11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đắk Lắk với giá trị tiềm năng để đầu tư không thể bỏ lỡ

Đắk Lắk, trái tim của vùng Tây Nguyên, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản Việt Nam nhờ tiềm năng phát triển vượt bậc. Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, bảng giá đất tại Đắk Lắk phản ánh sự chuyển mình mạnh mẽ của khu vực này. Với mức giá hợp lý cùng tiềm năng kinh tế và du lịch, đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào thị trường đất tại Đắk Lắk.

Vị trí địa lý và những yếu tố nổi bật của Đắk Lắk

Đắk Lắk nằm ở trung tâm vùng Tây Nguyên, là cửa ngõ quan trọng kết nối với các tỉnh lân cận và khu vực Nam Trung Bộ. Nổi tiếng với thiên nhiên hùng vĩ và nền văn hóa bản sắc, tỉnh này còn được xem là cái nôi của ngành cà phê Việt Nam. Với khí hậu ôn hòa và hệ sinh thái phong phú, Đắk Lắk đang thu hút sự quan tâm lớn từ du khách và nhà đầu tư.

Các dự án hạ tầng lớn như đường cao tốc Buôn Ma Thuột - Nha Trang đang được triển khai, tạo bước đột phá trong kết nối giao thông và mở rộng thị trường bất động sản. Quy hoạch đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, thủ phủ của Đắk Lắk, cũng đang được thực hiện nhằm đưa thành phố này trở thành trung tâm kinh tế, văn hóa, và du lịch của khu vực.

Phân tích chi tiết giá đất tại Đắk Lắk

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đắk Lắk dao động từ mức thấp nhất 6.000 đồng/m² đến cao nhất 57.600.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.809.604 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Buôn Ma Thuột có giá đất cao hơn hẳn, đặc biệt là tại các tuyến đường lớn và các khu vực gần trung tâm hành chính.

Nhìn chung, giá đất tại Đắk Lắk vẫn thấp hơn nhiều so với các tỉnh khác như Lâm Đồng hay Gia Lai, nhưng sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và du lịch đang dần thu hẹp khoảng cách này. Đầu tư vào đất nền tại Đắk Lắk hiện nay có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong trung và dài hạn, đặc biệt tại các khu vực ven đô và các huyện đang đẩy mạnh quy hoạch đô thị.

Đối với nhà đầu tư, chiến lược phù hợp sẽ là đầu tư dài hạn tại các khu vực có dự án hạ tầng đang triển khai hoặc mua đất tại các vùng ngoại ô Thành phố Buôn Ma Thuột để đón đầu làn sóng phát triển đô thị. Với mức giá đất còn khá mềm, đây là cơ hội tốt cho những ai muốn sở hữu bất động sản với mức đầu tư vừa phải.

Tiềm năng và cơ hội phát triển bất động sản tại Đắk Lắk

Đắk Lắk không chỉ có lợi thế về vị trí địa lý mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển từ kinh tế, văn hóa đến du lịch. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng tại vùng hồ Lắk, hay các dự án khu đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, đang tạo nên sức hút lớn trên thị trường.

Ngoài ra, Đắk Lắk cũng đang chuyển mình mạnh mẽ trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Các khu công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh cà phê, hồ tiêu, cao su đã giúp địa phương này trở thành trung tâm kinh tế quan trọng của Tây Nguyên. Điều này không chỉ làm tăng nhu cầu nhà ở mà còn đẩy giá trị đất tại các khu vực ven đô lên cao.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản tại Đắk Lắk. Với các điểm đến như Buôn Đôn, hồ Lắk, hay thác Dray Nur, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong và ngoài nước. Bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng, do đó, đang trở thành xu hướng đầu tư hấp dẫn.

Đắk Lắk, với lợi thế về thiên nhiên, văn hóa, cùng các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị hiện đại, đang nổi lên như một điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực Tây Nguyên.

Giá đất cao nhất tại Đắk Lắk là: 57.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đắk Lắk là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Đắk Lắk là: 1.839.483 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3796

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 18m ((đường Nguyễn Hữu Thọ nối dài, vuông góc với đường Nguyễn Hồng Ưng nối dài (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ)) - Khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
1302 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Tô Hiệu - Phường Tân An Ngô Gia Tự - Chu Văn An 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
1303 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường nhánh 16: quy hoạch rộng 37m 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
1304 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường nhánh 15: quy hoạch rộng 24m 5.600.000 3.920.000 2.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
1305 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường nhánh 12: quy hoạch rộng 24m 5.600.000 3.920.000 2.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
1306 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường nhánh 11: quy hoạch rộng 32m 6.400.000 4.480.000 3.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
1307 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường số 3-N: quy hoạch rộng 12m 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
1308 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường số 2-N: quy hoạch, rộng 10,5m 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
1309 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội) Đường số 1-N: quy hoạch rộng 10,5m 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
1310 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư thuộc điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị 1/500 khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An Đường nội bộ: quy hoạch rộng 12m 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
1311 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư thuộc điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị 1/500 khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An Đường nội bộ: quy hoạch rộng 6m 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
1312 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư thuộc điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị 1/500 khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An Đường nội bộ: quy hoạch rộng 4m 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
1313 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư tổ dân phố 12, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột (khu chăn nuôi cũ 6,2 ha) Đường Dã Tượng: quy hoạch rộng 24m 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
1314 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư tổ dân phố 12, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột (khu chăn nuôi cũ 6,2 ha) Đường N1: quy hoạch rộng 24m 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
1315 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư tổ dân phố 12, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột (khu chăn nuôi cũ 6,2 ha) Đường N2: quy hoạch rộng 16m 4.400.000 3.080.000 2.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
1316 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư tổ dân phố 12, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột (khu chăn nuôi cũ 6,2 ha) Đường nội bộ: quy hoạch rộng 16m 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
1317 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư tổ dân phố 12, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột (khu chăn nuôi cũ 6,2 ha) Đường nội bộ: quy hoạch rộng 14m 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
1318 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu tái định cư tại khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc Đắk Lắk Đường nội bộ: quy hoạch rộng 17m giao với đường Nguyễn Xuân Nguyên 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
1319 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu tái định cư tại khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc Đắk Lắk Đường nội bộ: quy hoạch rộng 13m giao với đường Nguyễn Xuân Nguyên 4.400.000 3.080.000 2.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
1320 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Đông Tây Đoạn qua phường Tân Thành 17.600.000 12.320.000 8.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
1321 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Đông Tây Đoạn qua phường Tự An 12.800.000 8.960.000 6.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
1322 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Đông Tây Đoạn qua phường Tân Lập 10.400.000 7.280.000 5.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
1323 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Đông Tây Đoạn qua xã Hòa Thắng 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
1324 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Nguyễn Khắc Tính - Khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An Lê Văn Nhiễu - Trương Quang Giao 6.400.000 4.480.000 3.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
1325 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Tôn Thất Tùng - Khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An Lê Văn Nhiễu - Trương Quang Giao 6.400.000 4.480.000 3.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
1326 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Trương Quang Tuân - Khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An Lê Văn Nhiễu - Trương Quang Giao 5.600.000 3.920.000 2.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
1327 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường D8, phường Tân An Đường Hà Huy Tập (bên cạnh trường Đại học Buôn Ma Thuột) - Đường Nguyễn Chí Thanh (bên cạnh Công ty ô tô Honda Đắk Lắk) 9.600.000 6.720.000 4.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
