STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Buôn Hồ | Lê Quý Đôn - Phường An Bình | Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thị xã Buôn Hồ | Lê Quý Đôn - Phường An Bình | Nguyễn Tất Thành - Hết ranh giới nhà ông Lương Văn Rô (thửa đất 9 TBĐ số 38) | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thị xã Buôn Hồ | Lê Quý Đôn - Phường An Bình | Hết ranh giới nhà ông Lương Văn Rô (thửa đất 9, TBĐ số 38) - Hết ranh giới nhà ông Lê Quốc Hùng (thửa đất 13, TBĐ số 32) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thị xã Buôn Hồ | Lê Quý Đôn - Phường An Bình | Hết ranh giới nhà ông Lê Quốc Hùng (thửa đất 13, TBĐ số 32) - Hết ranh giới nhà ông Ngô Công Thanh (thửa đất 23, tờ bản đồ 09) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Thị xã Buôn Hồ | Lê Quý Đôn - Phường An Bình | Thửa đất nhà ông Ngô Công Thanh (thửa đất 23, tờ bản đồ 09) - Cầu bà Tĩnh | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Thị xã Buôn Hồ | Lê Quý Đôn - Phường An Bình | Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Thị xã Buôn Hồ | Lê Quý Đôn - Phường An Bình | Nguyễn Tất Thành - Hết ranh giới nhà ông Lương Văn Rô (thửa đất 9 TBĐ số 38) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Thị xã Buôn Hồ | Lê Quý Đôn - Phường An Bình | Hết ranh giới nhà ông Lương Văn Rô (thửa đất 9, TBĐ số 38) - Hết ranh giới nhà ông Lê Quốc Hùng (thửa đất 13, TBĐ số 32) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Thị xã Buôn Hồ | Lê Quý Đôn - Phường An Bình | Hết ranh giới nhà ông Lê Quốc Hùng (thửa đất 13, TBĐ số 32) - Hết ranh giới nhà ông Ngô Công Thanh (thửa đất 23, tờ bản đồ 09) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10 | Thị xã Buôn Hồ | Lê Quý Đôn - Phường An Bình | Thửa đất nhà ông Ngô Công Thanh (thửa đất 23, tờ bản đồ 09) - Cầu bà Tĩnh | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Thị xã Buôn Hồ | Lê Quý Đôn - Phường An Bình | Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
12 | Thị xã Buôn Hồ | Lê Quý Đôn - Phường An Bình | Nguyễn Tất Thành - Hết ranh giới nhà ông Lương Văn Rô (thửa đất 9 TBĐ số 38) | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
13 | Thị xã Buôn Hồ | Lê Quý Đôn - Phường An Bình | Hết ranh giới nhà ông Lương Văn Rô (thửa đất 9, TBĐ số 38) - Hết ranh giới nhà ông Lê Quốc Hùng (thửa đất 13, TBĐ số 32) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
14 | Thị xã Buôn Hồ | Lê Quý Đôn - Phường An Bình | Hết ranh giới nhà ông Lê Quốc Hùng (thửa đất 13, TBĐ số 32) - Hết ranh giới nhà ông Ngô Công Thanh (thửa đất 23, tờ bản đồ 09) | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
15 | Thị xã Buôn Hồ | Lê Quý Đôn - Phường An Bình | Thửa đất nhà ông Ngô Công Thanh (thửa đất 23, tờ bản đồ 09) - Cầu bà Tĩnh | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đắk Lắk - Thị Xã Buôn Hồ: Đoạn Đường Lê Quý Đôn - Phường An Bình
Bảng giá đất của Thị xã Buôn Hồ, Đắk Lắk cho đoạn đường Lê Quý Đôn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Hùng Vương đến Nguyễn Tất Thành, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Quý Đôn có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí trung tâm, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 3.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này gần với các tiện ích công cộng và giao thông tốt, nhưng không ở vị trí trung tâm bằng vị trí 1. Giá trị của vị trí 2 vẫn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua đất.
Vị trí 3: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.500.000 VNĐ/m², là mức giá thấp hơn so với hai vị trí trước. Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Quý Đôn, Thị xã Buôn Hồ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.