Bảng giá đất Tại Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Thành phố Buôn Ma Thuột Đắk Lắk

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường nhánh 16: quy hoạch rộng 37m 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường nhánh 15: quy hoạch rộng 24m 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường nhánh 12: quy hoạch rộng 24m 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường nhánh 11: quy hoạch rộng 32m 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
5 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường số 3-N: quy hoạch rộng 12m 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
6 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường số 2-N: quy hoạch, rộng 10,5m 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
7 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường số 1-N: quy hoạch rộng 10,5m 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
8 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường nhánh 16: quy hoạch rộng 37m 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
9 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường nhánh 15: quy hoạch rộng 24m 5.600.000 3.920.000 2.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
10 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường nhánh 12: quy hoạch rộng 24m 5.600.000 3.920.000 2.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
11 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường nhánh 11: quy hoạch rộng 32m 6.400.000 4.480.000 3.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
12 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường số 3-N: quy hoạch rộng 12m 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
13 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường số 2-N: quy hoạch, rộng 10,5m 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
14 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường số 1-N: quy hoạch rộng 10,5m 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
15 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường nhánh 16: quy hoạch rộng 37m 5.400.000 3.780.000 2.700.000 - - Đất SX-KD đô thị
16 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường nhánh 15: quy hoạch rộng 24m 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
17 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường nhánh 12: quy hoạch rộng 24m 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
18 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường nhánh 11: quy hoạch rộng 32m 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
19 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường số 3-N: quy hoạch rộng 12m 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
20 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường số 2-N: quy hoạch, rộng 10,5m 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
21 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường số 1-N: quy hoạch rộng 10,5m 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Thành phố Buôn Ma Thuột: Đất ở đô thị Khu Dân Cư Phía Bắc, Tổ Dân Phố 12, Phường Tân An

Bảng giá đất ở đô thị tại khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, cho đoạn từ đường nhánh 16 quy hoạch rộng 37m, được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu dân cư phía Bắc có mức giá 9.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn từ đường nhánh 16 quy hoạch rộng 37m. Khu vực này nằm gần Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội, với cơ sở hạ tầng và giao thông thuận lợi, làm tăng giá trị đất. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng với yêu cầu cao về vị trí và tiện ích.

Vị trí 2: 6.300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Khu vực này vẫn nằm trong khu dân cư có kết nối tốt với các tiện ích công cộng và giao thông, mặc dù không bằng vị trí 1 về mặt giá trị và tiện ích. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đầu tư với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 3: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.500.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn này. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Đây là sự lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm đất với mức giá phải chăng hơn và sẵn sàng chấp nhận một số hạn chế về vị trí.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị và tiềm năng của đất trong khu vực này.