STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1601 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Nâm N'Đir | Ngã ba nhà ông Quân (hướng đi xã Đắk Drô) - Đường vào rãy giáp nhà ông Du | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1602 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Nâm N'Đir | Đường vào rãy giáp nhà ông Du - Ngã ba xuống sình (nhà ông Phong) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1603 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Nâm N'Đir | Ngã ba xuống sình (nhà ông Phong) - Giáp Đắk Drô | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1604 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Nâm N'Đir | Ngã tư chợ - Km0+500 m (về hướng Đức Xuyên) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1605 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Nâm N'Đir | Km0+500 m (về hướng Đức Xuyên) - Đường ra cánh đồng giáp nhà ông Kim | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1606 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Nâm N'Đir | Đường ra cánh đồng giáp nhà ông Kim - Đường ra cánh đồng giáp nhà ông Quý | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1607 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Nâm N'Đir | Đường ra cánh đồng giáp nhà ông Quý - Giáp Đức Xuyên | 370.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1608 | Huyện Krông Nô | Đường vào xã Nâm Nung - Xã Nâm N'Đir | Km0 (ngã tư đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Đường vào bon Đắk Prí | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1609 | Huyện Krông Nô | Đường vào xã Nâm Nung - Xã Nâm N'Đir | Đường vào bon Đắk Prí - Ranh giới xã Nâm Nung | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1610 | Huyện Krông Nô | Đường vào xã Nâm Nung - Xã Nâm N'Đir | Từ UBND xã - Ngã ba nhà văn hóa Đắk Prí | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1611 | Huyện Krông Nô | Đường vào xã Nâm Nung - Xã Nâm N'Đir | Ngã ba nhà ông Tuấn - Nhà Y Khôn (thôn Nâm Tân) | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1612 | Huyện Krông Nô | Xã Nâm N'Đir | Khu dân cư còn lại các thôn Nam Tân, Nam Hà, Nam Xuân, Nam Dao, Nam Ninh, thôn Quảng Hà, thôn Nam Thanh, bon Đắk Prí | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1613 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Nâm N'Đir | Ngã ba cây đa (nhà ông Khôi) - Ngã tư (hết đất nhà ông Phúc) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1614 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Nâm N'Đir | Ngã ba đường bê tông (hết đất nhà ông Dương Tấn Hùng) - Đầu đập Y- Thịnh | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1615 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Nâm N'Đir | Ngã ba trường Hoa Ban - Ngã ba giáp trạm Y tế | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1616 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Quảng Phú | Giáp ranh xã Đắk Nang - Ngã ba Trường THPT Hùng Vương | 583.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1617 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Quảng Phú | Ngã ba Trường THPT Hùng Vương - Trạm kiểm lâm | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1618 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Quảng Phú | Trạm kiểm lâm - Ngã ba lò gạch (Tỉnh lộ 4B) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1619 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Quảng Phú | Ngã ba lò gạch (Tỉnh lộ 4B) - Cuối thôn Phú Sơn (giáp Quảng Sơn, huyện Đắk Glong) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1620 | Huyện Krông Nô | Đường liên thôn Phú Xuân - Phú Trung - Xã Quảng Phú | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1621 | Huyện Krông Nô | Đường nhà máy thủy điện Buôn Tua Srah - Xã Quảng Phú | Ngã ba xưởng cưa Hải Sơn - Bến nước Buôn K'tăh | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1622 | Huyện Krông Nô | Đường nhà máy thủy điện Buôn Tua Srah - Xã Quảng Phú | Bến nước Buôn K'tăh - Hết nhà ông Bảo | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1623 | Huyện Krông Nô | Đường nhà máy thủy điện Buôn Tua Srah - Xã Quảng Phú | Ngã ba đường vào thủy điện - Cầu Nam Ka | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1624 | Huyện Krông Nô | Đường tỉnh lộ 4B đi xã Quảng Hòa (huyện Đắk Glong) - Xã Quảng Phú | Ngã ba lò gạch (Tỉnh lộ 4B) - Hết thôn Phú Hòa (giáp thôn Phú Vinh) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1625 | Huyện Krông Nô | Đường tỉnh lộ 4B đi xã Quảng Hòa (huyện Đắk Glong) - Xã Quảng Phú | Hết thôn Phú Hòa (giáp thôn Phú Vinh) - Giáp xã Quảng Hoà (huyện Đắk Glong) | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1626 | Huyện Krông Nô | Đất ở khu dân cư thôn Phú Lợi - Xã Quảng Phú | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1627 | Huyện Krông Nô | Xã Quảng Phú | Đất ở các khu dân cư còn lại | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1628 | Huyện Krông Nô | Đường tỉnh lộ 684 - Xã Đức Xuyên | Cầu Đắk Rí (ranh giới Nâm N'Đir) - Ngã tư Xuyên Hà | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1629 | Huyện Krông Nô | Đường tỉnh lộ 684 - Xã Đức Xuyên | Ngã tư Xuyên Hà - Mương thủy lợi (KNT4a) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1630 | Huyện Krông Nô | Đường tỉnh lộ 684 - Xã Đức Xuyên | Mương thủy lợi (KNT4a) - Ngã ba vào Trạm Y tế xã | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1631 | Huyện Krông Nô | Đường tỉnh lộ 684 - Xã Đức Xuyên | Ngã ba vào Trạm Y tế xã - Ngã tư Đắk Nang | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1632 | Huyện Krông Nô | Đường vào Trường Nguyễn Văn Bé - Xã Đức Xuyên | Ngã ba ông Thạnh - Kênh mương thủy lợi cấp I | 290.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1633 | Huyện Krông Nô | Đường vào Trường Nguyễn Văn Bé - Xã Đức Xuyên | Kênh mương thủy lợi cấp I - Nhà cộng đồng Bon Choih | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1634 | Huyện Krông Nô | Xã Đức Xuyên | Đất ở các khu dân cư còn lại | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1635 | Huyện Krông Nô | Khu Trạm Y tế +100 m về hai phía; Ngã ba thôn Cao Sơn cũ đến Ngã ba vào đồi đất gộp thành - Xã Buôn Choah | Từ Ngã ba thôn Cao Sơn cũ - đến ngã ba vào khu nghĩa địa | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1636 | Huyện Krông Nô | Đường vào xã Buôn Choah, từ ngã ba đường tránh lũ về 3 phía, mỗi phía 100m - Xã Buôn Choah | Đường vào xã Buôn Choah, từ ngã ba đường tránh lũ về 3 phía, mỗi phía 100m | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1637 | Huyện Krông Nô | Từ cổng chào thôn Ninh Giang đến hết đất nhà ông Bùi Thái Tâm (thôn Cao Sơn cũ) - Xã Buôn Choah | Từ cổng chào thôn Ninh Giang - đến hết đất nhà ông Bùi Thái Tâm (thôn Cao Sơn cũ) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1638 | Huyện Krông Nô | Ngã ba thôn Cao Sơn cũ - Xã Buôn Choah | Cống tràn ra thôn Thanh Sơn cũ + thôn Nam Tiến (cũ) | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1639 | Huyện Krông Nô | Ngã ba thôn Cao Sơn cũ - Xã Buôn Choah | Nhà ông La Văn Phúc thôn Ninh Giang | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1640 | Huyện Krông Nô | Xã Buôn Choah | Đất ở các khu dân cư còn lại | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1641 | Huyện Krông Nô | Đường trục chính xã - Xã Nâm Nung | Giáp ranh xã Nâm N'Đir - Ngã ba Công ty TNHH MTV Nam Nung (-200m) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1642 | Huyện Krông Nô | Đường trục chính xã - Xã Nâm Nung | Ngã ba Công ty TNHH MTV Nam Nung (- 200m) - Ngã ba Công ty TNHH MTV Nam Nung (+200m) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1643 | Huyện Krông Nô | Đường trục chính xã - Xã Nâm Nung | Ngã ba Công ty TNHH MTV Nam Nung (+ 200m) - Cầu Đắk Viên | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1644 | Huyện Krông Nô | Đường trục chính xã - Xã Nâm Nung | Cầu Đắk Viên - Ngã ba đối diện cây xăng Quyết Độ | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1645 | Huyện Krông Nô | Đường trục chính xã - Xã Nâm Nung | Ngã ba đối diện cây xăng Quyết Độ - Hết đất Trường Trung học cơ sở Nam Nung | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1646 | Huyện Krông Nô | Đường trục chính xã - Xã Nâm Nung | Hết đất Trường Trung học cơ sở Nam Nung - Giáp ranh giới xã Tân Thành | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1647 | Huyện Krông Nô | Đường Hầm sỏi - Xã Nâm Nung | Ngã ba UBND xã (hướng Hầm sỏi) - Giáp ranh xã Đắk Drô | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1648 | Huyện Krông Nô | Đường Bon Ja Ráh - Xã Nâm Nung | Ngã ba Nâm Nung - Trường Mầm Non Hoa Pơ Lang | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1649 | Huyện Krông Nô | Khu vực ba tầng - Xã Nâm Nung | Hết đất nhà ông Cao Bảo Ngọc - Hết đất nhà ông Trần Văn Trung | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1650 | Huyện Krông Nô | Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã - Xã Nâm Nung | Tuyến D1 - Tuyến N5 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1651 | Huyện Krông Nô | Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã - Xã Nâm Nung | Tuyến N1 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1652 | Huyện Krông Nô | Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã - Xã Nâm Nung | Tuyến N8 | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1653 | Huyện Krông Nô | Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã - Xã Nâm Nung | Tuyến N9 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1654 | Huyện Krông Nô | Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã - Xã Nâm Nung | Tuyến D6 - Tuyến N8 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1655 | Huyện Krông Nô | Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã - Xã Nâm Nung | Tuyến N8 - Tuyến N6 | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1656 | Huyện Krông Nô | Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã - Xã Nâm Nung | Tuyến N7 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1657 | Huyện Krông Nô | Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã - Xã Nâm Nung | Tuyến D10 - Tuyến N8 | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1658 | Huyện Krông Nô | Đường trục chính thôn - Xã Nâm Nung | Ngã ba thôn Thanh Thái (đi xã Tân Thành) - Thôn Đắk Rô (xã Tân Thành) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1659 | Huyện Krông Nô | Đường trục chính thôn - Xã Nâm Nung | Ngã ba đường Nâm Nung đi Nâm N'đir - Hết đất nhà ông Đinh Công Đình | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1660 | Huyện Krông Nô | Đường trục chính thôn - Xã Nâm Nung | Đường bon R'cập - Ngã ba nhà ông Trương Văn Thanh | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1661 | Huyện Krông Nô | Xã Nâm Nung | Đất ở các khu dân cư còn lại | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1662 | Huyện Krông Nô | Xã Nâm Nung | Từ ngã ba lâm trường Nâm Nung đi hầm sỏi | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1663 | Huyện Krông Nô | Đường nối tỉnh lộ 683 với Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Nam Xuân | Ngã ba Tỉnh lộ 683 (hướng đi xã Đắk Sôr) - Hết đất nhà ông Hà Đức Tuyên | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1664 | Huyện Krông Nô | Đường nối tỉnh lộ 683 với Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Nam Xuân | Hết đất nhà ông Hà Đức Tuyên - Đến ranh giới xã Đắk Sôr | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1665 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 - Xã Nam Xuân | Ngã ba tỉnh lộ 683 (hướng đi thị trấn Đắk Mâm ) - Cầu Cháy | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1666 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 - Xã Nam Xuân | Cầu Cháy - Giáp ranh Thị trấn Đắk Mâm | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1667 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 - Xã Nam Xuân | Ngã ba Tỉnh lộ 683 (hướng đi Đắk Mil) - Hết đất nhà ông Lương Văn Khôi | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1668 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 - Xã Nam Xuân | Hết đất nhà ông Lương Văn Khôi - Hết đất ông Vi Ngọc Thi | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1669 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 - Xã Nam Xuân | Hết đất ông Vi Ngọc Thi - Ngã ba đường Lương Sơn | 1.190.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1670 | Huyện Krông Nô | Đường Tỉnh lộ 683 - Xã Nam Xuân | Ngã ba đường Lương Sơn - Giáp ranh huyện Đắk Mil | 735.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1671 | Huyện Krông Nô | Đường đi Nam Sơn (cũ) - Xã Nam Xuân | Ngã ba Thanh Sơn - Đầu cầu Sơn Hà cũ | 780.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1672 | Huyện Krông Nô | Đường đi Nam Sơn (cũ) - Xã Nam Xuân | Đầu cầu Sơn Hà cũ - Ngã ba tiếp giáp tỉnh lộ 683 | 490.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1673 | Huyện Krông Nô | Đường đi Đắk Hợp - Xã Nam Xuân | Ngã ba Tư Anh - Hết đất nhà ông Hoàng Văn Lượng | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1674 | Huyện Krông Nô | Đường đi Đắk Hợp - Xã Nam Xuân | Hết đất nhà ông Hoàng Văn Lượng - Hết đất nhà ông Lưu Trung Hiền | 490.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1675 | Huyện Krông Nô | Xã Nam Xuân | Các trục đường bê tông còn lại | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1676 | Huyện Krông Nô | Đường đi Hồ đập Nam Xuân (đi suối Boong cũ) - Xã Nam Xuân | Ngã ba Tư Anh - Ngã ba Tư Anh + 500m | 490.