1328 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường KV1 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường KV2 - Đường N10 8.800.000 6.160.000 4.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
1329 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường KV2 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường KV1 - Đường D6 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
1330 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường Tôn Đức Thắng nối dài - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường D5 - Đường D8 9.600.000 6.720.000 4.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
1331 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N1 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường D7 (tại vị trí thửa đất số DL3.1) - Đường D7 (tại vị trí thửa đất số DL4.5) 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
1332 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N2 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường N1 - Đường D6 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
1333 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N2A - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường KV1 - Đường N1 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
1334 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N3 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường N1 (tại vị trí thửa đất số DL5.6) - Đường N1 (tại vị trí thửa đất số DL5.11) 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
1335 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N4 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường D6 - Đường KV1 5.600.000 3.920.000 2.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
1336 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N5 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường D3 - Đường D3 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
1337 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N6 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường D6 - Đường KV1 5.600.000 3.920.000 2.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
1338 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường N7 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường D6 - Đường KV1 5.600.000 3.920.000 2.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
1339 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường D3 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường KV2 - Đường N5 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
1340 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường D4 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường KV2 - Đường N5 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
1341 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường D7 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An Đường KV2 - Đường N1 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
1342 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 1 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường Nguyễn Đình Chiều nối dài - Đường số 4 17.600.000 12.320.000 8.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
1343 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 3 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường số 1 - Vòng xoay ngã 5 16.000.000 11.200.000 8.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
1344 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 11 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường Nguyễn Đình Chiều nối dài - Đường số 6 16.000.000 11.200.000 8.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
1345 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 15 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Vòng xoay ngã 5 - Đường số 13 15.200.000 10.640.000 7.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
1346 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 4 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường số 1 - Đường số 7 15.200.000 10.640.000 7.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
1347 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 5 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường số 1 - Vòng xoay ngã 5 15.200.000 10.640.000 7.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
1348 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 6 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường số 1 - Vòng xoay ngã 5 15.200.000 10.640.000 7.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
1349 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 7 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường Nguyễn Đình Chiều nối dài - Đường số 14 14.800.000 10.360.000 7.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
1350 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 8 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường số 6 - Đường số 14 14.400.000 10.080.000 7.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
1351 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 9 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường Nguyễn Đình Chiều nối dài - Đường số 14 14.800.000 10.360.000 7.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
1352 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 10 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường số 3 - Đường số 14 14.400.000 10.080.000 7.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
1353 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 12 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường Nguyễn Đình Chiều nối dài - Đường số 14 14.800.000 10.360.000 7.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
1354 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 13 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường số 14 - Hết đường 13.600.000 9.520.000 6.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
