Bảng giá đất tại Huyện Tuy Đức, Tỉnh Đắk Nông: Cơ hội đầu tư và triển vọng bất động sản

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Tuy Đức, Tỉnh Đắk Nông được quy định theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022. Với vị trí chiến lược và giá trị bất động sản hợp lý, Huyện Tuy Đức đang là điểm sáng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Huyện Tuy Đức, Đắk Nông

Huyện Tuy Đức là một trong những huyện nằm ở phía Đông Bắc của tỉnh Đắk Nông, có diện tích lớn và phong phú về tài nguyên thiên nhiên.

Tuy Đức nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, gồm những khu vực rừng nguyên sinh và các thác nước, tạo điều kiện phát triển du lịch sinh thái. Vị trí địa lý của huyện này rất thuận lợi, kết nối trực tiếp với các huyện trong tỉnh và các tỉnh lân cận như Bình Phước, tạo đà phát triển kinh tế - xã hội.

Huyện Tuy Đức là khu vực nổi bật với nền nông nghiệp phát triển mạnh, đặc biệt là cây công nghiệp như cà phê, cao su và hồ tiêu.

Tuy nhiên, trong những năm gần đây, sự phát triển của cơ sở hạ tầng đã tạo ra cơ hội lớn cho bất động sản tại khu vực này. Các dự án giao thông, như các tuyến đường kết nối Tuy Đức với các khu vực trọng điểm trong tỉnh và cả các tỉnh lân cận, đã góp phần thúc đẩy giao thương và phát triển kinh tế.

Ngoài ra, việc đầu tư vào các khu công nghiệp, các khu dân cư mới và các dự án du lịch sinh thái đang mở rộng khả năng phát triển bất động sản tại Tuy Đức. Đây là khu vực có tiềm năng rất lớn trong việc phát triển nhà ở, khu nghỉ dưỡng và các dự án thương mại nhờ vào sự thay đổi mạnh mẽ trong quy hoạch và hạ tầng.

Phân tích giá đất tại Huyện Tuy Đức

Bảng giá đất tại Huyện Tuy Đức hiện nay đang có sự biến động rõ rệt, theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022.

Mức giá đất giao động tại huyện này khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Đắk Nông. Cụ thể, giá đất cao nhất tại Tuy Đức có thể lên đến khoảng 7.500.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất có thể chỉ từ 5.000 đồng/m2 đối với các khu đất nông nghiệp hoặc đất ở các vùng ngoại ô.

Giá đất trung bình tại Huyện Tuy Đức hiện dao động khoảng 800.000 đồng/m2, tùy vào vị trí và mục đích sử dụng đất. Những khu vực gần các tuyến đường chính, các dự án quy hoạch đô thị sẽ có mức giá cao hơn, trong khi những khu đất ở vùng sâu vùng xa giá sẽ thấp hơn.

Với giá đất như hiện nay, Tuy Đức là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản muốn tìm kiếm cơ hội tại khu vực tiềm năng nhưng giá cả hợp lý.

Những ai muốn đầu tư dài hạn có thể lựa chọn đất ở những khu vực còn chưa phát triển mạnh để tận dụng mức giá thấp, trong khi đầu tư ngắn hạn có thể tìm kiếm các dự án đất gần các khu vực đang phát triển hạ tầng và giao thông.

Khi so sánh giá đất tại Tuy Đức với các huyện khác trong tỉnh Đắk Nông như Huyện Cư Jút hay Huyện Krông Nô, giá đất tại Tuy Đức hiện nay vẫn thấp hơn, tạo ra cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư muốn vào thị trường bất động sản của khu vực này.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tuy Đức

Huyện Tuy Đức có nhiều yếu tố mạnh mẽ giúp nâng cao giá trị bất động sản trong tương lai. Một trong những yếu tố quan trọng là sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng giao thông và đô thị.

Các tuyến đường trọng điểm đang được xây dựng và cải thiện, kết nối Tuy Đức với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận, góp phần thúc đẩy nhu cầu về đất đai và bất động sản.

