Bảng giá đất Tại Khu dân cư 2,9 ha thôn 11 xã Hoà Thắng - Xã Hòa Thắng Thành phố Buôn Ma Thuột Đắk Lắk

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư 2,9 ha thôn 11 xã Hoà Thắng - Xã Hòa Thắng Đường giao với đường Nguyễn Lương Bằng 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
2 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư 2,9 ha thôn 11 xã Hoà Thắng - Xã Hòa Thắng Đường song song với đường Nguyễn Lương Bằng 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
3 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư 2,9 ha thôn 11 xã Hoà Thắng - Xã Hòa Thắng Đường giao với đường Nguyễn Lương Bằng 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư 2,9 ha thôn 11 xã Hoà Thắng - Xã Hòa Thắng Đường song song với đường Nguyễn Lương Bằng 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư 2,9 ha thôn 11 xã Hoà Thắng - Xã Hòa Thắng Đường giao với đường Nguyễn Lương Bằng 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư 2,9 ha thôn 11 xã Hoà Thắng - Xã Hòa Thắng Đường song song với đường Nguyễn Lương Bằng 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Thành phố Buôn Ma Thuột: Khu Dân Cư 2,9 Ha Thôn 11 - Xã Hòa Thắng

Bảng giá đất nông thôn tại Khu dân cư 2,9 ha thôn 11, xã Hòa Thắng, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn từ đường giao với đường Nguyễn Lương Bằng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất ở khu vực nông thôn.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu dân cư 2,9 ha thôn 11 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn từ đường giao với đường Nguyễn Lương Bằng. Khu vực này có thể có vị trí thuận lợi hơn hoặc gần các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất cao hơn. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư lớn hoặc những ai có ngân sách cao.

Vị trí 2: 1.050.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.050.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Vị trí 2 có thể gần hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận lợi hơn so với vị trí 3. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá trung bình với điều kiện đất phù hợp cho các dự án nông nghiệp hoặc đầu tư.

Vị trí 3: 750.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 750.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn này. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là sự lựa chọn tốt cho những ai muốn tìm kiếm đất với mức giá phải chăng hơn và có thể chấp nhận một số hạn chế về vị trí.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông thôn tại khu dân cư 2,9 ha thôn 11, xã Hòa Thắng, thành phố Buôn Ma Thuột. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị và tiềm năng của đất trong khu vực này.