11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đắk Lắk với giá trị tiềm năng để đầu tư không thể bỏ lỡ

Đắk Lắk, trái tim của vùng Tây Nguyên, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản Việt Nam nhờ tiềm năng phát triển vượt bậc. Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, bảng giá đất tại Đắk Lắk phản ánh sự chuyển mình mạnh mẽ của khu vực này. Với mức giá hợp lý cùng tiềm năng kinh tế và du lịch, đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào thị trường đất tại Đắk Lắk.

Vị trí địa lý và những yếu tố nổi bật của Đắk Lắk

Đắk Lắk nằm ở trung tâm vùng Tây Nguyên, là cửa ngõ quan trọng kết nối với các tỉnh lân cận và khu vực Nam Trung Bộ. Nổi tiếng với thiên nhiên hùng vĩ và nền văn hóa bản sắc, tỉnh này còn được xem là cái nôi của ngành cà phê Việt Nam. Với khí hậu ôn hòa và hệ sinh thái phong phú, Đắk Lắk đang thu hút sự quan tâm lớn từ du khách và nhà đầu tư.

Các dự án hạ tầng lớn như đường cao tốc Buôn Ma Thuột - Nha Trang đang được triển khai, tạo bước đột phá trong kết nối giao thông và mở rộng thị trường bất động sản. Quy hoạch đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, thủ phủ của Đắk Lắk, cũng đang được thực hiện nhằm đưa thành phố này trở thành trung tâm kinh tế, văn hóa, và du lịch của khu vực.

Phân tích chi tiết giá đất tại Đắk Lắk

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đắk Lắk dao động từ mức thấp nhất 6.000 đồng/m² đến cao nhất 57.600.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.809.604 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Buôn Ma Thuột có giá đất cao hơn hẳn, đặc biệt là tại các tuyến đường lớn và các khu vực gần trung tâm hành chính.

Nhìn chung, giá đất tại Đắk Lắk vẫn thấp hơn nhiều so với các tỉnh khác như Lâm Đồng hay Gia Lai, nhưng sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và du lịch đang dần thu hẹp khoảng cách này. Đầu tư vào đất nền tại Đắk Lắk hiện nay có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong trung và dài hạn, đặc biệt tại các khu vực ven đô và các huyện đang đẩy mạnh quy hoạch đô thị.

Đối với nhà đầu tư, chiến lược phù hợp sẽ là đầu tư dài hạn tại các khu vực có dự án hạ tầng đang triển khai hoặc mua đất tại các vùng ngoại ô Thành phố Buôn Ma Thuột để đón đầu làn sóng phát triển đô thị. Với mức giá đất còn khá mềm, đây là cơ hội tốt cho những ai muốn sở hữu bất động sản với mức đầu tư vừa phải.

Tiềm năng và cơ hội phát triển bất động sản tại Đắk Lắk

Đắk Lắk không chỉ có lợi thế về vị trí địa lý mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển từ kinh tế, văn hóa đến du lịch. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng tại vùng hồ Lắk, hay các dự án khu đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, đang tạo nên sức hút lớn trên thị trường.

Ngoài ra, Đắk Lắk cũng đang chuyển mình mạnh mẽ trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Các khu công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh cà phê, hồ tiêu, cao su đã giúp địa phương này trở thành trung tâm kinh tế quan trọng của Tây Nguyên. Điều này không chỉ làm tăng nhu cầu nhà ở mà còn đẩy giá trị đất tại các khu vực ven đô lên cao.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản tại Đắk Lắk. Với các điểm đến như Buôn Đôn, hồ Lắk, hay thác Dray Nur, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong và ngoài nước. Bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng, do đó, đang trở thành xu hướng đầu tư hấp dẫn.

Đắk Lắk, với lợi thế về thiên nhiên, văn hóa, cùng các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị hiện đại, đang nổi lên như một điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực Tây Nguyên.

Giá đất cao nhất tại Đắk Lắk là: 57.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đắk Lắk là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Đắk Lắk là: 1.839.483 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3796

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Hồng Ưng - PhƯỜng Tân An Lê Văn Nhiễu - Trương Quang Giao 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
602 Thành phố Buôn Ma Thuột Phan Đăng Lưu - Phường Tân An Nguyễn Hữu Thọ - Hoàng Minh Thảo 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
603 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N9 quy hoạch 16m song song với đường Phạm Văn Đồng - Khu dân cư Tân Phong, phường Tân Hòa Xuân Thủy - Đường D6 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
604 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 15m vuông góc với đường Phạm Văn Đồng - Khu dân cư Tân Phong, phường Tân Hòa 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
605 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường D7 quy hoạch rộng 18m vuông góc với đường Phạm Văn Đồng - Khu dân cư Tân Phong, phường Tân Hòa 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
606 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 15 m song song với Phạm Văn Đồng gồm các đường: N8, N10, N11, N15 - Khu dân cư Tân Phong, phường Tân Hòa D5 - Đường D7 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
607 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường quy hoạch rộng 14m (đường N1) giao với đường Trần Kiên - Khu dân cư phường Tân Hòa (Công ty 507) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
608 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường quy hoạch rộng 14m (đường N2) giao với đường Trần Kiên - Khu dân cư phường Tân Hòa (Công ty 507) 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
609 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường quy hoạch rộng 14m (đường D2) song song với đường Trần Kiên - Khu dân cư phường Tân Hòa (Công ty 507) 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
610 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường quy hoạch rộng 12m (đường D1) song song với đường Trần Kiên - Khu dân cư phường Tân Hòa (Công ty 507) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
611 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nội bộ quy hoạch rộng 20m giao với đường Mai Xuân Thưởng - Khu dân cư tổ liên gia 35, phường Thành Nhất 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
612 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nội bộ quy hoạch rộng 20m giao với đường Thủ Khoa Huân - Khu dân cư tổ liên gia 35, phường Thành Nhất 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
613 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nội bộ quy hoạch rộng 18m - Khu dân cư tổ liên gia 35, phường Thành Nhất 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
614 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nội bộ quy hoạch rộng 14m - Khu dân cư tổ liên gia 35, phường Thành Nhất 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
615 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 24m (đường Lê Vụ nối dài) - Khu dân cư tổ dân phố 4, phường Tân Lập 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
616 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 16,5m (đường Trương Quang Tuân nối dài) - Khu dân cư tổ dân phố 4, phường Tân Lập 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
617 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 18m (giao với đường Trương Quang Tuân) - Khu dân cư tổ dân phố 4, phường Tân Lập 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
618 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 11,5m (vuông góc với đường Lê Vụ nối dài) - Khu dân cư tổ dân phố 4, phường Tân Lập 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
619 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 8m (giao với hẻm 193 Nguyễn Văn Cừ) - Khu dân cư tổ dân phố 4, phường Tân Lập 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
620 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Nguyễn Hồng Ưng nối dài (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ) - Khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập Lê Vụ - Nguyễn Văn Cừ 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
621 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 16,5m vuông góc với đường Nguyễn Hồng Ưng nối dài (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ) - Khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
622 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 16,5m song song với đường Nguyễn Hồng Ưng nối dài (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ) - Khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
623 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 18m ((đường Nguyễn Hữu Thọ nối dài, vuông góc với đường Nguyễn Hồng Ưng nối dài (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ)) - Khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
624 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Tô Hiệu - Phường Tân An Ngô Gia Tự - Chu Văn An 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
625 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường nhánh 16: quy hoạch rộng 37m 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
626 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường nhánh 15: quy hoạch rộng 24m 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
627 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường nhánh 12: quy hoạch rộng 24m 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
628 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường nhánh 11: quy hoạch rộng 32m 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
629 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường số 3-N: quy hoạch rộng 12m 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
630 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường số 2-N: quy hoạch, rộng 10,5m 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
631 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường số 1-N: quy hoạch rộng 10,5m 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
632 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư thuộc điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị 1/500 khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An Đường nội bộ: quy hoạch rộng 12m 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
633 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư thuộc điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị 1/500 khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An Đường nội bộ: quy hoạch rộng 6m 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
634 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư thuộc điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị 1/500 khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An Đường nội bộ: quy hoạch rộng 4m 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
635 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư tổ dân phố 12, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột (khu chăn nuôi cũ 6,2 ha) Đường Dã Tượng: quy hoạch rộng 24m 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
636 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư tổ dân phố 12, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột (khu chăn nuôi cũ 6,2 ha) Đường N1: quy hoạch rộng 24m 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
637 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư tổ dân phố 12, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột (khu chăn nuôi cũ 6,2 ha) Đường N2: quy hoạch rộng 16m 5.500.000 3.850.000 2.750.000 - - Đất ở đô thị
638 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư tổ dân phố 12, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột (khu chăn nuôi cũ 6,2 ha) Đường nội bộ: quy hoạch rộng 16m 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
639 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư tổ dân phố 12, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột (khu chăn nuôi cũ 6,2 ha) Đường nội bộ: quy hoạch rộng 14m 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
640 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu tái định cư tại khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc Đắk Lắk Đường nội bộ: quy hoạch rộng 17m giao với đường Nguyễn Xuân Nguyên 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
641 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu tái định cư tại khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc Đắk Lắk Đường nội bộ: quy hoạch rộng 13m giao với đường Nguyễn Xuân Nguyên 5.500.000 3.850.000 2.750.000 - - Đất ở đô thị
642 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Đông Tây Đoạn qua phường Tân Thành 22.000.000 15.400.000 11.000.000 - - Đất ở đô thị
643 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Đông Tây Đoạn qua phường Tự An 16.000.000 11.200.000 8.000.000 - - Đất ở đô thị
644 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Đông Tây Đoạn qua phường Tân Lập 13.000.000 9.100.000 6.500.000 - - Đất ở đô thị
645 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Đông Tây Đoạn qua xã Hòa Thắng 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
646 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Nguyễn Khắc Tính - Khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An Lê Văn Nhiễu - Trương Quang Giao 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
647 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Tôn Thất Tùng - Khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An Lê Văn Nhiễu - Trương Quang Giao 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
648 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Trương Quang Tuân - Khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An Lê Văn Nhiễu - Trương Quang Giao 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
649 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường D8, phường Tân An Đường Hà Huy Tập (bên cạnh trường Đại học Buôn Ma Thuột) - Đường Nguyễn Chí Thanh (bên cạnh Công ty ô tô Honda Đắk Lắk) 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
650 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường KV1 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường KV2 - Đường N10 11.000.000 7.700.000 5.500.000 - - Đất ở đô thị
651 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường KV2 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường KV1 - Đường D6 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
652 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Tôn Đức Thắng nối dài - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường D5 - Đường D8 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
653 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N1 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường D7 (tại vị trí thửa đất số DL3.1) - Đường D7 (tại vị trí thửa đất số DL4.5) 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
654 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N2 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường N1 - Đường D6 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
655 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N2A - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường KV1 - Đường N1 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
656 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N3 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường N1 (tại vị trí thửa đất số DL5.6) - Đường N1 (tại vị trí thửa đất số DL5.11) 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
657 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N4 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường D6 - Đường KV1 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
658 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N5 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường D3 - Đường D3 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
659 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N6 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường D6 - Đường KV1 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
660 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N7 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường D6 - Đường KV1 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
661 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường D3 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường KV2 - Đường N5 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
662 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường D4 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường KV2 - Đường N5 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
663 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường D7 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường KV2 - Đường N1 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
664 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 1 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường Nguyễn Đình Chiều nối dài - Đường số 4 22.000.000 15.400.000 11.000.000 - - Đất ở đô thị
665 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 3 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường số 1 - Vòng xoay ngã 5 20.000.000 14.000.000 10.000.000 - - Đất ở đô thị
666 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 11 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường Nguyễn Đình Chiều nối dài - Đường số 6 20.000.000 14.000.000 10.000.000 - - Đất ở đô thị
667 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 15 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Vòng xoay ngã 5 - Đường số 13 19.000.000 13.300.000 9.500.000 - - Đất ở đô thị
668 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 4 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường số 1 - Đường số 7 19.000.000 13.300.000 9.500.000 - - Đất ở đô thị
669 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 5 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường số 1 - Vòng xoay ngã 5 19.000.000 13.300.000 9.500.000 - - Đất ở đô thị
670 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 6 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường số 1 - Vòng xoay ngã 5 19.000.000 13.300.000 9.500.000 - - Đất ở đô thị
671 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 7 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường Nguyễn Đình Chiều nối dài - Đường số 14 18.500.000 12.950.000 9.250.000 - - Đất ở đô thị
672 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 8 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường số 6 - Đường số 14 18.000.000 12.600.000 9.000.000 - - Đất ở đô thị
673 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 9 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường Nguyễn Đình Chiều nối dài - Đường số 14 18.500.000 12.950.000 9.250.000 - - Đất ở đô thị
674 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 10 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường số 3 - Đường số 14 18.000.000 12.600.000 9.000.000 - - Đất ở đô thị
675 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 12 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường Nguyễn Đình Chiều nối dài - Đường số 14 18.500.000 12.950.000 9.250.000 - - Đất ở đô thị
676 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 13 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường số 14 - Hết đường 17.000.000 11.900.000 8.500.000 - - Đất ở đô thị
677 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 14 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường số 7 - Đường số 13 17.000.000 11.900.000 8.500.000 - - Đất ở đô thị
678 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 14 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Vòng xoay ngã 5 - Đường số 13 17.000.000 11.900.000 8.500.000 - - Đất ở đô thị
679 Thành phố Buôn Ma Thuột 10 tháng 3 Nguyễn Chí Thanh - Phan Bội Châu 6.400.000 4.480.000 3.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
680 Thành phố Buôn Ma Thuột 30 tháng 4 Phan Bội Châu - Phan Huy Chú 6.400.000 4.480.000 3.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
681 Thành phố Buôn Ma Thuột A Dừa Lê Duẩn - Săm Brăm 5.440.000 3.808.000 2.720.000 - - Đất TM-DV đô thị
682 Thành phố Buôn Ma Thuột A Mí Đoan Đầu đường - Hết đường 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
683 Thành phố Buôn Ma Thuột A Tranh Y Nuê - Lê Chân 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
684 Thành phố Buôn Ma Thuột Ama Jhao Nguyễn Tất Thành - Hùng Vương (Nối dài) 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
685 Thành phố Buôn Ma Thuột Ama Khê Nguyễn Tất Thành - Hùng Vương 11.200.000 7.840.000 5.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
686 Thành phố Buôn Ma Thuột Ama Khê Hùng Vương - Hết đường 8.800.000 6.160.000 4.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
687 Thành phố Buôn Ma Thuột Ama Pui Nguyễn Công Hoan - Nguyễn Đình Chiểu 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
688 Thành phố Buôn Ma Thuột Ama Quang Ama Khê - Sang 2 phía đường Ama Khê 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
689 Thành phố Buôn Ma Thuột Ama Sa Ama Khê - Sang 2 phía đường Ama Khê 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
690 Thành phố Buôn Ma Thuột An Dương Vương Trương Công Định - Phan Đình Phùng 5.600.000 3.920.000 2.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
691 Thành phố Buôn Ma Thuột An Dương Vương Phan Đình Phùng - Hết đường 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
692 Thành phố Buôn Ma Thuột Âu Cơ Lê Duẩn - Hết đường 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
693 Thành phố Buôn Ma Thuột Bà Huyện Thanh Quan Lê Duẩn - Săm Brăm 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
694 Thành phố Buôn Ma Thuột Bà Triệu Lê Thánh Tông - Nguyễn Công Trứ 17.600.000 12.320.000 8.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
695 Thành phố Buôn Ma Thuột Bạch Đằng Số 91, Giải Phóng - Hẻm 53 Giải Phóng 3.360.000 2.352.000 1.680.000 - - Đất TM-DV đô thị
696 Thành phố Buôn Ma Thuột Bế Văn Đàn Bùi Hữu Nghĩa - Lê Duẩn 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
697 Thành phố Buôn Ma Thuột Bùi Huy Bích Thăng Long - Đinh Tiên Hoàng 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
698 Thành phố Buôn Ma Thuột Bùi Huy Bích Đinh Tiên Hoàng - Hết đường 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
699 Thành phố Buôn Ma Thuột Bùi Hữu Nghĩa Mai Hắc Đế - Cổng sau Tỉnh ủy (Hết thửa 23, TBĐ số 22) 5.600.000 3.920.000 2.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
700 Thành phố Buôn Ma Thuột Bùi Hữu Nghĩa Cổng sau Tỉnh ủy (Hết thửa 23, TBĐ số 22) - Hết đường 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị