Bảng giá đất Đắk Nông

Giá đất cao nhất tại Đắk Nông là: 33.800.000
Giá đất thấp nhất tại Đắk Nông là: 1.092
Giá đất trung bình tại Đắk Nông là: 802.954
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1601 Huyện Krông Nô Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Nâm N'Đir Ngã ba nhà ông Quân (hướng đi xã Đắk Drô) - Đường vào rãy giáp nhà ông Du 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1602 Huyện Krông Nô Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Nâm N'Đir Đường vào rãy giáp nhà ông Du - Ngã ba xuống sình (nhà ông Phong) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1603 Huyện Krông Nô Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Nâm N'Đir Ngã ba xuống sình (nhà ông Phong) - Giáp Đắk Drô 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
1604 Huyện Krông Nô Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Nâm N'Đir Ngã tư chợ - Km0+500 m (về hướng Đức Xuyên) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1605 Huyện Krông Nô Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Nâm N'Đir Km0+500 m (về hướng Đức Xuyên) - Đường ra cánh đồng giáp nhà ông Kim 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1606 Huyện Krông Nô Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Nâm N'Đir Đường ra cánh đồng giáp nhà ông Kim - Đường ra cánh đồng giáp nhà ông Quý 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1607 Huyện Krông Nô Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Nâm N'Đir Đường ra cánh đồng giáp nhà ông Quý - Giáp Đức Xuyên 370.000 - - - - Đất ở nông thôn
1608 Huyện Krông Nô Đường vào xã Nâm Nung - Xã Nâm N'Đir Km0 (ngã tư đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Đường vào bon Đắk Prí 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1609 Huyện Krông Nô Đường vào xã Nâm Nung - Xã Nâm N'Đir Đường vào bon Đắk Prí - Ranh giới xã Nâm Nung 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1610 Huyện Krông Nô Đường vào xã Nâm Nung - Xã Nâm N'Đir Từ UBND xã - Ngã ba nhà văn hóa Đắk Prí 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1611 Huyện Krông Nô Đường vào xã Nâm Nung - Xã Nâm N'Đir Ngã ba nhà ông Tuấn - Nhà Y Khôn (thôn Nâm Tân) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
1612 Huyện Krông Nô Xã Nâm N'Đir Khu dân cư còn lại các thôn Nam Tân, Nam Hà, Nam Xuân, Nam Dao, Nam Ninh, thôn Quảng Hà, thôn Nam Thanh, bon Đắk Prí 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
1613 Huyện Krông Nô Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Nâm N'Đir Ngã ba cây đa (nhà ông Khôi) - Ngã tư (hết đất nhà ông Phúc) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1614 Huyện Krông Nô Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Nâm N'Đir Ngã ba đường bê tông (hết đất nhà ông Dương Tấn Hùng) - Đầu đập Y- Thịnh 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
1615 Huyện Krông Nô Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Nâm N'Đir Ngã ba trường Hoa Ban - Ngã ba giáp trạm Y tế 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
1616 Huyện Krông Nô Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Quảng Phú Giáp ranh xã Đắk Nang - Ngã ba Trường THPT Hùng Vương 583.000 - - - - Đất ở nông thôn
1617 Huyện Krông Nô Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Quảng Phú Ngã ba Trường THPT Hùng Vương - Trạm kiểm lâm 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
