11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đắk Lắk với giá trị tiềm năng để đầu tư không thể bỏ lỡ

Đắk Lắk, trái tim của vùng Tây Nguyên, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản Việt Nam nhờ tiềm năng phát triển vượt bậc. Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, bảng giá đất tại Đắk Lắk phản ánh sự chuyển mình mạnh mẽ của khu vực này. Với mức giá hợp lý cùng tiềm năng kinh tế và du lịch, đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào thị trường đất tại Đắk Lắk.

Vị trí địa lý và những yếu tố nổi bật của Đắk Lắk

Đắk Lắk nằm ở trung tâm vùng Tây Nguyên, là cửa ngõ quan trọng kết nối với các tỉnh lân cận và khu vực Nam Trung Bộ. Nổi tiếng với thiên nhiên hùng vĩ và nền văn hóa bản sắc, tỉnh này còn được xem là cái nôi của ngành cà phê Việt Nam. Với khí hậu ôn hòa và hệ sinh thái phong phú, Đắk Lắk đang thu hút sự quan tâm lớn từ du khách và nhà đầu tư.

Các dự án hạ tầng lớn như đường cao tốc Buôn Ma Thuột - Nha Trang đang được triển khai, tạo bước đột phá trong kết nối giao thông và mở rộng thị trường bất động sản. Quy hoạch đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, thủ phủ của Đắk Lắk, cũng đang được thực hiện nhằm đưa thành phố này trở thành trung tâm kinh tế, văn hóa, và du lịch của khu vực.

Phân tích chi tiết giá đất tại Đắk Lắk

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đắk Lắk dao động từ mức thấp nhất 6.000 đồng/m² đến cao nhất 57.600.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.809.604 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Buôn Ma Thuột có giá đất cao hơn hẳn, đặc biệt là tại các tuyến đường lớn và các khu vực gần trung tâm hành chính.

Nhìn chung, giá đất tại Đắk Lắk vẫn thấp hơn nhiều so với các tỉnh khác như Lâm Đồng hay Gia Lai, nhưng sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và du lịch đang dần thu hẹp khoảng cách này. Đầu tư vào đất nền tại Đắk Lắk hiện nay có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong trung và dài hạn, đặc biệt tại các khu vực ven đô và các huyện đang đẩy mạnh quy hoạch đô thị.

Đối với nhà đầu tư, chiến lược phù hợp sẽ là đầu tư dài hạn tại các khu vực có dự án hạ tầng đang triển khai hoặc mua đất tại các vùng ngoại ô Thành phố Buôn Ma Thuột để đón đầu làn sóng phát triển đô thị. Với mức giá đất còn khá mềm, đây là cơ hội tốt cho những ai muốn sở hữu bất động sản với mức đầu tư vừa phải.

Tiềm năng và cơ hội phát triển bất động sản tại Đắk Lắk

Đắk Lắk không chỉ có lợi thế về vị trí địa lý mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển từ kinh tế, văn hóa đến du lịch. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng tại vùng hồ Lắk, hay các dự án khu đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, đang tạo nên sức hút lớn trên thị trường.

Ngoài ra, Đắk Lắk cũng đang chuyển mình mạnh mẽ trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Các khu công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh cà phê, hồ tiêu, cao su đã giúp địa phương này trở thành trung tâm kinh tế quan trọng của Tây Nguyên. Điều này không chỉ làm tăng nhu cầu nhà ở mà còn đẩy giá trị đất tại các khu vực ven đô lên cao.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản tại Đắk Lắk. Với các điểm đến như Buôn Đôn, hồ Lắk, hay thác Dray Nur, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong và ngoài nước. Bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng, do đó, đang trở thành xu hướng đầu tư hấp dẫn.

Đắk Lắk, với lợi thế về thiên nhiên, văn hóa, cùng các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị hiện đại, đang nổi lên như một điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực Tây Nguyên.

Giá đất cao nhất tại Đắk Lắk là: 57.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đắk Lắk là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Đắk Lắk là: 1.839.483 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3796

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2201 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Lương Bằng - Xã Hòa Thắng Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) - Nguyễn Thái Bình 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2202 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Thái Bình - Xã Hòa Thắng Nguyễn Lương Bằng - Đường vào buôn Kom Leo 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2203 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Thái Bình - Xã Hòa Thắng Đường vào buôn Kom Leo - Hết thửa 397; 410, TBĐ số 83 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2204 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Thái Bình - Xã Hòa Thắng Hết thửa 397; 410, TBĐ số 83 - Hết địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2205 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường vào Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) - Xã Hòa Thắng Nguyễn Lương Bằng - Nhà bà Châu (Thửa 45, TBĐ số 49) 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2206 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường vào buôn Kom Leo - Xã Hòa Thắng Doanh trại Bộ đội Thôn 5 - Hết khu dân cư thôn 4 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2207 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường vào buôn Ea Chu Kắp - Xã Hòa Thắng Ngã ba (Số 173 Nguyễn Thái Bình) - Ngã ba nhà ông Bùi Văn Hùng (Thửa 133, TBĐ số 74) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2208 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường vào buôn Ea Chu Kắp - Xã Hòa Thắng Ngã ba (Trụ sở Công ty Việt Thắng) - Đất nông nghiệp Công ty Việt Thắng cũ (Thửa 20, TBĐ số 28) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2209 Thành phố Buôn Ma Thuột Các hẻm cấp đường Nguyễn Lương Bằng (Cả 2 bên), đoạn từ Cầu km5 đến Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) - Xã Hòa Thắng Đường rộng từ 5m trở lên (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2210 Thành phố Buôn Ma Thuột Các hẻm cấp đường Nguyễn Lương Bằng (Cả 2 bên), đoạn từ Cầu km5 đến Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) - Xã Hòa Thắng Đường rộng dưới 5m (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2211 Thành phố Buôn Ma Thuột Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Lương Bằng, đoạn từ Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) đến Nguyễn Thái Bình - Phía thôn 2, thôn 3 - Xã Hòa Thắng Đường rộng từ 5m trở lên (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.360.000 952.000 680.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2212 Thành phố Buôn Ma Thuột Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Lương Bằng, đoạn từ Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) đến Nguyễn Thái Bình - Phía thôn 2, thôn 3 - Xã Hòa Thắng Đường rộng dưới 5m (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2213 Thành phố Buôn Ma Thuột Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Lương Bằng, đoạn từ Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) đến Nguyễn Thái Bình - Phía ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) đến đường Đam San - Xã Hòa Thắng Đường rộng từ 5m trở lên (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2214 Thành phố Buôn Ma Thuột Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Lương Bằng, đoạn từ Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) đến Nguyễn Thái Bình - Phía ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) đến đường Đam San - Xã Hòa Thắng Đường rộng dưới 5m (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.120.000 784.000 560.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2215 Thành phố Buôn Ma Thuột Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình, đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến đường vào buôn Kom Leo - Phía thôn 3, thôn 5 - Xã Hòa Thắng Đường rộng từ 5m trở lên (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2216 Thành phố Buôn Ma Thuột Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình, đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến đường vào buôn Kom Leo - Phía thôn 3, thôn 5 - Xã Hòa Thắng Đường rộng dưới 5m (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2217 Thành phố Buôn Ma Thuột Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình, đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến đường vào buôn Kom Leo - Phía thôn 8, thôn 9 - Xã Hòa Thắng Đường rộng từ 5m trở lên (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2218 Thành phố Buôn Ma Thuột Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình, đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến đường vào buôn Kom Leo - Xã Hòa Thắng Đường rộng dưới 5m (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.120.000 784.000 560.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2219 Thành phố Buôn Ma Thuột Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình (Cả 2 bên), đoạn từ đường vào buôn Kom Leo đến Bên trái ranh giới Trụ sở Công ty Việt Thắng, bên phải đường vào thôn 4 (Đội 2 cũ) dài khoảng 300m - Xã Hòa Thắng Đường rộng từ 5m trở lên (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2220 Thành phố Buôn Ma Thuột Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình (Cả 2 bên), đoạn từ đường vào buôn Kom Leo đến Bên trái ranh giới Trụ sở Công ty Việt Thắng, bên phải đường vào thôn 4 (Đội 2 cũ) dài khoảng 300m - Xã Hòa Thắng Đường rộng dưới 5m (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2221 Thành phố Buôn Ma Thuột Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình (cả 2 bên) đoạn từ bên trái ranh giới Trụ sở Công ty Việt Thắng, bên phải đường vào thôn 4 (Đội 2 cũ) đến hết địa bàn xã Hoà Thắng dài khoảng 300m - Xã Hòa Thắng Đường rộng từ 5m trở lên (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2222 Thành phố Buôn Ma Thuột Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình (cả 2 bên) đoạn từ bên trái ranh giới Trụ sở Công ty Việt Thắng, bên phải đường vào thôn 4 (Đội 2 cũ) đến hết địa bàn xã Hoà Thắng dài khoảng 300m - Xã Hòa Thắng Đường rộng dưới 5m (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2223 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư 2,9 ha thôn 11 xã Hoà Thắng - Xã Hòa Thắng Đường giao với đường Nguyễn Lương Bằng 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2224 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư 2,9 ha thôn 11 xã Hoà Thắng - Xã Hòa Thắng Đường song song với đường Nguyễn Lương Bằng 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2225 Thành phố Buôn Ma Thuột Các tuyến đường trong khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên ) - Xã Hòa Thắng Đường rộng từ 5m trở lên 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2226 Thành phố Buôn Ma Thuột Các tuyến đường trong khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên ) - Xã Hòa Thắng Đường rộng dưới 5m 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2227 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu tái định cư thôn 1, xã Hòa Thắng Đường số 1: quy hoạch rộng 12m 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2228 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu tái định cư thôn 1, xã Hòa Thắng Đường số 2: quy hoạch rộng 12m 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2229 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu tái định cư thôn 1, xã Hòa Thắng Đường số 3: quy hoạch rộng 12m 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2230 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu tái định cư thôn 1, xã Hòa Thắng Đường số 4: quy hoạch rộng 12m 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2231 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu tái định cư thôn 1, xã Hòa Thắng Đường số 5: quy hoạch rộng 12m 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2232 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu tái định cư thôn 1, xã Hòa Thắng Đường số 6: quy hoạch rộng 12m 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2233 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu tái định cư thôn 1, xã Hòa Thắng Đường số 7: quy hoạch rộng 12m 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2234 Thành phố Buôn Ma Thuột Y Wang (Nối dài) - Xã Ea Kao Cầu Ea Kniêr - Hết Bưu điện (Ngã 3 đi Thôn 4, xã Ea Kao) 4.400.000 3.080.000 2.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2235 Thành phố Buôn Ma Thuột Y Wang (Nối dài) - Xã Ea Kao Hết Bưu điện (Ngã 3 đi Thôn 4, xã Ea Kao) - Đập Ea Kao 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2236 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường trục chính xã Ea - Xã Ea Kao Y Wang - Ngã ba đi Lâm Viên 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2237 Thành phố Buôn Ma Thuột Kao (đi qua thôn 4) - Xã Ea Kao Ngã ba đi Lâm Viên - Hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2238 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông đi vào thôn Cao Thành - Xã Ea Kao Y Wang - Mương thủy lợi N2 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2239 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông đập hồ Ea Kao - Xã Ea Kao 1.360.000 952.000 680.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2240 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại dọc 2 bên đường trục chính xã Ea Kao (Đoạn từ cầu Kniêr đến hết ngã ba Bưu Điện) - Xã Ea Kao Đường rộng từ 5m trở lên 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2241 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại dọc 2 bên đường trục chính xã Ea Kao (Đoạn từ cầu Kniêr đến hết ngã ba Bưu Điện) - Xã Ea Kao Đường rộng dưới 5m 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2242 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại dọc 2 bên đường trục chính xã Ea Kao (Đoạn từ Ngã ba Bưu điện đến hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột) - Xã Ea Kao Đường rộng từ 5m trở lên 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2243 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại dọc 2 bên đường trục chính xã Ea Kao (Đoạn từ Ngã ba Bưu điện đến hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột) - Xã Ea Kao Đường rộng dưới 5m 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2244 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường rộng từ 5m trở lên - Đất khu vực còn lại dọc 2 bên đường Y Wang nối dài - Xã Ea Kao Đoạn từ ngã ba Bưu Điện - đến Đập Ea Kao 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2245 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường rộng dưới 5m - Đất khu vực còn lại dọc 2 bên đường Y Wang nối dài - Xã Ea Kao Đoạn từ ngã ba Bưu Điện - đến Đập Ea Kao 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2246 Thành phố Buôn Ma Thuột Quốc lộ 14 - Xã Hòa Phú Giáp xã Hòa Khánh - Ngã 3 đường đi xã Hoà Xuân 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2247 Thành phố Buôn Ma Thuột Quốc lộ 14 - Xã Hòa Phú Ngã 3 đường đi xã Hoà Xuân - Ngã 3 đường và hầm đá 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2248 Thành phố Buôn Ma Thuột Quốc lộ 14 - Xã Hòa Phú Ngã 3 đường và hầm đá - Ngã 3 đường vào Làng Thái và đường vào thủy điện Buôn Kuốp 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2249 Thành phố Buôn Ma Thuột Quốc lộ 14 - Xã Hòa Phú Ngã 3 đường vào Làng Thái và đường vào thủy điện Buôn Kuốp - Cầu Sêrêpôk 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2250 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường vào hầm đá - Xã Hòa Phú Quốc lộ 14 - Hội trường thôn 11 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2251 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường vào Buôn Tuôr - Xã Hòa Phú Quốc lộ 14 - Chi hội tin lành Buôn Tuôr 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2252 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường vào thủy điện Hòa Phú - Xã Hòa Phú Quốc lộ 14 - Nghĩa địa làng Thái 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2253 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường vào thủy điện Hòa Phú - Xã Hòa Phú Nghĩa địa làng Thái - Ngã 3 thủy điện Hòa Phú 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2254 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường vào xóm Hội phụ Lão - Xã Hòa Phú Quốc lộ 14 - Cuối xóm Hội phụ Lão (Thôn 12) 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2255 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường vào làng Thái - Xã Hòa Phú Quốc lộ 14 - Nhà ông Hà Văn Danh 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2256 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường đi thủy điện Buôn Kuốp - Xã Hòa Phú Quốc lộ 14 - Suối Ea Tuôr 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2257 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông - Xã Hòa Phú Quốc lộ 14 - Cầu buôn M'rê 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2258 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại - Xã Hòa Phú Đường rộng từ 5m trở lên 520.000 364.000 260.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2259 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại - Xã Hòa Phú Đường rộng dưới 5m 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2260 Thành phố Buôn Ma Thuột Tố Hữu (Tỉnh lộ 2) - Xã Hòa Khánh Hết ranh giới phường Khánh Xuân - Cầu thôn 4 xã Hòa Khánh 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2261 Thành phố Buôn Ma Thuột Tố Hữu (Tỉnh lộ 2) - Xã Hòa Khánh Cầu thôn 4 xã Hòa Khánh - Hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2262 Thành phố Buôn Ma Thuột Quốc lộ 14 - Xã Hòa Khánh Hết địa bàn phường Khánh Xuân - Ranh giới xã Hòa Phú 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2263 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường liên xã đi Ea Kao - Xã Hòa Khánh Tỉnh lộ 2 (Thửa 1128, 1137, TBĐ số 15) - Giáp ranh xã Ea Kao 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2264 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nối QL 14 với tỉnh lộ 2 - Xã Hòa Khánh Quốc lộ 14 - Tỉnh lộ 2 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2265 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) - Xã Hòa Khánh Đường rộng từ 5m trở lên 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2266 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) - Xã Hòa Khánh Đường rộng dưới 5m 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2267 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông - Xã Hòa Xuân Cầu buôn M'rê - Đầu địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2268 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông - Xã Hòa Xuân Đầu địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân - Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2269 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông - Xã Hòa Xuân Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân - Ranh giới huyện Buôn Đôn 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2270 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông - Xã Hòa Xuân Cầu Buôn Cư Dluê - Hết ranh giới trường THCS Hòa Xuân 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2271 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông - Xã Hòa Xuân Hết ranh giới trường THCS Hòa Xuân - Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2272 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông - Xã Hòa Xuân Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân - Trụ sở trại lúa giống Hòa Xuân 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2273 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) - Xã Hòa Xuân Đường rộng từ 5m trở lên 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2274 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) - Xã Hòa Xuân Đường rộng dưới 5m 280.000 196.000 140.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2275 Thành phố Buôn Ma Thuột Quốc lộ 14 - Xã Hòa Thuận Hết cầu Đạt lý - Đường 5A thôn 2 và đường 7B thôn 5 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2276 Thành phố Buôn Ma Thuột Quốc lộ 14 - Xã Hòa Thuận Đường 5A thôn 2 và đường 7B thôn 5 - Hết UBND xã Hòa Thuận 3.300.000 2.310.000 1.650.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2277 Thành phố Buôn Ma Thuột Quốc lộ 14 - Xã Hòa Thuận Hết UBND xã Hòa Thuận - Hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2278 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường vào thôn Kiên Cường - Xã Hòa Thuận Quốc lộ 14 - Đập hồ Đạt lý 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2279 Thành phố Buôn Ma Thuột Xã Hòa Thuận Đường rộng từ 5m trở lên 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2280 Thành phố Buôn Ma Thuột Xã Hòa Thuận Đường rộng dưới 5m 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2281 Thành phố Buôn Ma Thuột Tỉnh lộ 5 - Xã Cư Ebur Cầu ranh giới xã Cư Êbur - Hết trụ sở UBND xã 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2282 Thành phố Buôn Ma Thuột Tỉnh lộ 5 - Xã Cư Ebur Hết trụ sở UBND xã - 10 tháng 3 3.300.000 2.310.000 1.650.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2283 Thành phố Buôn Ma Thuột Tỉnh lộ 5 - Xã Cư Ebur 10 tháng 3 - Ngã ba đường vào thôn 8 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2284 Thành phố Buôn Ma Thuột Tỉnh lộ 5 - Xã Cư Ebur Ngã ba đường vào thôn 8 - Ranh giới huyện Buôn Đôn 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2285 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường A - Trục đường chính - Xã Cư Ebur Tỉnh lộ 5 - 10 tháng 3 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2286 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường A - Trục đường chính - Xã Cư Ebur Tỉnh lộ 5 - Đường giải phóng cũ 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2287 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường B - Trục đường chính - Xã Cư Ebur Tỉnh lộ 5 - 10 tháng 3 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2288 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường B - Trục đường chính - Xã Cư Ebur 10 tháng 3 - Hết khu dân cư (Giáp đường dây 500KV) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2289 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường B - Trục đường chính - Xã Cư Ebur Tỉnh lộ 5 - Đường giải phóng cũ 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2290 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường C - Trục đường chính - Xã Cư Ebur Tỉnh lộ 5 - Cổng trước Nhà thờ Châu Sơn 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2291 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường C - Trục đường chính - Xã Cư Ebur Cổng sau Nhà thờ Châu Sơn - 10 tháng 3 1.620.000 1.134.000 810.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2292 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường C - Trục đường chính - Xã Cư Ebur 10 tháng 3 - Hết địa bàn thôn 3 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2293 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường D - Trục đường chính - Xã Cư Ebur Tỉnh lộ 5 - Hết khu dân cư (Giáp 10 tháng 3) 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2294 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường A1, A2, A3 (Buôn Đung) - Xã Cư Ebur 1.620.000 1.134.000 810.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2295 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường A4, A5, A6, A7 (Buôn Đung) - Xã Cư Ebur 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2296 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường A8, A9, A10, A11, A12, A13, A14 (Buôn Đung) - Xã Cư Ebur 1.560.000 1.092.000 780.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2297 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường liên thôn - Xã Cư Ebur Ngã ba tượng thánh Gioan - Ngã ba tỉnh lộ 5 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2298 Thành phố Buôn Ma Thuột Giải phóng - Xã Cư Ebur Giáp ranh phường Tân Lợi - 10 tháng 3 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2299 Thành phố Buôn Ma Thuột Y Moan Ênuôl nối dài - Xã Cư Ebur Giáp ranh phường Tân Lợi - Đường trục 2 buôn Dhă Prông 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2300 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông trục 1 buôn Dhă Prông - Xã Cư Ebur Y Moan Ênuôl về phía bên trái - Hết thửa 25, 70, TBĐ số 68 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD nông thôn