STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tuy Đức | Tỉnh lộ 681 (Tà luy dương) - Xã Quảng Tân | Giáp ranh giới Thị trấn Kiến Đức - Hết đất ông Đặng Xem | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Tuy Đức | Tỉnh lộ 681 (Tà luy âm) - Xã Quảng Tân | Giáp ranh giới Thị trấn Kiến Đức - Hết đất ông Đặng Xem | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Tuy Đức | Tỉnh lộ 681 (Tà luy dương) - Xã Quảng Tân | Hết đất ông Đặng Xem - Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6) | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Tuy Đức | Tỉnh lộ 681 (Tà luy âm) - Xã Quảng Tân | Hết đất ông Đặng Xem - Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Tuy Đức | Tỉnh lộ 681 (Tà luy dương) - Xã Quảng Tân | Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6) - Hết trường cấp I Phan Bội Châu | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Tuy Đức | Tỉnh lộ 681 (Tà luy âm) - Xã Quảng Tân | Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6) - Hết trường cấp I Phan Bội Châu | 490.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Tuy Đức | Tỉnh lộ 681 (Tà luy dương) - Xã Quảng Tân | Hết Trường cấp I Phan Bội Châu - Ngã ba nhà ông Tuân (hết thôn 8) | 308.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Tuy Đức | Tỉnh lộ 681 (Tà luy âm) - Xã Quảng Tân | Hết Trường cấp I Phan Bội Châu - Ngã ba nhà ông Tuân (hết thôn 8) | 231.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Tuy Đức | Tỉnh lộ 681 (Tà luy dương) - Xã Quảng Tân | Ngã ba nhà ông Tuân (hết thôn 8) - Ngã ba nội thất Thành Lộc | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Tuy Đức | Tỉnh lộ 681 (Tà luy âm) - Xã Quảng Tân | Ngã ba nhà ông Tuân (hết thôn 8) - Ngã ba nội thất Thành Lộc | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
11 | Huyện Tuy Đức | Tỉnh lộ 681 - Xã Quảng Tân | Ngã ba nội thất Thành Lộc - Giáp đất Cao Thanh Cường | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
12 | Huyện Tuy Đức | Tỉnh lộ 681 - Xã Quảng Tân | Giáp đất Cao Thanh Cường - Hết đất nhà ông Huy | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
13 | Huyện Tuy Đức | Tỉnh lộ 681 (Tà luy dương) - Xã Quảng Tân | Giáp đất nhà ông Huy - Cầu Doãn Văn (giáp xã Đắk R’Tih) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
14 | Huyện Tuy Đức | Tỉnh lộ 681 (Tà luy âm) - Xã Quảng Tân | Giáp đất nhà ông Huy - Cầu Doãn Văn (giáp xã Đắk R’Tih) | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
15 | Huyện Tuy Đức | Đường liên xã - Xã Quảng Tân | Ngã ba trường 6 - Giáp đất nhà ông Thuận | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
16 | Huyện Tuy Đức | Đường liên xã - Xã Quảng Tân | Giáp đất nhà ông Thuận - Hết đất trung tâm trường 6 | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
17 | Huyện Tuy Đức | Đường liên xã - Xã Quảng Tân | Khu trung tâm trường 6 - Cống nước nhà bà Hường | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
18 | Huyện Tuy Đức | Đường liên xã - Xã Quảng Tân | Cống nước nhà bà Hường - Hết đất nhà ông Bảy Dĩnh | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
19 | Huyện Tuy Đức | Đường liên xã - Xã Quảng Tân | Hết đất nhà ông Bảy Dĩnh - Hết Trường TH Nguyễn Văn Trỗi | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
20 | Huyện Tuy Đức | Đường liên xã - Xã Quảng Tân | Ngã ba cây xăng Ngọc My - Hết Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi + Hết đất nhà Loan Hùng | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
21 | Huyện Tuy Đức | Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân | Giáp đất nhà Loan Hùng - Cầu Đắk R’Tíh | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
22 | Huyện Tuy Đức | Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân | Trường tư thục Nguyễn Gia Thiều - Giáp xã Đắk R'Tíh | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
23 | Huyện Tuy Đức | Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân | Trường tư thục Nguyễn Gia Thiều - Giáp xã Đắk Wer | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
24 | Huyện Tuy Đức | Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân | Các tuyến đường thuộc bon Ja Lú B + Ja Lú A | 121.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
25 | Huyện Tuy Đức | Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân | Các tuyến đường thuộc bon Jăng K’riêng | 121.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
26 | Huyện Tuy Đức | Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân | Các tuyến đường tại bon Bu Ndrong B | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
27 | Huyện Tuy Đức | Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân | Các tuyến đường thuộc bon Me Ra | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
28 | Huyện Tuy Đức | Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân | Các tuyến đường thuộc Đăk N Jut | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
29 | Huyện Tuy Đức | Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân | Các tuyến đường tại bon Bu Ndrong B | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
30 | Huyện Tuy Đức | Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân | Các tuyến đường thuộc thôn 1 | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
31 | Huyện Tuy Đức | Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân | Các tuyến đường thuộc thôn 3 | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
32 | Huyện Tuy Đức | Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân | Các tuyến đường thuộc thôn 4 | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
33 | Huyện Tuy Đức | Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân | Các tuyến đường thuộc thôn 7 | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
34 | Huyện Tuy Đức | Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân | Các tuyến đường thuộc thôn 8 | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
35 | Huyện Tuy Đức | Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân | Các tuyến đường thuộc thôn 9 | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
36 | Huyện Tuy Đức | Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân | Các tuyến đường thuộc thôn 10 | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
37 | Huyện Tuy Đức | Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân | Các tuyến đường thuộc thôn 11 | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
38 | Huyện Tuy Đức | Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân | Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Quoeng | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
39 | Huyện Tuy Đức | Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân | Các tuyến đường thuộc thôn Đắk R’Tăng | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
40 | Huyện Tuy Đức | Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân | Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Mrê | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
41 | Huyện Tuy Đức | Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân | Các tuyến đường tại thôn Đắk Soun | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
42 | Huyện Tuy Đức | Các tuyến đường trong các thôn, bon - Xã Quảng Tân | Tuyến đường trung tâm thôn Đăk Krung | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
43 | Huyện Tuy Đức | Các tuyến đường tại thôn Đắk Mrang - Xã Quảng Tân | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
44 | Huyện Tuy Đức | Tỉnh lộ 681 - Xã Đắk R'Tíh | Giáp xã Quảng Tân - Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
45 | Huyện Tuy Đức | Tỉnh lộ 681 - Xã Đắk R'Tíh | Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm - Ngã ba hồ Doãn Văn | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
46 | Huyện Tuy Đức | Tỉnh lộ 681 - Xã Đắk R'Tíh | Ngã ba hồ Doãn Văn - Hết đất ông Phạm Hùng Hiệp | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
47 | Huyện Tuy Đức | Tỉnh lộ 681 - Xã Đắk R'Tíh | Hết đất ông Phạm Hùng Hiệp - Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thái | 231.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
48 | Huyện Tuy Đức | Tỉnh lộ 681 - Xã Đắk R'Tíh | Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thái - Giáp xã Quảng Tâm | 264.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
49 | Huyện Tuy Đức | Đường liên xã - Xã Đắk R'Tíh | Ngã ba giáp Tỉnh lộ 681 - Ngã ba đi Quảng Tân (đất nhà ông Mỹ) | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
50 | Huyện Tuy Đức | Đường liên xã - Xã Đắk R'Tíh | Ngã ba đi Quảng Tân (đất nhà ông Mỹ) - Đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
51 | Huyện Tuy Đức | Đường liên xã - Xã Đắk R'Tíh | Đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền - Ngã ba (đường liên xã đi nhà ông Điểu K'Ré) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
52 | Huyện Tuy Đức | Đường liên xã - Xã Đắk R'Tíh | Ngã ba (đường liên xã đi nhà ông Điểu K'Ré) - Hết đất nhà ông Điểu An | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
53 | Huyện Tuy Đức | Đường liên xã - Xã Đắk R'Tíh | Hết đất nhà ông Điểu An - Giáp Trạm Y tế mới của xã | 165.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
54 | Huyện Tuy Đức | Đường liên xã - Xã Đắk R'Tíh | Trạm Y tế mới của xã - Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Thuyến | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
55 | Huyện Tuy Đức | Đường liên xã - Xã Đắk R'Tíh | Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Thuyến - Ngã ba đi Bon Bu NĐơr A (nhà ông Phạm Anh Xinh) | 308.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
56 | Huyện Tuy Đức | Đường liên xã - Xã Đắk R'Tíh | Ngã ba đi Bon Bu NĐơr A (nhà ông Phạm Anh Xinh) - Ngã ba Tỉnh lộ 681 (Nhà máy Cao su) | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
57 | Huyện Tuy Đức | Đường liên xã - Xã Đắk R'Tíh | Ngã ba đi Bon Bu NĐơr A (nhà ông Phạm Anh Xinh) - Giáp đất ông Điểu Phi Á (ngã ba Tỉnh lộ 681) | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
58 | Huyện Tuy Đức | Đường liên xã - Xã Đắk R'Tíh | Ngã ba trung tâm xã - Cầu bon Bu Dơng (nhà ông Từ Văn Hương) | 242.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
59 | Huyện Tuy Đức | Đường liên xã - Xã Đắk R'Tíh | Cầu bon Bu Dong (nhà ông Từ Văn Hương) - Giáp xã Quảng Tân | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
60 | Huyện Tuy Đức | Đường liên xã - Xã Đắk R'Tíh | Ngã ba Bon Bu Đơng - Đập Đắk Liêng | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện Tuy Đức | Đường liên xã - Xã Đắk R'Tíh | Tỉnh lộ 681 (giáp nhà máy đá) - Nhà ông Điểu Minh | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
62 | Huyện Tuy Đức | Đường liên xã - Xã Đắk R'Tíh | Nhà ông Điểu Minh - Ngã ba bon Bu Dơng (đối diện nhà ông Nguyễn Xuân Nhiên) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
63 | Huyện Tuy Đức | Đường liên thôn - Xã Đắk R'Tíh | Giáp xã Quảng Tân (đường đi Bon Ja Lú AB) - Giáp khu B trường 5 (Trường 1) | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk R'Tíh | Các đường liên thôn còn lại | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
65 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk R'Tíh | Đất ở của các khu dân cư còn lại | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
66 | Huyện Tuy Đức | Đường từ cầu Đắk R'lấp đến ngã ba đi Đắk Nhau - Xã Đắk Ngo | Cầu Đắk R'lấp - Ngã ba cầu Đắk Ké | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Tuy Đức | Đường từ cầu Đắk R'lấp đến ngã ba đi Đắk Nhau - Xã Đắk Ngo | Ngã ba cầu Đắk Ké - Ngã ba 720 đi NT cà phê Đắk Ngo | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
68 | Huyện Tuy Đức | Đường từ cầu Đắk R'lấp đến ngã ba đi Đắk Nhau - Xã Đắk Ngo | Ngã ba 720 đi NT cà phê Đắk Ngo - Cầu đội 3 - E720 | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện Tuy Đức | Đường từ cầu Đắk R'lấp đến ngã ba đi Đắk Nhau - Xã Đắk Ngo | Cầu đội 3 - E720 - Ngã ba đội 8 - E720 | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Tuy Đức | Đường từ cầu Đắk R'lấp đến ngã ba đi Đắk Nhau - Xã Đắk Ngo | Ngã ba đội 8 - E720 - Ngã ba đi Đắk Nhau | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Tuy Đức | Đường ngã ba đi Đăk Nhau đến giáp xã Quảng Tâm - Xã Đắk Ngo | Ngã ba đi Đắk Nhau - Ngã ba Trung Vân | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Tuy Đức | Đường ngã ba đi Đăk Nhau đến giáp xã Quảng Tâm - Xã Đắk Ngo | Ngã 3 Trung Vân - Ngã ba Điêng Đu + 200 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Tuy Đức | Đường ngã ba đi Đăk Nhau đến giáp xã Quảng Tâm - Xã Đắk Ngo | Ngã ba Điêng Đu + 200 - Chốt kiểm lâm (trụ sở lâm trường cũ) + 200m | 495.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện Tuy Đức | Đường ngã ba đi Đăk Nhau đến giáp xã Quảng Tâm - Xã Đắk Ngo | Chốt kiểm lâm (trụ sở lâm trường cũ) + 200m - Giáp xã Quảng Tâm | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Tuy Đức | Đường từ cầu Đăk Nguyên đến ngã ba bon Điêng Đu (giáp nhà ông Điểu Lia) - Xã Đắk Ngo | Cầu Đắk Nguyên - Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Tuy Đức | Đường từ cầu Đăk Nguyên đến ngã ba bon Điêng Đu (giáp nhà ông Điểu Lia) - Xã Đắk Ngo | Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen) - Cầu Đắk Ngo | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Tuy Đức | Đường từ cầu Đăk Nguyên đến ngã ba bon Điêng Đu (giáp nhà ông Điểu Lia) - Xã Đắk Ngo | Cầu Đắk Ngo - Cầu Đắk Loan | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Tuy Đức | Đường từ cầu Đăk Nguyên đến ngã ba bon Điêng Đu (giáp nhà ông Điểu Lia) - Xã Đắk Ngo | Cầu Đắk Loan - Ngã ba bon Điêng Đu (giáp nhà Điểu Lia) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Tuy Đức | Đường 719 - Xã Đắk Ngo | Ngã ba đi 720, 719 (gần nhà ông Sở) - Ngã tư (giáp nhà ông Thắng Sen) | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Tuy Đức | Đường Philte - Xã Đắk Ngo | Ngã ba Philte (giáp nhà ông Sự) - Hết đất nhà ông Điểu Pách | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Tuy Đức | Đường thôn Tân Bình - Xã Đắk Ngo | Ngã ba (giao với đường Philte) - Cầu Đắk R'lấp | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Tuy Đức | Đường thôn Tân Bình - Xã Đắk Ngo | Ngã ba (giáp nhà ông Tung Danh) - Ngã ba gần nhà ông Rộng | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Tuy Đức | Đường vào đội 1 E-720 - Xã Đắk Ngo | Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720 - Đi vào đội 1 (1 km) | 108.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Tuy Đức | Đường vào đội 4 E-720 - Xã Đắk Ngo | Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720 - Đi vào đội 4 E720 (xóm người Mông) | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Tuy Đức | Đường vào đội 6 E-721 - Xã Đắk Ngo | Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720 - Đi vào đội 6 E720 (xóm nhà ông Chức) | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Tuy Đức | Đường vào đội 8 E-721 - Xã Đắk Ngo | Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720 - Đi vào đội 8 E720 (đến trường học) | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Tuy Đức | Đường vào điểm dân cư số 1 và 2 (ĐB Mông) - Xã Đắk Ngo | Ngã ba Trung Vân - Đi vào điểm dân cư số 1 và 2 (ĐB Mông) | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Tuy Đức | Đất ở của các dân cư số 1 và số 2 thuộc Dự án 1541 - Xã Đắk Ngo | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
89 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Ngo | Các đường liên thôn còn lại | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Tuy Đức | Xã Đắk Ngo | Đất ở của các khu dân cư còn lại | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Tuy Đức | Tỉnh lộ 681 - Xã Quảng Tâm | Giáp xã Đắk R’Tih (Ngã ba PhiA) - Giáp đất nhà ông Điểu Lơm | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Tuy Đức | Tỉnh lộ 681 - Xã Quảng Tâm | Giáp đất nhà ông Điểu Lơm - Ngã ba đi thôn Tày, Nùng | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Tuy Đức | Tỉnh lộ 681 - Xã Quảng Tâm | Ngã ba đi thôn Tày, Nùng - Ngã ba Công ty Mắc Ca | 170.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Tuy Đức | Tỉnh lộ 681 - Xã Quảng Tâm | Ngã ba Công ty Mắc Ca - Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Nhẫn | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Tuy Đức | Tỉnh lộ 681 - Xã Quảng Tâm | Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Nhẫn - Ngã ba vào đồi ông Quế | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Tuy Đức | Tỉnh lộ 681 - Xã Quảng Tâm | Ngã ba vào đồi ông Quế - Giáp đất Hạt kiểm lâm | 288.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Tuy Đức | Tỉnh lộ 681 - Xã Quảng Tâm | Giáp đất Hạt kiểm lâm - Giáp đất hội trường thôn 1 | 396.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Tuy Đức | Tỉnh lộ 681 - Xã Quảng Tâm | Giáp đất hội trường thôn 1 - Hết đất nhà ông Cường | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Tuy Đức | Tỉnh lộ 681 (Tà luy dương) - Xã Quảng Tâm | Giáp đất nhà ông Cường - Ngã ba đường vào Trường Tiểu học Lê Lợi | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Tuy Đức | Tỉnh lộ 681 (Tà luy âm) - Xã Quảng Tâm | Giáp đất nhà ông Cường - Ngã ba đường vào Trường Tiểu học Lê Lợi | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Đắk Nông - Huyện Tuy Đức, Xã Quảng Tân: Đất Ở Nông Thôn Đoạn Từ Giáp Ranh Giới Thị Trấn Kiến Đức Đến Hết Đất Ông Đặng Xem (Tà Luy Dương)
