11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đắk Lắk với giá trị tiềm năng để đầu tư không thể bỏ lỡ

Đắk Lắk, trái tim của vùng Tây Nguyên, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản Việt Nam nhờ tiềm năng phát triển vượt bậc. Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, bảng giá đất tại Đắk Lắk phản ánh sự chuyển mình mạnh mẽ của khu vực này. Với mức giá hợp lý cùng tiềm năng kinh tế và du lịch, đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào thị trường đất tại Đắk Lắk.

Vị trí địa lý và những yếu tố nổi bật của Đắk Lắk

Đắk Lắk nằm ở trung tâm vùng Tây Nguyên, là cửa ngõ quan trọng kết nối với các tỉnh lân cận và khu vực Nam Trung Bộ. Nổi tiếng với thiên nhiên hùng vĩ và nền văn hóa bản sắc, tỉnh này còn được xem là cái nôi của ngành cà phê Việt Nam. Với khí hậu ôn hòa và hệ sinh thái phong phú, Đắk Lắk đang thu hút sự quan tâm lớn từ du khách và nhà đầu tư.

Các dự án hạ tầng lớn như đường cao tốc Buôn Ma Thuột - Nha Trang đang được triển khai, tạo bước đột phá trong kết nối giao thông và mở rộng thị trường bất động sản. Quy hoạch đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, thủ phủ của Đắk Lắk, cũng đang được thực hiện nhằm đưa thành phố này trở thành trung tâm kinh tế, văn hóa, và du lịch của khu vực.

Phân tích chi tiết giá đất tại Đắk Lắk

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đắk Lắk dao động từ mức thấp nhất 6.000 đồng/m² đến cao nhất 57.600.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.809.604 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Buôn Ma Thuột có giá đất cao hơn hẳn, đặc biệt là tại các tuyến đường lớn và các khu vực gần trung tâm hành chính.

Nhìn chung, giá đất tại Đắk Lắk vẫn thấp hơn nhiều so với các tỉnh khác như Lâm Đồng hay Gia Lai, nhưng sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và du lịch đang dần thu hẹp khoảng cách này. Đầu tư vào đất nền tại Đắk Lắk hiện nay có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong trung và dài hạn, đặc biệt tại các khu vực ven đô và các huyện đang đẩy mạnh quy hoạch đô thị.

Đối với nhà đầu tư, chiến lược phù hợp sẽ là đầu tư dài hạn tại các khu vực có dự án hạ tầng đang triển khai hoặc mua đất tại các vùng ngoại ô Thành phố Buôn Ma Thuột để đón đầu làn sóng phát triển đô thị. Với mức giá đất còn khá mềm, đây là cơ hội tốt cho những ai muốn sở hữu bất động sản với mức đầu tư vừa phải.

Tiềm năng và cơ hội phát triển bất động sản tại Đắk Lắk

Đắk Lắk không chỉ có lợi thế về vị trí địa lý mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển từ kinh tế, văn hóa đến du lịch. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng tại vùng hồ Lắk, hay các dự án khu đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, đang tạo nên sức hút lớn trên thị trường.

Ngoài ra, Đắk Lắk cũng đang chuyển mình mạnh mẽ trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Các khu công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh cà phê, hồ tiêu, cao su đã giúp địa phương này trở thành trung tâm kinh tế quan trọng của Tây Nguyên. Điều này không chỉ làm tăng nhu cầu nhà ở mà còn đẩy giá trị đất tại các khu vực ven đô lên cao.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản tại Đắk Lắk. Với các điểm đến như Buôn Đôn, hồ Lắk, hay thác Dray Nur, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong và ngoài nước. Bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng, do đó, đang trở thành xu hướng đầu tư hấp dẫn.

Đắk Lắk, với lợi thế về thiên nhiên, văn hóa, cùng các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị hiện đại, đang nổi lên như một điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực Tây Nguyên.

