Bảng giá đất Huyện Tuy Đức Đắk Nông

Giá đất cao nhất tại Huyện Tuy Đức là: 2.900.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tuy Đức là: 9.000
Giá đất trung bình tại Huyện Tuy Đức là: 251.011
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy dương) - Xã Quảng Tân Giáp ranh giới Thị trấn Kiến Đức - Hết đất ông Đặng Xem 420.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy âm) - Xã Quảng Tân Giáp ranh giới Thị trấn Kiến Đức - Hết đất ông Đặng Xem 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy dương) - Xã Quảng Tân Hết đất ông Đặng Xem - Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6) 420.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy âm) - Xã Quảng Tân Hết đất ông Đặng Xem - Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy dương) - Xã Quảng Tân Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6) - Hết trường cấp I Phan Bội Châu 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy âm) - Xã Quảng Tân Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6) - Hết trường cấp I Phan Bội Châu 490.000 - - - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy dương) - Xã Quảng Tân Hết Trường cấp I Phan Bội Châu - Ngã ba nhà ông Tuân (hết thôn 8) 308.000 - - - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy âm) - Xã Quảng Tân Hết Trường cấp I Phan Bội Châu - Ngã ba nhà ông Tuân (hết thôn 8) 231.000 - - - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy dương) - Xã Quảng Tân Ngã ba nhà ông Tuân (hết thôn 8) - Ngã ba nội thất Thành Lộc 420.000 - - - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy âm) - Xã Quảng Tân Ngã ba nhà ông Tuân (hết thôn 8) - Ngã ba nội thất Thành Lộc 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
11 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 - Xã Quảng Tân Ngã ba nội thất Thành Lộc - Giáp đất Cao Thanh Cường 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
12 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 - Xã Quảng Tân Giáp đất Cao Thanh Cường - Hết đất nhà ông Huy 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
13 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy dương) - Xã Quảng Tân Giáp đất nhà ông Huy - Cầu Doãn Văn (giáp xã Đắk R’Tih) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
14 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy âm) - Xã Quảng Tân Giáp đất nhà ông Huy - Cầu Doãn Văn (giáp xã Đắk R’Tih) 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
15 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Quảng Tân Ngã ba trường 6 - Giáp đất nhà ông Thuận 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
16 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Quảng Tân Giáp đất nhà ông Thuận - Hết đất trung tâm trường 6 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
17 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Quảng Tân Khu trung tâm trường 6 - Cống nước nhà bà Hường 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
18 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Quảng Tân Cống nước nhà bà Hường - Hết đất nhà ông Bảy Dĩnh 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
19 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Quảng Tân Hết đất nhà ông Bảy Dĩnh - Hết Trường TH Nguyễn Văn Trỗi 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
20 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Quảng Tân Ngã ba cây xăng Ngọc My - Hết Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi + Hết đất nhà Loan Hùng 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
21 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Giáp đất nhà Loan Hùng - Cầu Đắk R’Tíh 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
22 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Trường tư thục Nguyễn Gia Thiều - Giáp xã Đắk R'Tíh 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
23 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Trường tư thục Nguyễn Gia Thiều - Giáp xã Đắk Wer 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
24 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Các tuyến đường thuộc bon Ja Lú B + Ja Lú A 121.000 - - - - Đất ở nông thôn
25 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Các tuyến đường thuộc bon Jăng K’riêng 121.000 - - - - Đất ở nông thôn
26 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Các tuyến đường tại bon Bu Ndrong B 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
27 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Các tuyến đường thuộc bon Me Ra 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
28 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Các tuyến đường thuộc Đăk N Jut 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
29 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Các tuyến đường tại bon Bu Ndrong B 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
30 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Các tuyến đường thuộc thôn 1 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
31 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Các tuyến đường thuộc thôn 3 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
32 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Các tuyến đường thuộc thôn 4 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
33 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Các tuyến đường thuộc thôn 7 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
34 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Các tuyến đường thuộc thôn 8 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
35 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Các tuyến đường thuộc thôn 9 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
36 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Các tuyến đường thuộc thôn 10 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
37 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Các tuyến đường thuộc thôn 11 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
38 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Quoeng 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
39 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Các tuyến đường thuộc thôn Đắk R’Tăng 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
40 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Mrê 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
41 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Các tuyến đường tại thôn Đắk Soun 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
42 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân Tuyến đường trung tâm thôn Đăk Krung 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
43 Huyện Tuy Đức Các tuyến đường tại thôn Đắk Mrang - Xã Quảng Tân 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
44 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 - Xã Đắk R'Tíh Giáp xã Quảng Tân - Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
45 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 - Xã Đắk R'Tíh Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm - Ngã ba hồ Doãn Văn 340.000 - - - - Đất ở nông thôn
46 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 - Xã Đắk R'Tíh Ngã ba hồ Doãn Văn - Hết đất ông Phạm Hùng Hiệp 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
47 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 - Xã Đắk R'Tíh Hết đất ông Phạm Hùng Hiệp - Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thái 231.000 - - - - Đất ở nông thôn
48 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 - Xã Đắk R'Tíh Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thái - Giáp xã Quảng Tâm 264.000 - - - - Đất ở nông thôn
49 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Đắk R'Tíh Ngã ba giáp Tỉnh lộ 681 - Ngã ba đi Quảng Tân (đất nhà ông Mỹ) 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
50 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Đắk R'Tíh Ngã ba đi Quảng Tân (đất nhà ông Mỹ) - Đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
51 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Đắk R'Tíh Đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền - Ngã ba (đường liên xã đi nhà ông Điểu K'Ré) 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
52 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Đắk R'Tíh Ngã ba (đường liên xã đi nhà ông Điểu K'Ré) - Hết đất nhà ông Điểu An 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
53 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Đắk R'Tíh Hết đất nhà ông Điểu An - Giáp Trạm Y tế mới của xã 165.000 - - - - Đất ở nông thôn
54 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Đắk R'Tíh Trạm Y tế mới của xã - Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Thuyến 440.000 - - - - Đất ở nông thôn
55 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Đắk R'Tíh Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Thuyến - Ngã ba đi Bon Bu NĐơr A (nhà ông Phạm Anh Xinh) 308.000 - - - - Đất ở nông thôn
56 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Đắk R'Tíh Ngã ba đi Bon Bu NĐơr A (nhà ông Phạm Anh Xinh) - Ngã ba Tỉnh lộ 681 (Nhà máy Cao su) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
57 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Đắk R'Tíh Ngã ba đi Bon Bu NĐơr A (nhà ông Phạm Anh Xinh) - Giáp đất ông Điểu Phi Á (ngã ba Tỉnh lộ 681) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
58 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Đắk R'Tíh Ngã ba trung tâm xã - Cầu bon Bu Dơng (nhà ông Từ Văn Hương) 242.000 - - - - Đất ở nông thôn
59 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Đắk R'Tíh Cầu bon Bu Dong (nhà ông Từ Văn Hương) - Giáp xã Quảng Tân 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
60 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Đắk R'Tíh Ngã ba Bon Bu Đơng - Đập Đắk Liêng 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
61 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Đắk R'Tíh Tỉnh lộ 681 (giáp nhà máy đá) - Nhà ông Điểu Minh 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
62 Huyện Tuy Đức Đường liên xã - Xã Đắk R'Tíh Nhà ông Điểu Minh - Ngã ba bon Bu Dơng (đối diện nhà ông Nguyễn Xuân Nhiên) 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
63 Huyện Tuy Đức Đường liên thôn - Xã Đắk R'Tíh Giáp xã Quảng Tân (đường đi Bon Ja Lú AB) - Giáp khu B trường 5 (Trường 1) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
64 Huyện Tuy Đức Xã Đắk R'Tíh Các đường liên thôn còn lại 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
65 Huyện Tuy Đức Xã Đắk R'Tíh Đất ở của các khu dân cư còn lại 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
66 Huyện Tuy Đức Đường từ cầu Đắk R'lấp đến ngã ba đi Đắk Nhau - Xã Đắk Ngo Cầu Đắk R'lấp - Ngã ba cầu Đắk Ké 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
67 Huyện Tuy Đức Đường từ cầu Đắk R'lấp đến ngã ba đi Đắk Nhau - Xã Đắk Ngo Ngã ba cầu Đắk Ké - Ngã ba 720 đi NT cà phê Đắk Ngo 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Tuy Đức Đường từ cầu Đắk R'lấp đến ngã ba đi Đắk Nhau - Xã Đắk Ngo Ngã ba 720 đi NT cà phê Đắk Ngo - Cầu đội 3 - E720 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Tuy Đức Đường từ cầu Đắk R'lấp đến ngã ba đi Đắk Nhau - Xã Đắk Ngo Cầu đội 3 - E720 - Ngã ba đội 8 - E720 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Tuy Đức Đường từ cầu Đắk R'lấp đến ngã ba đi Đắk Nhau - Xã Đắk Ngo Ngã ba đội 8 - E720 - Ngã ba đi Đắk Nhau 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Tuy Đức Đường ngã ba đi Đăk Nhau đến giáp xã Quảng Tâm - Xã Đắk Ngo Ngã ba đi Đắk Nhau - Ngã ba Trung Vân 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Tuy Đức Đường ngã ba đi Đăk Nhau đến giáp xã Quảng Tâm - Xã Đắk Ngo Ngã 3 Trung Vân - Ngã ba Điêng Đu + 200 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Tuy Đức Đường ngã ba đi Đăk Nhau đến giáp xã Quảng Tâm - Xã Đắk Ngo Ngã ba Điêng Đu + 200 - Chốt kiểm lâm (trụ sở lâm trường cũ) + 200m 495.000 - - - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Tuy Đức Đường ngã ba đi Đăk Nhau đến giáp xã Quảng Tâm - Xã Đắk Ngo Chốt kiểm lâm (trụ sở lâm trường cũ) + 200m - Giáp xã Quảng Tâm 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Tuy Đức Đường từ cầu Đăk Nguyên đến ngã ba bon Điêng Đu (giáp nhà ông Điểu Lia) - Xã Đắk Ngo Cầu Đắk Nguyên - Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Tuy Đức Đường từ cầu Đăk Nguyên đến ngã ba bon Điêng Đu (giáp nhà ông Điểu Lia) - Xã Đắk Ngo Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen) - Cầu Đắk Ngo 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Tuy Đức Đường từ cầu Đăk Nguyên đến ngã ba bon Điêng Đu (giáp nhà ông Điểu Lia) - Xã Đắk Ngo Cầu Đắk Ngo - Cầu Đắk Loan 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Tuy Đức Đường từ cầu Đăk Nguyên đến ngã ba bon Điêng Đu (giáp nhà ông Điểu Lia) - Xã Đắk Ngo Cầu Đắk Loan - Ngã ba bon Điêng Đu (giáp nhà Điểu Lia) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Tuy Đức Đường 719 - Xã Đắk Ngo Ngã ba đi 720, 719 (gần nhà ông Sở) - Ngã tư (giáp nhà ông Thắng Sen) 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Tuy Đức Đường Philte - Xã Đắk Ngo Ngã ba Philte (giáp nhà ông Sự) - Hết đất nhà ông Điểu Pách 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Tuy Đức Đường thôn Tân Bình - Xã Đắk Ngo Ngã ba (giao với đường Philte) - Cầu Đắk R'lấp 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Tuy Đức Đường thôn Tân Bình - Xã Đắk Ngo Ngã ba (giáp nhà ông Tung Danh) - Ngã ba gần nhà ông Rộng 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Tuy Đức Đường vào đội 1 E-720 - Xã Đắk Ngo Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720 - Đi vào đội 1 (1 km) 108.000 - - - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Tuy Đức Đường vào đội 4 E-720 - Xã Đắk Ngo Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720 - Đi vào đội 4 E720 (xóm người Mông) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Tuy Đức Đường vào đội 6 E-721 - Xã Đắk Ngo Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720 - Đi vào đội 6 E720 (xóm nhà ông Chức) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Tuy Đức Đường vào đội 8 E-721 - Xã Đắk Ngo Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720 - Đi vào đội 8 E720 (đến trường học) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Tuy Đức Đường vào điểm dân cư số 1 và 2 (ĐB Mông) - Xã Đắk Ngo Ngã ba Trung Vân - Đi vào điểm dân cư số 1 và 2 (ĐB Mông) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Tuy Đức Đất ở của các dân cư số 1 và số 2 thuộc Dự án 1541 - Xã Đắk Ngo 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Ngo Các đường liên thôn còn lại 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Tuy Đức Xã Đắk Ngo Đất ở của các khu dân cư còn lại 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 - Xã Quảng Tâm Giáp xã Đắk R’Tih (Ngã ba PhiA) - Giáp đất nhà ông Điểu Lơm 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 - Xã Quảng Tâm Giáp đất nhà ông Điểu Lơm - Ngã ba đi thôn Tày, Nùng 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 - Xã Quảng Tâm Ngã ba đi thôn Tày, Nùng - Ngã ba Công ty Mắc Ca 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 - Xã Quảng Tâm Ngã ba Công ty Mắc Ca - Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Nhẫn 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 - Xã Quảng Tâm Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Nhẫn - Ngã ba vào đồi ông Quế 660.000 - - - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 - Xã Quảng Tâm Ngã ba vào đồi ông Quế - Giáp đất Hạt kiểm lâm 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 - Xã Quảng Tâm Giáp đất Hạt kiểm lâm - Giáp đất hội trường thôn 1 396.000 - - - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 - Xã Quảng Tâm Giáp đất hội trường thôn 1 - Hết đất nhà ông Cường 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy dương) - Xã Quảng Tâm Giáp đất nhà ông Cường - Ngã ba đường vào Trường Tiểu học Lê Lợi 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Tuy Đức Tỉnh lộ 681 (Tà luy âm) - Xã Quảng Tâm Giáp đất nhà ông Cường - Ngã ba đường vào Trường Tiểu học Lê Lợi 280.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Đắk Nông - Huyện Tuy Đức, Xã Quảng Tân: Đất Ở Nông Thôn Đoạn Từ Giáp Ranh Giới Thị Trấn Kiến Đức Đến Hết Đất Ông Đặng Xem (Tà Luy Dương)

Bảng giá đất ở nông thôn tại huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ giáp ranh giới Thị trấn Kiến Đức đến hết đất ông Đặng Xem (tà luy dương), được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn từ giáp ranh giới Thị trấn Kiến Đức đến hết đất ông Đặng Xem. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn với vị trí thuận lợi, gần các tuyến đường chính và tiện ích công cộng. Mức giá cao cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển lớn, là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm cơ hội với giá trị và khả năng sinh lời tốt.

Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Tuy Đức, Đắk Nông. Nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đắk Nông - Huyện Tuy Đức, Xã Quảng Tân: Đất Ở Nông Thôn Đoạn Từ Giáp Ranh Giới Thị Trấn Kiến Đức Đến Hết Đất Ông Đặng Xem (Tà Luy Âm)

Bảng giá đất ở nông thôn tại huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ giáp ranh giới thị trấn Kiến Đức đến hết đất ông Đặng Xem (tà luy âm), được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn từ giáp ranh giới thị trấn Kiến Đức đến hết đất ông Đặng Xem. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn với vị trí thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng. Mức giá cao cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển đáng kể và hấp dẫn đối với các nhà đầu tư hoặc người mua đang tìm kiếm một vị trí có giá trị cao với cơ hội phát triển.

Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Tuy Đức, Đắk Nông. Nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đắk Nông - Huyện Tuy Đức, Xã Quảng Tân: Đất Ở Nông Thôn Đoạn Từ Ngã Ba Nội Thất Thành Lộc Đến Giáp Đất Cao Thanh Cường

Bảng giá đất ở nông thôn tại huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ ngã ba Nội Thất Thành Lộc đến giáp đất Cao Thanh Cường, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn từ ngã ba Nội Thất Thành Lộc đến giáp đất Cao Thanh Cường. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn với vị trí đặc biệt thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng. Mức giá cao cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và hấp dẫn đối với các nhà đầu tư hoặc người mua có nhu cầu về một vị trí chiến lược và giá trị cao.

Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Tuy Đức, Đắk Nông. Nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Tuy Đức: Đất Ở Nông Thôn - Đường Liên Xã - Xã Quảng Tân

Bảng giá đất ở nông thôn tại đoạn đường liên xã ở xã Quảng Tân, huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 660.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn từ ngã ba trường 6 đến giáp đất nhà ông Thuận có mức giá 660.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn trong đoạn đường liên xã, với giá cao nhất trong khu vực. Mức giá này phản ánh điều kiện giao thông tốt và sự phát triển của khu vực xung quanh, làm tăng giá trị đất tại vị trí này.

Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Quảng Tân, huyện Tuy Đức. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Tuy Đức: Đất Ở Nông Thôn - Các Tuyến Đường Trong Các Thôn, Bon - Xã Quảng Tân

Bảng giá đất ở nông thôn tại các tuyến đường trong các thôn, bon ở xã Quảng Tân, huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 110.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn từ Giáp đất nhà Loan Hùng đến Cầu Đắk R’Tíh có mức giá 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các tuyến đường của các thôn, bon ở xã Quảng Tân. Mức giá này phản ánh tiềm năng phát triển và sự thuận lợi về giao thông so với các khu vực khác trong xã. Đất tại vị trí này là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư vào đất nông thôn với mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Quảng Tân, huyện Tuy Đức. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.