Bảng giá đất Tại Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Thị xã Buôn Hồ Đắk Lắk

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Buôn Hồ Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Hùng Vương - Hai Bà Trưng 20.000.000 14.000.000 10.000.000 - - Đất ở đô thị
2 Thị xã Buôn Hồ Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Hai Bà Trưng - Phan Bội Châu 14.000.000 9.800.000 7.000.000 - - Đất ở đô thị
3 Thị xã Buôn Hồ Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Phan Bội Châu - Hết ranh giới chùa An Lạc 11.000.000 7.700.000 5.500.000 - - Đất ở đô thị
4 Thị xã Buôn Hồ Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Hết ranh giới chùa An Lạc - Đầu thửa đất bà Cảnh 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
5 Thị xã Buôn Hồ Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Đầu thửa đất bà Cảnh - Ngô Đức Kế 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất ở đô thị
6 Thị xã Buôn Hồ Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Ngô Đức Kế - Giáp ranh giới phường Đạt Hiếu 6.500.000 4.550.000 3.250.000 - - Đất ở đô thị
7 Thị xã Buôn Hồ Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Giáp ranh giới phường Đạt Hiếu - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi 3.400.000 2.380.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
8 Thị xã Buôn Hồ Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Trường Tiểu học Nguyễn Trãi - Cầu RôSy 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
9 Thị xã Buôn Hồ Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Hùng Vương - Hai Bà Trưng 16.000.000 11.200.000 8.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
10 Thị xã Buôn Hồ Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Hai Bà Trưng - Phan Bội Châu 11.200.000 7.840.000 5.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
11 Thị xã Buôn Hồ Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Phan Bội Châu - Hết ranh giới chùa An Lạc 8.800.000 6.160.000 4.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
12 Thị xã Buôn Hồ Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Hết ranh giới chùa An Lạc - Đầu thửa đất bà Cảnh 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
13 Thị xã Buôn Hồ Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Đầu thửa đất bà Cảnh - Ngô Đức Kế 5.760.000 4.032.000 2.880.000 - - Đất TM-DV đô thị
14 Thị xã Buôn Hồ Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Ngô Đức Kế - Giáp ranh giới phường Đạt Hiếu 5.200.000 3.640.000 2.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
15 Thị xã Buôn Hồ Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Giáp ranh giới phường Đạt Hiếu - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi 2.720.000 1.904.000 1.360.000 - - Đất TM-DV đô thị
16 Thị xã Buôn Hồ Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Trường Tiểu học Nguyễn Trãi - Cầu RôSy 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
17 Thị xã Buôn Hồ Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Hùng Vương - Hai Bà Trưng 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
18 Thị xã Buôn Hồ Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Hai Bà Trưng - Phan Bội Châu 8.400.000 5.880.000 4.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
19 Thị xã Buôn Hồ Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Phan Bội Châu - Hết ranh giới chùa An Lạc 6.600.000 4.620.000 3.300.000 - - Đất SX-KD đô thị
20 Thị xã Buôn Hồ Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Hết ranh giới chùa An Lạc - Đầu thửa đất bà Cảnh 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
21 Thị xã Buôn Hồ Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Đầu thửa đất bà Cảnh - Ngô Đức Kế 4.320.000 3.024.000 2.160.000 - - Đất SX-KD đô thị
22 Thị xã Buôn Hồ Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Ngô Đức Kế - Giáp ranh giới phường Đạt Hiếu 3.900.000 2.730.000 1.950.000 - - Đất SX-KD đô thị
23 Thị xã Buôn Hồ Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Giáp ranh giới phường Đạt Hiếu - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi 2.040.000 1.428.000 1.020.000 - - Đất SX-KD đô thị
24 Thị xã Buôn Hồ Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Trường Tiểu học Nguyễn Trãi - Cầu RôSy 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thị Xã Buôn Hồ, Đắk Lắk: Đoạn Đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc

Bảng giá đất của Thị xã Buôn Hồ, Đắk Lắk cho đoạn đường Trần Hưng Đạo, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Hùng Vương đến Hai Bà Trưng, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng nắm bắt giá trị bất động sản và đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư.

Vị trí 1: 20.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 20.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa nhất trong đoạn đường này, với giá trị đất cao nhất. Vị trí này thường gần các tiện ích công cộng quan trọng, trung tâm thương mại, và các cơ sở hạ tầng khác, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động thương mại và sinh sống.

Vị trí 2: 14.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 14.000.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông tốt, tuy nhiên không phải là khu vực đắc địa nhất.

Vị trí 3: 10.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 10.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Thông tin về bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Hưng Đạo, Phường An Lạc. Những mức giá cụ thể cho từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức dễ dàng hơn trong việc đánh giá giá trị bất động sản và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện