Bảng giá đất Tại Khu dân cư Tổ dân phố 9, phường Tân An Thành phố Buôn Ma Thuột Đắk Lắk

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư Tổ dân phố 9, phường Tân An Đường giao với hẻm 146 Nguyễn Chí Thanh 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư Tổ dân phố 9, phường Tân An Đường giao với đường Dã Tượng 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư Tổ dân phố 9, phường Tân An Đường giao với hẻm 146 Nguyễn Chí Thanh 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
4 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư Tổ dân phố 9, phường Tân An Đường giao với đường Dã Tượng 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
5 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư Tổ dân phố 9, phường Tân An Đường giao với hẻm 146 Nguyễn Chí Thanh 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
6 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư Tổ dân phố 9, phường Tân An Đường giao với đường Dã Tượng 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Thành phố Buôn Ma Thuột: Khu Dân Cư Tổ Dân Phố 9, Phường Tân An - Đất Ở Đô Thị Đoạn Từ Đường Giao Với Hẻm 146 Nguyễn Chí Thanh

Bảng giá đất ở đô thị tại khu dân cư tổ dân phố 9, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Đoạn đường này bắt đầu từ giao với hẻm 146 Nguyễn Chí Thanh, cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực. Bảng giá này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường giao với hẻm 146 Nguyễn Chí Thanh có mức giá 5.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao nhờ vào vị trí thuận lợi và khả năng phát triển. Khu vực này gần các tiện ích công cộng và có điều kiện hạ tầng tốt, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 3.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.500.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị đáng kể nhờ vào sự tiếp cận tốt với các tiện ích và giao thông thuận lợi. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào đất ở đô thị với mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn gần các tiện ích quan trọng.

Vị trí 3: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.500.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa được hoàn thiện bằng các vị trí khác, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là sự lựa chọn tốt cho những ai có ngân sách hạn chế và chấp nhận một số hạn chế về vị trí.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu dân cư tổ dân phố 9, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị và tiềm năng của đất trong khu vực này.