1355 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 14 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Đường số 7 - Đường số 13 13.600.000 9.520.000 6.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
1356 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường số 14 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi Vòng xoay ngã 5 - Đường số 13 13.600.000 9.520.000 6.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
1357 Thành phố Buôn Ma Thuột 10 tháng 3 Nguyễn Chí Thanh - Phan Bội Châu 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
1358 Thành phố Buôn Ma Thuột 30 tháng 4 Phan Bội Châu - Phan Huy Chú 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
1359 Thành phố Buôn Ma Thuột A Dừa Lê Duẩn - Săm Brăm 4.080.000 2.856.000 2.040.000 - - Đất SX-KD đô thị
1360 Thành phố Buôn Ma Thuột A Mí Đoan Đầu đường - Hết đường 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
1361 Thành phố Buôn Ma Thuột A Tranh Y Nuê - Lê Chân 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
1362 Thành phố Buôn Ma Thuột Ama Jhao Nguyễn Tất Thành - Hùng Vương (Nối dài) 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất SX-KD đô thị
1363 Thành phố Buôn Ma Thuột Ama Khê Nguyễn Tất Thành - Hùng Vương 8.400.000 5.880.000 4.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
1364 Thành phố Buôn Ma Thuột Ama Khê Hùng Vương - Hết đường 6.600.000 4.620.000 3.300.000 - - Đất SX-KD đô thị
1365 Thành phố Buôn Ma Thuột Ama Pui Nguyễn Công Hoan - Nguyễn Đình Chiểu 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất SX-KD đô thị
1366 Thành phố Buôn Ma Thuột Ama Quang Ama Khê - Sang 2 phía đường Ama Khê 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
1367 Thành phố Buôn Ma Thuột Ama Sa Ama Khê - Sang 2 phía đường Ama Khê 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
1368 Thành phố Buôn Ma Thuột An Dương Vương Trương Công Định - Phan Đình Phùng 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
1369 Thành phố Buôn Ma Thuột An Dương Vương Phan Đình Phùng - Hết đường 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1370 Thành phố Buôn Ma Thuột Âu Cơ Lê Duẩn - Hết đường 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
1371 Thành phố Buôn Ma Thuột Bà Huyện Thanh Quan Lê Duẩn - Săm Brăm 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
1372 Thành phố Buôn Ma Thuột Bà Triệu Lê Thánh Tông - Nguyễn Công Trứ 13.200.000 9.240.000 6.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
1373 Thành phố Buôn Ma Thuột Bạch Đằng Số 91, Giải Phóng - Hẻm 53 Giải Phóng 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX-KD đô thị
1374 Thành phố Buôn Ma Thuột Bế Văn Đàn Bùi Hữu Nghĩa - Lê Duẩn 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD đô thị
1375 Thành phố Buôn Ma Thuột Bùi Huy Bích Thăng Long - Đinh Tiên Hoàng 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất SX-KD đô thị
1376 Thành phố Buôn Ma Thuột Bùi Huy Bích Đinh Tiên Hoàng - Hết đường 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
1377 Thành phố Buôn Ma Thuột Bùi Hữu Nghĩa Mai Hắc Đế - Cổng sau Tỉnh ủy (Hết thửa 23, TBĐ số 22) 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
1378 Thành phố Buôn Ma Thuột Bùi Hữu Nghĩa Cổng sau Tỉnh ủy (Hết thửa 23, TBĐ số 22) - Hết đường 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1379 Thành phố Buôn Ma Thuột Bùi Thị Xuân Nguyễn Tất Thành - Ama Khê 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
1380 Thành phố Buôn Ma Thuột Cao Bá Quát Trần Văn Phụ - Trần Nhật Duật 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất SX-KD đô thị
1381 Thành phố Buôn Ma Thuột Cao Đạt Nguyễn Tất Thành - Hết đường 5.100.000 3.570.000 2.550.000 - - Đất SX-KD đô thị
1382 Thành phố Buôn Ma Thuột Cao Thắng Lê Quý Đôn - Nguyễn Hữu Thọ 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
1383 Thành phố Buôn Ma Thuột Cao Thắng Nguyễn Hữu Thọ - Đồng Khởi 6.300.000 4.410.000 3.150.000 - - Đất SX-KD đô thị
1384 Thành phố Buôn Ma Thuột Cao Xuân Huy Trần Khánh Dư - Trần Nhật Duật 5.400.000 3.780.000 2.700.000 - - Đất SX-KD đô thị
1385 Thành phố Buôn Ma Thuột Cống Quỳnh Ngô Gia Tự - Chu Văn An 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
1386 Thành phố Buôn Ma Thuột Chế Lan Viên Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Công Hoan 6.600.000 4.620.000 3.300.000 - - Đất SX-KD đô thị
1387 Thành phố Buôn Ma Thuột Chu Huy Mân Ngô Gia Tự - Chu Văn An 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
1388 Thành phố Buôn Ma Thuột Chu Mạnh Trinh Mai Hắc Đế - Hết đường 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
1389 Thành phố Buôn Ma Thuột Chu Văn An Nguyễn Chí Thanh - Lý Thái Tổ 6.600.000 4.620.000 3.300.000 - - Đất SX-KD đô thị
1390 Thành phố Buôn Ma Thuột Chu Văn An Lý Thái Tổ - Hà Huy Tập 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
1391 Thành phố Buôn Ma Thuột Chu Văn Tấn Võ Văn Kiệt - Phan Huy Chú 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
1392 Thành phố Buôn Ma Thuột Cù Chính Lan Đinh Tiên Hoàng - Hẻm 14 Cù Chính Lan 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1393 Thành phố Buôn Ma Thuột Cù Chính Lan Hẻm 14 Cù Chính Lan - Hết đường 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
1394 Thành phố Buôn Ma Thuột Dã Tượng Làng văn hóa dân tộc - Hẻm 266 Nguyễn Chí Thanh 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
1395 Thành phố Buôn Ma Thuột Dã Tượng Hẻm 266 Nguyễn Chí Thanh - Hết đường 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
1396 Thành phố Buôn Ma Thuột Dương Vân Nga Mai Hắc Đế - Y Ngông 4.320.000 3.024.000 2.160.000 - - Đất SX-KD đô thị
1397 Thành phố Buôn Ma Thuột Đào Doãn Dịch Phan Bội Châu - Thủ Khoa Huân 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
1398 Thành phố Buôn Ma Thuột Đào Duy Anh Võ Văn Kiệt - Hết thửa 21, TBĐ số 90 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
1399 Thành phố Buôn Ma Thuột Đào Duy Anh Hết thửa 21, TBĐ số 90 - Hết đường 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
1400 Thành phố Buôn Ma Thuột Đào Duy Từ Phan Bội Châu - Trần Phú 9.300.000 6.510.000 4.650.000 - - Đất SX-KD đô thị