Tiềm năng lớn về phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng cũng là một yếu tố quan trọng trong việc đẩy mạnh giá trị đất tại Tuy Đức.

Những khu đất gần các khu vực du lịch, thác nước, hồ tiêu, hay các khu vực đồi núi sẽ có giá trị cao hơn, nhờ vào xu hướng phát triển du lịch nghỉ dưỡng đang ngày càng trở nên phổ biến. Các dự án khu nghỉ dưỡng, nhà ở gần các khu du lịch sinh thái sẽ thu hút lượng lớn du khách và nhà đầu tư.

Thêm vào đó, sự đầu tư vào các khu công nghiệp và các dự án đô thị mới sẽ là yếu tố quyết định giúp tăng trưởng thị trường bất động sản tại Tuy Đức. Sự phát triển của các khu công nghiệp tại huyện này sẽ kéo theo nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án nhà ở và khu dân cư. Khi hạ tầng được hoàn thiện, các khu công nghiệp hoạt động mạnh mẽ sẽ tạo ra động lực lớn cho sự phát triển bất động sản tại Tuy Đức.

Với sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng, tiềm năng phát triển du lịch và khu công nghiệp, Huyện Tuy Đức là khu vực có triển vọng lớn cho bất động sản trong tương lai. Các nhà đầu tư có thể tìm thấy cơ hội lớn tại đây, đặc biệt khi giá đất hiện nay vẫn còn hợp lý và chưa đạt mức cao so với các khu vực khác.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tuy Đức là: 2.900.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tuy Đức là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tuy Đức là: 253.608 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
295