Giá đất cao nhất tại Đắk Lắk là: 57.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đắk Lắk là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Đắk Lắk là: 1.839.483 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3796

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2101 Thành phố Buôn Ma Thuột Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình (cả 2 bên) đoạn từ bên trái ranh giới Trụ sở Công ty Việt Thắng, bên phải đường vào thôn 4 (Đội 2 cũ) đến hết địa bàn xã Hoà Thắng dài khoảng 300m - Xã Hòa Thắng Đường rộng từ 5m trở lên (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
2102 Thành phố Buôn Ma Thuột Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình (cả 2 bên) đoạn từ bên trái ranh giới Trụ sở Công ty Việt Thắng, bên phải đường vào thôn 4 (Đội 2 cũ) đến hết địa bàn xã Hoà Thắng dài khoảng 300m - Xã Hòa Thắng Đường rộng dưới 5m (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
2103 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư 2,9 ha thôn 11 xã Hoà Thắng - Xã Hòa Thắng Đường giao với đường Nguyễn Lương Bằng 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
2104 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư 2,9 ha thôn 11 xã Hoà Thắng - Xã Hòa Thắng Đường song song với đường Nguyễn Lương Bằng 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
2105 Thành phố Buôn Ma Thuột Các tuyến đường trong khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên ) - Xã Hòa Thắng Đường rộng từ 5m trở lên 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
2106 Thành phố Buôn Ma Thuột Các tuyến đường trong khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên ) - Xã Hòa Thắng Đường rộng dưới 5m 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2107 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu tái định cư thôn 1, xã Hòa Thắng Đường số 1: quy hoạch rộng 12m 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
2108 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu tái định cư thôn 1, xã Hòa Thắng Đường số 2: quy hoạch rộng 12m 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở nông thôn
2109 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu tái định cư thôn 1, xã Hòa Thắng Đường số 3: quy hoạch rộng 12m 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở nông thôn
2110 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu tái định cư thôn 1, xã Hòa Thắng Đường số 4: quy hoạch rộng 12m 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
2111 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu tái định cư thôn 1, xã Hòa Thắng Đường số 5: quy hoạch rộng 12m 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở nông thôn
2112 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu tái định cư thôn 1, xã Hòa Thắng Đường số 6: quy hoạch rộng 12m 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
2113 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu tái định cư thôn 1, xã Hòa Thắng Đường số 7: quy hoạch rộng 12m 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
2114 Thành phố Buôn Ma Thuột Y Wang (Nối dài) - Xã Ea Kao Cầu Ea Kniêr - Hết Bưu điện (Ngã 3 đi Thôn 4, xã Ea Kao) 5.500.000 3.850.000 2.750.000 - - Đất ở nông thôn
2115 Thành phố Buôn Ma Thuột Y Wang (Nối dài) - Xã Ea Kao Hết Bưu điện (Ngã 3 đi Thôn 4, xã Ea Kao) - Đập Ea Kao 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
2116 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường trục chính xã Ea - Xã Ea Kao Y Wang - Ngã ba đi Lâm Viên 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
2117 Thành phố Buôn Ma Thuột Kao (đi qua thôn 4) - Xã Ea Kao Ngã ba đi Lâm Viên - Hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
2118 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông đi vào thôn Cao Thành - Xã Ea Kao Y Wang - Mương thủy lợi N2 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
2119 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông đập hồ Ea Kao - Xã Ea Kao 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở nông thôn
2120 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại dọc 2 bên đường trục chính xã Ea Kao (Đoạn từ cầu Kniêr đến hết ngã ba Bưu Điện) - Xã Ea Kao Đường rộng từ 5m trở lên 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
2121 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại dọc 2 bên đường trục chính xã Ea Kao (Đoạn từ cầu Kniêr đến hết ngã ba Bưu Điện) - Xã Ea Kao Đường rộng dưới 5m 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
2122 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại dọc 2 bên đường trục chính xã Ea Kao (Đoạn từ Ngã ba Bưu điện đến hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột) - Xã Ea Kao Đường rộng từ 5m trở lên 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
2123 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại dọc 2 bên đường trục chính xã Ea Kao (Đoạn từ Ngã ba Bưu điện đến hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột) - Xã Ea Kao Đường rộng dưới 5m 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2124 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường rộng từ 5m trở lên - Đất khu vực còn lại dọc 2 bên đường Y Wang nối dài - Xã Ea Kao Đoạn từ ngã ba Bưu Điện - đến Đập Ea Kao 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
2125 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường rộng dưới 5m - Đất khu vực còn lại dọc 2 bên đường Y Wang nối dài - Xã Ea Kao Đoạn từ ngã ba Bưu Điện - đến Đập Ea Kao 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
2126 Thành phố Buôn Ma Thuột Quốc lộ 14 - Xã Hòa Phú Giáp xã Hòa Khánh - Ngã 3 đường đi xã Hoà Xuân 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở nông thôn
2127 Thành phố Buôn Ma Thuột Quốc lộ 14 - Xã Hòa Phú Ngã 3 đường đi xã Hoà Xuân - Ngã 3 đường và hầm đá 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
2128 Thành phố Buôn Ma Thuột Quốc lộ 14 - Xã Hòa Phú Ngã 3 đường và hầm đá - Ngã 3 đường vào Làng Thái và đường vào thủy điện Buôn Kuốp 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở nông thôn
2129 Thành phố Buôn Ma Thuột Quốc lộ 14 - Xã Hòa Phú Ngã 3 đường vào Làng Thái và đường vào thủy điện Buôn Kuốp - Cầu Sêrêpôk 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở nông thôn
2130 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường vào hầm đá - Xã Hòa Phú Quốc lộ 14 - Hội trường thôn 11 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
2131 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường vào Buôn Tuôr - Xã Hòa Phú Quốc lộ 14 - Chi hội tin lành Buôn Tuôr 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
2132 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường vào thủy điện Hòa Phú - Xã Hòa Phú Quốc lộ 14 - Nghĩa địa làng Thái 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
2133 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường vào thủy điện Hòa Phú - Xã Hòa Phú Nghĩa địa làng Thái - Ngã 3 thủy điện Hòa Phú 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
2134 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường vào xóm Hội phụ Lão - Xã Hòa Phú Quốc lộ 14 - Cuối xóm Hội phụ Lão (Thôn 12) 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở nông thôn
2135 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường vào làng Thái - Xã Hòa Phú Quốc lộ 14 - Nhà ông Hà Văn Danh 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
2136 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường đi thủy điện Buôn Kuốp - Xã Hòa Phú Quốc lộ 14 - Suối Ea Tuôr 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
2137 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông - Xã Hòa Phú Quốc lộ 14 - Cầu buôn M'rê 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
2138 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại - Xã Hòa Phú Đường rộng từ 5m trở lên 650.000 455.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
2139 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại - Xã Hòa Phú Đường rộng dưới 5m 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
2140 Thành phố Buôn Ma Thuột Tố Hữu (Tỉnh lộ 2) - Xã Hòa Khánh Hết ranh giới phường Khánh Xuân - Cầu thôn 4 xã Hòa Khánh 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
2141 Thành phố Buôn Ma Thuột Tố Hữu (Tỉnh lộ 2) - Xã Hòa Khánh Cầu thôn 4 xã Hòa Khánh - Hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
2142 Thành phố Buôn Ma Thuột Quốc lộ 14 - Xã Hòa Khánh Hết địa bàn phường Khánh Xuân - Ranh giới xã Hòa Phú 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở nông thôn
2143 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường liên xã đi Ea Kao - Xã Hòa Khánh Tỉnh lộ 2 (Thửa 1128, 1137, TBĐ số 15) - Giáp ranh xã Ea Kao 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
2144 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nối QL 14 với tỉnh lộ 2 - Xã Hòa Khánh Quốc lộ 14 - Tỉnh lộ 2 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
2145 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) - Xã Hòa Khánh Đường rộng từ 5m trở lên 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
2146 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) - Xã Hòa Khánh Đường rộng dưới 5m 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
2147 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông - Xã Hòa Xuân Cầu buôn M'rê - Đầu địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
2148 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông - Xã Hòa Xuân Đầu địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân - Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
2149 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông - Xã Hòa Xuân Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân - Ranh giới huyện Buôn Đôn 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
2150 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông - Xã Hòa Xuân Cầu Buôn Cư Dluê - Hết ranh giới trường THCS Hòa Xuân 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
2151 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông - Xã Hòa Xuân Hết ranh giới trường THCS Hòa Xuân - Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
2152 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông - Xã Hòa Xuân Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân - Trụ sở trại lúa giống Hòa Xuân 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2153 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) - Xã Hòa Xuân Đường rộng từ 5m trở lên 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
2154 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) - Xã Hòa Xuân Đường rộng dưới 5m 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
2155 Thành phố Buôn Ma Thuột Quốc lộ 14 - Xã Hòa Thuận Hết cầu Đạt lý - Đường 5A thôn 2 và đường 7B thôn 5 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2156 Thành phố Buôn Ma Thuột Quốc lộ 14 - Xã Hòa Thuận Đường 5A thôn 2 và đường 7B thôn 5 - Hết UBND xã Hòa Thuận 4.400.000 3.080.000 2.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2157 Thành phố Buôn Ma Thuột Quốc lộ 14 - Xã Hòa Thuận Hết UBND xã Hòa Thuận - Hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2158 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường vào thôn Kiên Cường - Xã Hòa Thuận Quốc lộ 14 - Đập hồ Đạt lý 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2159 Thành phố Buôn Ma Thuột Xã Hòa Thuận Đường rộng từ 5m trở lên 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2160 Thành phố Buôn Ma Thuột Xã Hòa Thuận Đường rộng dưới 5m 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2161 Thành phố Buôn Ma Thuột Tỉnh lộ 5 - Xã Cư Ebur Cầu ranh giới xã Cư Êbur - Hết trụ sở UBND xã 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2162 Thành phố Buôn Ma Thuột Tỉnh lộ 5 - Xã Cư Ebur Hết trụ sở UBND xã - 10 tháng 3 4.400.000 3.080.000 2.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2163 Thành phố Buôn Ma Thuột Tỉnh lộ 5 - Xã Cư Ebur 10 tháng 3 - Ngã ba đường vào thôn 8 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2164 Thành phố Buôn Ma Thuột Tỉnh lộ 5 - Xã Cư Ebur Ngã ba đường vào thôn 8 - Ranh giới huyện Buôn Đôn 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2165 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường A - Trục đường chính - Xã Cư Ebur Tỉnh lộ 5 - 10 tháng 3 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2166 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường A - Trục đường chính - Xã Cư Ebur Tỉnh lộ 5 - Đường giải phóng cũ 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2167 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường B - Trục đường chính - Xã Cư Ebur Tỉnh lộ 5 - 10 tháng 3 2.560.000 1.792.000 1.280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2168 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường B - Trục đường chính - Xã Cư Ebur 10 tháng 3 - Hết khu dân cư (Giáp đường dây 500KV) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2169 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường B - Trục đường chính - Xã Cư Ebur Tỉnh lộ 5 - Đường giải phóng cũ 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2170 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường C - Trục đường chính - Xã Cư Ebur Tỉnh lộ 5 - Cổng trước Nhà thờ Châu Sơn 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2171 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường C - Trục đường chính - Xã Cư Ebur Cổng sau Nhà thờ Châu Sơn - 10 tháng 3 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2172 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường C - Trục đường chính - Xã Cư Ebur 10 tháng 3 - Hết địa bàn thôn 3 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2173 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường D - Trục đường chính - Xã Cư Ebur Tỉnh lộ 5 - Hết khu dân cư (Giáp 10 tháng 3) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2174 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường A1, A2, A3 (Buôn Đung) - Xã Cư Ebur 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2175 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường A4, A5, A6, A7 (Buôn Đung) - Xã Cư Ebur 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2176 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường A8, A9, A10, A11, A12, A13, A14 (Buôn Đung) - Xã Cư Ebur 2.080.000 1.456.000 1.040.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2177 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường liên thôn - Xã Cư Ebur Ngã ba tượng thánh Gioan - Ngã ba tỉnh lộ 5 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2178 Thành phố Buôn Ma Thuột Giải phóng - Xã Cư Ebur Giáp ranh phường Tân Lợi - 10 tháng 3 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2179 Thành phố Buôn Ma Thuột Y Moan Ênuôl nối dài - Xã Cư Ebur Giáp ranh phường Tân Lợi - Đường trục 2 buôn Dhă Prông 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2180 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông trục 1 buôn Dhă Prông - Xã Cư Ebur Y Moan Ênuôl về phía bên trái - Hết thửa 25, 70, TBĐ số 68 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2181 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông trục 1 buôn Dhă Prông - Xã Cư Ebur Y Moan Ênuôl về phía bên phải - Hết thửa 139, 576, TBĐ số 70 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2182 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông trục 2 buôn Dhă Prông - Xã Cư Ebur Y Moan Ênuôl về phía bên trái - Hết thửa 181, TBĐ số 24 và thửa 5, TBĐ số 35 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2183 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông trục 2 buôn Dhă Prông - Xã Cư Ebur Y Moan Ênuôl về phía bên phải - Hết địa giới xã Cư Êbur 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2184 Thành phố Buôn Ma Thuột 10 tháng 3 - Xã Cư Ebur 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2185 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) - Xã Cư Ebur Đường rộng từ 5m trở lên 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2186 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) - Xã Cư Ebur Đường rộng dưới 5m 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2187 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại (Thôn 8) - Xã Cư Ebur Đường rộng từ 5m trở lên 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2188 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại (Thôn 8) - Xã Cư Ebur Đường rộng dưới 5m 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2189 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 14) - Xã Ea Tu Bắt đầu từ ranh giới xã Ea Tu - Hết cầu Đạt lý 5.600.000 3.920.000 2.800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2190 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 14) - Xã Ea Tu Hết cầu Đạt Lý - Hết địa bàn xã Ea Tu 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2191 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông qua UBND xã Ea Tu - Xã Ea Tu Nguyễn Văn Linh - Ngã ba đường đi Liên Doanh 2 buôn Krông A 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2192 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông qua UBND xã Ea Tu - Xã Ea Tu Ngã ba đường đi Liên Doanh 2 buôn Krông A - Hết ngã tư sân bóng Buôn Ko Tam 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2193 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông qua UBND xã Ea Tu - Xã Ea Tu Hết ngã tư sân bóng Buôn Ko Tam - Quốc lộ 26 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2194 Thành phố Buôn Ma Thuột Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 26) - Xã Ea Tu Hết địa bàn phường Tân Hòa - Hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2195 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nối Nguyễn Văn Linh với Hà Huy Tập (Ranh giới phường Tân An với xã Ea Tu) - Xã Ea Tu Nguyễn Văn Linh - Hết ranh giới xã Ea Tu 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2196 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường vào thôn Kiên Cường, xã Hòa Thuận - Xã Ea Tu Quốc lộ 14 - Ngã ba nhà ông Phan Thanh Hiền (Thửa 133, TBĐ số 47) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2197 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) - Xã Ea Tu Đường rộng từ 5m trở lên 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2198 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) - Xã Ea Tu Đường rộng dưới 5m 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2199 Thành phố Buôn Ma Thuột Đam San - Xã Hòa Thắng Nguyễn Thái Bình - Cổng Sân bay Buôn Ma Thuột 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2200 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Lương Bằng - Xã Hòa Thắng Cầu km5 - Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) 4.400.000 3.080.000 2.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn