STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Krông Nô | Đường tỉnh lộ 684 - Xã Đức Xuyên | Cầu Đắk Rí (ranh giới Nâm N'Đir) - Ngã tư Xuyên Hà | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Krông Nô | Đường tỉnh lộ 684 - Xã Đức Xuyên | Ngã tư Xuyên Hà - Mương thủy lợi (KNT4a) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Krông Nô | Đường tỉnh lộ 684 - Xã Đức Xuyên | Mương thủy lợi (KNT4a) - Ngã ba vào Trạm Y tế xã | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Krông Nô | Đường tỉnh lộ 684 - Xã Đức Xuyên | Ngã ba vào Trạm Y tế xã - Ngã tư Đắk Nang | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Krông Nô | Đường tỉnh lộ 684 - Xã Đức Xuyên | Cầu Đắk Rí (ranh giới Nâm N'Đir) - Ngã tư Xuyên Hà | 424.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Krông Nô | Đường tỉnh lộ 684 - Xã Đức Xuyên | Ngã tư Xuyên Hà - Mương thủy lợi (KNT4a) | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Krông Nô | Đường tỉnh lộ 684 - Xã Đức Xuyên | Mương thủy lợi (KNT4a) - Ngã ba vào Trạm Y tế xã | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Krông Nô | Đường tỉnh lộ 684 - Xã Đức Xuyên | Ngã ba vào Trạm Y tế xã - Ngã tư Đắk Nang | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Krông Nô | Đường tỉnh lộ 684 - Xã Đức Xuyên | Cầu Đắk Rí (ranh giới Nâm N'Đir) - Ngã tư Xuyên Hà | 318.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10 | Huyện Krông Nô | Đường tỉnh lộ 684 - Xã Đức Xuyên | Ngã tư Xuyên Hà - Mương thủy lợi (KNT4a) | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện Krông Nô | Đường tỉnh lộ 684 - Xã Đức Xuyên | Mương thủy lợi (KNT4a) - Ngã ba vào Trạm Y tế xã | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Krông Nô | Đường tỉnh lộ 684 - Xã Đức Xuyên | Ngã ba vào Trạm Y tế xã - Ngã tư Đắk Nang | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đắk Nông - Huyện Krông Nô, Đường Tỉnh Lộ 684, Xã Đức Xuyên
Bảng giá đất của huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông cho đoạn đường Tỉnh Lộ 684, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường Tỉnh Lộ 684, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 530.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh Lộ 684 có mức giá 530.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này trải dài từ cầu Đắk Rí (ranh giới Nâm N'Đir) đến ngã tư Xuyên Hà. Mức giá phản ánh sự quan trọng của vị trí trong khu vực nông thôn, với sự kết nối thuận lợi đến các tuyến đường chính và các điểm giao thông quan trọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh Lộ 684, Xã Đức Xuyên, Huyện Krông Nô. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức có cơ sở để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.