STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Buôn Hồ | Trịnh Công Sơn - Phường Bình Tân | Hùng Vương - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Đình Mỹ (thửa đất 106, TBĐ số 22) | 730.000 | 511.000 | 365.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thị xã Buôn Hồ | Trịnh Công Sơn - Phường Bình Tân | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Đình Mỹ (thửa đất 106, TBĐ số 22) - Phạm Kính Ân | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thị xã Buôn Hồ | Trịnh Công Sơn - Phường Bình Tân | Hùng Vương - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Đình Mỹ (thửa đất 106, TBĐ số 22) | 584.000 | 408.800 | 292.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Thị xã Buôn Hồ | Trịnh Công Sơn - Phường Bình Tân | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Đình Mỹ (thửa đất 106, TBĐ số 22) - Phạm Kính Ân | 384.000 | 268.800 | 192.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thị xã Buôn Hồ | Trịnh Công Sơn - Phường Bình Tân | Hùng Vương - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Đình Mỹ (thửa đất 106, TBĐ số 22) | 438.000 | 306.600 | 219.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Thị xã Buôn Hồ | Trịnh Công Sơn - Phường Bình Tân | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Đình Mỹ (thửa đất 106, TBĐ số 22) - Phạm Kính Ân | 288.000 | 201.600 | 144.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Xã Buôn Hồ, Đắk Lắk: Đoạn Đường Trịnh Công Sơn - Phường Bình Tân
Bảng giá đất của Thị xã Buôn Hồ, Đắk Lắk cho đoạn đường Trịnh Công Sơn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Hùng Vương đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Đình Mỹ (thửa đất 106, TBĐ số 22). Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 730.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 730.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển, và các khu vực quan trọng khác, điều này giúp tăng giá trị của đất. Mức giá cao cho thấy đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư và phát triển.
Vị trí 2: 511.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 511.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông thuận tiện, mặc dù không phải là khu vực đắc địa nhất trong đoạn đường. Giá trị của khu vực này vẫn cao nhờ vào sự phát triển và tiện ích xung quanh.
Vị trí 3: 365.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 365.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển. Mặc dù có giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.
Thông tin về bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trịnh Công Sơn, Phường Bình Tân. Những mức giá cụ thể cho từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.