Bảng giá đất ở nông thôn tại huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ giáp ranh giới Thị trấn Kiến Đức đến hết đất ông Đặng Xem (tà luy dương), được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn từ giáp ranh giới Thị trấn Kiến Đức đến hết đất ông Đặng Xem. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn với vị trí thuận lợi, gần các tuyến đường chính và tiện ích công cộng. Mức giá cao cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển lớn, là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm cơ hội với giá trị và khả năng sinh lời tốt.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Tuy Đức, Đắk Nông. Nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đắk Nông - Huyện Tuy Đức, Xã Quảng Tân: Đất Ở Nông Thôn Đoạn Từ Giáp Ranh Giới Thị Trấn Kiến Đức Đến Hết Đất Ông Đặng Xem (Tà Luy Âm)
Bảng giá đất ở nông thôn tại huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ giáp ranh giới thị trấn Kiến Đức đến hết đất ông Đặng Xem (tà luy âm), được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn từ giáp ranh giới thị trấn Kiến Đức đến hết đất ông Đặng Xem. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn với vị trí thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng. Mức giá cao cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển đáng kể và hấp dẫn đối với các nhà đầu tư hoặc người mua đang tìm kiếm một vị trí có giá trị cao với cơ hội phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Tuy Đức, Đắk Nông. Nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đắk Nông - Huyện Tuy Đức, Xã Quảng Tân: Đất Ở Nông Thôn Đoạn Từ Ngã Ba Nội Thất Thành Lộc Đến Giáp Đất Cao Thanh Cường
Bảng giá đất ở nông thôn tại huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ ngã ba Nội Thất Thành Lộc đến giáp đất Cao Thanh Cường, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn từ ngã ba Nội Thất Thành Lộc đến giáp đất Cao Thanh Cường. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn với vị trí đặc biệt thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng. Mức giá cao cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và hấp dẫn đối với các nhà đầu tư hoặc người mua có nhu cầu về một vị trí chiến lược và giá trị cao.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Tuy Đức, Đắk Nông. Nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Tuy Đức: Đất Ở Nông Thôn - Đường Liên Xã - Xã Quảng Tân
Bảng giá đất ở nông thôn tại đoạn đường liên xã ở xã Quảng Tân, huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 660.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn từ ngã ba trường 6 đến giáp đất nhà ông Thuận có mức giá 660.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn trong đoạn đường liên xã, với giá cao nhất trong khu vực. Mức giá này phản ánh điều kiện giao thông tốt và sự phát triển của khu vực xung quanh, làm tăng giá trị đất tại vị trí này.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Quảng Tân, huyện Tuy Đức. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Tuy Đức: Đất Ở Nông Thôn - Các Tuyến Đường Trong Các Thôn, Bon - Xã Quảng Tân
Bảng giá đất ở nông thôn tại các tuyến đường trong các thôn, bon ở xã Quảng Tân, huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn từ Giáp đất nhà Loan Hùng đến Cầu Đắk R’Tíh có mức giá 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các tuyến đường của các thôn, bon ở xã Quảng Tân. Mức giá này phản ánh tiềm năng phát triển và sự thuận lợi về giao thông so với các khu vực khác trong xã. Đất tại vị trí này là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư vào đất nông thôn với mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Quảng Tân, huyện Tuy Đức. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.