Bảng giá đất tại Huyện Tuy Đức, Tỉnh Đắk Nông: Cơ hội đầu tư và triển vọng bất động sản

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Tuy Đức, Tỉnh Đắk Nông được quy định theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022. Với vị trí chiến lược và giá trị bất động sản hợp lý, Huyện Tuy Đức đang là điểm sáng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Huyện Tuy Đức, Đắk Nông

Huyện Tuy Đức là một trong những huyện nằm ở phía Đông Bắc của tỉnh Đắk Nông, có diện tích lớn và phong phú về tài nguyên thiên nhiên.

Tuy Đức nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, gồm những khu vực rừng nguyên sinh và các thác nước, tạo điều kiện phát triển du lịch sinh thái. Vị trí địa lý của huyện này rất thuận lợi, kết nối trực tiếp với các huyện trong tỉnh và các tỉnh lân cận như Bình Phước, tạo đà phát triển kinh tế - xã hội.

Huyện Tuy Đức là khu vực nổi bật với nền nông nghiệp phát triển mạnh, đặc biệt là cây công nghiệp như cà phê, cao su và hồ tiêu.

Tuy nhiên, trong những năm gần đây, sự phát triển của cơ sở hạ tầng đã tạo ra cơ hội lớn cho bất động sản tại khu vực này. Các dự án giao thông, như các tuyến đường kết nối Tuy Đức với các khu vực trọng điểm trong tỉnh và cả các tỉnh lân cận, đã góp phần thúc đẩy giao thương và phát triển kinh tế.

Ngoài ra, việc đầu tư vào các khu công nghiệp, các khu dân cư mới và các dự án du lịch sinh thái đang mở rộng khả năng phát triển bất động sản tại Tuy Đức. Đây là khu vực có tiềm năng rất lớn trong việc phát triển nhà ở, khu nghỉ dưỡng và các dự án thương mại nhờ vào sự thay đổi mạnh mẽ trong quy hoạch và hạ tầng.

Phân tích giá đất tại Huyện Tuy Đức

Bảng giá đất tại Huyện Tuy Đức hiện nay đang có sự biến động rõ rệt, theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022.

Mức giá đất giao động tại huyện này khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Đắk Nông. Cụ thể, giá đất cao nhất tại Tuy Đức có thể lên đến khoảng 7.500.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất có thể chỉ từ 5.000 đồng/m2 đối với các khu đất nông nghiệp hoặc đất ở các vùng ngoại ô.

Giá đất trung bình tại Huyện Tuy Đức hiện dao động khoảng 800.000 đồng/m2, tùy vào vị trí và mục đích sử dụng đất. Những khu vực gần các tuyến đường chính, các dự án quy hoạch đô thị sẽ có mức giá cao hơn, trong khi những khu đất ở vùng sâu vùng xa giá sẽ thấp hơn.

Với giá đất như hiện nay, Tuy Đức là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản muốn tìm kiếm cơ hội tại khu vực tiềm năng nhưng giá cả hợp lý.

Những ai muốn đầu tư dài hạn có thể lựa chọn đất ở những khu vực còn chưa phát triển mạnh để tận dụng mức giá thấp, trong khi đầu tư ngắn hạn có thể tìm kiếm các dự án đất gần các khu vực đang phát triển hạ tầng và giao thông.

Khi so sánh giá đất tại Tuy Đức với các huyện khác trong tỉnh Đắk Nông như Huyện Cư Jút hay Huyện Krông Nô, giá đất tại Tuy Đức hiện nay vẫn thấp hơn, tạo ra cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư muốn vào thị trường bất động sản của khu vực này.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tuy Đức

Huyện Tuy Đức có nhiều yếu tố mạnh mẽ giúp nâng cao giá trị bất động sản trong tương lai. Một trong những yếu tố quan trọng là sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng giao thông và đô thị.

Các tuyến đường trọng điểm đang được xây dựng và cải thiện, kết nối Tuy Đức với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận, góp phần thúc đẩy nhu cầu về đất đai và bất động sản.

Tiềm năng lớn về phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng cũng là một yếu tố quan trọng trong việc đẩy mạnh giá trị đất tại Tuy Đức.

Những khu đất gần các khu vực du lịch, thác nước, hồ tiêu, hay các khu vực đồi núi sẽ có giá trị cao hơn, nhờ vào xu hướng phát triển du lịch nghỉ dưỡng đang ngày càng trở nên phổ biến. Các dự án khu nghỉ dưỡng, nhà ở gần các khu du lịch sinh thái sẽ thu hút lượng lớn du khách và nhà đầu tư.

Thêm vào đó, sự đầu tư vào các khu công nghiệp và các dự án đô thị mới sẽ là yếu tố quyết định giúp tăng trưởng thị trường bất động sản tại Tuy Đức. Sự phát triển của các khu công nghiệp tại huyện này sẽ kéo theo nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án nhà ở và khu dân cư. Khi hạ tầng được hoàn thiện, các khu công nghiệp hoạt động mạnh mẽ sẽ tạo ra động lực lớn cho sự phát triển bất động sản tại Tuy Đức.

Với sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng, tiềm năng phát triển du lịch và khu công nghiệp, Huyện Tuy Đức là khu vực có triển vọng lớn cho bất động sản trong tương lai. Các nhà đầu tư có thể tìm thấy cơ hội lớn tại đây, đặc biệt khi giá đất hiện nay vẫn còn hợp lý và chưa đạt mức cao so với các khu vực khác.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tuy Đức là: 2.900.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tuy Đức là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tuy Đức là: 253.608 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
295

Mua bán nhà đất tại Đắk Nông

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Nông
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Tuy Đức Đường nội bon - Xã Quảng Trực Ngã ba nhà ông Khoa - Suối Đắk Ken 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
202 Huyện Tuy Đức Đường nội bon - Xã Quảng Trực Ngã ba nhà ông Điểu Lé - Quốc lộ rừng PHN Thác Mơ 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
203 Huyện Tuy Đức Đường nội bon - Xã Quảng Trực Ngã ba nhà ông Hợp - Ngã ba nhà ông Phê 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
204 Huyện Tuy Đức Đường nội bon - Xã Quảng Trực Ngã ba nhà ông Khá - Đập Đắk Huýt 1 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Tuy Đức Đường nội bon - Xã Quảng Trực Các tuyến đường nội bon Bu Lum 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Tuy Đức Đường nội bon - Xã Quảng Trực Các tuyến đường nội bon Đắk Huýt 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Tuy Đức Đường nội bon - Xã Quảng Trực Các tuyến đường nội bon Bup Răng 1, Bup Răng 2 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường liên thôn còn lại - Xã Quảng Trực 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Tuy Đức Đất ở các khu dân cư còn lại - Xã Quảng Trực 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy dương) - Xã Quảng Tân Giáp ranh giới Thị trấn Kiến Đức - Hết đất ông Đặng Xem 336.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
211 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy âm) - Xã Quảng Tân Giáp ranh giới Thị trấn Kiến Đức - Hết đất ông Đặng Xem 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
212 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy dương) - Xã Quảng Tân Hết đất ông Đặng Xem - Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6) 336.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
213 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy âm) - Xã Quảng Tân Hết đất ông Đặng Xem - Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6) 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
214 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy dương) - Xã Quảng Tân Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6) - Hết trường cấp I Phan Bội Châu 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
215 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy âm) - Xã Quảng Tân Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6) - Hết trường cấp I Phan Bội Châu 392.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
216 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy dương) - Xã Quảng Tân Hết Trường cấp I Phan Bội Châu - Ngã ba nhà ông Tuân (hết thôn 8) 246.400 - - - - Đất TM-DV nông thôn
217 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy âm) - Xã Quảng Tân Hết Trường cấp I Phan Bội Châu - Ngã ba nhà ông Tuân (hết thôn 8) 184.800 - - - - Đất TM-DV nông thôn
218 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy dương) - Xã Quảng Tân Ngã ba nhà ông Tuân (hết thôn 8) - Ngã ba nội thất Thành Lộc 336.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
219 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy âm) - Xã Quảng Tân Ngã ba nhà ông Tuân (hết thôn 8) - Ngã ba nội thất Thành Lộc 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
220 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 - Xã Quảng Tân Ngã ba nội thất Thành Lộc - Giáp đất Cao Thanh Cường 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
221 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 - Xã Quảng Tân Giáp đất Cao Thanh Cường - Hết đất nhà ông Huy 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
222 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy dương) - Xã Quảng Tân Giáp đất nhà ông Huy - Cầu Doãn Văn (giáp xã Đắk R’Tih) 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
223 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy âm) - Xã Quảng Tân Giáp đất nhà ông Huy - Cầu Doãn Văn (giáp xã Đắk R’Tih) 168.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
224 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Quảng Tân Ngã ba trường 6 - Giáp đất nhà ông Thuận 528.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
225 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Quảng Tân Giáp đất nhà ông Thuận - Hết đất trung tâm trường 6 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
226 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Quảng Tân Khu trung tâm trường 6 - Cống nước nhà bà Hường 168.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
227 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Quảng Tân Cống nước nhà bà Hường - Hết đất nhà ông Bảy Dĩnh 144.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
228 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Quảng Tân Hết đất nhà ông Bảy Dĩnh - Hết Trường TH Nguyễn Văn Trỗi 88.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
229 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Quảng Tân Ngã ba cây xăng Ngọc My - Hết Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi + Hết đất nhà Loan Hùng 168.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
230 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Giáp đất nhà Loan Hùng - Cầu Đắk R’Tíh 88.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
231 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Trường tư thục Nguyễn Gia Thiều - Giáp xã Đắk R'Tíh 144.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
232 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Trường tư thục Nguyễn Gia Thiều - Giáp xã Đắk Wer 256.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
233 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Các tuyến đường thuộc bon Ja Lú B + Ja Lú A 96.800 - - - - Đất TM-DV nông thôn
234 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Các tuyến đường thuộc bon Jăng K’riêng 96.800 - - - - Đất TM-DV nông thôn
235 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Các tuyến đường tại bon Bu Ndrong B 88.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
236 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Các tuyến đường thuộc bon Me Ra 88.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
237 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Các tuyến đường thuộc Đăk N Jut 88.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
238 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Các tuyến đường thuộc bon Bu Ndong A 88.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
239 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Các tuyến đường thuộc thôn 1 88.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
240 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Các tuyến đường thuộc thôn 3 88.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
241 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Các tuyến đường thuộc thôn 4 88.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
242 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Các tuyến đường thuộc thôn 7 88.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
243 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Các tuyến đường thuộc thôn 8 88.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
244 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Các tuyến đường thuộc thôn 9 88.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
245 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Các tuyến đường thuộc thôn 10 88.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
246 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Các tuyến đường thuộc thôn 11 88.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
247 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Quoeng 88.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
248 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Các tuyến đường thuộc thôn Đắk R’Tăng 88.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
249 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Mrê 88.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
250 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Các tuyến đường tại thôn Đắk Soun 88.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
251 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Các tuyến đường tại thôn Đắk K’Rung 88.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
252 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường tại thôn Đắk Mrang - Xã Quảng Tân 88.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
253 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 - Xã Đắk R'Tíh Giáp xã Quảng Tân - Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
254 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 - Xã Đắk R'Tíh Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm - Ngã ba hồ Doãn Văn 272.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
255 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 - Xã Đắk R'Tíh Ngã ba hồ Doãn Văn - Hết đất ông Phạm Hùng Hiệp 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
256 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 - Xã Đắk R'Tíh Hết đất ông Phạm Hùng Hiệp - Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thái 184.800 - - - - Đất TM-DV nông thôn
257 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 - Xã Đắk R'Tíh Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thái - Giáp xã Quảng Tâm 211.200 - - - - Đất TM-DV nông thôn
258 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Đắk R'Tíh Ngã ba giáp Tỉnh lộ 681 - Ngã ba đi Quảng Tân (đất nhà ông Mỹ) 104.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
259 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Đắk R'Tíh Ngã ba đi Quảng Tân (đất nhà ông Mỹ) - Đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
260 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Đắk R'Tíh Đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền - Ngã ba (đường liên xã đi nhà ông Điểu K'Ré) 88.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
261 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Đắk R'Tíh Ngã ba (đường liên xã đi nhà ông Điểu K'Ré) - Hết đất nhà ông Điểu An 104.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
262 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Đắk R'Tíh Hết đất nhà ông Điểu An - Giáp Trạm Y tế mới của xã 132.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
263 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Đắk R'Tíh Trạm Y tế mới của xã - Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Thuyến 352.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
264 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Đắk R'Tíh Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Thuyến - Ngã ba đi Bon Bu NĐơr A (nhà ông Phạm Anh Xinh) 246.400 - - - - Đất TM-DV nông thôn
265 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Đắk R'Tíh Ngã ba đi Bon Bu NĐơr A (nhà ông Phạm Anh Xinh) - Ngã ba Tỉnh lộ 681 (Nhà máy Cao su) 96.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
266 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Đắk R'Tíh Ngã ba đi Bon Bu NĐơr A (nhà ông Phạm Anh Xinh) - Giáp đất ông Điểu Phi Á (ngã ba Tỉnh lộ 681) 72.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
267 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Đắk R'Tíh Ngã ba trung tâm xã - Cầu bon Bu Dơng (nhà ông Từ Văn Hương) 193.600 - - - - Đất TM-DV nông thôn
268 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Đắk R'Tíh Cầu bon Bu Dong (nhà ông Từ Văn Hương) - Giáp xã Quảng Tân 112.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
269 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Đắk R'Tíh Ngã ba Bon Bu Đơng - Đập Đắk Liêng 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
270 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Đắk R'Tíh Tỉnh lộ 681 (giáp nhà máy đá) - Nhà ông Điểu Minh 96.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
271 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Đắk R'Tíh Nhà ông Điểu Minh - Ngã ba bon Bu Dơng (đối diện nhà ông Nguyễn Xuân Nhiên) 176.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
272 Huyện Tuy Đức Đường liên thôn - Xã Đắk R'Tíh Giáp xã Quảng Tân (đường đi Bon Ja Lú AB) - Giáp khu B trường 5 (Trường 1) 96.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
273 Huyện Tuy Đức Xã Đắk R'Tíh Các đường liên thôn còn lại 64.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
274 Huyện Tuy Đức Xã Đắk R'Tíh Đất ở của các khu dân cư còn lại 48.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
275 Huyện Tuy Đức Đường từ cầu Đắk R'lấp đến ngã ba đi Đắk Nhau - Xã Đắk Ngo Cầu Đắk R'lấp - Ngã ba cầu Đắk Ké 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
276 Huyện Tuy Đức Đường từ cầu Đắk R'lấp đến ngã ba đi Đắk Nhau - Xã Đắk Ngo Ngã ba cầu Đắk Ké - Ngã ba 720 đi NT cà phê Đắk Ngo 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
277 Huyện Tuy Đức Đường từ cầu Đắk R'lấp đến ngã ba đi Đắk Nhau - Xã Đắk Ngo Ngã ba 720 đi NT cà phê Đắk Ngo - Cầu đội 3 - E720 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
278 Huyện Tuy Đức Đường từ cầu Đắk R'lấp đến ngã ba đi Đắk Nhau - Xã Đắk Ngo Cầu đội 3 - E720 - Ngã ba đội 8 - E720 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
279 Huyện Tuy Đức Đường từ cầu Đắk R'lấp đến ngã ba đi Đắk Nhau - Xã Đắk Ngo Ngã ba đội 8 - E720 - Ngã ba đi Đắk Nhau 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
280 Huyện Tuy Đức Đường ngã ba đi Đăk Nhau đến giáp xã Quảng Tâm - Xã Đắk Ngo Ngã ba đi Đắk Nhau - Ngã ba Trung Vân 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
281 Huyện Tuy Đức Đường ngã ba đi Đăk Nhau đến giáp xã Quảng Tâm - Xã Đắk Ngo Ngã 3 Trung Vân - Ngã ba Điêng Đu + 200 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
282 Huyện Tuy Đức Đường ngã ba đi Đăk Nhau đến giáp xã Quảng Tâm - Xã Đắk Ngo Ngã ba Điêng Đu + 200 - Chốt kiểm lâm (trụ sở lâm trường cũ) + 200m 396.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
283 Huyện Tuy Đức Đường ngã ba đi Đăk Nhau đến giáp xã Quảng Tâm - Xã Đắk Ngo Chốt kiểm lâm (trụ sở lâm trường cũ) + 200m - Giáp xã Quảng Tâm 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
284 Huyện Tuy Đức Đường từ cầu Đăk Nguyên đến ngã ba bon Điêng Đu (giáp nhà ông Điểu Lia) - Xã Đắk Ngo Cầu Đắk Nguyên - Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen) 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
285 Huyện Tuy Đức Đường từ cầu Đăk Nguyên đến ngã ba bon Điêng Đu (giáp nhà ông Điểu Lia) - Xã Đắk Ngo Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen) - Cầu Đắk Ngo 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
286 Huyện Tuy Đức Đường từ cầu Đăk Nguyên đến ngã ba bon Điêng Đu (giáp nhà ông Điểu Lia) - Xã Đắk Ngo Cầu Đắk Ngo - Cầu Đắk Loan 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
287 Huyện Tuy Đức Đường từ cầu Đăk Nguyên đến ngã ba bon Điêng Đu (giáp nhà ông Điểu Lia) - Xã Đắk Ngo Cầu Đắk Loan - Ngã ba bon Điêng Đu (giáp nhà Điểu Lia) 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
288 Huyện Tuy Đức Đường 719 - Xã Đắk Ngo Ngã ba đi 720, 719 (gần nhà ông Sở) - Ngã tư (giáp nhà ông Thắng Sen) 112.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
289 Huyện Tuy Đức Đường Philte - Xã Đắk Ngo Ngã ba Philte (giáp nhà ông Sự) - Hết đất nhà ông Điểu Pách 72.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
290 Huyện Tuy Đức Đường thôn Tân Bình - Xã Đắk Ngo Ngã ba (giao với đường Philte) - Cầu Đắk R'lấp 72.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
291 Huyện Tuy Đức Đường thôn Tân Bình - Xã Đắk Ngo Ngã ba (giáp nhà ông Tung Danh) - Ngã ba gần nhà ông Rộng 72.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
292 Huyện Tuy Đức Đường vào đội 1 E-720 - Xã Đắk Ngo Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720 - Đi vào đội 1 (1 km) 86.400 - - - - Đất TM-DV nông thôn
293 Huyện Tuy Đức Đường vào đội 4 E-720 - Xã Đắk Ngo Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720 - Đi vào đội 4 E720 (xóm người Mông) 72.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
294 Huyện Tuy Đức Đường vào đội 6 E-721 - Xã Đắk Ngo Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720 - Đi vào đội 6 E720 (xóm nhà ông Chức) 72.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
295 Huyện Tuy Đức Đường vào đội 8 E-721 - Xã Đắk Ngo Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720 - Đi vào đội 8 E720 (đến trường học) 72.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
296 Huyện Tuy Đức Đường vào điểm dân cư số 1 và 2 (ĐB Mông) - Xã Đắk Ngo Ngã ba Trung Vân - Đi vào điểm dân cư số 1 và 2 (ĐB Mông) 72.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
297 Huyện Tuy Đức Đất ở của các dân cư số 1 và số 2 thuộc Dự án 1541 - Xã Đắk Ngo 56.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
298 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Ngo Các đường liên thôn còn lại 48.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
299 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Ngo Đất ở của các khu dân cư còn lại 40.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
300 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 - Xã Quảng Tâm Giáp xã Đắk R’Tih (Ngã ba PhiA) - Giáp đất nhà ông Điểu Lơm 168.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...