Bảng giá đất tại Huyện Tuy Đức, Tỉnh Đắk Nông: Cơ hội đầu tư và triển vọng bất động sản

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Tuy Đức, Tỉnh Đắk Nông được quy định theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022. Với vị trí chiến lược và giá trị bất động sản hợp lý, Huyện Tuy Đức đang là điểm sáng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Huyện Tuy Đức, Đắk Nông

Huyện Tuy Đức là một trong những huyện nằm ở phía Đông Bắc của tỉnh Đắk Nông, có diện tích lớn và phong phú về tài nguyên thiên nhiên.

Tuy Đức nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, gồm những khu vực rừng nguyên sinh và các thác nước, tạo điều kiện phát triển du lịch sinh thái. Vị trí địa lý của huyện này rất thuận lợi, kết nối trực tiếp với các huyện trong tỉnh và các tỉnh lân cận như Bình Phước, tạo đà phát triển kinh tế - xã hội.

Huyện Tuy Đức là khu vực nổi bật với nền nông nghiệp phát triển mạnh, đặc biệt là cây công nghiệp như cà phê, cao su và hồ tiêu.

Tuy nhiên, trong những năm gần đây, sự phát triển của cơ sở hạ tầng đã tạo ra cơ hội lớn cho bất động sản tại khu vực này. Các dự án giao thông, như các tuyến đường kết nối Tuy Đức với các khu vực trọng điểm trong tỉnh và cả các tỉnh lân cận, đã góp phần thúc đẩy giao thương và phát triển kinh tế.

Ngoài ra, việc đầu tư vào các khu công nghiệp, các khu dân cư mới và các dự án du lịch sinh thái đang mở rộng khả năng phát triển bất động sản tại Tuy Đức. Đây là khu vực có tiềm năng rất lớn trong việc phát triển nhà ở, khu nghỉ dưỡng và các dự án thương mại nhờ vào sự thay đổi mạnh mẽ trong quy hoạch và hạ tầng.

Phân tích giá đất tại Huyện Tuy Đức

Bảng giá đất tại Huyện Tuy Đức hiện nay đang có sự biến động rõ rệt, theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022.

Mức giá đất giao động tại huyện này khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Đắk Nông. Cụ thể, giá đất cao nhất tại Tuy Đức có thể lên đến khoảng 7.500.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất có thể chỉ từ 5.000 đồng/m2 đối với các khu đất nông nghiệp hoặc đất ở các vùng ngoại ô.

Giá đất trung bình tại Huyện Tuy Đức hiện dao động khoảng 800.000 đồng/m2, tùy vào vị trí và mục đích sử dụng đất. Những khu vực gần các tuyến đường chính, các dự án quy hoạch đô thị sẽ có mức giá cao hơn, trong khi những khu đất ở vùng sâu vùng xa giá sẽ thấp hơn.

Với giá đất như hiện nay, Tuy Đức là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản muốn tìm kiếm cơ hội tại khu vực tiềm năng nhưng giá cả hợp lý.

Những ai muốn đầu tư dài hạn có thể lựa chọn đất ở những khu vực còn chưa phát triển mạnh để tận dụng mức giá thấp, trong khi đầu tư ngắn hạn có thể tìm kiếm các dự án đất gần các khu vực đang phát triển hạ tầng và giao thông.

Khi so sánh giá đất tại Tuy Đức với các huyện khác trong tỉnh Đắk Nông như Huyện Cư Jút hay Huyện Krông Nô, giá đất tại Tuy Đức hiện nay vẫn thấp hơn, tạo ra cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư muốn vào thị trường bất động sản của khu vực này.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tuy Đức

Huyện Tuy Đức có nhiều yếu tố mạnh mẽ giúp nâng cao giá trị bất động sản trong tương lai. Một trong những yếu tố quan trọng là sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng giao thông và đô thị.

Các tuyến đường trọng điểm đang được xây dựng và cải thiện, kết nối Tuy Đức với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận, góp phần thúc đẩy nhu cầu về đất đai và bất động sản.

Tiềm năng lớn về phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng cũng là một yếu tố quan trọng trong việc đẩy mạnh giá trị đất tại Tuy Đức.

Những khu đất gần các khu vực du lịch, thác nước, hồ tiêu, hay các khu vực đồi núi sẽ có giá trị cao hơn, nhờ vào xu hướng phát triển du lịch nghỉ dưỡng đang ngày càng trở nên phổ biến. Các dự án khu nghỉ dưỡng, nhà ở gần các khu du lịch sinh thái sẽ thu hút lượng lớn du khách và nhà đầu tư.

Thêm vào đó, sự đầu tư vào các khu công nghiệp và các dự án đô thị mới sẽ là yếu tố quyết định giúp tăng trưởng thị trường bất động sản tại Tuy Đức. Sự phát triển của các khu công nghiệp tại huyện này sẽ kéo theo nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án nhà ở và khu dân cư. Khi hạ tầng được hoàn thiện, các khu công nghiệp hoạt động mạnh mẽ sẽ tạo ra động lực lớn cho sự phát triển bất động sản tại Tuy Đức.

Với sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng, tiềm năng phát triển du lịch và khu công nghiệp, Huyện Tuy Đức là khu vực có triển vọng lớn cho bất động sản trong tương lai. Các nhà đầu tư có thể tìm thấy cơ hội lớn tại đây, đặc biệt khi giá đất hiện nay vẫn còn hợp lý và chưa đạt mức cao so với các khu vực khác.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tuy Đức là: 2.900.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tuy Đức là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tuy Đức là: 253.608 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
295

