Bảng giá đất Huyện Krông Nô Đắk Nông

Giá đất cao nhất tại Huyện Krông Nô là: 9.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Krông Nô là: 9.000
Giá đất trung bình tại Huyện Krông Nô là: 605.921
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Krông Nô Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã - Xã Nâm Nung Tuyến D1 - Tuyến N5 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
602 Huyện Krông Nô Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã - Xã Nâm Nung Tuyến N1 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
603 Huyện Krông Nô Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã - Xã Nâm Nung Tuyến N8 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
604 Huyện Krông Nô Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã - Xã Nâm Nung Tuyến N9 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
605 Huyện Krông Nô Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã - Xã Nâm Nung Tuyến D6 - Tuyến N8 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
606 Huyện Krông Nô Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã - Xã Nâm Nung Tuyến N8 - Tuyến N6 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
607 Huyện Krông Nô Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã - Xã Nâm Nung Tuyến N7 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
608 Huyện Krông Nô Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã - Xã Nâm Nung Tuyến D10 - Tuyến N8 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
609 Huyện Krông Nô Đường trục chính thôn - Xã Nâm Nung Ngã ba thôn Thanh Thái (đi xã Tân Thành) - Thôn Đắk Rô (xã Tân Thành) 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
610 Huyện Krông Nô Đường trục chính thôn - Xã Nâm Nung Ngã ba đường Nâm Nung đi Nâm N'đir - Hết đất nhà ông Đinh Công Đình 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
611 Huyện Krông Nô Đường trục chính thôn - Xã Nâm Nung Đường bon R'cập - Ngã ba nhà ông Trương Văn Thanh 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
612 Huyện Krông Nô Xã Nâm Nung Đất ở các khu dân cư còn lại 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
613 Huyện Krông Nô Xã Nâm Nung Từ ngã ba lâm trường Nâm Nung đi hầm sỏi 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
614 Huyện Krông Nô Đường nối tỉnh lộ 683 với Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Nam Xuân Ngã ba Tỉnh lộ 683 (hướng đi xã Đắk Sôr) - Hết đất nhà ông Hà Đức Tuyên 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
615 Huyện Krông Nô Đường nối tỉnh lộ 683 với Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Nam Xuân Hết đất nhà ông Hà Đức Tuyên - Đến ranh giới xã Đắk Sôr 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
616 Huyện Krông Nô Đường Tỉnh lộ 683 - Xã Nam Xuân Ngã ba tỉnh lộ 683 (hướng đi thị trấn Đắk Mâm ) - Cầu Cháy 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
617 Huyện Krông Nô Đường Tỉnh lộ 683 - Xã Nam Xuân Cầu Cháy - Giáp ranh Thị trấn Đắk Mâm 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
618 Huyện Krông Nô Đường Tỉnh lộ 683 - Xã Nam Xuân Ngã ba Tỉnh lộ 683 (hướng đi Đắk Mil) - Hết đất nhà ông Lương Văn Khôi 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
619 Huyện Krông Nô Đường Tỉnh lộ 683 - Xã Nam Xuân Hết đất nhà ông Lương Văn Khôi - Hết đất ông Vi Ngọc Thi 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
620 Huyện Krông Nô Đường Tỉnh lộ 683 - Xã Nam Xuân Hết đất ông Vi Ngọc Thi - Ngã ba đường Lương Sơn 714.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
621 Huyện Krông Nô Đường Tỉnh lộ 683 - Xã Nam Xuân Ngã ba đường Lương Sơn - Giáp ranh huyện Đắk Mil 441.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
622 Huyện Krông Nô Đường đi Nam Sơn (cũ) - Xã Nam Xuân Ngã ba Thanh Sơn - Đầu cầu Sơn Hà cũ 468.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
623 Huyện Krông Nô Đường đi Nam Sơn (cũ) - Xã Nam Xuân Đầu cầu Sơn Hà cũ - Ngã ba tiếp giáp tỉnh lộ 683 294.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
624 Huyện Krông Nô Đường đi Đắk Hợp - Xã Nam Xuân Ngã ba Tư Anh - Hết đất nhà ông Hoàng Văn Lượng 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
625 Huyện Krông Nô Đường đi Đắk Hợp - Xã Nam Xuân Hết đất nhà ông Hoàng Văn Lượng - Hết đất nhà ông Lưu Trung Hiền 294.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
626 Huyện Krông Nô Xã Nam Xuân Các trục đường bê tông còn lại 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
627 Huyện Krông Nô Đường đi Hồ đập Nam Xuân (đi suối Boong cũ) - Xã Nam Xuân Ngã ba Tư Anh - Ngã ba Tư Anh + 500m 294.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
628 Huyện Krông Nô Xã Nam Xuân Đất ở các khu dân cư còn lại 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
629 Huyện Krông Nô Đường nối tỉnh lộ 683 với Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Nam Xuân Hết sân bóng Thiên An - Hết đất nhà ông Hà Đức Tuyên 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
630 Huyện Krông Nô Đường đi Nam Sơn (cũ) - Xã Nam Xuân Trạm bơm - Giáp ranh xã Đắk R'la 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
631 Huyện Krông Nô Đường đi Hồ đập Nam Xuân (đi suối Boong cũ) - Xã Nam Xuân Ngã ba Tư Anh +500m - Hồ Đập Nam Xuân 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
632 Huyện Krông Nô Đường đi Hồ đập Nam Xuân (đi suối Boong cũ) - Xã Nam Xuân Ngã ba trại heo - Ngã ba tiếp giáp tỉnh lộ 683 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
633 Huyện Krông Nô Đường bê tông thôn Đắk Thanh - Xã Nam Xuân Tỉnh lộ 683 nhà ông Lang Thanh Dấn - Cầu suối Đắk Ơi 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
634 Huyện Krông Nô Đường bê tông thôn Đắk Thanh - Xã Nam Xuân Cầu suối Đắk Ơi - Đường đi Hồ đập Nam Xuân 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
635 Huyện Krông Nô Đường đi Nam Đà - Xã Nam Xuân Ngã ba tiếp giáp tỉnh lộ 683 - Giáp ranh xã Nam Đà 390.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
636 Huyện Krông Nô Đường bê tông thôn Nam Thanh - Xã Nam Xuân Nhà ông Hà Đức Tuyên - Đường tỉnh lộ 683 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
637 Huyện Krông Nô Đường bê tông thôn Đắk Xuân - Xã Nam Xuân Đường tỉnh lộ 683 và trường THCS Lý Tự Trọng - Giáp đường bê tông thôn Đắk Hợp 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
638 Huyện Krông Nô Đường bê tông thôn Đắk Xuân - Xã Nam Xuân Đường tỉnh lộ 683 và Hội trường thôn Đắk Xuân - Giáp đường bê tông thôn Đắk Hợp 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
639 Huyện Krông Nô Đường Quốc lộ 28 - Xã Đắk Nang Ngã tư (giáp ranh xã Đức Xuyên) - Cống thôn Phú Cường 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
640 Huyện Krông Nô Đường Quốc lộ 28 - Xã Đắk Nang Khu vực đèo 52 giáp xã Quảng Phú đến giáp xã Quảng Sơn (huyện Đắk Glong) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
641 Huyện Krông Nô Xã Đắk Nang Đất ở các khu vực còn lại trên đường Quốc lộ 28 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
642 Huyện Krông Nô Xã Đắk Nang Đất ở các khu dân cư còn lại 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
643 Huyện Krông Nô Thị trấn Đắk Mâm TDP 1,2,3 20.000 - - - - Đất trồng lúa
644 Huyện Krông Nô Thị trấn Đắk Mâm TDP4, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà 18.000 - - - - Đất trồng lúa
645 Huyện Krông Nô Thị trấn Đắk Mâm Các khu vực còn lại 16.000 - - - - Đất trồng lúa
646 Huyện Krông Nô Xã Đắk Drô Thôn EaSanô, Buôn Ol, Đắk Xuân, Buôn K62, Buôn 9 26.000 - - - - Đất trồng lúa
647 Huyện Krông Nô Xã Đắk Drô Thôn Jang Cách, Đắk Tâm 23.000 - - - - Đất trồng lúa
648 Huyện Krông Nô Xã Đắk Drô Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng lúa
649 Huyện Krông Nô Xã Nam Đà Cánh đồng Xuân 20.000 - - - - Đất trồng lúa
650 Huyện Krông Nô Xã Nam Đà Cánh đồng Nà Quận 18.000 - - - - Đất trồng lúa
651 Huyện Krông Nô Xã Nam Đà Các khu vực còn lại 16.000 - - - - Đất trồng lúa
652 Huyện Krông Nô Xã Đắk Sôr Tất cả các khu vực trên địa bàn xã 19.000 - - - - Đất trồng lúa
653 Huyện Krông Nô Xã Tân Thành Tất cả các khu vực trên địa bàn xã 19.000 - - - - Đất trồng lúa
654 Huyện Krông Nô Xã Nâm N'Đir Đất trồng lúa tại cánh đồng Đăk Rền (từ thôn Quảng Hà đến thôn Nam Ninh) 26.000 - - - - Đất trồng lúa
655 Huyện Krông Nô Xã Nâm N'Đir Các khu vực trồng lúa còn lại tại các thôn, bon. 23.000 - - - - Đất trồng lúa
656 Huyện Krông Nô Xã Quảng Phú Thôn Phú Hưng 20.000 - - - - Đất trồng lúa
657 Huyện Krông Nô Xã Quảng Phú Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Thuận 18.000 - - - - Đất trồng lúa
658 Huyện Krông Nô Xã Quảng Phú Các khu vực còn lại 16.000 - - - - Đất trồng lúa
659 Huyện Krông Nô Xã Đức Xuyên Thôn Xuyên Hải 26.000 - - - - Đất trồng lúa
660 Huyện Krông Nô Xã Đức Xuyên Thôn Xuyên Phước, Xuyên Tân, Xuyên Nghĩa, Xuyên Hà, Xuyên An 23.000 - - - - Đất trồng lúa
661 Huyện Krông Nô Xã Đức Xuyên Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng lúa
662 Huyện Krông Nô Xã Buôn Choah Toàn xã 26.000 - - - - Đất trồng lúa
663 Huyện Krông Nô Xã Buôn Choah Khu vực bầu voi thôn Bình Giang 20.000 - - - - Đất trồng lúa
664 Huyện Krông Nô Xã Nâm Nung Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến. 23.000 - - - - Đất trồng lúa
665 Huyện Krông Nô Xã Nâm Nung Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập 21.000 - - - - Đất trồng lúa
666 Huyện Krông Nô Xã Nâm Nung Các khu vực còn lại 19.000 - - - - Đất trồng lúa
667 Huyện Krông Nô Xã Nam Xuân Thôn Thanh Sơn 23.000 - - - - Đất trồng lúa
668 Huyện Krông Nô Xã Nam Xuân Thôn Đắk Sơn, Đắk Xuân 21.000 - - - - Đất trồng lúa
669 Huyện Krông Nô Xã Nam Xuân Các khu vực còn lại 19.000 - - - - Đất trồng lúa
670 Huyện Krông Nô Xã Đắk Nang Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Krue đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông Krông Nô đến đường TL4 dài 600m 26.000 - - - - Đất trồng lúa
671 Huyện Krông Nô Xã Đắk Nang Điểm 2: Sau khu dân cư Buôn Krue từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường 26.000 - - - - Đất trồng lúa
672 Huyện Krông Nô Xã Đắk Nang Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2. 26.000 - - - - Đất trồng lúa
673 Huyện Krông Nô Xã Đắk Nang Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt 26.000 - - - - Đất trồng lúa
674 Huyện Krông Nô Xã Đắk Nang Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính 23.000 - - - - Đất trồng lúa
675 Huyện Krông Nô Xã Đắk Nang Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng lúa
676 Huyện Krông Nô Thị trấn Đắk Mâm TDP 1,2,3 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
677 Huyện Krông Nô Thị trấn Đắk Mâm TDP4, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
678 Huyện Krông Nô Thị trấn Đắk Mâm Các khu vực còn lại 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
679 Huyện Krông Nô Xã Đắk Drô Thôn Đắk Xuân, Buôn K62, Buôn 9, Đắk Hợp 20.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
680 Huyện Krông Nô Xã Đắk Drô Thôn Jang Cách, Đắk Tâm, EaSanô, Buôn Ol 18.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
681 Huyện Krông Nô Xã Đắk Drô Các khu vực còn lại 16.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
682 Huyện Krông Nô Xã Nam Đà Thôn Nam Phú 20.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
683 Huyện Krông Nô Xã Nam Đà Thôn Nam Hải 18.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
684 Huyện Krông Nô Xã Nam Đà Các khu vực còn lại 16.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
685 Huyện Krông Nô Xã Đắk Sôr Tất cả các khu vực trên địa bàn xã 18.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
686 Huyện Krông Nô Xã Tân Thành Thôn Đắk Hoa 20.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
687 Huyện Krông Nô Xã Tân Thành Các khu vực còn lại 16.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
688 Huyện Krông Nô Xã Nâm N'Đir Tất cả các khu vực trên địa bàn xã 21.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
689 Huyện Krông Nô Xã Quảng Phú Thôn Phú Thuận 20.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
690 Huyện Krông Nô Xã Quảng Phú Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Hưng 18.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
691 Huyện Krông Nô Xã Quảng Phú Các khu vực còn lại 16.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
692 Huyện Krông Nô Xã Đức Xuyên Thôn Xuyên Hải 20.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
693 Huyện Krông Nô Xã Đức Xuyên Thôn Xuyên Phước, Xuyên Tân, Xuyên Nghĩa, Xuyên An, Xuyên Hà 18.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
694 Huyện Krông Nô Xã Đức Xuyên Các khu vực còn lại 16.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
695 Huyện Krông Nô Xã Buôn Choah Thôn Cao Sơn, thôn Thanh Sơn 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
696 Huyện Krông Nô Xã Buôn Choah Thôn Buôn Choah cù lao cát 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
697 Huyện Krông Nô Xã Buôn Choah Các khu vực còn lại 21.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
698 Huyện Krông Nô Xã Nâm Nung Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Thôn Tân Lập 20.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
699 Huyện Krông Nô Xã Nâm Nung Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập 18.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
700 Huyện Krông Nô Xã Nâm Nung Các khu vực còn lại 16.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác