STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trần Phú | Hẻm 383 Trần Phú - Hết đường (Hết cánh đồng rẽ trái ra đường Nguyễn Thị Định | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
402 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trần Quang Diệu (Khu tái định cư Mai Xuân Thưởng) | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
403 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trần Quang Khải | Nguyễn Tất Thành - Phan Chu Trinh | 22.000.000 | 15.400.000 | 11.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
404 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trần Quốc Thảo | Lê Quý Đôn - Nguyễn Hữu Thọ | 13.000.000 | 9.100.000 | 6.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
405 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trần Quốc Toản | Trần Văn Phụ - Trần Nhật Duật | 11.000.000 | 7.700.000 | 5.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
406 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trần Quý Cáp | Y Nuê - Bên phải: Mai Thị Lựu; | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
407 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trần Quý Cáp | Y Nuê - Bên trái: Hẻm 135 Trần Quý Cáp | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
408 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trần Quý Cáp | Bên phải: Mai Thị Lựu; Bên trái: Hẻm 135 Trần Quý Cáp - Võ Nguyên Giáp | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
409 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trần Quý Cáp | Võ Nguyên Giáp - Ranh giới Khu dân cư tập thể Công An tỉnh Đắk Lắk | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
410 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trần Quý Cáp | Ranh giới Khu dân cư tập thể Công An tỉnh Đắk Lắk - Nguyễn Văn Cừ | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
411 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trần Văn Phụ | Phan Chu Trinh - Nguyễn Khuyến | 11.000.000 | 7.700.000 | 5.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
412 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trịnh Văn Cấn | Nguyễn Chí Thanh - Hết đường | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
413 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trương Công Định | Phan Bội Châu - Trần Phú | 17.000.000 | 11.900.000 | 8.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
414 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trương Công Định | Trần Phú - Hết đường | 11.000.000 | 7.700.000 | 5.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
415 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trương Đăng Quế | Trần Văn Phụ (kéo dài) - Y Moan Ênuôl | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
416 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trương Hán Siêu | Phan Bội Châu - Trương Công Định | 6.500.000 | 4.550.000 | 3.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
417 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trương Quang Giao | Nguyễn Chí Thanh - Hết đường | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
418 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trương Quang Tuân | Lê Vụ - Trương Quang Giao | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
419 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trường Chinh | Bà Triệu - Lê Thị Hồng Gấm | 36.000.000 | 25.200.000 | 18.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
420 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Tú Xương | Trường Chinh - Lê Thánh Tông | 15.000.000 | 10.500.000 | 7.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
421 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Tuệ Tĩnh | Lê Duẩn - Cầu Tuệ Tĩnh | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
422 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Tuệ Tĩnh | Cầu Tuệ Tĩnh - Mai Thị Lựu | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
423 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Vạn Xuân | Giải Phóng - Tây Sơn | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
424 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Vạn Xuân | Tây Sơn - 30 Tháng 4 | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
425 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Văn Cao | Trần Nhật Duật - Trần Văn Phụ | 7.500.000 | 5.250.000 | 3.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
426 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Văn Tiến Dũng | Nguyễn Chí Thanh - Lý Thái Tổ | 12.000.000 | 8.400.000 | 6.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
427 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Võ Duy Thanh | Ngô Gia Tự - Chu Văn An | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
428 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Võ Thị Sáu | Nguyễn Văn Cừ - Hết đường | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
429 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Võ Trung Thành | Y Ngông - Lương Thế Vinh | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
430 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Võ Văn Kiệt | Phan Huy Chú - Cầu Duy Hòa | 9.000.000 | 6.300.000 | 4.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
431 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Võ Văn Kiệt | Cầu Duy Hòa - Bên phải: Hết thửa 18, TBĐ số 142; Bên trái: Đường Tố Hữu | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
432 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Võ Văn Kiệt | Bên phải: Hết thửa 18, TBĐ số 142; Bên trái: Đường Tố Hữu - Hết ranh giới đất Trường tiểu học Trần Cao Vân | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
433 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Võ Văn Kiệt | Hết ranh giới đất Trường Trần Cao Vân - Hết địa bàn phường Khánh Xuân | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
434 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Cầu suối Đốc học - Quang Trung | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
435 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Quang Trung - Trần Phú | 12.000.000 | 8.400.000 | 6.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
436 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Trần Phú - Nguyễn Thị Minh Khai | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
437 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Nguyễn Thị Minh Khai - Cổng bệnh viện Thành phố cũ | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
438 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Xuân Diệu | Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Công Hoan | 12.000.000 | 8.400.000 | 6.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
439 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Xuân Thủy | Phạm Văn Đồng - Hết đường | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
440 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Y Bhin | Y Ni K'Sơr - Hết đường | 5.500.000 | 3.850.000 | 2.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
441 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Y Bih Alêo | Trần Hưng Đạo - Lê Thị Hồng Gấm | 18.000.000 | 12.600.000 | 9.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
442 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Y Đôn | Y Nuê - Âu Cơ | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
443 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Y Jỗn Niê | Y Nuê - Hết khu dân cư buôn Mduk | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
444 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Y Jỗn Niê | Hết khu dân cư buôn Mduk - Thửa 22, TBĐ số 124 | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
445 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Y Jỗn Niê | Thửa 22, TBĐ số 124 - Hết địa bàn phường Ea Tam | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
446 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Y Jút | Nguyễn Công Trứ - Phan Bội Châu | 57.600.000 | 40.320.000 | 28.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
447 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Y Jút | Phan Bội Châu - Hoàng Diệu | 47.000.000 | 32.900.000 | 23.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
448 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Y Jút | Hoàng Diệu - Trần Phú | 35.000.000 | 24.500.000 | 17.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
449 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Y Jút | Trần Phú - Nguyễn Thị Minh Khai | 27.000.000 | 18.900.000 | 13.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
450 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Y Jút | Nguyễn Thị Minh Khai - Nguyễn Văn Trỗi | 20.000.000 | 14.000.000 | 10.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
451 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Y Jút | Nguyễn Văn Trỗi - Hết nhà số 335 Y Jút | 15.000.000 | 10.500.000 | 7.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
452 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Y Jút | Hết nhà số 335 Y Jút - Hết đường (Gần suối Ea Nuôl) | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
453 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Y Khu | Y Ni K'Sơr - Hết đường | 5.500.000 | 3.850.000 | 2.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
454 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Y Linh Niê Kdăm | Trường tiểu học Kim Đồng - Thế Lữ | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
455 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Y Moan Ê’nuôl | Phan Chu Trinh - Hội trường Tổ dân phố 6A, Tân Lợi | 14.000.000 | 9.800.000 | 7.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
456 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Y Moan Ê’nuôl | Hội trường Tổ dân phố 6A, Tân Lợi - 10 tháng 3 | 11.000.000 | 7.700.000 | 5.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
457 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Y Moan Ê’nuôl | 10 tháng 3 - Giáp ranh xã Cư Ebur | 9.000.000 | 6.300.000 | 4.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
458 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Y Ngông | Lê Duẩn - Dương Vân Nga | 18.000.000 | 12.600.000 | 9.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
459 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Y Ngông | Dương Vân Nga - Mai Xuân Thưởng | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
460 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Y Ngông nối dài | Mai Xuân Thưởng - Nguyễn Thị Định | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
461 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Y Ni K'Sơr | Ama Jhao - Hùng Vương | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
462 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Y Nuê | Lê Duẩn - Hết đường | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
463 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Y Ơn | Lê Duẩn - Hết đường | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
464 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Y Plô Ê Ban | Ama Khê - Sang 2 phía đường Ama Khê | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
465 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Y Som Êban | Y Ni K'Sơr - Hết đường | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
466 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Y Thuyên K'Sơr | Y Ni K'Sơr - Hết đường | 5.500.000 | 3.850.000 | 2.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
467 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Y Tlam Kbuôr | 02 Lý Tự Trọng - Ngô Gia Tự | 12.000.000 | 8.400.000 | 6.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
468 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Y Út Niê | Phan Chu Trinh - Nguyễn Khuyến | 12.000.000 | 8.400.000 | 6.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
469 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Y Wang | Lê Duẩn - Bên phải hẻm 112 và bên trái hẻm 173 đường Y Wang | 11.000.000 | 7.700.000 | 5.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
470 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Y Wang | Bên phải hẻm 112 và bên trái hẻm 173 đường Y Wang - Cầu Ea Kniêr | 7.500.000 | 5.250.000 | 3.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
471 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Yết Kiêu | Nguyễn Tri Phương - Hết đường | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
472 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường giao thông Quốc lộ 14 đoạn nối từ Lê Duẩn - Võ Văn Kiệt | Lê Duẩn - Phan Huy Chú - Đường 30/4 - Võ Văn Kiệt | 9.600.000 | 6.720.000 | 4.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
473 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường nội bộ (Song song đường Ngô Quyền) Khu dân cư Tôn Đức Thắng | Lý Tự Trọng - Ngô Gia Tự | 8.500.000 | 5.950.000 | 4.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
474 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường nối Nguyễn Văn Linh với Hà Huy Tập (Ranh giới phường Tân An với xã Ea Tu) | Nguyễn Văn Linh - Hà Huy Tập | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
475 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường bao quanh Khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc tại Tổ dân phố 7, phường Tân An (Đường giao thông quy hoạch 24m) | Nguyễn Chí Thanh - Hết thửa 147, TBĐ số 48 | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
476 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường bao quanh Khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc tại Tổ dân phố 7, phường Tân An | Hết thửa 147, TBĐ số 48 - Nguyễn Xuân Nguyên | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
477 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường nội bộ (Song song đường Ngô Quyền) Khu dân cư Tôn Đức Thắng | Trần Nhật Duật - Lê Thị Hồng Gấm | 9.000.000 | 6.300.000 | 4.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
478 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường nội bộ (Song song đường Ngô Quyền) Khu dân cư Tôn Đức Thắng | Trần Nhật Duật - Phan Trọng Tuệ | 9.000.000 | 6.300.000 | 4.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
479 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường trục chính vào buôn Akõ D'hõng (Đi qua nhà hàng Yang Sin) | Nguyễn Khuyến - Ngã ba nhà Văn hóa cộng đồng | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
480 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường nối dài với trục chính của buôn - Đường nội bộ trong buôn Akõ D'hõng | Từ nhà văn hóa cộng đồng - đến Nguyễn Đình Chiểu nối dài | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
481 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường song song với trục chính của buôn - Đường nội bộ trong buôn Akõ D'hõng | Từ đường Trục chính - đến đường nối dài | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
482 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Khu dân cư 560 Lê Duẩn | Đường nội bộ khu dân cư (Rộng 10m ) | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
483 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Khu dân cư buôn Mduk phường Ea Tam | Đường bao quanh khu dân quy hoạch cư rộng 18 m | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
484 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Khu dân cư buôn Mduk phường Ea Tam | Trục dọc song song Y Jỗn Niê rộng 14 m | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
485 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Khu dân cư buôn Mduk phường Ea Tam (Các trục ngang giao Y Jỗn Niê (quy hoạch rộng 14 m)) | Y Jỗn Niê - Đường bao quy hoạch rộng 18 m | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
486 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trục đường N1 - Khu dân cư trường Hành chính cũ, phường Ea Tam | Nguyễn Văn Ninh - Hẻm 120/26 Y Wang | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
487 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Trục đường D1 - Khu dân cư trường Hành chính cũ, phường Ea Tam | Hẻm 120/26 Y Wang - Hết ranh giới quy hoạch khu dân cư trường Hành chính cũ | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
488 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Khu dân cư chợ Duy Hoà cũ | Đường nội bộ khu dân cư rộng 8m | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
489 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Khu dân cư 47 Lý Tự Trọng, phường Tân An | Đường ngang nối Tôn Đức Thắng - Tô Hiệu (Rộng 9m) | 12.000.000 | 8.400.000 | 6.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
490 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Khu dân cư Tổ dân phố 1, phường Tân An (Khu đất đấu giá phía sau Sở Công Thương) - Đường quy hoạch 12m | Song song với đường Nguyễn Kinh Chi | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
491 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Khu dân cư Tổ dân phố 1, phường Tân An (Khu đất đấu giá phía sau Sở Công Thương) - Đường quy hoạch 10m | Nguyễn Kinh Chi - Đường quy hoạch rộng 12m | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
492 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường nội bộ song song đường Nguyễn Thượng Hiền - Khu dân cư Km4-Km5, phường Tân An (Khu đất phân lô biệt thự) | Văn Tiến Dũng - Hoàng Minh Thảo | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
493 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường nội bộ song song đường Hoàng Minh Thảo - Khu dân cư Km4-Km5, phường Tân An (Khu đất phân lô biệt thự) | Tôn Đức Thắng - Ngô Thị Nhậm | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
494 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đường nội bộ song song đường Ngô Thị Nhậm - Khu dân cư Km4-Km5, phường Tân An (Khu đất phân lô biệt thự) | Văn Tiến Dũng - Đoàn Khuê | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
495 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Khu dân cư đường Lê Vụ | Đường giao với đường Lê Vụ quy hoạch 18m | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
496 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Khu dân cư đường Lê Vụ | Đường song song với đường Lê Vụ quy hoạch 18m (Giao với hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ) | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
497 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Khu dân cư Tổ dân phố 9, phường Tân An | Đường giao với hẻm 146 Nguyễn Chí Thanh | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
498 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Khu dân cư Tổ dân phố 9, phường Tân An | Đường giao với đường Dã Tượng | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
499 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Khu dân cư chợ Tân Hòa | Đường giao nhau với đường Phạm Văn Đồng (QH 75m) | 5.500.000 | 3.850.000 | 2.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
500 | Thành phố Buôn Ma Thuột | Khu dân cư Tân Phong | Đường quy hoạch rộng 24 m giao với Phạm Văn Đồng (Đường D5, Đường D6) | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Thành phố Buôn Ma Thuột: Đất Ở Đô Thị - Trần Quang Diệu (Khu Tái Định Cư Mai Xuân Thưởng)
Bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Trần Quang Diệu (Khu tái định cư Mai Xuân Thưởng), thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk cho đoạn đường này được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 6.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực Trần Quang Diệu (Khu tái định cư Mai Xuân Thưởng). Khu vực này có vị trí thuận lợi với cơ sở hạ tầng phát triển và tiếp cận dễ dàng đến các tiện ích công cộng, làm tăng giá trị của đất. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho các dự án đầu tư hoặc cá nhân tìm kiếm vị trí có giá trị cao.