Mua bán nhà đất tại Đắk Nông

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Nông
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Quảng Trực Hết đất nhà ông Điểu Lý - Hết đất Công ty Việt Bul 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
602 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Quảng Trực Hết đất Công ty Việt Bul - Giáp xã Đắk Buk So 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
603 Huyện Tuy Đức Đường Liên Bon - Xã Quảng Trực Đất nhà ông Trường - Nhà ông Chiên (giáp ngã ba quốc lộ 14C mới) 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
604 Huyện Tuy Đức Đường Liên Bon - Xã Quảng Trực Trạm xá trung đoàn - Ngã ba nhà ông Điểu Lý 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
605 Huyện Tuy Đức Đường Liên Bon - Xã Quảng Trực Ngã ba bon Bu Dăr (cây Xăng) - Hết đất nhà ông Tuấn Thắm 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
606 Huyện Tuy Đức Đường Liên Bon (Tà luy dương) - Xã Quảng Trực Hết đất nhà ông Tuấn Thắm - Ngã ba nhà ông Mai Ngọc Khoát 264.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
607 Huyện Tuy Đức Đường Liên Bon (Tà luy âm) - Xã Quảng Trực Hết đất nhà ông Tuấn Thắm - Ngã ba nhà ông Mai Ngọc Khoát 231.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
608 Huyện Tuy Đức Đường Liên Bon - Xã Quảng Trực Ngã ba đường đi Xóm đạo - Ngã ba Bưu điện 108.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
609 Huyện Tuy Đức Đường Liên Bon - Xã Quảng Trực Ngã ba nhà bà Thị Ngum - Giáp trung đoàn 726 231.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
610 Huyện Tuy Đức Đường Liên Bon - Xã Quảng Trực Ngã ba nhà ông Mai Ngọc Khoát - Nhà ông Điểu Nhép (giáp quốc lộ 14C mới) 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
611 Huyện Tuy Đức Đường Liên Bon - Xã Quảng Trực Ngã ba nhà ông Mai Ngọc Khoát (đường qua đập Đắk Ké) - giáp Quốc lộ 14C mới 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
612 Huyện Tuy Đức Đường vào đồn 10 - Xã Quảng Trực Ngã ba nhà bàn Ngân - Hết đồn 10 84.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
613 Huyện Tuy Đức Đường vào Đắk Huýt - Xã Quảng Trực Ngã ba đi vào cánh đồng 2 - Nhà ông Điểu Đê 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
614 Huyện Tuy Đức Đường vào Đắk Huýt - Xã Quảng Trực Nhà ông Điểu Đê - Nhà ông Điểu Trum 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
615 Huyện Tuy Đức Đường vào Đắk Huýt - Xã Quảng Trực Nhà ông Điểu Trum - Giáp đất nhà ông Trần Đăng Minh 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
616 Huyện Tuy Đức Đường vào Đắk Huýt - Xã Quảng Trực Giáp đất nhà ông Trần Đăng Minh - Giáp ngã ba Quốc lộ 14C mới 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
617 Huyện Tuy Đức Đường nội bon - Xã Quảng Trực Ngã ba nhà ông Trịnh - Giáp Quốc lộ 14C mới 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
618 Huyện Tuy Đức Đường nội bon - Xã Quảng Trực Ngã ba nhà ông Điểu Khơn - Ngã ba nhà bà Phi Úc 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
619 Huyện Tuy Đức Đường nội bon - Xã Quảng Trực Ngã ba nhà ông Khoa - Suối Đắk Ken 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
620 Huyện Tuy Đức Đường nội bon - Xã Quảng Trực Ngã ba nhà ông Điểu Lé - Quốc lộ rừng PHN Thác Mơ 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
621 Huyện Tuy Đức Đường nội bon - Xã Quảng Trực Ngã ba nhà ông Hợp - Ngã ba nhà ông Phê 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
622 Huyện Tuy Đức Đường nội bon - Xã Quảng Trực Ngã ba nhà ông Khá - Đập Đắk Huýt 1 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
623 Huyện Tuy Đức Đường nội bon - Xã Quảng Trực Các tuyến đường nội bon Bu Lum 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
624 Huyện Tuy Đức Đường nội bon - Xã Quảng Trực Các tuyến đường nội bon Đắk Huýt 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
625 Huyện Tuy Đức Đường nội bon - Xã Quảng Trực Các tuyến đường nội bon Bup Răng 1, Bup Răng 2 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
626 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường liên thôn còn lại - Xã Quảng Trực 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
627 Huyện Tuy Đức Đất ở các khu dân cư còn lại - Quảng Trực 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
628 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tân Thôn 4, 7 14.000 - - - - Đất trồng lúa
629 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tân Thôn 3 13.000 - - - - Đất trồng lúa
630 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tân Các khu vực còn lại 12.000 - - - - Đất trồng lúa
631 Huyện Tuy Đức Xã Đắk R'tíh Bon Diêng Ngaih, bon Rơ Muôn, bon Bu Đách, bon Bu Kóh. 14.000 - - - - Đất trồng lúa
632 Huyện Tuy Đức Xã Đắk R'tíh Bon Ja Lú, bon Bu Mlanh A, bon Bu Mlanh B, bon Bu Nđơr A. 13.000 - - - - Đất trồng lúa
633 Huyện Tuy Đức Xã Đắk R'tíh Các khu vực thôn, bon còn lại. 12.000 - - - - Đất trồng lúa
634 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Ngo Các khu vực trên địa bàn xã 12.000 - - - - Đất trồng lúa
635 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tâm Các khu vực trên địa bàn xã 12.000 - - - - Đất trồng lúa
636 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Búk So Thôn 2 14.000 - - - - Đất trồng lúa
637 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Búk So Bon Bu N’drung 13.000 - - - - Đất trồng lúa
638 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Búk So Các khu vực còn lại 12.000 - - - - Đất trồng lúa
639 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Trực Bon Bu Gia 14.000 - - - - Đất trồng lúa
640 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Trực Bon Bu KRắk 13.000 - - - - Đất trồng lúa
641 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Trực Các khu vực còn lại 12.000 - - - - Đất trồng lúa
642 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tân Thôn 1, 4, 6, 7, 8, 9, 10, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng 17.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
643 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tân Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang, Đắk K'Rung, thôn 11 15.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
644 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tân Các khu vực còn lại 10.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
645 Huyện Tuy Đức Xã Đắk R'tíh Bon Diêng Ngaih, bon Rơ Muôn, bon Bu Đơng, bon Me Ra. 16.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
646 Huyện Tuy Đức Xã Đắk R'tíh Bon Ja Lú, bon Bu Mlanh A, bon Bu Mlanh B. 14.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
647 Huyện Tuy Đức Xã Đắk R'tíh Các khu vực thôn, bon còn lại. 10.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
648 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Ngo Thôn Tân Bình, Bon Điêng Đu 16.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
649 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Ngo Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1 14.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
650 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Ngo Các khu vực còn lại 10.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