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1677 | Huyện Krông Nô | Xã Nam Xuân | Đất ở các khu dân cư còn lại | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1678 | Huyện Krông Nô | Đường nối tỉnh lộ 683 với Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Nam Xuân | Hết sân bóng Thiên An - Hết đất nhà ông Hà Đức Tuyên | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1679 | Huyện Krông Nô | Đường đi Nam Sơn (cũ) - Xã Nam Xuân | Trạm bơm - Giáp ranh xã Đắk R'la | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1680 | Huyện Krông Nô | Đường đi Hồ đập Nam Xuân (đi suối Boong cũ) - Xã Nam Xuân | Ngã ba Tư Anh +500m - Hồ Đập Nam Xuân | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1681 | Huyện Krông Nô | Đường đi Hồ đập Nam Xuân (đi suối Boong cũ) - Xã Nam Xuân | Ngã ba trại heo - Ngã ba tiếp giáp tỉnh lộ 683 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1682 | Huyện Krông Nô | Đường bê tông thôn Đắk Thanh - Xã Nam Xuân | Tỉnh lộ 683 nhà ông Lang Thanh Dấn - Cầu suối Đắk Ơi | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1683 | Huyện Krông Nô | Đường bê tông thôn Đắk Thanh - Xã Nam Xuân | Cầu suối Đắk Ơi - Đường đi Hồ đập Nam Xuân | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1684 | Huyện Krông Nô | Đường đi Nam Đà - Xã Nam Xuân | Ngã ba tiếp giáp tỉnh lộ 683 - Giáp ranh xã Nam Đà | 390.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1685 | Huyện Krông Nô | Đường bê tông thôn Nam Thanh - Xã Nam Xuân | Nhà ông Hà Đức Tuyên - Đường tỉnh lộ 683 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1686 | Huyện Krông Nô | Đường bê tông thôn Đắk Xuân - Xã Nam Xuân | Đường tỉnh lộ 683 và trường THCS Lý Tự Trọng - Giáp đường bê tông thôn Đắk Hợp | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1687 | Huyện Krông Nô | Đường bê tông thôn Đắk Xuân - Xã Nam Xuân | Đường tỉnh lộ 683 và Hội trường thôn Đắk Xuân - Giáp đường bê tông thôn Đắk Hợp | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1688 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 - Xã Đắk Nang | Ngã tư (giáp ranh xã Đức Xuyên) - Cống thôn Phú Cường | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1689 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 - Xã Đắk Nang | Khu vực đèo 52 giáp xã Quảng Phú đến giáp xã Quảng Sơn (huyện Đắk Glong) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1690 | Huyện Krông Nô | Xã Đắk Nang | Đất ở các khu vực còn lại trên đường Quốc lộ 28 | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1691 | Huyện Krông Nô | Xã Đắk Nang | Đất ở các khu dân cư còn lại | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1692 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 - Xã Đắk Drô | Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mầm non Họa Mi) - Ngã ba vào Trung tâm giáo dục thường xuyên | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1693 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 - Xã Đắk Drô | Ngã ba vào Trung tâm giáo dục thường xuyên - Nhà ông Lê Xuân Tỉnh | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1694 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 - Xã Đắk Drô | Nhà ông Lê Xuân Tỉnh - Ngã ba đường lên bãi vật liệu xưởng cưa | 2.112.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1695 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 - Xã Đắk Drô | Ngã ba đường lên bãi vật liệu xưởng cưa - Trường Nguyễn Thị Minh Khai | 2.240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1696 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 - Xã Đắk Drô | Trường Nguyễn Thị Minh Khai - Cầu buôn 9 | 2.552.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1697 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 - Xã Đắk Drô | Cầu buôn 9 - Ngã ba của Lâm Nghiệp 3 | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1698 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 - Xã Đắk Drô | Ngã ba lâm nghiệp 3 - Đường Thành Công (hết buôn 9) | 384.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1699 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 - Xã Đắk Drô | Đường Thành Công (hết buôn 9) - Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hoàng | 416.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1700 | Huyện Krông Nô | Đường Quốc lộ 28 - Xã Đắk Drô | Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hoàng - Cây xăng Công Nga | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Huyện Krông Nô, Đắk Nông
Bảng giá đất của huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông cho đoạn đường vào xã Nâm Nung - Xã Nâm N'Đir, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường từ Km0 (ngã tư đường Quốc lộ 28, Tỉnh lộ 684 cũ) đến Đường vào bon Đắk Prí. Khu vực này có thể có các đặc điểm thuận lợi như gần các trục giao thông chính hoặc các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Thông tin về bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại đoạn đường vào xã Nâm Nung - Xã Nâm N'Đir. Việc nắm rõ giá trị đất tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư, mua bán và đánh giá tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Tại Xã Nâm N'Đir, Huyện Krông Nô, Đắk Nông
Bảng giá đất của Huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông cho khu vực Xã Nâm N'Đir, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn từ khu dân cư còn lại của các thôn và bon trong xã, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²
Mô tả Vị trí 1:
Vị trí 1 trên đoạn từ khu dân cư còn lại của các thôn Nam Tân, Nam Hà, Nam Xuân, Nam Dao, Nam Ninh, thôn Quảng Hà, thôn Nam Thanh, và bon Đắk Prí có mức giá là 80.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất ở nông thôn trong khu vực này, phản ánh giá trị đất thấp hơn so với các khu vực có hạ tầng phát triển cao hơn hoặc vị trí thuận lợi hơn.
Mức giá này cho thấy khu vực Xã Nâm N'Đir có điều kiện phát triển nông thôn, với giá trị đất phù hợp với nhu cầu của thị trường địa phương. Đây là cơ hội cho các dự án đầu tư trong khu vực với chi phí hợp lý, đồng thời hỗ trợ người dân tìm kiếm cơ hội mua bán đất đai tại khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại Xã Nâm N'Đir. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực nông thôn.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Krông Nô, Đắk Nông: Đường Quốc Lộ 28 (Tỉnh Lộ 684 Cũ) - Xã Quảng Phú
Bảng giá đất của Huyện Krông Nô, Đắk Nông cho đoạn đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Quảng Phú, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ giáp ranh xã Đắk Nang đến ngã ba Trường THPT Hùng Vương, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 583.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) có mức giá là 583.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh nhu cầu và giá trị bất động sản tại đây. Giá trị cao hơn tại vị trí này có thể do sự thuận lợi về vị trí địa lý, gần các tiện ích công cộng như Trường THPT Hùng Vương, và nằm trên tuyến giao thông chính như Quốc lộ 28, kết nối quan trọng giữa các khu vực trong tỉnh.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc định giá đất đai tại đoạn đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Quảng Phú, Huyện Krông Nô. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực khác nhau trong khu vực nông thôn này.
Bảng Giá Đất Đắk Nông - Huyện Krông Nô, Đường Liên Thôn Phú Xuân - Phú Trung, Xã Quảng Phú
Bảng giá đất của huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông cho đoạn đường Liên Thôn Phú Xuân - Phú Trung, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường này, nhằm phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Liên Thôn Phú Xuân - Phú Trung có mức giá 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, mặc dù giá trị đất ở mức thấp hơn so với các khu vực đô thị. Đoạn đường này nằm trong khu vực nông thôn của xã Quảng Phú, và giá trị của đất tại vị trí này phản ánh các yếu tố như vị trí địa lý và sự phát triển cơ sở hạ tầng trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Liên Thôn Phú Xuân - Phú Trung, Xã Quảng Phú, Huyện Krông Nô. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Krông Nô, Đắk Nông: Đường Nhà Máy Thủy Điện Buôn Tua Srah - Xã Quảng Phú
Bảng giá đất của Huyện Krông Nô, Đắk Nông cho đoạn đường nhà máy thủy điện Buôn Tua Srah - Xã Quảng Phú, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ ngã ba xưởng cưa Hải Sơn đến bến nước Buôn K'tăh, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nhà máy thủy điện Buôn Tua Srah có mức giá là 210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh nhu cầu và giá trị bất động sản tại đây. Giá trị cao hơn tại vị trí này có thể do sự thuận lợi về vị trí địa lý, gần các tiện ích cơ bản, hoặc các khu vực có nhu cầu phát triển cao.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc định giá đất đai tại đoạn đường nhà máy thủy điện Buôn Tua Srah - Xã Quảng Phú, Huyện Krông Nô. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực khác nhau trong khu vực nông thôn này