Bảng giá đất tại Huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông

Bảng giá đất tại Huyện Krông Nô, Đắk Nông cập nhật các mức giá chính thức theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020, sửa đổi bổ sung Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông. Tìm hiểu tiềm năng bất động sản tại đây.

Tổng quan khu vực Huyện Krông Nô, Đắk Nông

Huyện Krông Nô thuộc tỉnh Đắk Nông, nằm tại vùng Tây Nguyên, có vị trí thuận lợi khi giáp ranh với các khu vực phát triển mạnh như Cư Jút, Đắk R’Lấp và Thành phố Gia Nghĩa. Vị trí địa lý của huyện tạo ra một nền tảng vững chắc cho sự phát triển giao thương và đầu tư bất động sản trong tương lai.

Với nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp, Krông Nô nổi bật nhờ vào các diện tích đất màu mỡ, thích hợp trồng các loại cây công nghiệp như cà phê, tiêu, cao su và hồ tiêu.

Đây là một trong những yếu tố tạo ra giá trị đất tại khu vực này. Bên cạnh đó, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông trong những năm gần đây là một yếu tố quan trọng khác.

Việc mở rộng và nâng cấp các tuyến đường quốc lộ 14 và các tuyến giao thông liên huyện sẽ giúp tăng khả năng kết nối giữa các khu vực, từ đó thúc đẩy việc phát triển bất động sản.

Đặc biệt, với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, Krông Nô có nhiều điểm đến hấp dẫn, bao gồm hồ Ea Snô và các khu vực có hệ sinh thái đa dạng, đang là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Những yếu tố này làm cho giá trị bất động sản ở đây dần gia tăng và thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Krông Nô, Đắk Nông

Dựa trên Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông, sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022, giá đất tại Huyện Krông Nô hiện tại có sự phân hóa rõ rệt.

Mức giá cao nhất tại khu vực này đạt 9.000.000 đồng/m2, trong khi mức giá thấp nhất chỉ khoảng 9.000 đồng/m2. Giá trung bình dao động ở mức 605.921 đồng/m2, một con số tương đối hợp lý cho một huyện có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Điều này cho thấy, giá đất ở Krông Nô vẫn còn khá hợp lý so với các khu vực phát triển khác trong tỉnh Đắk Nông như Thành phố Gia Nghĩa. Tuy nhiên, giá đất tại các khu vực gần trung tâm, hoặc gần các tuyến giao thông chính hay các khu công nghiệp sẽ có giá cao hơn nhiều so với các khu vực xa trung tâm hoặc chưa được đầu tư nhiều về cơ sở hạ tầng.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc việc đầu tư đất tại Krông Nô với chiến lược dài hạn, khi khu vực này đang có những bước phát triển rõ rệt về hạ tầng và cơ sở vật chất. Đặc biệt, các khu đất gần các tuyến giao thông quan trọng hoặc các khu công nghiệp sẽ có tiềm năng gia tăng giá trị rất lớn trong thời gian tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Krông Nô, Đắk Nông

Huyện Krông Nô có nhiều điểm mạnh và tiềm năng phát triển nổi bật, với lợi thế về vị trí địa lý, hạ tầng giao thông, và nền tảng kinh tế vững chắc. Với sự phát triển của các khu công nghiệp, Krông Nô không chỉ là một địa phương thu hút đầu tư nông nghiệp mà còn đang trở thành nơi phát triển các dự án bất động sản lớn.

Các dự án hạ tầng lớn như mở rộng quốc lộ 14, phát triển các khu công nghiệp sẽ tạo ra cơ hội lớn cho việc đầu tư vào bất động sản tại đây. Mặc dù hiện tại giá đất còn khá thấp, nhưng với các dự án này, giá trị bất động sản trong khu vực sẽ có sự gia tăng mạnh mẽ trong tương lai.

Ngoài ra, tiềm năng du lịch tại Krông Nô cũng là yếu tố không thể bỏ qua. Các khu du lịch sinh thái cùng với các khu nghỉ dưỡng cao cấp đang là mục tiêu đầu tư của nhiều nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng. Điều này tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn tham gia vào thị trường bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng kết nối giao thông được hoàn thiện.

Cuối cùng, sự gia tăng dân số và các hoạt động kinh tế tại khu vực sẽ tạo ra một môi trường thuận lợi cho việc phát triển bất động sản tại Huyện Krông Nô trong tương lai.

Với mức giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, kinh tế và du lịch, Huyện Krông Nô là một cơ hội đầu tư đầy triển vọng cho các nhà đầu tư bất động sản trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Krông Nô là: 9.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Krông Nô là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Krông Nô là: 619.472 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
408

Mua bán nhà đất tại Đắk Nông

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Nông
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Krông Nô Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã - Xã Nâm Nung Tuyến D1 - Tuyến N5 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
602 Huyện Krông Nô Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã - Xã Nâm Nung Tuyến N1 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
603 Huyện Krông Nô Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã - Xã Nâm Nung Tuyến N8 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
604 Huyện Krông Nô Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã - Xã Nâm Nung Tuyến N9 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
605 Huyện Krông Nô Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã - Xã Nâm Nung Tuyến D6 - Tuyến N8 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
606 Huyện Krông Nô Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã - Xã Nâm Nung Tuyến N8 - Tuyến N6 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
607 Huyện Krông Nô Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã - Xã Nâm Nung Tuyến N7 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
608 Huyện Krông Nô Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã - Xã Nâm Nung Tuyến D10 - Tuyến N8 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
609 Huyện Krông Nô Đường trục chính thôn - Xã Nâm Nung Ngã ba thôn Thanh Thái (đi xã Tân Thành) - Thôn Đắk Rô (xã Tân Thành) 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
610 Huyện Krông Nô Đường trục chính thôn - Xã Nâm Nung Ngã ba đường Nâm Nung đi Nâm N'đir - Hết đất nhà ông Đinh Công Đình 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
611 Huyện Krông Nô Đường trục chính thôn - Xã Nâm Nung Đường bon R'cập - Ngã ba nhà ông Trương Văn Thanh 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
612 Huyện Krông Nô Xã Nâm Nung Đất ở các khu dân cư còn lại 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
613 Huyện Krông Nô Xã Nâm Nung Từ ngã ba lâm trường Nâm Nung đi hầm sỏi 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
614 Huyện Krông Nô Đường nối tỉnh lộ 683 với Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Nam Xuân Ngã ba Tỉnh lộ 683 (hướng đi xã Đắk Sôr) - Hết đất nhà ông Hà Đức Tuyên 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
615 Huyện Krông Nô Đường nối tỉnh lộ 683 với Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Nam Xuân Hết đất nhà ông Hà Đức Tuyên - Đến ranh giới xã Đắk Sôr 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
616 Huyện Krông Nô Đường Tỉnh lộ 683 - Xã Nam Xuân Ngã ba tỉnh lộ 683 (hướng đi thị trấn Đắk Mâm ) - Cầu Cháy 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
617 Huyện Krông Nô Đường Tỉnh lộ 683 - Xã Nam Xuân Cầu Cháy - Giáp ranh Thị trấn Đắk Mâm 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
618 Huyện Krông Nô Đường Tỉnh lộ 683 - Xã Nam Xuân Ngã ba Tỉnh lộ 683 (hướng đi Đắk Mil) - Hết đất nhà ông Lương Văn Khôi 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
619 Huyện Krông Nô Đường Tỉnh lộ 683 - Xã Nam Xuân Hết đất nhà ông Lương Văn Khôi - Hết đất ông Vi Ngọc Thi 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
620 Huyện Krông Nô Đường Tỉnh lộ 683 - Xã Nam Xuân Hết đất ông Vi Ngọc Thi - Ngã ba đường Lương Sơn 714.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
621 Huyện Krông Nô Đường Tỉnh lộ 683 - Xã Nam Xuân Ngã ba đường Lương Sơn - Giáp ranh huyện Đắk Mil 441.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
622 Huyện Krông Nô Đường đi Nam Sơn (cũ) - Xã Nam Xuân Ngã ba Thanh Sơn - Đầu cầu Sơn Hà cũ 468.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
623 Huyện Krông Nô Đường đi Nam Sơn (cũ) - Xã Nam Xuân Đầu cầu Sơn Hà cũ - Ngã ba tiếp giáp tỉnh lộ 683 294.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
624 Huyện Krông Nô Đường đi Đắk Hợp - Xã Nam Xuân Ngã ba Tư Anh - Hết đất nhà ông Hoàng Văn Lượng 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
625 Huyện Krông Nô Đường đi Đắk Hợp - Xã Nam Xuân Hết đất nhà ông Hoàng Văn Lượng - Hết đất nhà ông Lưu Trung Hiền 294.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
626 Huyện Krông Nô Xã Nam Xuân Các trục đường bê tông còn lại 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
627 Huyện Krông Nô Đường đi Hồ đập Nam Xuân (đi suối Boong cũ) - Xã Nam Xuân Ngã ba Tư Anh - Ngã ba Tư Anh + 500m 294.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
628 Huyện Krông Nô Xã Nam Xuân Đất ở các khu dân cư còn lại 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
629 Huyện Krông Nô Đường nối tỉnh lộ 683 với Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) - Xã Nam Xuân Hết sân bóng Thiên An - Hết đất nhà ông Hà Đức Tuyên 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
630 Huyện Krông Nô Đường đi Nam Sơn (cũ) - Xã Nam Xuân Trạm bơm - Giáp ranh xã Đắk R'la 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
631 Huyện Krông Nô Đường đi Hồ đập Nam Xuân (đi suối Boong cũ) - Xã Nam Xuân Ngã ba Tư Anh +500m - Hồ Đập Nam Xuân 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
632 Huyện Krông Nô Đường đi Hồ đập Nam Xuân (đi suối Boong cũ) - Xã Nam Xuân Ngã ba trại heo - Ngã ba tiếp giáp tỉnh lộ 683 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
633 Huyện Krông Nô Đường bê tông thôn Đắk Thanh - Xã Nam Xuân Tỉnh lộ 683 nhà ông Lang Thanh Dấn - Cầu suối Đắk Ơi 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
634 Huyện Krông Nô Đường bê tông thôn Đắk Thanh - Xã Nam Xuân Cầu suối Đắk Ơi - Đường đi Hồ đập Nam Xuân 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
635 Huyện Krông Nô Đường đi Nam Đà - Xã Nam Xuân Ngã ba tiếp giáp tỉnh lộ 683 - Giáp ranh xã Nam Đà 390.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
636 Huyện Krông Nô Đường bê tông thôn Nam Thanh - Xã Nam Xuân Nhà ông Hà Đức Tuyên - Đường tỉnh lộ 683 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
637 Huyện Krông Nô Đường bê tông thôn Đắk Xuân - Xã Nam Xuân Đường tỉnh lộ 683 và trường THCS Lý Tự Trọng - Giáp đường bê tông thôn Đắk Hợp 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
638 Huyện Krông Nô Đường bê tông thôn Đắk Xuân - Xã Nam Xuân Đường tỉnh lộ 683 và Hội trường thôn Đắk Xuân - Giáp đường bê tông thôn Đắk Hợp 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
639 Huyện Krông Nô Đường Quốc lộ 28 - Xã Đắk Nang Ngã tư (giáp ranh xã Đức Xuyên) - Cống thôn Phú Cường 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
640 Huyện Krông Nô Đường Quốc lộ 28 - Xã Đắk Nang Khu vực đèo 52 giáp xã Quảng Phú đến giáp xã Quảng Sơn (huyện Đắk Glong) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
641 Huyện Krông Nô Xã Đắk Nang Đất ở các khu vực còn lại trên đường Quốc lộ 28 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
642 Huyện Krông Nô Xã Đắk Nang Đất ở các khu dân cư còn lại 42.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
643 Huyện Krông Nô Thị trấn Đắk Mâm TDP 1,2,3 20.000 - - - - Đất trồng lúa
644 Huyện Krông Nô Thị trấn Đắk Mâm TDP4, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà 18.000 - - - - Đất trồng lúa
645 Huyện Krông Nô Thị trấn Đắk Mâm Các khu vực còn lại 16.000 - - - - Đất trồng lúa
646 Huyện Krông Nô Xã Đắk Drô Thôn EaSanô, Buôn Ol, Đắk Xuân, Buôn K62, Buôn 9 26.000 - - - - Đất trồng lúa
647 Huyện Krông Nô Xã Đắk Drô Thôn Jang Cách, Đắk Tâm 23.000 - - - - Đất trồng lúa
648 Huyện Krông Nô Xã Đắk Drô Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng lúa
649 Huyện Krông Nô Xã Nam Đà Cánh đồng Xuân 20.000 - - - - Đất trồng lúa
650 Huyện Krông Nô Xã Nam Đà Cánh đồng Nà Quận 18.000 - - - - Đất trồng lúa
651 Huyện Krông Nô Xã Nam Đà Các khu vực còn lại 16.000 - - - - Đất trồng lúa
652 Huyện Krông Nô Xã Đắk Sôr Tất cả các khu vực trên địa bàn xã 19.000 - - - - Đất trồng lúa
653 Huyện Krông Nô Xã Tân Thành Tất cả các khu vực trên địa bàn xã 19.000 - - - - Đất trồng lúa
654 Huyện Krông Nô Xã Nâm N'Đir Đất trồng lúa tại cánh đồng Đăk Rền (từ thôn Quảng Hà đến thôn Nam Ninh) 26.000 - - - - Đất trồng lúa
655 Huyện Krông Nô Xã Nâm N'Đir Các khu vực trồng lúa còn lại tại các thôn, bon. 23.000 - - - - Đất trồng lúa
656 Huyện Krông Nô Xã Quảng Phú Thôn Phú Hưng 20.000 - - - - Đất trồng lúa
657 Huyện Krông Nô Xã Quảng Phú Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Thuận 18.000 - - - - Đất trồng lúa
658 Huyện Krông Nô Xã Quảng Phú Các khu vực còn lại 16.000 - - - - Đất trồng lúa
659 Huyện Krông Nô Xã Đức Xuyên Thôn Xuyên Hải 26.000 - - - - Đất trồng lúa
660 Huyện Krông Nô Xã Đức Xuyên Thôn Xuyên Phước, Xuyên Tân, Xuyên Nghĩa, Xuyên Hà, Xuyên An 23.000 - - - - Đất trồng lúa
661 Huyện Krông Nô Xã Đức Xuyên Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng lúa
662 Huyện Krông Nô Xã Buôn Choah Toàn xã 26.000 - - - - Đất trồng lúa
663 Huyện Krông Nô Xã Buôn Choah Khu vực bầu voi thôn Bình Giang 20.000 - - - - Đất trồng lúa
664 Huyện Krông Nô Xã Nâm Nung Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến. 23.000 - - - - Đất trồng lúa
665 Huyện Krông Nô Xã Nâm Nung Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập 21.000 - - - - Đất trồng lúa
666 Huyện Krông Nô Xã Nâm Nung Các khu vực còn lại 19.000 - - - - Đất trồng lúa
667 Huyện Krông Nô Xã Nam Xuân Thôn Thanh Sơn 23.000 - - - - Đất trồng lúa
668 Huyện Krông Nô Xã Nam Xuân Thôn Đắk Sơn, Đắk Xuân 21.000 - - - - Đất trồng lúa
669 Huyện Krông Nô Xã Nam Xuân Các khu vực còn lại 19.000 - - - - Đất trồng lúa
670 Huyện Krông Nô Xã Đắk Nang Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Krue đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông Krông Nô đến đường TL4 dài 600m 26.000 - - - - Đất trồng lúa
671 Huyện Krông Nô Xã Đắk Nang Điểm 2: Sau khu dân cư Buôn Krue từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường 26.000 - - - - Đất trồng lúa
672 Huyện Krông Nô Xã Đắk Nang Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2. 26.000 - - - - Đất trồng lúa
673 Huyện Krông Nô Xã Đắk Nang Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt 26.000 - - - - Đất trồng lúa
674 Huyện Krông Nô Xã Đắk Nang Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính 23.000 - - - - Đất trồng lúa
675 Huyện Krông Nô Xã Đắk Nang Các khu vực còn lại 20.000 - - - - Đất trồng lúa
676 Huyện Krông Nô Thị trấn Đắk Mâm TDP 1,2,3 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
677 Huyện Krông Nô Thị trấn Đắk Mâm TDP4, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
678 Huyện Krông Nô Thị trấn Đắk Mâm Các khu vực còn lại 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
679 Huyện Krông Nô Xã Đắk Drô Thôn Đắk Xuân, Buôn K62, Buôn 9, Đắk Hợp 20.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
680 Huyện Krông Nô Xã Đắk Drô Thôn Jang Cách, Đắk Tâm, EaSanô, Buôn Ol 18.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
681 Huyện Krông Nô Xã Đắk Drô Các khu vực còn lại 16.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
682 Huyện Krông Nô Xã Nam Đà Thôn Nam Phú 20.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
683 Huyện Krông Nô Xã Nam Đà Thôn Nam Hải 18.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
684 Huyện Krông Nô Xã Nam Đà Các khu vực còn lại 16.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
685 Huyện Krông Nô Xã Đắk Sôr Tất cả các khu vực trên địa bàn xã 18.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
686 Huyện Krông Nô Xã Tân Thành Thôn Đắk Hoa 20.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
687 Huyện Krông Nô Xã Tân Thành Các khu vực còn lại 16.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
688 Huyện Krông Nô Xã Nâm N'Đir Tất cả các khu vực trên địa bàn xã 21.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
689 Huyện Krông Nô Xã Quảng Phú Thôn Phú Thuận 20.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
690 Huyện Krông Nô Xã Quảng Phú Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Hưng 18.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
691 Huyện Krông Nô Xã Quảng Phú Các khu vực còn lại 16.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
692 Huyện Krông Nô Xã Đức Xuyên Thôn Xuyên Hải 20.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
693 Huyện Krông Nô Xã Đức Xuyên Thôn Xuyên Phước, Xuyên Tân, Xuyên Nghĩa, Xuyên An, Xuyên Hà 18.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
694 Huyện Krông Nô Xã Đức Xuyên Các khu vực còn lại 16.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
695 Huyện Krông Nô Xã Buôn Choah Thôn Cao Sơn, thôn Thanh Sơn 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
696 Huyện Krông Nô Xã Buôn Choah Thôn Buôn Choah cù lao cát 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
697 Huyện Krông Nô Xã Buôn Choah Các khu vực còn lại 21.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
698 Huyện Krông Nô Xã Nâm Nung Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Thôn Tân Lập 20.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
699 Huyện Krông Nô Xã Nâm Nung Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập 18.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
700 Huyện Krông Nô Xã Nâm Nung Các khu vực còn lại 16.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác