Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại Hùng Vương - Phường An Lạc Thị xã Buôn Hồ Đắk Lắk

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương - Phường An Lạc Phan Đình Phùng - Nguyễn Văn Cừ 5.500.000 3.850.000 2.750.000 - - Đất ở đô thị
2 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương - Phường An Lạc Nguyễn Văn Cừ - Trần Cao Vân 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
3 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương - Phường An Lạc Trần Cao Vân - Nơ Trang Lơng 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
4 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương - Phường An Lạc Nơ Trang Lơng - Trần Hưng Đạo 16.000.000 11.200.000 8.000.000 - - Đất ở đô thị
5 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương - Phường An Lạc Trần Hưng Đạo - Võ Thị Sáu 20.000.000 14.000.000 10.000.000 - - Đất ở đô thị
6 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương - Phường An Lạc Võ Thị Sáu - Nguyễn Đình Chiểu 16.000.000 11.200.000 8.000.000 - - Đất ở đô thị
7 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương - Phường An Lạc Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Du 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
8 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương - Phường An Lạc Nguyễn Du - Giáp phường Đạt Hiếu 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
9 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương - Phường An Lạc Phan Đình Phùng - Nguyễn Văn Cừ 4.400.000 3.080.000 2.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
10 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương - Phường An Lạc Nguyễn Văn Cừ - Trần Cao Vân 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
11 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương - Phường An Lạc Trần Cao Vân - Nơ Trang Lơng 9.600.000 6.720.000 4.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
12 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương - Phường An Lạc Nơ Trang Lơng - Trần Hưng Đạo 12.800.000 8.960.000 6.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
13 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương - Phường An Lạc Trần Hưng Đạo - Võ Thị Sáu 16.000.000 11.200.000 8.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
14 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương - Phường An Lạc Võ Thị Sáu - Nguyễn Đình Chiểu 12.800.000 8.960.000 6.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
15 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương - Phường An Lạc Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Du 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
16 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương - Phường An Lạc Nguyễn Du - Giáp phường Đạt Hiếu 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
17 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương - Phường An Lạc Phan Đình Phùng - Nguyễn Văn Cừ 3.300.000 2.310.000 1.650.000 - - Đất SX-KD đô thị
18 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương - Phường An Lạc Nguyễn Văn Cừ - Trần Cao Vân 5.400.000 3.780.000 2.700.000 - - Đất SX-KD đô thị
19 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương - Phường An Lạc Trần Cao Vân - Nơ Trang Lơng 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất SX-KD đô thị
20 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương - Phường An Lạc Nơ Trang Lơng - Trần Hưng Đạo 9.600.000 6.720.000 4.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
21 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương - Phường An Lạc Trần Hưng Đạo - Võ Thị Sáu 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
22 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương - Phường An Lạc Võ Thị Sáu - Nguyễn Đình Chiểu 9.600.000 6.720.000 4.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
23 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương - Phường An Lạc Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Du 5.400.000 3.780.000 2.700.000 - - Đất SX-KD đô thị
24 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương - Phường An Lạc Nguyễn Du - Giáp phường Đạt Hiếu 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đắk Lắk: Đoạn Đường Hùng Vương, Phường An Lạc

Bảng giá đất tại Thị xã Buôn Hồ, Đắk Lắk, cho đoạn đường Hùng Vương, Phường An Lạc, đã được quy định trong Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong đoạn đường từ Phan Đình Phùng đến Nguyễn Văn Cừ.

Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại, và có giao thông thuận tiện.

Vị trí 2: 3.850.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.850.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá tại vị trí này vẫn duy trì mức giá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích và giao thông tốt nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 2.750.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 2.750.000 VNĐ/m², mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa hơn từ các tiện ích chính và có mức độ giao thông thấp hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hùng Vương, Phường An Lạc. Hiểu biết về giá trị ở từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả và hợp lý.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện