STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Buôn Hồ | Hoàng Diệu - Phường An Bình | Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh | 14.000.000 | 9.800.000 | 7.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thị xã Buôn Hồ | Hoàng Diệu - Phường An Bình | Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Tất Thành | 11.000.000 | 7.700.000 | 5.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thị xã Buôn Hồ | Hoàng Diệu - Phường An Bình | Nguyễn Tất Thành - Hết ranh giới đất Cty TNHH TM DV SX Đặng Tiến | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thị xã Buôn Hồ | Hoàng Diệu - Phường An Bình | Hết ranh giới đất Cty TNHH TM DV SX Đặng Tiến - Hết ranh giới thửa đất ông Kiều Thanh Thăng (thửa đất 129, TBĐ số 09) | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.050.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Thị xã Buôn Hồ | Hoàng Diệu - Phường An Bình | Hết ranh giới thửa đất ông Kiều Thanh Thăng (thửa đất 129, TBĐ số 09) - Hết ranh giới thửa đất ông Hoàng Minh Chuyên (thửa đất 112, TBĐ số 09) | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Thị xã Buôn Hồ | Hoàng Diệu - Phường An Bình | Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh | 11.200.000 | 7.840.000 | 5.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Thị xã Buôn Hồ | Hoàng Diệu - Phường An Bình | Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Tất Thành | 8.800.000 | 6.160.000 | 4.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Thị xã Buôn Hồ | Hoàng Diệu - Phường An Bình | Nguyễn Tất Thành - Hết ranh giới đất Cty TNHH TM DV SX Đặng Tiến | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Thị xã Buôn Hồ | Hoàng Diệu - Phường An Bình | Hết ranh giới đất Cty TNHH TM DV SX Đặng Tiến - Hết ranh giới thửa đất ông Kiều Thanh Thăng (thửa đất 129, TBĐ số 09) | 1.680.000 | 1.176.000 | 840.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10 | Thị xã Buôn Hồ | Hoàng Diệu - Phường An Bình | Hết ranh giới thửa đất ông Kiều Thanh Thăng (thửa đất 129, TBĐ số 09) - Hết ranh giới thửa đất ông Hoàng Minh Chuyên (thửa đất 112, TBĐ số 09) | 640.000 | 448.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Thị xã Buôn Hồ | Hoàng Diệu - Phường An Bình | Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh | 8.400.000 | 5.880.000 | 4.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
12 | Thị xã Buôn Hồ | Hoàng Diệu - Phường An Bình | Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Tất Thành | 6.600.000 | 4.620.000 | 3.300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
13 | Thị xã Buôn Hồ | Hoàng Diệu - Phường An Bình | Nguyễn Tất Thành - Hết ranh giới đất Cty TNHH TM DV SX Đặng Tiến | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.350.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
14 | Thị xã Buôn Hồ | Hoàng Diệu - Phường An Bình | Hết ranh giới đất Cty TNHH TM DV SX Đặng Tiến - Hết ranh giới thửa đất ông Kiều Thanh Thăng (thửa đất 129, TBĐ số 09) | 1.260.000 | 882.000 | 630.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
15 | Thị xã Buôn Hồ | Hoàng Diệu - Phường An Bình | Hết ranh giới thửa đất ông Kiều Thanh Thăng (thửa đất 129, TBĐ số 09) - Hết ranh giới thửa đất ông Hoàng Minh Chuyên (thửa đất 112, TBĐ số 09) | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đắk Lắk: Hoàng Diệu - Phường An Bình
Bảng giá đất tại đường Hoàng Diệu, Phường An Bình, Thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk đã được quy định trong Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trong đoạn từ Hùng Vương đến Nguyễn Chí Thanh, cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 14.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 14.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và có giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất cao hơn.
Vị Trí 2: 9.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 9.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị Trí 3: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 7.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại Hoàng Diệu, Phường An Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách thông thái, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.