11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đắk Nông có tiềm năng để đầu tư?

Theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022, bảng giá đất tại Đắk Nông phản ánh rõ rệt sức hút của khu vực này. Với giá đất phải chăng và tiềm năng tăng trưởng cao, Đắk Nông hứa hẹn là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn đầu tư vào thị trường bất động sản.

Phân tích chi tiết giá đất tại Đắk Nông

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đắk Nông dao động từ 1.092 đồng/m² ở mức thấp nhất đến 33.800.000 đồng/m² ở mức cao nhất, với mức giá trung bình là 802.954 đồng/m². Mặc dù giá đất tại Đắk Nông vẫn còn khá thấp so với các tỉnh Tây Nguyên khác như Đắk Lắk hay Lâm Đồng, nhưng đây lại chính là cơ hội để các nhà đầu tư sở hữu đất nền với chi phí hợp lý.

Khu vực trung tâm Thành phố Gia Nghĩa và các huyện gần kề có mức giá đất cao hơn, đặc biệt là tại các tuyến đường chính hoặc khu vực được quy hoạch đô thị. Trong khi đó, các khu vực ngoại thành và vùng nông thôn có mức giá đất thấp hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng lớn nhờ các dự án phát triển hạ tầng và du lịch.

Nhìn chung, việc đầu tư ngắn hạn tại Đắk Nông sẽ thích hợp cho những khu vực có quy hoạch đô thị và giao thông thuận lợi. Trong khi đó, chiến lược đầu tư dài hạn lại phù hợp với các khu vực ngoại ô, nơi giá đất đang ở mức thấp nhưng sẽ tăng nhanh khi hạ tầng và du lịch phát triển mạnh mẽ hơn trong tương lai.

Tiềm năng và cơ hội phát triển bất động sản tại Đắk Nông

Đắk Nông nằm ở vị trí chiến lược trên cao nguyên M’Nông, tiếp giáp với Lâm Đồng, Bình Phước và Campuchia, tạo ra lợi thế đặc biệt trong giao thương và phát triển kinh tế. Tỉnh này được biết đến với hệ sinh thái đa dạng, khí hậu ôn hòa và những thắng cảnh thiên nhiên nổi tiếng như thác Đray Sáp, hồ Tà Đùng – nơi được mệnh danh là “vịnh Hạ Long của Tây Nguyên”.

Đắk Nông sở hữu tiềm năng lớn từ ngành công nghiệp và du lịch. Với các khu công nghiệp như Nhân Cơ – nơi tập trung các dự án chế biến alumin lớn, tỉnh này đang thu hút sự quan tâm của nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Điều này không chỉ tạo ra cơ hội việc làm mà còn tăng nhu cầu về nhà ở và các bất động sản thương mại.

Bên cạnh đó, du lịch tại Đắk Nông cũng đang bùng nổ với các điểm đến nổi bật như hồ Tà Đùng, công viên địa chất Đắk Nông và các khu sinh thái. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng đang dần hình thành, mang đến cơ hội đầu tư hấp dẫn trong lĩnh vực này.

Ngoài ra, với định hướng trở thành một trung tâm phát triển bền vững của Tây Nguyên, Đắk Nông đang tập trung vào quy hoạch đô thị bài bản, giúp nâng cao giá trị đất đai tại các khu vực lân cận Thành phố Gia Nghĩa.

Hạ tầng giao thông tiếp tục là điểm nhấn quan trọng. Việc mở rộng các tuyến đường liên tỉnh và xây dựng các dự án giao thông mới đang tạo cú hích lớn cho thị trường bất động sản tại đây. Các khu vực ngoại ô và các huyện như Đắk Mil, Cư Jút đang nổi lên như những điểm đầu tư đầy hứa hẹn.

Với vị trí chiến lược, tiềm năng du lịch và công nghiệp cùng sự phát triển không ngừng của hạ tầng, Đắk Nông đang trở thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Tây Nguyên.

Giá đất cao nhất tại Đắk Nông là: 33.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đắk Nông là: 1.092 đ
Giá đất trung bình tại Đắk Nông là: 834.242 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3740

Mua bán nhà đất tại Đắk Nông

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Nông
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3001 Huyện Cư Jút Thị trấn Ea T'ling Đất các khu vực: Núi lửa, khu vực giáp đường tỉnh lộ 4 (từ Dốc 500 đến giáp Krông Nô) 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3002 Huyện Cư Jút Thị trấn Ea T'ling Các khu vực còn lại 21.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3003 Huyện Cư Jút Xã Đắk Drông Đất các khu vực thôn: 3, 4, 5, 6. 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20; Bon U Sroong, thôn Cao Lạng. Khu vực cánh giáp xã Nam Dong 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3004 Huyện Cư Jút Xã Đắk Drông Khu vực ngoài các khu dân cư nằm trên các trục giao thông liên xã, liên thôn 19.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3005 Huyện Cư Jút Xã Đắk Drông Các khu vực còn lại 14.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3006 Huyện Cư Jút Xã Tâm Thắng Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 04 buôn: Buôn Nui, Buôn Buôr, Buôn Trum, Buôn Ea Pô 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3007 Huyện Cư Jút Xã Tâm Thắng Khu vực đồi Cô đơn. 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3008 Huyện Cư Jút Xã Tâm Thắng Các khu vực còn lại 19.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3009 Huyện Cư Jút Xã Ea Pô Đất khu vực các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Ca 25.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3010 Huyện Cư Jút Xã Ea Pô Đất khu vực các thôn: Nhà Đèn, thôn 1, Nam Tiến, Suối Tre, Tân Thành, cụm Thác Lào, thôn Ba Tầng; các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết 19.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3011 Huyện Cư Jút Xã Ea Pô Các khu vực còn lại 18.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3012 Huyện Cư Jút Xã Nam Dong Đất khu vực các thôn: Trung tâm, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15, thôn Tân Ninh, thôn Tân Bình. Khu vực giáp 4 xã: Ea Pô, Đăk Drôn 31.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3013 Huyện Cư Jút Xã Nam Dong Đất khu vực các thôn 12, 16, Khu vực ngoài khu dân cư các thôn: 13, 15 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3014 Huyện Cư Jút Xã Nam Dong Đất khu vực ngoài khu dân cư thôn 12, 16, Các khu vực còn lại 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3015 Huyện Cư Jút Xã Trúc Sơn Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6. 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3016 Huyện Cư Jút Xã Trúc Sơn Khu vực Ngàn Phương, Quách Đại Hảo, Đá chẻ 19.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3017 Huyện Cư Jút Xã Trúc Sơn Các khu vực còn lại 18.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3018 Huyện Cư Jút Xã Cư Knia Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6. 7, 8, 9, 10, 11, 12. 20.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3019 Huyện Cư Jút Xã Cư Knia Đất ngoài khu dân cư của các thôn trên toàn xã nằm dọc theo các tuyến đường liên xã, liên thôn 17.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3020 Huyện Cư Jút Xã Cư Knia Các khu vực còn lại 14.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3021 Huyện Cư Jút Xã Đắk Wil Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: Trung Tâm, Hà Thông, Thái Học, Đồi Mây, thôn 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 18, Buôn Knã, Buôn Trum. Khu vực giáp ran 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3022 Huyện Cư Jút Xã Đắk Wil Khu vực ngoài các khu dân cư nằm trên các trục giao thông liên xã, liên thôn 18.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3023 Huyện Cư Jút Xã Đắk Wil Các khu vực còn lại 15.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3024 Huyện Cư Jút Thị trấn Ea T'ling Đất khu vực các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 và 03 Bon: U1, U2, U3. Khu vực Tia Sáng, khu vực Nhà máy Điều.   33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3025 Huyện Cư Jút Thị trấn Ea T'ling Đất các khu vực: Núi lửa, khu vực giáp đường tỉnh lộ 4 (từ Dốc 500 đến giáp Krông Nô) 27.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3026 Huyện Cư Jút Thị trấn Ea T'ling Các khu vực còn lại 21.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3027 Huyện Cư Jút Xã Đắk Drông Đất các khu vực thôn: 3, 4, 5, 6. 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20; Bon U Sroong, thôn Cao Lạng. Khu vực cánh giáp xã Nam Dong 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3028 Huyện Cư Jút Xã Đắk Drông Khu vực ngoài các khu dân cư nằm trên các trục giao thông liên xã, liên thôn 19.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3029 Huyện Cư Jút Xã Đắk Drông Các khu vực còn lại 14.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3030 Huyện Cư Jút Xã Tâm Thắng Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 04 buôn: Buôn Nui, Buôn Buôr, Buôn Trum, Buôn Ea Pô 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3031 Huyện Cư Jút Xã Tâm Thắng Khu vực đồi Cô đơn. 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3032 Huyện Cư Jút Xã Tâm Thắng Các khu vực còn lại 19.