Vị trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.200.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể với các điều kiện sống và hạ tầng tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án vừa và nhỏ, hoặc những ai tìm kiếm giá trị tốt với chi phí hợp lý hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực Trần Quang Diệu. Khu vực này có thể xa hơn các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng so với các vị trí khác, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm đất với chi phí thấp hơn cho các dự án dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Trần Quang Diệu (Khu tái định cư Mai Xuân Thưởng), thành phố Buôn Ma Thuột. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị và tiềm năng của đất trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Thành phố Buôn Ma Thuột: Đất Ở Đô Thị - Trần Quang Khải
Bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Trần Quang Khải, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk cho đoạn đường từ Nguyễn Tất Thành đến Phan Chu Trinh đã được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 22.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 22.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực Trần Quang Khải. Khu vực này nằm ở đoạn đường chính, tiếp cận dễ dàng đến các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác. Đây là sự lựa chọn ưu tiên cho các dự án lớn và cá nhân tìm kiếm vị trí đắc địa với giá trị cao.
Vị trí 2: 15.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 15.400.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể với các điều kiện sống và hạ tầng tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án vừa và nhỏ, hoặc những ai tìm kiếm giá trị tốt với chi phí hợp lý hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 11.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 11.000.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực Trần Quang Khải. Khu vực này có thể nằm xa hơn so với các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm đất với chi phí thấp hơn cho các dự án dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Trần Quang Khải, thành phố Buôn Ma Thuột. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị và tiềm năng của đất trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Thành phố Buôn Ma Thuột: Đất Ở Đô Thị - Trần Quốc Thảo
Bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Trần Quốc Thảo, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk cho đoạn đường từ Lê Quý Đôn đến Nguyễn Hữu Thọ đã được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 13.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 13.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực Trần Quốc Thảo. Khu vực này nằm ở đoạn đường chính với điều kiện hạ tầng và tiện ích công cộng tốt, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án phát triển hoặc đầu tư bất động sản. Giá trị đất cao tại vị trí này phản ánh sự thuận tiện và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 9.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 9.100.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị đáng kể nhờ vào vị trí gần các tiện ích công cộng và hạ tầng phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm một mức giá vừa phải với các điều kiện sống tốt.
Vị trí 3: 6.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 6.500.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực Trần Quốc Thảo. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm đất với chi phí thấp cho các dự án dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Trần Quốc Thảo, thành phố Buôn Ma Thuột. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị và tiềm năng của đất trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Thành phố Buôn Ma Thuột: Đất Ở Đô Thị - Trần Quốc Toản
Bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Trần Quốc Toản, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk cho đoạn đường từ Trần Văn Phụ đến Trần Nhật Duật đã được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 11.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực Trần Quốc Toản. Khu vực này nằm ở đoạn đường chính với điều kiện hạ tầng và tiện ích công cộng tốt, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án phát triển hoặc đầu tư bất động sản. Giá trị đất cao tại vị trí này phản ánh sự thuận tiện và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 7.700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 7.700.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị đáng kể nhờ vào vị trí gần các tiện ích công cộng và hạ tầng phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm một mức giá hợp lý với các điều kiện sống tốt.
Vị trí 3: 5.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 5.500.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực Trần Quốc Toản. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm đất với chi phí thấp cho các dự án dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Trần Quốc Toản, thành phố Buôn Ma Thuột. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị và tiềm năng của đất trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Thành phố Buôn Ma Thuột: Đất Ở Đô Thị - Trần Quý Cáp
Bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Trần Quý Cáp, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk cho đoạn đường từ Y Nuê đến bên phải Mai Thị Lựu đã được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 7.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực Trần Quý Cáp. Khu vực này nằm tại đoạn đường chính và có điều kiện hạ tầng và tiện ích công cộng tốt, phù hợp cho các dự án phát triển hoặc đầu tư bất động sản. Giá trị đất cao tại vị trí này phản ánh sự thuận tiện và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 4.900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.900.000 VNĐ/m². Khu vực này, mặc dù có giá thấp hơn vị trí 1, vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào vị trí gần các tiện ích công cộng và hạ tầng phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm một mức giá hợp lý với điều kiện sống tốt.
Vị trí 3: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.500.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực Trần Quý Cáp. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm đất với chi phí thấp cho các dự án dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Trần Quý Cáp, thành phố Buôn Ma Thuột. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị và tiềm năng của đất trong khu vực này.