Bảng giá đất Tại Quốc lộ 26 - Xã Hoà Đông Huyện Krông Pắk Đắk Lắk

Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Huyện Krông Pắk: Quốc Lộ 26 - Xã Hòa Đông

Bảng giá đất cho khu vực Quốc lộ 26, xã Hòa Đông, huyện Krông Pắk, tỉnh Đắk Lắk được quy định theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này áp dụng cho đất ở nông thôn đoạn từ cầu 19 (Ea Knuếc) đến hết 17/3. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chi tiết về giá trị đất trong khu vực này.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn từ cầu 19 (Ea Knuếc) đến hết 17/3. Khu vực này thường có giá trị đất cao hơn do vị trí gần các tuyến đường chính và các tiện ích công cộng.

Vị trí 2: 1.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong phạm vi cao. Khu vực này có thể gần vị trí 1 nhưng không có những lợi thế về vị trí chiến lược hoặc tiện ích như vị trí 1.

Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn này. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có vị trí kém thuận lợi hơn so với các vị trí cao hơn. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất với giá phải chăng hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức xác định giá trị đất ở nông thôn tại xã Hòa Đông. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của đất theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Hoà Đông Từ cầu 19 (Ea Knuếc) - Đến hết 17/3 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Hoà Đông Từ 17/3 (vào Ri Be) - Ngã ba đường 1/5 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Hoà Đông Ngã ba đường 1/5 - Ngã 3 vào buôn Puôr Ta Ra 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Hoà Đông Ngã 3 vào buôn Puôr Ta Ra - Đến giáp thành phố Buôn Ma Thuột 3.300.000 2.310.000 1.650.000 - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Hoà Đông Từ cầu 19 (Ea Knuếc) - Đến hết 17/3 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Hoà Đông Từ 17/3 (vào Ri Be) - Ngã ba đường 1/5 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Hoà Đông Ngã ba đường 1/5 - Ngã 3 vào buôn Puôr Ta Ra 2.240.000 1.568.000 1.120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
8 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Hoà Đông Ngã 3 vào buôn Puôr Ta Ra - Đến giáp thành phố Buôn Ma Thuột 2.640.000 1.848.000 1.320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Hoà Đông Từ cầu 19 (Ea Knuếc) - Đến hết 17/3 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Hoà Đông Từ 17/3 (vào Ri Be) - Ngã ba đường 1/5 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
11 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Hoà Đông Ngã ba đường 1/5 - Ngã 3 vào buôn Puôr Ta Ra 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất SX-KD nông thôn
12 Huyện Krông Pắk Quốc lộ 26 - Xã Hoà Đông Ngã 3 vào buôn Puôr Ta Ra - Đến giáp thành phố Buôn Ma Thuột 1.980.000 1.386.000 990.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện