (Tà luy dương) - Xã Đắk R'la | Đường vào mỏ đá Đô Ry - Trường Võ Thị Sáu | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4248 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 (Tà luy âm) - Xã Đắk R'la | Đường vào mỏ đá Đô Ry - Trường Võ Thị Sáu | 468.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4249 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 (Tà luy dương) - Xã Đắk R'la | Trường Võ Thị Sáu - Giáp ranh xã Đức Mạnh, Đắk N'Drót | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4250 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 (Tà luy âm) - Xã Đắk R'la | Trường Võ Thị Sáu - Giáp ranh xã Đức Mạnh, Đắk N'Drót | 264.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4251 | Huyện Đắk Mil | Tuyến liên thôn song song Quốc lộ 14 - Xã Đắk R'la | Đấu nối ngã ba Đô Ry - Thôn 3 | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4252 | Huyện Đắk Mil | Tuyến liên thôn song song Quốc lộ 14 - Xã Đắk R'la | Trường Hoàng Diệu - Đấu nối đường 312 | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4253 | Huyện Đắk Mil | Tuyến liên thôn song song Quốc lộ 14 - Xã Đắk R'la | Đấu nối đường 312 - Nhà ông Toàn | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4254 | Huyện Đắk Mil | Tuyến liên thôn song song Quốc lộ 14 - Xã Đắk R'la | Nhà ông Toàn - Trường Nguyễn Thị Minh Khai | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4255 | Huyện Đắk Mil | Tuyến liên thôn song song Quốc lộ 14 - Xã Đắk R'la | Trường Nguyễn Thị Minh Khai - Nhà ông Tho Nguyệt | 264.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4256 | Huyện Đắk Mil | Tuyến liên thôn song song Quốc lộ 14 - Xã Đắk R'la | Chợ 312 - Nhà ông Bảy (Thôn 11) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4257 | Huyện Đắk Mil | Đấu nối Quốc lộ 14 - Xã Đắk R'la | Ngã ba Đô Ry - Giáp đất Cao su | 216.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4258 | Huyện Đắk Mil | Đấu nối Quốc lộ 14 - Xã Đắk R'la | Nhà ông Khuê - Giáp đất Cao su | 204.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4259 | Huyện Đắk Mil | Đấu nối Quốc lộ 14 - Xã Đắk R'la | Ngã ba Trạm Y tế - Km0 + 500 nhà ông Bằng | 187.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4260 | Huyện Đắk Mil | Đấu nối Quốc lộ 14 - Xã Đắk R'la | Quốc lộ 14 - Trường Hoàng Diệu | 198.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4261 | Huyện Đắk Mil | Đấu nối Quốc lộ 14 - Xã Đắk R'la | Ngã ba vào Long Sơn - Hết đất nhà ông Hà | 216.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4262 | Huyện Đắk Mil | Đấu nối Quốc lộ 14 - Xã Đắk R'la | Nhà ông Hà - Giáp Long Sơn | 187.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4263 | Huyện Đắk Mil | Đấu nối Quốc lộ 14 - Xã Đắk R'la | Đường 312 - Nghĩa địa | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4264 | Huyện Đắk Mil | Đấu nối Quốc lộ 14 - Xã Đắk R'la | Nhà ông Nghệ - Suối ông Công | 216.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4265 | Huyện Đắk Mil | Đấu nối Quốc lộ 14 - Xã Đắk R'la | Nhà ông Lố - Suối ông Công | 176.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4266 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk R'la | Đất khu dân cư còn lại khu vực thôn 2, 3, 5, 6, 11 | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4267 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk R'la | Đất khu dân cư còn lại | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4268 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 - Xã Đắk N'Drót | Giáp ranh xã Đức Mạnh - Ngã ba, 304 | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4269 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 - Xã Đắk N'Drót | Ngã ba, 304 - Giáp xã Đắk R'la | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4270 | Huyện Đắk Mil | Đường 304 - Xã Đắk N'Drót | Quốc lộ 14 - Cầu suối Đắk Gôn I (đầu bon Đắk Me) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4271 | Huyện Đắk Mil | Đường 304 - Xã Đắk N'Drót | Cầu suối Đắk Gôn I - Ngã ba UBND xã Đắk N'Drót | 198.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4272 | Huyện Đắk Mil | Đường 304 - Xã Đắk N'Drót | Ngã ba UBND xã Đắk N'Drót - Cuối dốc tấm tôn | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4273 | Huyện Đắk Mil | Đường 304 - Xã Đắk N'Drót | Cuối dốc Tấm Tôn - Ngã ba nhà ông Phí Văn Tính | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4274 | Huyện Đắk Mil | Đường 304 - Xã Đắk N'Drót | Ngã ba nhà ông Phí Văn Tính - Nhà ông Hoàng Văn Phúc | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4275 | Huyện Đắk Mil | Đường 304 - Xã Đắk N'Drót | Nhà ông Hoàng Văn Phúc - Ngã sáu thôn 4 | 780.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4276 | Huyện Đắk Mil | Đường 304 - Xã Đắk N'Drót | Ngã sáu thôn 4 - Ngã ba nhà ông Xuân Phương | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4277 | Huyện Đắk Mil | Đường 304 - Xã Đắk N'Drót | Ngã ba nhà ông Xuân Phương - Cầu gỗ | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4278 | Huyện Đắk Mil | Đường 304 - Xã Đắk N'Drót | Cầu gỗ - Ngã ba nhà ông Hai Chương (thôn 2) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4279 | Huyện Đắk Mil | Đường vào buôn Đắk R’la - Xã Đắk N'Drót | Cầu Suối Đắk Gôn II - Ngã ba buôn Đắk R'la | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4280 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn 1 - Xã Đắk N'Drót | Km0 (Quốc lộ14) - Km0 + 200 | 165.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4281 | Huyện Đắk Mil | Đường Đắk N'Drót - Đồn 755 - Xã Đắk N'Drót | Nhà ông Hoàng Văn Phúc - Cầu cọp | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4282 | Huyện Đắk Mil | Đường vào khu dân cư 23 hộ - Xã Đắk N'Drót | Ngã ba nhà ông Phí Văn Tính - Hết đường nhựa khu 23 hộ (nhựa 3,5m) | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4283 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn 5 đi thôn 6 - Xã Đắk N'Drót | Ngã ba nhà ông Trần Minh Thanh - Ngã ba làng đạo thôn 6 | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4284 | Huyện Đắk Mil | Đường từ thôn 4 qua thôn 7, thôn 6 - Xã Đắk N'Drót | Ngã sáu thôn 4 - Ngã ba làng đạo thôn 6 | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4285 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn 9 - Xã Đắk N'Drót | Cổng thôn 9 - Ngã ba nhà ông Hoàng Văn Chìu | 144.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4286 | Huyện Đắk Mil | Đường thôn 4 qua thôn 3 - Xã Đắk N'Drót | Cổng chợ ông Thuyên - Ngã ba thôn 3, thôn 9 | 176.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4287 | Huyện Đắk Mil | Đường vào bon Đắk R’La - Xã Đắk N'Drót | Ngã ba UBND xã Đắk N’Drót - Ngã ba nhà ông Hai Chương | 221.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4288 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk N'Drót | Các khu dân cư còn lại | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4289 | Huyện Đắk Mil | Đường vào bon Đắk R’La- Xã Đắk N’Drót | Ngã ba UBND xã Đắk N’Drot - Ngã ba nhà ông Hai Chương | 170.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4290 | Huyện Đắk Mil | Đường vào bon Đắk R’La - Xã Đắk N’Drót | Ngã ba nhà ông Hai Chương - Ngã ba Bon Đắk R'La | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4291 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 (về phía Đắk Lắk) - Xã Đắk Lao | Giáp huyện đội Đắk Mil cũ - Ngã ba thôn Đắc Phúc (Công ty 2-9) | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4292 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 (về phía Đắk Lắk) - Xã Đắk Lao | Ngã ba thôn Đắc Phúc (Công ty 2-9) - Giáp ranh xã Đức Mạnh | 4.160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4293 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14 (về phía Đắk Nông) - Xã Đắk Lao | Giáp ranh thị trấn - Giáp ranh xã Thuận An | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4294 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14C - Xã Đắk Lao | Giáp đường Trần Phú đi Quốc lộ14 C - Hết Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4295 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14C - Xã Đắk Lao | Hết Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành - Đập 6B | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4296 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14C - Xã Đắk Lao | Đập 6B - Hết Trạm Biên phòng Đắk Ken | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4297 | Huyện Đắk Mil | Quốc lộ 14C - Xã Đắk Lao | Hết Trạm Biên phòng Đắk Ken - Hết quy hoạch khu dân cư | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4298 | Huyện Đắk Mil | Đường liên xã - Xã Đắk Lao | Ngã ba Trường Tiểu học Trần Phú - Giáp Quốc lộ 14C | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4299 | Huyện Đắk Mil | Đường liên xã - Xã Đắk Lao | Ngã ba Trường Tiểu học Trần Phú - Hết nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4300 | Huyện Đắk Mil | Đường liên xã - Xã Đắk Lao | Hết nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh - Hết thôn 6 (nhà ông Phạm Như Thức) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng giá đất Đắk Nông - Huyện Đắk Mil: Quốc lộ 14 - Xã Đức Mạnh