651 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tâm Thôn 1, 4, 5 16.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
652 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tâm Bon Bu N’Đơr B 14.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
653 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tâm Các khu vực còn lại 10.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
654 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Búk So Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 18.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
655 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Búk So Thôn Tuy Đức 15.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
656 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Búk So Các khu vực còn lại 10.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
657 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Trực Thôn Bon Bu Dăr 15.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
658 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Trực Bon Đăk Huýt 13.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
659 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Trực Các khu vực còn lại 10.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
660 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tân Thôn 1, 4, 6, 7, 8, 9, 10, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng 21.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
661 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tân Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang, Đắk K'Rung, thôn 11 17.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
662 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tân Các khu vực còn lại 14.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
663 Huyện Tuy Đức Xã Đắk R'tíh Bon Diêng Ngaih, bon Rơ Muôn, bon Bu Dơng, bon Me Ra. 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
664 Huyện Tuy Đức Xã Đắk R'tíh Bon Bu Đách, bon Bu Kóh. 15.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
665 Huyện Tuy Đức Xã Đắk R'tíh Các khu vực thôn, bon còn lại. 14.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
666 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Ngo Thôn Tân Bình, Bon Điêng Đu 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
667 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Ngo Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1 15.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
668 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Ngo Các khu vực còn lại 14.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
669 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tâm Thôn 1, 4, 5 18.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
670 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tâm Bon Bu N’Đơr B 15.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
671 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tâm Các khu vực còn lại 14.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
672 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Búk So Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
673 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Búk So Thôn Tuy Đức 17.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
674 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Búk So Các khu vực còn lại 14.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
675 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Trực Bon Bu Dăr 18.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
676 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Trực Thôn Bu Sóp 16.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
677 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Trực Các khu vực còn lại 15.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
678 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tân Vị trí 1: Thôn 1, 4, 6, 7, 8, 9, 10, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng 14.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
679 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tân Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang 13.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
680 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tân Vị trí 3: Các khu vực còn lại 12.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
681 Huyện Tuy Đức Xã Đắk R'tíh Vị trí 1: Bon Diêng Ngaih, bon Rơ Muôn, bon Bu Đách, bon Bu Kóh. 13.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
682 Huyện Tuy Đức Xã Đắk R'tíh Vị trí 2: Bon Bu Mlanh A, bon Bu Mlanh B. 10.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
683 Huyện Tuy Đức Xã Đắk R'tíh Vị trí 3: Các khu vực thôn, bon còn lại 9.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
684 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Ngo Vị trí 1: Thôn Tân Bình, Bon Điêng Đu 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
685 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Ngo Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1 12.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
686 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Ngo Vị trí 3: Các khu vực còn lại 11.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
687 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tâm Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5 13.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
688 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tâm Vị trí 2: Bon Bu N’Đơr B 11.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
689 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tâm Vị trí 3: Các khu vực còn lại 9.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
690 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Búk So Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 16.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
691 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Búk So Vị trí 2: Thôn Tuy Đức 12.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
692 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Búk So Vị trí 3: Các khu vực còn lại 11.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
693 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Trực Vị trí 1: Bon Bu Gia 16.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
694 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Trực Vị trí 2: Bon Đắk Huýt 14.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
695 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Trực Vị trí 3: Các khu vực còn lại 11.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
696 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tân 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
697 Huyện Tuy Đức Xã Đắk R'tíh 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
698 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Ngo 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
699 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tâm 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
700 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Búk So 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...