1618 Huyện Krông Nô Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Quảng Phú Trạm kiểm lâm - Ngã ba lò gạch (Tỉnh lộ 4B) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1619 Huyện Krông Nô Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Quảng Phú Ngã ba lò gạch (Tỉnh lộ 4B) - Cuối thôn Phú Sơn (giáp Quảng Sơn, huyện Đắk Glong) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1620 Huyện Krông Nô Đường liên thôn Phú Xuân - Phú Trung - Xã Quảng Phú 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
1621 Huyện Krông Nô Đường nhà máy thủy điện Buôn Tua Srah - Xã Quảng Phú Ngã ba xưởng cưa Hải Sơn - Bến nước Buôn K'tăh 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
1622 Huyện Krông Nô Đường nhà máy thủy điện Buôn Tua Srah - Xã Quảng Phú Bến nước Buôn K'tăh - Hết nhà ông Bảo 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
1623 Huyện Krông Nô Đường nhà máy thủy điện Buôn Tua Srah - Xã Quảng Phú Ngã ba đường vào thủy điện - Cầu Nam Ka 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
1624 Huyện Krông Nô Đường tỉnh lộ 4B đi xã Quảng Hòa (huyện Đắk Glong) - Xã Quảng Phú Ngã ba lò gạch (Tỉnh lộ 4B) - Hết thôn Phú Hòa (giáp thôn Phú Vinh) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
1625 Huyện Krông Nô Đường tỉnh lộ 4B đi xã Quảng Hòa (huyện Đắk Glong) - Xã Quảng Phú Hết thôn Phú Hòa (giáp thôn Phú Vinh) - Giáp xã Quảng Hoà (huyện Đắk Glong) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
1626 Huyện Krông Nô Đất ở khu dân cư thôn Phú Lợi - Xã Quảng Phú 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1627 Huyện Krông Nô Xã Quảng Phú Đất ở các khu dân cư còn lại 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1628 Huyện Krông Nô Đường tỉnh lộ 684 - Xã Đức Xuyên Cầu Đắk Rí (ranh giới Nâm N'Đir) - Ngã tư Xuyên Hà 530.000 - - - - Đất ở nông thôn
1629 Huyện Krông Nô Đường tỉnh lộ 684 - Xã Đức Xuyên Ngã tư Xuyên Hà - Mương thủy lợi (KNT4a) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1630 Huyện Krông Nô Đường tỉnh lộ 684 - Xã Đức Xuyên Mương thủy lợi (KNT4a) - Ngã ba vào Trạm Y tế xã 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1631 Huyện Krông Nô Đường tỉnh lộ 684 - Xã Đức Xuyên Ngã ba vào Trạm Y tế xã - Ngã tư Đắk Nang 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1632 Huyện Krông Nô Đường vào Trường Nguyễn Văn Bé - Xã Đức Xuyên Ngã ba ông Thạnh - Kênh mương thủy lợi cấp I 290.000 - - - - Đất ở nông thôn
1633 Huyện Krông Nô Đường vào Trường Nguyễn Văn Bé - Xã Đức Xuyên Kênh mương thủy lợi cấp I - Nhà cộng đồng Bon Choih 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
1634 Huyện Krông Nô Xã Đức Xuyên Đất ở các khu dân cư còn lại 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1635 Huyện Krông Nô Khu Trạm Y tế +100 m về hai phía; Ngã ba thôn Cao Sơn cũ đến Ngã ba vào đồi đất gộp thành - Xã Buôn Choah Từ Ngã ba thôn Cao Sơn cũ - đến ngã ba vào khu nghĩa địa 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
1636 Huyện Krông Nô Đường vào xã Buôn Choah, từ ngã ba đường tránh lũ về 3 phía, mỗi phía 100m - Xã Buôn Choah Đường vào xã Buôn Choah, từ ngã ba đường tránh lũ về 3 phía, mỗi phía 100m 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
1637 Huyện Krông Nô Từ cổng chào thôn Ninh Giang đến hết đất nhà ông Bùi Thái Tâm (thôn Cao Sơn cũ) - Xã Buôn Choah Từ cổng chào thôn Ninh Giang - đến hết đất nhà ông Bùi Thái Tâm (thôn Cao Sơn cũ) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