Bảng giá đất ở nông thôn tại Quốc lộ 14, xã Đức Mạnh, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ Giáp xã Đắk Lao đến Trường Mẫu Giáo Thần Tiên, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 3.750.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn Quốc lộ 14 từ Giáp xã Đắk Lao đến Trường Mẫu Giáo Thần Tiên có mức giá là 3.750.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này, phản ánh giá trị của đất ở nông thôn tại vị trí có lợi thế về giao thông và kết nối. Mức giá này cho thấy sự phát triển mạnh mẽ trong khu vực, với tiềm năng cao cho các dự án đầu tư và phát triển bất động sản.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại Quốc lộ 14, xã Đức Mạnh, huyện Đắk Mil. Nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đắk Nông: Đất Ở Nông Thôn Tại Quốc Lộ 14 (Tà luy dương) - Xã Đức Mạnh
Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Quốc lộ 14 (Tà luy dương), xã Đức Mạnh, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ Hợp tác xã Mạnh Thắng đến Nhà máy nước Dawa, được ban hành theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.440.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Quốc lộ 14 (Tà luy dương) có mức giá là 1.440.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn từ Hợp tác xã Mạnh Thắng đến Nhà máy nước Dawa. Vị trí này được đánh giá cao nhờ vào sự gần gũi với các cơ sở hạ tầng quan trọng và giao thông thuận lợi, điều này làm tăng giá trị của đất tại khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Quốc lộ 14 (Tà luy dương), xã Đức Mạnh, huyện Đắk Mil. Nắm rõ mức giá tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo khu vực.
Bảng giá đất Đắk Nông - Huyện Đắk Mil: Quốc lộ 14 (Tà luy âm) - Xã Đức Mạnh
Bảng giá đất ở nông thôn tại Quốc lộ 14 (Tà luy âm), xã Đức Mạnh, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ Hợp tác xã Mạnh Thắng đến Nhà máy nước Dawa, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 840.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn Quốc lộ 14 (Tà luy âm) từ Hợp tác xã Mạnh Thắng đến Nhà máy nước Dawa có mức giá 840.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực có tiềm năng phát triển cao và lợi thế về cơ sở hạ tầng. Đoạn đường này nằm gần các cơ sở kinh tế và dịch vụ quan trọng, điều này làm tăng giá trị đất tại vị trí này.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại Quốc lộ 14 (Tà luy âm), xã Đức Mạnh, huyện Đắk Mil. Nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đắk Nông: Đất Ở Nông Thôn Tại Tỉnh Lộ 682 - Xã Đức Mạnh
Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Tỉnh lộ 682, xã Đức Mạnh, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ Ngã ba Đức Mạnh (km 0) đến Km 0 + 200m (Tà luy dương), được ban hành theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Tỉnh lộ 682 có mức giá là 1.080.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn từ Ngã ba Đức Mạnh (km 0) đến Km 0 + 200m (Tà luy dương). Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về giao thông và điều kiện phát triển khu vực nông thôn. Đất tại vị trí này có giá trị cao hơn nhờ vào sự gần gũi với các trục giao thông chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Tỉnh lộ 682, xã Đức Mạnh, huyện Đắk Mil. Nắm rõ mức giá tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo khu vực.
Bảng giá đất Đắk Nông - Huyện Đắk Mil: Đường vào Đức Lệ (Đường liên xã) - Xã Đức Mạnh
Bảng giá đất ở nông thôn tại đường vào Đức Lệ (Đường liên xã), xã Đức Mạnh, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ Km 0 (Quốc lộ 14) đến giáp trạm y tế xã, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đường vào Đức Lệ có mức giá là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong đoạn từ Km 0 (Quốc lộ 14) đến giáp trạm y tế xã. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn với điều kiện giao thông và tiện ích cơ bản, phù hợp cho những ai muốn tìm kiếm đất với mức giá phải chăng trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực đường vào Đức Lệ. Nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.