11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đắk Lắk với giá trị tiềm năng để đầu tư không thể bỏ lỡ

Đắk Lắk, trái tim của vùng Tây Nguyên, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản Việt Nam nhờ tiềm năng phát triển vượt bậc. Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, bảng giá đất tại Đắk Lắk phản ánh sự chuyển mình mạnh mẽ của khu vực này. Với mức giá hợp lý cùng tiềm năng kinh tế và du lịch, đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào thị trường đất tại Đắk Lắk.

Vị trí địa lý và những yếu tố nổi bật của Đắk Lắk

Đắk Lắk nằm ở trung tâm vùng Tây Nguyên, là cửa ngõ quan trọng kết nối với các tỉnh lân cận và khu vực Nam Trung Bộ. Nổi tiếng với thiên nhiên hùng vĩ và nền văn hóa bản sắc, tỉnh này còn được xem là cái nôi của ngành cà phê Việt Nam. Với khí hậu ôn hòa và hệ sinh thái phong phú, Đắk Lắk đang thu hút sự quan tâm lớn từ du khách và nhà đầu tư.

Các dự án hạ tầng lớn như đường cao tốc Buôn Ma Thuột - Nha Trang đang được triển khai, tạo bước đột phá trong kết nối giao thông và mở rộng thị trường bất động sản. Quy hoạch đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, thủ phủ của Đắk Lắk, cũng đang được thực hiện nhằm đưa thành phố này trở thành trung tâm kinh tế, văn hóa, và du lịch của khu vực.

Phân tích chi tiết giá đất tại Đắk Lắk

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đắk Lắk dao động từ mức thấp nhất 6.000 đồng/m² đến cao nhất 57.600.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.809.604 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Buôn Ma Thuột có giá đất cao hơn hẳn, đặc biệt là tại các tuyến đường lớn và các khu vực gần trung tâm hành chính.

Nhìn chung, giá đất tại Đắk Lắk vẫn thấp hơn nhiều so với các tỉnh khác như Lâm Đồng hay Gia Lai, nhưng sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và du lịch đang dần thu hẹp khoảng cách này. Đầu tư vào đất nền tại Đắk Lắk hiện nay có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong trung và dài hạn, đặc biệt tại các khu vực ven đô và các huyện đang đẩy mạnh quy hoạch đô thị.

Đối với nhà đầu tư, chiến lược phù hợp sẽ là đầu tư dài hạn tại các khu vực có dự án hạ tầng đang triển khai hoặc mua đất tại các vùng ngoại ô Thành phố Buôn Ma Thuột để đón đầu làn sóng phát triển đô thị. Với mức giá đất còn khá mềm, đây là cơ hội tốt cho những ai muốn sở hữu bất động sản với mức đầu tư vừa phải.

Tiềm năng và cơ hội phát triển bất động sản tại Đắk Lắk

Đắk Lắk không chỉ có lợi thế về vị trí địa lý mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển từ kinh tế, văn hóa đến du lịch. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng tại vùng hồ Lắk, hay các dự án khu đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, đang tạo nên sức hút lớn trên thị trường.

Ngoài ra, Đắk Lắk cũng đang chuyển mình mạnh mẽ trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Các khu công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh cà phê, hồ tiêu, cao su đã giúp địa phương này trở thành trung tâm kinh tế quan trọng của Tây Nguyên. Điều này không chỉ làm tăng nhu cầu nhà ở mà còn đẩy giá trị đất tại các khu vực ven đô lên cao.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản tại Đắk Lắk. Với các điểm đến như Buôn Đôn, hồ Lắk, hay thác Dray Nur, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong và ngoài nước. Bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng, do đó, đang trở thành xu hướng đầu tư hấp dẫn.

Đắk Lắk, với lợi thế về thiên nhiên, văn hóa, cùng các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị hiện đại, đang nổi lên như một điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực Tây Nguyên.

Giá đất cao nhất tại Đắk Lắk là: 57.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đắk Lắk là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Đắk Lắk là: 1.839.483 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3796

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
12301 Huyện Krông Pắk Đường số 12 - Thị trấn Phước An Lê Duẩn - Tô Hiến Thành 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
12302 Huyện Krông Pắk Đường số 14 - Thị trấn Phước An Ngã 4 Đường số 5 và đường Tô Hiến Thành - Đường số 1 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
12303 Huyện Krông Pắk Các đường số 6, 7, 19, 20, 27 - Thị trấn Phước An 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
12304 Huyện Krông Pắk Đường số 17 - Thị trấn Phước An Nguyễn Trường Tộ - Đường số 5 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
12305 Huyện Krông Pắk Đường số 17 - Thị trấn Phước An Đường số 5 - Đường số 1 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
12306 Huyện Krông Pắk Đường số 15, 16 - Thị trấn Phước An 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
12307 Huyện Krông Pắk Đường số 24 và đường số 25 - Thị trấn Phước An 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
12308 Huyện Krông Pắk Lương Thế Vinh - Thị trấn Phước An Lê Duẩn - Nguyễn Đình Chiểu 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX-KD đô thị
12309 Huyện Krông Pắk Điện Biên Phủ - Thị trấn Phước An Lê Duẩn - Giáp suối Ea Yông 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
12310 Huyện Krông Pắk Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Phước An Trần Phú - Lê Lợi 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
12311 Huyện Krông Pắk Tôn Thất Tùng - Thị trấn Phước An Trần Phú - Lê Lợi 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
12312 Huyện Krông Pắk Đào Tấn - Thị trấn Phước An Huỳnh Thúc Kháng - Tô Ký 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
12313 Huyện Krông Pắk Nguyễn Đức Cảnh - Thị trấn Phước An Nơ Trang Lơng - Lê Hồng Phong 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
12314 Huyện Krông Pắk Nguyễn Bỉnh Khiêm - Thị trấn Phước An Nơ Trang Lơng - Lê Hồng Phong 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
12315 Huyện Krông Pắk Nguyễn Bỉnh Khiêm - Thị trấn Phước An Lê Hồng Phong - Quang Trung 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX-KD đô thị
12316 Huyện Krông Pắk Nguyễn Du - Thị trấn Phước An Nơ Trang Lơng - Mạc Đỉnh Chi 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
12317 Huyện Krông Pắk Lê Đại Hành - Thị trấn Phước An Nơ Trang Lơng - Mạc Đỉnh Chi 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
12318 Huyện Krông Pắk Lê Đại Hành - Thị trấn Phước An Mạc Đỉnh Chi - Nguyễn An Ninh 1.110.000 777.000 555.000 - - Đất SX-KD đô thị
12319 Huyện Krông Pắk Trần Khánh Dư - Thị trấn Phước An Bùi Thị Xuân - Giáp suối Ea Yông 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
12320 Huyện Krông Pắk Lý Tự Trọng - Thị trấn Phước An Nguyễn Viết Xuân - Xô Viết Nghệ Tĩnh 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
12321 Huyện Krông Pắk Tản Đà - Thị trấn Phước An Chu Văn An - Lê Lợi 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
12322 Huyện Krông Pắk Phan Huy Chú - Thị trấn Phước An Nguyễn Văn Trỗi - Cuối đường 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
12323 Huyện Krông Pắk Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Phước An Hoàng Hoa Thám - Cuối đường 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
12324 Huyện Krông Pắk Nguyễn Thị Định - Thị trấn Phước An Quang Trung - Trần Hưng Đạo 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
12325 Huyện Krông Pắk Phú Châu - Thị trấn Phước An Quang Trung - Xô Viết Nghệ Tĩnh 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
12326 Huyện Krông Pắk Cao Thắng - Thị trấn Phước An Quang Trung - Nguyễn Lương Bằng 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
12327 Huyện Krông Pắk Phan Ánh - Thị trấn Phước An Hoàng Hoa Thám - Ngô Thì Nhậm 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
12328 Huyện Krông Pắk Bình Thới - Thị trấn Phước An Hoàng Hoa Thám - Ngô Thì Nhậm 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
12329 Huyện Krông Pắk Khu Trung tâm thị trấn - Thị trấn Phước An Đường rộng > 4m 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
12330 Huyện Krông Pắk Khu Trung tâm thị trấn - Thị trấn Phước An Đường rộng <= 4m 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
12331 Huyện Krông Pắk Các đường còn lại - Thị trấn Phước An Đường rộng > 4m 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD đô thị
12332 Huyện Krông Pắk Các đường còn lại - Thị trấn Phước An Đường rộng <= 4m 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD đô thị
12333 Huyện Krông Pắk Đường D2 quy hoạch 12m - Thị trấn Phước An Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Nguyễn Thị Minh Khai 3.900.000 2.730.000 1.950.000 - - Đất SX-KD đô thị
12334 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Hoà Đông Từ cầu 19 (Ea Knuếc) - Đến hết 17/3 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
12335 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Hoà Đông Từ 17/3 (vào Ri Be) - Ngã ba đường 1/5 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
12336 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Hoà Đông Ngã ba đường 1/5 - Ngã 3 vào buôn Puôr Ta Ra 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất ở nông thôn
12337 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Hoà Đông Ngã 3 vào buôn Puôr Ta Ra - Đến giáp thành phố Buôn Ma Thuột 3.300.000 2.310.000 1.650.000 - - Đất ở nông thôn
12338 Huyện Krông Pắk Đường Liên Huyện - Xã Hoà Đông Ngã ba đường 1/5 - Giáp xã Ea H’ninh 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
12339 Huyện Krông Pắk Đường Liên Huyện - Xã Hoà Đông Km 18 QL 26 thôn 17 - Xã Cuôr Đăng 220.000 154.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
12340 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Hoà Đông Thôn Hoà Thành - Giáp buôn Ta Ra 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
12341 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Hoà Đông Đường nhựa Hòa Thắng (từ Quốc lộ 26) - Ngã tư đường rẽ vào Buôn Puôr 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
12342 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Hoà Đông Đường nhựa thôn Hòa Thành (từ đầu thôn Hòa Thành dốc nhà Máy nước tỉnh) - Cổng chào buôn Ea Kmát 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
12343 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Hoà Đông Đường vào Đoàn đặc công 19/8 (từ đường nhựa thôn Hòa Thành) - Đầu buôn Ta Ra 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
12344 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) - Xã Hoà Đông 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
12345 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đường đất, đường cấp phối) - Xã Hoà Đông 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
12346 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Ea KNuếc Từ cầu 19 (Ea Knuếc) - Ngã ba Phước Hưng 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
12347 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Ea KNuếc Ngã ba Phước Hưng - Xã Ea Kênh 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
12348 Huyện Krông Pắk Khu chợ A - Xã Ea KNuếc 3.300.000 2.310.000 1.650.000 - - Đất ở nông thôn
12349 Huyện Krông Pắk Khu chợ B (phần còn lại) - Xã Ea KNuếc 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
12350 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea KNuếc Km 0 (Quốc lộ 26) vào buôn Riêng - Km 0 +100m (đường vào buôn Riêng) 1.450.000 1.015.000 725.000 - - Đất ở nông thôn
12351 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea KNuếc Km 0 +100m (đường vào Buôn Riêng) - Vào buôn Riêng 300m 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
12352 Huyện Krông Pắk Đường vào Công ty 15 - Xã Ea KNuếc Quốc lộ 26 - Km 0 + 200m (vào buôn Enaih) 1.450.000 1.015.000 725.000 - - Đất ở nông thôn
12353 Huyện Krông Pắk Đường vào Công ty 15 - Xã Ea KNuếc Km 0 + 200m (vào Buôn Enaih) - Cổng Tân Hoà 1 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
12354 Huyện Krông Pắk Đường vào Công ty 15 - Xã Ea KNuếc Cổng Tân Hoà 1 - Công ty 53 650.000 455.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
12355 Huyện Krông Pắk Đường vào thôn 2 - Xã Ea KNuếc Quốc lộ 26 - Vào 500 m 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
12356 Huyện Krông Pắk Khu dân cư Tân Hưng-Tân Bình - Xã Ea KNuếc 220.000 154.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
12357 Huyện Krông Pắk Khu vực dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Ea Knuếc - Xã Ea Knuếc Đường N1 rộng 18m (trùng với một đoạn Đường vào Công ty 15) 1.450.000 1.015.000 725.000 - - Đất ở nông thôn
12358 Huyện Krông Pắk Khu vực dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Ea Knuếc - Xã Ea Knuếc Đường N6 rộng 18m (trùng với một đoạn Đường liên thôn) 1.450.000 1.015.000 725.000 - - Đất ở nông thôn
12359 Huyện Krông Pắk Khu vực dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Ea Knuếc - Xã Ea Knuếc Đường N4 rộng 20m (giao với Quốc lộ 26) 1.450.000 1.015.000 725.000 - - Đất ở nông thôn
12360 Huyện Krông Pắk Khu vực dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Ea Knuếc - Xã Ea Knuếc Đường N5 rộng 20m (giao với Quốc lộ 26) 1.450.000 1.015.000 725.000 - - Đất ở nông thôn
12361 Huyện Krông Pắk Khu vực dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Ea Knuếc - Xã Ea Knuếc Đường N2, N3, N7, N8, N9 rộng 16m (song song với Quốc lộ 26) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
12362 Huyện Krông Pắk Khu vực dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Ea Knuếc - Xã Ea Knuếc Đường N3a rộng 12m (từ trục N2 đến trục N3) 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
12363 Huyện Krông Pắk Khu vực dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Ea Knuếc - Xã Ea Knuếc Đường N10 rộng 16m (từ trục N9 đến trục N5) 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
12364 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại - Xã Ea KNuếc 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
12365 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Kênh Ranh giới xã Ea Yông - Đường vào thôn Tân Bắc 4.050.000 2.835.000 2.025.000 - - Đất ở nông thôn
12366 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Kênh Đường vào thôn Tân Bắc - Ngã 3 (chùa Quảng Đức ) 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở nông thôn
12367 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Kênh Ngã 3 (chùa Quảng Đức ) - Ranh giới xã Êa Knuếc 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở nông thôn
12368 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea Kênh Đường vào thôn Tân Bắc - Cống thuỷ lợi Phước Lợi 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