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3033 Huyện Cư Jút Xã Ea Pô Đất khu vực các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Ca 25.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3034 Huyện Cư Jút Xã Ea Pô Đất khu vực các thôn: Nhà Đèn, thôn 1, Nam Tiến, Suối Tre, Tân Thành, cụm Thác Lào, thôn Ba Tầng; các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết 19.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3035 Huyện Cư Jút Xã Ea Pô Các khu vực còn lại 18.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3036 Huyện Cư Jút Xã Nam Dong Đất khu vực các thôn: Trung tâm, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15, thôn Tân Ninh, thôn Tân Bình. Khu vực giáp 4 xã: Ea Pô, Đăk Drôn 31.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3037 Huyện Cư Jút Xã Nam Dong Đất khu vực các thôn 12, 16, Khu vực ngoài khu dân cư các thôn: 13, 15 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3038 Huyện Cư Jút Xã Nam Dong Đất khu vực ngoài khu dân cư thôn 12, 16, Các khu vực còn lại 23.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3039 Huyện Cư Jút Xã Trúc Sơn Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6. 24.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3040 Huyện Cư Jút Xã Trúc Sơn Khu vực Ngàn Phương, Quách Đại Hảo, Đá chẻ 19.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3041 Huyện Cư Jút Xã Trúc Sơn Các khu vực còn lại 18.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3042 Huyện Cư Jút Xã Cư Knia Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6. 7, 8, 9, 10, 11, 12. 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3043 Huyện Cư Jút Xã Cư Knia Đất ngoài khu dân cư của các thôn trên toàn xã nằm dọc theo các tuyến đường liên xã, liên thôn 17.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3044 Huyện Cư Jút Xã Cư Knia Các khu vực còn lại 14.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3045 Huyện Cư Jút Xã Đắk Wil Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: Trung Tâm, Hà Thông, Thái Học, Đồi Mây, thôn 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 18, Buôn Knã, Buôn Trum. Khu vực giáp ran 22.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3046 Huyện Cư Jút Xã Đắk Wil Khu vực ngoài các khu dân cư nằm trên các trục giao thông liên xã, liên thôn 18.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3047 Huyện Cư Jút Xã Đắk Wil Các khu vực còn lại 15.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3048 Huyện Cư Jút Thị trấn Ea T'ling Đất khu vực các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 và 03 Bon: U1, U2, U3. Khu vực đồng Không tên, đồng ông Khấn, đồng Chua A, đồng Chua B, đồn 24.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3049 Huyện Cư Jút Thị trấn Ea T'ling Khu vực Ngàn Phương 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3050 Huyện Cư Jút Thị trấn Ea T'ling Các khu vực còn lại 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3051 Huyện Cư Jút Xã Đắk Drông Đất xen kẻ trong các khu dân cư toàn xã 13.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3052 Huyện Cư Jút Xã Đắk Drông Các khu vực còn lại 12.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3053 Huyện Cư Jút Xã Tâm Thắng Đất khu vực các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 04 buôn: Buôn Nui, Buôn Buôr, Buôn Trum, Buôn Ea Pô. Khu vực đồng không tê 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3054 Huyện Cư Jút Xã Tâm Thắng Các khu vực còn lại 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3055 Huyện Cư Jút Xã Ea Pô Đất khu vực các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Ca 13.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3056 Huyện Cư Jút Xã Ea Pô Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, 12.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3057 Huyện Cư Jút Xã Ea Pô Các khu vực còn lại 11.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3058 Huyện Cư Jút Xã Nam Dong các thôn: Trung tâm, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, thôn Tân Ninh, thôn Tân Bình. Khu vực ngoài khu dân cư thôn Tân Ninh. 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3059 Huyện Cư Jút Xã Nam Dong Khu vực ngoài khu dân cư các thôn: 12, 13, 15, 16 20.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3060 Huyện Cư Jút Xã Nam Dong Các khu vực còn lại 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3061 Huyện Cư Jút Xã Trúc Sơn Các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6. Khu vực cánh đồng thôn 1, thôn 2 14.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3062 Huyện Cư Jút Xã Trúc Sơn Các khu vực còn lại 13.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3063 Huyện Cư Jút Xã Cư Knia Đất các khu vực toàn xã 13.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3064 Huyện Cư Jút Xã Cư Knia Các khu vực còn lại 12.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3065 Huyện Cư Jút Xã Đắk Wil các thôn: Trung Tâm, thôn Hà Thông, Thái Học, Đồi Mây, thôn 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 18, Buôn Knã, Buôn Trum. Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc thôn 7, 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3066 Huyện Cư Jút Xã Đắk Wil Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc thôn 2, 5 và 6 13.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3067 Huyện Cư Jút Xã Đắk Wil Các khu vực còn lại 12.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3068 Huyện Cư Jút Thị trấn Ea T'ling 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3069 Huyện Cư Jút Xã Đắk Drông 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3070 Huyện Cư Jút Xã Tâm Thắng 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3071 Huyện Cư Jút Xã Ea Pô 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3072 Huyện Cư Jút Xã Nam Dong 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3073 Huyện Cư Jút Xã Trúc Sơn 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3074 Huyện Cư Jút Xã Cư Knia 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3075 Huyện Cư Jút Xã Đắk Wil 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3076 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy dương) - Xã Quảng Tân Giáp ranh giới Thị trấn Kiến Đức - Hết đất ông Đặng Xem 420.000 - - - - Đất ở nông thôn
3077 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy âm) - Xã Quảng Tân Giáp ranh giới Thị trấn Kiến Đức - Hết đất ông Đặng Xem 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
3078 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy dương) - Xã Quảng Tân Hết đất ông Đặng Xem - Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6) 420.000 - - - - Đất ở nông thôn
3079 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy âm) - Xã Quảng Tân Hết đất ông Đặng Xem - Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
3080 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy dương) - Xã Quảng Tân Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6) - Hết trường cấp I Phan Bội Châu 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3081 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy âm) - Xã Quảng Tân Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6) - Hết trường cấp I Phan Bội Châu 490.000 - - - - Đất ở nông thôn
3082 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy dương) - Xã Quảng Tân Hết Trường cấp I Phan Bội Châu - Ngã ba nhà ông Tuân (hết thôn 8) 308.000 - - - - Đất ở nông thôn
3083 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy âm) - Xã Quảng Tân Hết Trường cấp I Phan Bội Châu - Ngã ba nhà ông Tuân (hết thôn 8) 231.000 - - - - Đất ở nông thôn
3084 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy dương) - Xã Quảng Tân Ngã ba nhà ông Tuân (hết thôn 8) - Ngã ba nội thất Thành Lộc 420.000 - - - - Đất ở nông thôn
3085 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy âm) - Xã Quảng Tân Ngã ba nhà ông Tuân (hết thôn 8) - Ngã ba nội thất Thành Lộc 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
3086 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 - Xã Quảng Tân Ngã ba nội thất Thành Lộc - Giáp đất Cao Thanh Cường 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3087 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 - Xã Quảng Tân Giáp đất Cao Thanh Cường - Hết đất nhà ông Huy 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
3088 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy dương) - Xã Quảng Tân Giáp đất nhà ông Huy - Cầu Doãn Văn (giáp xã Đắk R’Tih) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
3089 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy âm) - Xã Quảng Tân Giáp đất nhà ông Huy - Cầu Doãn Văn (giáp xã Đắk R’Tih) 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
3090 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Quảng Tân Ngã ba trường 6 - Giáp đất nhà ông Thuận 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
3091 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Quảng Tân Giáp đất nhà ông Thuận - Hết đất trung tâm trường 6 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
3092 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Quảng Tân Khu trung tâm trường 6 - Cống nước nhà bà Hường 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
3093 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Quảng Tân Cống nước nhà bà Hường - Hết đất nhà ông Bảy Dĩnh 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
3094 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Quảng Tân Hết đất nhà ông Bảy Dĩnh - Hết Trường TH Nguyễn Văn Trỗi 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
3095 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Quảng Tân Ngã ba cây xăng Ngọc My - Hết Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi + Hết đất nhà Loan Hùng 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
3096 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Giáp đất nhà Loan Hùng - Cầu Đắk R’Tíh 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
3097 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Trường tư thục Nguyễn Gia Thiều - Giáp xã Đắk R'Tíh 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
3098 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Trường tư thục Nguyễn Gia Thiều - Giáp xã Đắk Wer 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
3099 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Các tuyến đường thuộc bon Ja Lú B + Ja Lú A 121.000 - - - - Đất ở nông thôn
3100 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Các tuyến đường thuộc bon Jăng K’riêng 121.000 - - - - Đất ở nông thôn