Mua bán nhà đất tại Đắk Nông

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Nông
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy dương) - Xã Quảng Tâm Ngã ba đường vào Trường Tiểu học Lê Lợi - Hết đất Hạt quản lý đường bộ 420.000 - - - - Đất ở nông thôn
102 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy âm) - Xã Quảng Tâm Ngã ba đường vào Trường Tiểu học Lê Lợi - Hết đất Hạt quản lý đường bộ 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
103 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 - Xã Quảng Tâm Hết đất Hạt quản lý đường bộ - Giáp xã Đắk Búk So 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
104 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Quảng Tâm Ngã ba bãi 2 - Giáp cổng khu công nghiệp 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
105 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Quảng Tâm Giáp cổng khu công nghiệp - Ngã ba thác Đắk Glung 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
106 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Quảng Tâm Ngã ba thác Đắk Glung - Ngã ba đường vào thủy điện 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
107 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Quảng Tâm Ngã ba đường vào thủy điện - Giáp xã Đắk Ngo 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
108 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Quảng Tâm Ngã ba Trung đoàn 726 - Cầu mới (đập đội 2) 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
109 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Quảng Tâm Cầu mới (đập đội 2) - Hết mỏ đá 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
110 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Quảng Tâm Hết mỏ đá - Giáp xã Quảng Trực 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
111 Huyện Tuy Đức Khu dân cư chợ nông sản - Xã Quảng Tâm Tất cả các trục đường 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
112 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 đi Thôn 5 - Xã Quảng Tâm 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
113 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tâm Các đường liên thôn còn lại 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
114 Huyện Tuy Đức Xã Quảng Tâm Đất ở của các khu dân cư còn lại 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
115 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy dương) - Xã Đắk Búk So Giáp xã Quảng Tâm - Hết đất nhà ông Đảm 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
116 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy âm) - Xã Đắk Búk So Giáp xã Quảng Tâm - Hết đất nhà ông Đảm 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
117 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy dương) - Xã Đắk Búk So Hết đất nhà ông Đảm - Hết đất bà Hậu 2.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
118 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy âm) - Xã Đắk Búk So Hết đất nhà ông Đảm - Hết đất bà Hậu 2.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
119 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy dương) - Xã Đắk Búk So Hết đất bà Hậu - Giáp đất Trung tâm Cao su 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
120 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy âm) - Xã Đắk Búk So Hết đất bà Hậu - Giáp đất Trung tâm Cao su 1.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
121 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 - Xã Đắk Búk So Giáp đất Trung tâm Cao su - Hết đất nhà ông Trung 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
122 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy dương) - Xã Đắk Búk So Hết đất nhà ông Trung - Hết đất nhà ông Chính 792.000 - - - - Đất ở nông thôn
123 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy âm) - Xã Đắk Búk So Hết đất nhà ông Trung - Hết đất nhà ông Chính 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
124 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy dương) - Xã Đắk Búk So Hết đất nhà ông Chính - Giáp huyện Đắk Song 495.000 - - - - Đất ở nông thôn
125 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy âm) - Xã Đắk Búk So Hết đất nhà ông Chính - Giáp huyện Đắk Song 396.000 - - - - Đất ở nông thôn
126 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14C (Tà luy dương) - Xã Đắk Búk So Ngã ba Tỉnh lộ 687 - Ngã ba đường vào Trung tâm hành chính huyện 121.000 - - - - Đất ở nông thôn
127 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14C (Tà luy âm) - Xã Đắk Búk So Ngã ba Tỉnh lộ 688 - Ngã ba đường vào Trung tâm hành chính huyện 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
128 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14C (Tà luy dương) - Xã Đắk Búk So Ngã ba đường vào trung tâm hành chính huyện - Giáp huyện Đắk Song 396.000 - - - - Đất ở nông thôn
129 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14C (Tà luy âm) - Xã Đắk Búk So Ngã ba đường vào trung tâm hành chính huyện - Giáp huyện Đắk Song 363.000 - - - - Đất ở nông thôn
130 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 686 (Tà luy dương) - Xã Đắk Búk So Ngã ba tỉnh lộ 681 (nhà ông Cúc) - Cống nước nhà ông Tú 1.680.000 - - - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 686 (Tà luy âm) - Xã Đắk Búk So Ngã ba tỉnh lộ 681 (nhà ông Cúc) - Cống nước nhà ông Tú 1.560.000 - - - - Đất ở nông thôn
