STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Buôn Hồ | Âu Cơ - Phường An Bình | An Vương Dương (ngã ba ranh giới An Bình - Đoàn Kết) - Nguyễn Trãi | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thị xã Buôn Hồ | Âu Cơ - Phường An Bình | Nguyễn Trãi - Hết đất nhà Nguyễn Đình Hiệp (thửa đất 03, TBĐ số 16) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thị xã Buôn Hồ | Âu Cơ - Phường An Bình | An Vương Dương (ngã ba ranh giới An Bình - Đoàn Kết) - Nguyễn Trãi | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Thị xã Buôn Hồ | Âu Cơ - Phường An Bình | Nguyễn Trãi - Hết đất nhà Nguyễn Đình Hiệp (thửa đất 03, TBĐ số 16) | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thị xã Buôn Hồ | Âu Cơ - Phường An Bình | An Vương Dương (ngã ba ranh giới An Bình - Đoàn Kết) - Nguyễn Trãi | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Thị xã Buôn Hồ | Âu Cơ - Phường An Bình | Nguyễn Trãi - Hết đất nhà Nguyễn Đình Hiệp (thửa đất 03, TBĐ số 16) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Phường An Bình, Thị Xã Buôn Hồ, Đắk Lắk
Bảng giá đất của Phường An Bình, Thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk cho loại đất ở đô thị, đoạn từ An Vương Dương (ngã ba ranh giới An Bình - Đoàn Kết) đến Nguyễn Trãi, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ An Vương Dương (ngã ba ranh giới An Bình - Đoàn Kết) đến Nguyễn Trãi có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường do vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng tốt. Giá trị đất tại vị trí này phản ánh sự đắc địa và tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 1.050.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.050.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá khá cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông tốt nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1, dẫn đến sự giảm giá trị đất.
Vị trí 3: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 750.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc mua đất ở đô thị.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Phường An Bình, Thị xã Buôn Hồ, Đắk Lắk. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.