1638 Huyện Krông Nô Ngã ba thôn Cao Sơn cũ - Xã Buôn Choah Cống tràn ra thôn Thanh Sơn cũ + thôn Nam Tiến (cũ) 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
1639 Huyện Krông Nô Ngã ba thôn Cao Sơn cũ - Xã Buôn Choah Nhà ông La Văn Phúc thôn Ninh Giang 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
1640 Huyện Krông Nô Xã Buôn Choah Đất ở các khu dân cư còn lại 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
1641 Huyện Krông Nô Đường trục chính xã - Xã Nâm Nung Giáp ranh xã Nâm N'Đir - Ngã ba Công ty TNHH MTV Nam Nung (-200m) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1642 Huyện Krông Nô Đường trục chính xã - Xã Nâm Nung Ngã ba Công ty TNHH MTV Nam Nung (- 200m) - Ngã ba Công ty TNHH MTV Nam Nung (+200m) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
1643 Huyện Krông Nô Đường trục chính xã - Xã Nâm Nung Ngã ba Công ty TNHH MTV Nam Nung (+ 200m) - Cầu Đắk Viên 340.000 - - - - Đất ở nông thôn
1644 Huyện Krông Nô Đường trục chính xã - Xã Nâm Nung Cầu Đắk Viên - Ngã ba đối diện cây xăng Quyết Độ 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
1645 Huyện Krông Nô Đường trục chính xã - Xã Nâm Nung Ngã ba đối diện cây xăng Quyết Độ - Hết đất Trường Trung học cơ sở Nam Nung 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1646 Huyện Krông Nô Đường trục chính xã - Xã Nâm Nung Hết đất Trường Trung học cơ sở Nam Nung - Giáp ranh giới xã Tân Thành 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
1647 Huyện Krông Nô Đường Hầm sỏi - Xã Nâm Nung Ngã ba UBND xã (hướng Hầm sỏi) - Giáp ranh xã Đắk Drô 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
1648 Huyện Krông Nô Đường Bon Ja Ráh - Xã Nâm Nung Ngã ba Nâm Nung - Trường Mầm Non Hoa Pơ Lang 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
1649 Huyện Krông Nô Khu vực ba tầng - Xã Nâm Nung Hết đất nhà ông Cao Bảo Ngọc - Hết đất nhà ông Trần Văn Trung 530.000 - - - - Đất ở nông thôn
1650 Huyện Krông Nô Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã - Xã Nâm Nung Tuyến D1 - Tuyến N5 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1651 Huyện Krông Nô Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã - Xã Nâm Nung Tuyến N1 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1652 Huyện Krông Nô Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã - Xã Nâm Nung Tuyến N8 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1653 Huyện Krông Nô Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã - Xã Nâm Nung Tuyến N9 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1654 Huyện Krông Nô Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã - Xã Nâm Nung Tuyến D6 - Tuyến N8 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1655 Huyện Krông Nô Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã - Xã Nâm Nung Tuyến N8 - Tuyến N6 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1656 Huyện Krông Nô Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã - Xã Nâm Nung Tuyến N7 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1657 Huyện Krông Nô Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã - Xã Nâm Nung Tuyến D10 - Tuyến N8 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1658 Huyện Krông Nô Đường trục chính thôn - Xã Nâm Nung Ngã ba thôn Thanh Thái (đi xã Tân Thành) - Thôn Đắk Rô (xã Tân Thành) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
1659 Huyện Krông Nô Đường trục chính thôn - Xã Nâm Nung Ngã ba đường Nâm Nung đi Nâm N'đir - Hết đất nhà ông Đinh Công Đình 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
1660 Huyện Krông Nô Đường trục chính thôn - Xã Nâm Nung Đường bon R'cập - Ngã ba nhà ông Trương Văn Thanh 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
1661 Huyện Krông Nô Xã Nâm Nung Đất ở các khu dân cư còn lại 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
1662 Huyện Krông Nô Xã Nâm Nung Từ ngã ba lâm trường Nâm Nung đi hầm sỏi 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1663 Huyện Krông Nô Đường nối tỉnh lộ 683 với Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Nam Xuân Ngã ba Tỉnh lộ 683 (hướng đi xã Đắk Sôr) - Hết đất nhà ông Hà Đức Tuyên 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1664 Huyện Krông Nô Đường nối tỉnh lộ 683 với Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Nam Xuân Hết đất nhà ông Hà Đức Tuyên - Đến ranh giới xã Đắk Sôr 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
1665 Huyện Krông Nô Đường Tỉnh lộ 683 - Xã Nam Xuân Ngã ba tỉnh lộ 683 (hướng đi thị trấn Đắk Mâm ) - Cầu Cháy 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1666 Huyện Krông Nô Đường Tỉnh lộ 683 - Xã Nam Xuân Cầu Cháy - Giáp ranh Thị trấn Đắk Mâm 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
1667 Huyện Krông Nô Đường Tỉnh lộ 683 - Xã Nam Xuân Ngã ba Tỉnh lộ 683 (hướng đi Đắk Mil) - Hết đất nhà ông Lương Văn Khôi 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1668 Huyện Krông Nô Đường Tỉnh lộ 683 - Xã Nam Xuân Hết đất nhà ông Lương Văn Khôi - Hết đất ông Vi Ngọc Thi 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
1669 Huyện Krông Nô Đường Tỉnh lộ 683 - Xã Nam Xuân Hết đất ông Vi Ngọc Thi - Ngã ba đường Lương Sơn 1.190.000 - - - - Đất ở nông thôn
1670 Huyện Krông Nô Đường Tỉnh lộ 683 - Xã Nam Xuân Ngã ba đường Lương Sơn - Giáp ranh huyện Đắk Mil 735.000 - - - - Đất ở nông thôn
1671 Huyện Krông Nô Đường đi Nam Sơn (cũ) - Xã Nam Xuân Ngã ba Thanh Sơn - Đầu cầu Sơn Hà cũ 780.000 - - - - Đất ở nông thôn
1672 Huyện Krông Nô Đường đi Nam Sơn (cũ) - Xã Nam Xuân Đầu cầu Sơn Hà cũ - Ngã ba tiếp giáp tỉnh lộ 683 490.000 - - - - Đất ở nông thôn
1673 Huyện Krông Nô Đường đi Đắk Hợp - Xã Nam Xuân Ngã ba Tư Anh - Hết đất nhà ông Hoàng Văn Lượng 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1674 Huyện Krông Nô Đường đi Đắk Hợp - Xã Nam Xuân Hết đất nhà ông Hoàng Văn Lượng - Hết đất nhà ông Lưu Trung Hiền 490.000 - - - - Đất ở nông thôn
1675 Huyện Krông Nô Xã Nam Xuân Các trục đường bê tông còn lại 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1676 Huyện Krông Nô Đường đi Hồ đập Nam Xuân (đi suối Boong cũ) - Xã Nam Xuân Ngã ba Tư Anh - Ngã ba Tư Anh + 500m 490.000 - - - - Đất ở nông thôn
1677 Huyện Krông Nô Xã Nam Xuân Đất ở các khu dân cư còn lại 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
1678 Huyện Krông Nô Đường nối tỉnh lộ 683 với Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Nam Xuân Hết sân bóng Thiên An - Hết đất nhà ông Hà Đức Tuyên 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
1679 Huyện Krông Nô Đường đi Nam Sơn (cũ) - Xã Nam Xuân Trạm bơm - Giáp ranh xã Đắk R'la 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
1680 Huyện Krông Nô Đường đi Hồ đập Nam Xuân (đi suối Boong cũ) - Xã Nam Xuân Ngã ba Tư Anh +500m - Hồ Đập Nam Xuân 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