132 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 686 (Tà luy dương) - Xã Đắk Búk So Cống nước nhà ông Tú - Hết đất nhà ông Quyền 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 686 (Tà luy âm) - Xã Đắk Búk So Cống nước nhà ông Tú - Hết đất nhà ông Quyền 1.320.000 - - - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 686 (Tà luy dương) - Xã Đắk Búk So Hết đất nhà ông Quyền - Hết đất nhà ông Tanh (Thị Thuyền) 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 686 (Tà luy âm) - Xã Đắk Búk So Hết đất nhà ông Quyền - Hết đất nhà ông Tanh (Thị Thuyền) 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
136 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 686 (Tà luy dương) - Xã Đắk Búk So Hết đất nhà ông Tanh (Thị Thuyền) - Hết đất nhà ông Điểu Tỉnh 580.000 - - - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 686 (Tà luy âm) - Xã Đắk Búk So Hết đất nhà ông Tanh (Thị Thuyền) - Hết đất nhà ông Điểu Tỉnh 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 686 (Tà luy dương) - Xã Đắk Búk So Hết đất nhà ông Điểu Tỉnh - Hết đất nhà ông Hà Niệm Long (thôn 8) 418.000 - - - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 686 (Tà luy âm) - Xã Đắk Búk So Hết đất nhà ông Điểu Tỉnh - Hết đất nhà ông Hà Niệm Long (thôn 8) 385.000 - - - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 686 (Tà luy dương) - Xã Đắk Búk So Hết đất nhà ông Hà Niệm Long (thôn 8) - Nhà ông Long thôn 6 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 686 (Tà luy âm) - Xã Đắk Búk So Hết đất nhà ông Hà Niệm Long (thôn 8) - Nhà ông Long thôn 6 528.000 - - - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 686 - Xã Đắk Búk So Nhà ông Long thôn 6 - Giáp xã Đắk N'Drung 495.000 - - - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Đắk Búk So Ngã ba cửa hàng miền núi - Ngã ba đường vào thôn 1 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Tuy Đức Đường liên xã (Tà luy dương) - Xã Đắk Búk So Ngã ba đường vào thôn 2 - Hết đất ông Trìu 528.000 - - - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Tuy Đức Đường liên xã (Tà luy âm) - Xã Đắk Búk So Ngã ba đường vào thôn 3 - Hết đất ông Trìu 495.000 - - - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Tuy Đức Đường liên xã (Tà luy dương) - Xã Đắk Búk So Hết đất ông Trìu - Đập Đắk Blung 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Tuy Đức Đường liên xã (Tà luy âm) - Xã Đắk Búk So Hết đất ông Trìu - Đập Đắk Blung 297.000 - - - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Đắk Búk So Đập Đắk Blung - Giáp xã Quảng Trực 297.000 - - - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Tuy Đức Đường vòng quanh sân bay - Xã Đắk Búk So Ngã ba Tỉnh lộ 681 (nhà Nguyên Thương) - Ngã ba Tỉnh lộ 681 (trước nhà ông Đảm) 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Tuy Đức Đường nối Tỉnh lộ 681 vào khu trung tâm hành chính - Xã Đắk Búk So Ngã ba Tỉnh lộ 681 (nhà ông Cẩm) - Đầu khu quy hoạch dân cư điểm 11 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Tuy Đức Đường nối Tỉnh lộ 681 vào khu trung tâm hành chính (Tà luy dương) - Xã Đắk Búk So Đầu khu quy hoạch dân cư điểm 12 - Giáp đất nhà ông Phong 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Tuy Đức Đường nối Tỉnh lộ 681 vào khu trung tâm hành chính (Tà luy âm) - Xã Đắk Búk So Đầu khu quy hoạch dân cư điểm 13 - Giáp đất nhà ông Phong 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Tuy Đức Đường nối Tỉnh lộ 681 vào khu trung tâm hành chính - Xã Đắk Búk So Giáp đất nhà ông Phong - Hết đất nhà ông Cường 540.000 - - - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Tuy Đức Đường nối Tỉnh lộ 681 vào khu trung tâm hành chính - Xã Đắk Búk So Hết đất nhà ông Cường - Giáp ngã ba Quốc lộ 14 C 594.000 - - - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Tuy Đức Đường nối Tỉnh lộ 681 vào khu trung tâm hành chính - Xã Đắk Búk So Ngã ba Bảo hiểm xã hội huyện - Đập Đắk Búk So 594.000 - - - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Tuy Đức Đường đi bệnh viện - Xã Đắk Búk So Ngã ba Quốc lộ 14C (UBND xã) - Giáp đài tưởng niệm Liệt sĩ 990.000 - - - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Tuy Đức Đường đi bệnh viện - Xã Đắk Búk So Đài tưởng niệm Liệt sĩ - Giáp đất bệnh viện huyện 792.000 - - - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Tuy Đức Đường đi bệnh viện - Xã Đắk Búk So Đất bệnh viện huyện - Ngã ba Quốc lộ14C (Trường Tiểu học La Văn Cầu) 792.000 - - - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Tuy Đức Đường liên thôn (Tà luy dương) - Xã Đắk Búk So Ngã ba Thác Đắk Buk So - Hết đất nhà ông Nhậm 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Tuy Đức Đường liên thôn (Tà luy âm) - Xã Đắk Búk So Ngã ba Thác Đắk Buk So - Hết đất nhà ông Nhậm 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Tuy Đức Đường liên thôn - Xã Đắk Búk So Hết đất nhà ông Nhậm - Ngã ba nhà ông Mãi 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Tuy Đức Đường liên thôn - Xã Đắk Búk So Ngã ba nhà ông Mãi - Giáp Quốc lộ 14C 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Tuy Đức Đường liên thôn - Xã Đắk Búk So Ngã ba UBND xã - Hết đất nhà bà Oanh 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Búk So Đất ở của các khu dân cư còn lại khu vực thôn 2, thôn 3, thôn 4 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Búk So Đất ở của các khu dân cư còn lại Bon Bu Boong, Bon Bu N'Drung, thôn 1, thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn Tuy Đức 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C - Xã Quảng Trực Ngã ba cây He - Ngã ba đường vào Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Nam Tây Nguyên 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C (Tà luy dương) - Xã Quảng Trực Ngã ba đường vào Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Nam Tây Nguyên - Ngã ba trạm xá trung đoàn 726 253.000 - - - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C (Tà luy âm) - Xã Quảng Trực Ngã ba đường vào Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Nam Tây Nguyên - Ngã ba trạm xá trung đoàn 726 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C - Xã Quảng Trực Ngã ba trạm xá trung đoàn 726 - Ngã ba đường vào xóm đạo (bưu điện) 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C (Tà luy dương) - Xã Quảng Trực Ngã ba đường vào xóm đạo (bưu điện) - Ngã ba Quốc lộ 14C mới 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C (Tà luy âm) - Xã Quảng Trực Ngã ba đường vào xóm đạo (bưu điện) - Ngã ba Quốc lộ 14C mới 275.000 - - - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C (Tà luy dương) - Xã Quảng Trực Ngã ba Quốc lộ 14C mới - Cầu Đắk Huýt 253.000 - - - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C (Tà luy âm) - Xã Quảng Trực Ngã ba Quốc lộ 14C mới - Cầu Đắk Huýt 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C - Xã Quảng Trực Cầu Đắk Huýt - Trạm cửa khẩu Bu Prăng 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C - Xã Quảng Trực Ngã ba Lộc Ninh - Ngã tư nhà Điểu Kran 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C - Xã Quảng Trực Ngã tư nhà Điểu Kran - Giáp Bình Phước 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C (Tà luy dương) - Xã Quảng Trực Ngã ba Quốc lộ 14C mới - Cầu bon Bu Gia 275.000 - - - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C (Tà luy âm) - Xã Quảng Trực Ngã ba Quốc lộ 14C mới - Cầu bon Bu Gia 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C (Tà luy dương) - Xã Quảng Trực Cầu bon Bu Gia - Ngã ba đường vào Công ty Ngọc Biển 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C (Tà luy âm) - Xã Quảng Trực Cầu bon Bu Gia - Ngã ba đường vào Công ty Ngọc Biển 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
181 Huyện Tuy Đức Quốc lộ 14 C - Xã Quảng Trực Ngã 3 đường vào Công ty Ngọc Biển - Giáp xã Quảng Tâm 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
182 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Quảng Trực Ngã ba nhà ông Đỗ Ngọc Tâm - Hết đất nhà ông Điểu Lý 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
183 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Quảng Trực Hết đất nhà ông Điểu Lý - Hết đất Công ty Việt Bul 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
184 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Quảng Trực Hết đất Công ty Việt Bul - Giáp xã Đắk Buk So 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Tuy Đức Đường Liên Bon - Xã Quảng Trực Đất nhà ông Trường - Nhà ông Chiên (giáp ngã ba quốc lộ 14C mới) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Tuy Đức Đường Liên Bon - Xã Quảng Trực Trạm xá trung đoàn - Ngã ba nhà ông Điểu Lý 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
187 Huyện Tuy Đức Đường Liên Bon - Xã Quảng Trực Ngã ba bon Bu Dăr (cây Xăng) - Hết đất nhà ông Tuấn Thắm 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
188 Huyện Tuy Đức Đường Liên Bon (Tà luy dương) - Xã Quảng Trực Hết đất nhà ông Tuấn Thắm - Ngã ba nhà ông Mai Ngọc Khoát 440.000 - - - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Tuy Đức Đường Liên Bon (Tà luy âm) - Xã Quảng Trực Hết đất nhà ông Tuấn Thắm - Ngã ba nhà ông Mai Ngọc Khoát 385.000 - - - - Đất ở nông thôn
190 Huyện Tuy Đức Đường Liên Bon - Xã Quảng Trực Ngã ba đường đi Xóm đạo - Ngã ba Bưu điện 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
191 Huyện Tuy Đức Đường Liên Bon - Xã Quảng Trực Ngã ba nhà bà Thị Ngum - Giáp trung đoàn 726 385.000 - - - - Đất ở nông thôn
192 Huyện Tuy Đức Đường Liên Bon - Xã Quảng Trực Ngã ba nhà ông Mai Ngọc Khoát - Nhà ông Điểu Nhép (giáp quốc lộ 14C mới) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
193 Huyện Tuy Đức Đường Liên Bon - Xã Quảng Trực Ngã ba nhà ông Mai Ngọc Khoát (đường qua đập Đắk Ké) - giáp Quốc lộ 14C mới 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
194 Huyện Tuy Đức Đường vào đồn 10 - Xã Quảng Trực Ngã ba nhà bàn Ngân - Hết đồn 10 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
195 Huyện Tuy Đức Đường vào Đắk Huýt - Xã Quảng Trực Ngã ba đi vào cánh đồng 2 - Nhà ông Điểu Đê 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
196 Huyện Tuy Đức Đường vào Đắk Huýt - Xã Quảng Trực Nhà ông Điểu Đê - Nhà ông Điểu Trum 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
197 Huyện Tuy Đức Đường vào Đắk Huýt - Xã Quảng Trực Nhà ông Điểu Trum - Giáp đất nhà ông Trần Đăng Minh 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
198 Huyện Tuy Đức Đường vào Đắk Huýt - Xã Quảng Trực Giáp đất nhà ông Trần Đăng Minh - Giáp ngã ba Quốc lộ 14C mới 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
199 Huyện Tuy Đức Đường nội bon - Xã Quảng Trực Ngã ba nhà ông Trịnh - Giáp Quốc lộ 14C mới 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
200 Huyện Tuy Đức Đường nội bon - Xã Quảng Trực Ngã ba nhà ông Điểu Khơn - Ngã ba nhà bà Phi Úc 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...