12369 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea Kênh Đường Tân Quảng - Hết buôn Đrao 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
12370 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea Kênh Đường Tân Thành - Trạm điện buôn Yế 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
12371 Huyện Krông Pắk Chợ xã Ea Kênh - Xã Ea Kênh 3.150.000 2.205.000 1.575.000 - - Đất ở nông thôn
12372 Huyện Krông Pắk Khu vực dự án điểm dân cư nông thôn xã Ea Kênh - Xã Ea Kênh Đường D1, D3 (giao với Quốc lộ 26) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
12373 Huyện Krông Pắk Khu vực dự án điểm dân cư nông thôn xã Ea Kênh - Xã Ea Kênh Đường N2 (từ trục D1 đến trục D3) 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
12374 Huyện Krông Pắk Khu vực dự án điểm dân cư nông thôn xã Ea Kênh - Xã Ea Kênh Đường D2 (từ trục N1 đến trục N3) 1.300.000 910.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
12375 Huyện Krông Pắk Khu vực dự án điểm dân cư nông thôn xã Ea Kênh - Xã Ea Kênh Đường N1 (từ trục D1 đến trục D3) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
12376 Huyện Krông Pắk Khu vực dự án điểm dân cư nông thôn xã Ea Kênh - Xã Ea Kênh Đường N3 (từ trục D3 đến trục D2) 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
12377 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) - Xã Ea Kênh 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
12378 Huyện Krông Pắk Khu dân cư còn lại (đường đất, đường cấp phối) - Xã Ea Kênh 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
12379 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Yông Ngã tư Ea Yông - Ngã 3 cổng chào thôn Tân Lập 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất ở nông thôn
12380 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Yông Ngã 3 cổng chào thôn Tân Lập - Ngã 4 cổng chào thôn 19/5 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở nông thôn
12381 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Yông Ngã 4 cổng chào thôn 19/5 - Hết khu dân cư Thái Bình Dương 5.450.000 3.815.000 2.725.000 - - Đất ở nông thôn
12382 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Yông Hết khu dân cư Thái Bình Dương - Ranh giới xã Ea Kênh 4.050.000 2.835.000 2.025.000 - - Đất ở nông thôn
12383 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Ea Yông Giải Phóng - Đường Trần Phú 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất ở nông thôn
12384 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Ea Yông Ngã ba Trần Phú - Ngã tư Đào Duy Từ 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
12385 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Ea Yông Ngã tư Đào Duy Từ - Hết trụ sở hợp tác xã Ea Mlô 2.950.000 2.065.000 1.475.000 - - Đất ở nông thôn
12386 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Ea Yông Ngã tư Ea Yông - Ngã ba thôn Tân Tiến (nhà ông Hãnh) 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở nông thôn
12387 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Ea Yông Ngã ba thôn Tân Tiến - Hết trụ sở Hợp tác xã Êa Yông A 2.250.000 1.575.000 1.125.000 - - Đất ở nông thôn
12388 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Ea Yông Hợp tác xã Ea Yông A - Ranh giới xã Hoà Tiến 1.050.000 735.000 525.000 - - Đất ở nông thôn
12389 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Ea Yông Ngã năm buôn Yông A (nhà Y Sen Byă) - Đi thị trấn Phước An 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
12390 Huyện Krông Pắk Đường liên xã - Xã Ea Yông Hợp tác xã Ea MLô - Cầu Quận 10 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
12391 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea Yông Ngã tư buôn Yông A (nhà bà Tựu) - Ngã ba sang buôn Yông B (rẫy ông Chiến đường đi vào Thạch Lũ) 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở nông thôn
12392 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea Yông Ngã ba nghĩa địa buôn Pan - Hết đường nhựa (dài 750 m) 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở nông thôn
12393 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea Yông Quốc lộ 26 - Hội trường thôn 19/5 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
12394 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea Yông Hội trường thôn 19/5 - Vào 1400 m (Rẫy ông Hào Hòa) 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
12395 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea Yông Ngã ba Quốc lộ 26 (nhà ông Thuần Mai) - Ngã 4 (dài 620 m) 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
12396 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea Yông Ngã ba Quốc lộ 26 - Ngã ba khu di tích Ca Da 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
12397 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea Yông Ngã ba khu di tích Ca Da - Hết hội trường Phước Thành 2.250.000 1.575.000 1.125.000 - - Đất ở nông thôn
12398 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea Yông Ngã ba Quốc lộ 26 - Thôn 19/8 + 300m 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
12399 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea Yông Ngã ba Quốc lộ 26 - Phía Tây Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm (nhà ông Xuân) dài 420m 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất ở nông thôn
12400 Huyện Krông Pắk Đường liên thôn - Xã Ea Yông Quốc lộ 26 Km 125 + 510 (nhà ông Thọ) - Hết hội trường Tân Tiến 1.050.000 735.000 525.000 - - Đất ở nông thôn