1681 Huyện Krông Nô Đường đi Hồ đập Nam Xuân (đi suối Boong cũ) - Xã Nam Xuân Ngã ba trại heo - Ngã ba tiếp giáp tỉnh lộ 683 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
1682 Huyện Krông Nô Đường bê tông thôn Đắk Thanh - Xã Nam Xuân Tỉnh lộ 683 nhà ông Lang Thanh Dấn - Cầu suối Đắk Ơi 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
1683 Huyện Krông Nô Đường bê tông thôn Đắk Thanh - Xã Nam Xuân Cầu suối Đắk Ơi - Đường đi Hồ đập Nam Xuân 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
1684 Huyện Krông Nô Đường đi Nam Đà - Xã Nam Xuân Ngã ba tiếp giáp tỉnh lộ 683 - Giáp ranh xã Nam Đà 390.000 - - - - Đất ở nông thôn
1685 Huyện Krông Nô Đường bê tông thôn Nam Thanh - Xã Nam Xuân Nhà ông Hà Đức Tuyên - Đường tỉnh lộ 683 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
1686 Huyện Krông Nô Đường bê tông thôn Đắk Xuân - Xã Nam Xuân Đường tỉnh lộ 683 và trường THCS Lý Tự Trọng - Giáp đường bê tông thôn Đắk Hợp 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1687 Huyện Krông Nô Đường bê tông thôn Đắk Xuân - Xã Nam Xuân Đường tỉnh lộ 683 và Hội trường thôn Đắk Xuân - Giáp đường bê tông thôn Đắk Hợp 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
1688 Huyện Krông Nô Đường Quốc lộ 28 - Xã Đắk Nang Ngã tư (giáp ranh xã Đức Xuyên) - Cống thôn Phú Cường 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1689 Huyện Krông Nô Đường Quốc lộ 28 - Xã Đắk Nang Khu vực đèo 52 giáp xã Quảng Phú đến giáp xã Quảng Sơn (huyện Đắk Glong) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1690 Huyện Krông Nô Xã Đắk Nang Đất ở các khu vực còn lại trên đường Quốc lộ 28 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1691 Huyện Krông Nô Xã Đắk Nang Đất ở các khu dân cư còn lại 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
1692 Huyện Krông Nô Đường Quốc lộ 28 - Xã Đắk Drô Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mầm non Họa Mi) - Ngã ba vào Trung tâm giáo dục thường xuyên 1.760.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1693 Huyện Krông Nô Đường Quốc lộ 28 - Xã Đắk Drô Ngã ba vào Trung tâm giáo dục thường xuyên - Nhà ông Lê Xuân Tỉnh 1.680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1694 Huyện Krông Nô Đường Quốc lộ 28 - Xã Đắk Drô Nhà ông Lê Xuân Tỉnh - Ngã ba đường lên bãi vật liệu xưởng cưa 2.112.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1695 Huyện Krông Nô Đường Quốc lộ 28 - Xã Đắk Drô Ngã ba đường lên bãi vật liệu xưởng cưa - Trường Nguyễn Thị Minh Khai 2.240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1696 Huyện Krông Nô Đường Quốc lộ 28 - Xã Đắk Drô Trường Nguyễn Thị Minh Khai - Cầu buôn 9 2.552.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1697 Huyện Krông Nô Đường Quốc lộ 28 - Xã Đắk Drô Cầu buôn 9 - Ngã ba của Lâm Nghiệp 3 1.320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1698 Huyện Krông Nô Đường Quốc lộ 28 - Xã Đắk Drô Ngã ba lâm nghiệp 3 - Đường Thành Công (hết buôn 9) 384.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1699 Huyện Krông Nô Đường Quốc lộ 28 - Xã Đắk Drô Đường Thành Công (hết buôn 9) - Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hoàng 416.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1700 Huyện Krông Nô Đường Quốc lộ 28 - Xã Đắk Drô Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hoàng - Cây xăng Công Nga 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Tại Huyện Krông Nô, Đắk Nông

Bảng giá đất của huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông cho đoạn đường vào xã Nâm Nung - Xã Nâm N'Đir, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường từ Km0 (ngã tư đường Quốc lộ 28, Tỉnh lộ 684 cũ) đến Đường vào bon Đắk Prí. Khu vực này có thể có các đặc điểm thuận lợi như gần các trục giao thông chính hoặc các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.

Thông tin về bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại đoạn đường vào xã Nâm Nung - Xã Nâm N'Đir. Việc nắm rõ giá trị đất tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư, mua bán và đánh giá tiềm năng phát triển của khu vực.


Bảng Giá Đất Tại Xã Nâm N'Đir, Huyện Krông Nô, Đắk Nông

Bảng giá đất của Huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông cho khu vực Xã Nâm N'Đir, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn từ khu dân cư còn lại của các thôn và bon trong xã, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²

Mô tả Vị trí 1:

Vị trí 1 trên đoạn từ khu dân cư còn lại của các thôn Nam Tân, Nam Hà, Nam Xuân, Nam Dao, Nam Ninh, thôn Quảng Hà, thôn Nam Thanh, và bon Đắk Prí có mức giá là 80.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất ở nông thôn trong khu vực này, phản ánh giá trị đất thấp hơn so với các khu vực có hạ tầng phát triển cao hơn hoặc vị trí thuận lợi hơn.

Mức giá này cho thấy khu vực Xã Nâm N'Đir có điều kiện phát triển nông thôn, với giá trị đất phù hợp với nhu cầu của thị trường địa phương. Đây là cơ hội cho các dự án đầu tư trong khu vực với chi phí hợp lý, đồng thời hỗ trợ người dân tìm kiếm cơ hội mua bán đất đai tại khu vực nông thôn.

Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại Xã Nâm N'Đir. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực nông thôn.


Bảng Giá Đất Tại Huyện Krông Nô, Đắk Nông: Đường Quốc Lộ 28 (Tỉnh Lộ 684 Cũ) - Xã Quảng Phú

Bảng giá đất của Huyện Krông Nô, Đắk Nông cho đoạn đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Quảng Phú, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ giáp ranh xã Đắk Nang đến ngã ba Trường THPT Hùng Vương, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 583.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) có mức giá là 583.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh nhu cầu và giá trị bất động sản tại đây. Giá trị cao hơn tại vị trí này có thể do sự thuận lợi về vị trí địa lý, gần các tiện ích công cộng như Trường THPT Hùng Vương, và nằm trên tuyến giao thông chính như Quốc lộ 28, kết nối quan trọng giữa các khu vực trong tỉnh.

Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc định giá đất đai tại đoạn đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Quảng Phú, Huyện Krông Nô. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực khác nhau trong khu vực nông thôn này.


Bảng Giá Đất Đắk Nông - Huyện Krông Nô, Đường Liên Thôn Phú Xuân - Phú Trung, Xã Quảng Phú

Bảng giá đất của huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông cho đoạn đường Liên Thôn Phú Xuân - Phú Trung, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường này, nhằm phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Liên Thôn Phú Xuân - Phú Trung có mức giá 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, mặc dù giá trị đất ở mức thấp hơn so với các khu vực đô thị. Đoạn đường này nằm trong khu vực nông thôn của xã Quảng Phú, và giá trị của đất tại vị trí này phản ánh các yếu tố như vị trí địa lý và sự phát triển cơ sở hạ tầng trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Liên Thôn Phú Xuân - Phú Trung, Xã Quảng Phú, Huyện Krông Nô. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Huyện Krông Nô, Đắk Nông: Đường Nhà Máy Thủy Điện Buôn Tua Srah - Xã Quảng Phú

Bảng giá đất của Huyện Krông Nô, Đắk Nông cho đoạn đường nhà máy thủy điện Buôn Tua Srah - Xã Quảng Phú, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ ngã ba xưởng cưa Hải Sơn đến bến nước Buôn K'tăh, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 210.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường nhà máy thủy điện Buôn Tua Srah có mức giá là 210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh nhu cầu và giá trị bất động sản tại đây. Giá trị cao hơn tại vị trí này có thể do sự thuận lợi về vị trí địa lý, gần các tiện ích cơ bản, hoặc các khu vực có nhu cầu phát triển cao.

Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc định giá đất đai tại đoạn đường nhà máy thủy điện Buôn Tua Srah - Xã Quảng Phú, Huyện Krông Nô. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực khác nhau trong khu vực nông thôn này