Bảng giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk: Phân tích tiềm năng đầu tư và giá trị đất

Bảng giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Căn cứ theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 và bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, bài viết phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và tiềm năng đầu tư tại khu vực này.

Tổng quan về Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

Thành phố Buôn Ma Thuột là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa của tỉnh Đắk Lắk, nằm ở khu vực Tây Nguyên. Với vị trí chiến lược kết nối các tỉnh Tây Nguyên và các khu vực miền Trung, Buôn Ma Thuột sở hữu một vị trí địa lý thuận lợi cho phát triển kinh tế và giao thương.

Nổi bật trong những năm gần đây, Buôn Ma Thuột đã có những bước phát triển mạnh mẽ trong việc phát triển cơ sở hạ tầng và giao thông, đặc biệt là các dự án đầu tư mở rộng, nâng cấp đường xá, sân bay và các tiện ích công cộng. Điều này tạo ra một tác động lớn đến thị trường bất động sản, đẩy mạnh sự tăng trưởng của giá trị đất đai.

Một yếu tố quan trọng khác làm tăng giá trị đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột chính là các chính sách hỗ trợ phát triển đô thị và đầu tư vào các khu công nghiệp.

Các dự án bất động sản lớn đang được triển khai, cùng với sự phát triển của các khu vực xung quanh, đều góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực này.

Chúng ta có thể thấy rằng sự phát triển của hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp và các dự án phát triển du lịch sẽ tiếp tục tạo đà cho giá trị đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột gia tăng trong những năm tới.

Phân tích giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột

Giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Cụ thể, giá đất cao nhất ở Thành phố này đạt mức 57.600.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ vào khoảng 20.000 đồng/m2.

Giá đất trung bình dao động xung quanh mức 7.350.139 đồng/m2. Sự khác biệt về giá đất này là kết quả của nhiều yếu tố, trong đó có vị trí, tiềm năng phát triển và mức độ hoàn thiện của cơ sở hạ tầng.

Các khu vực trung tâm Thành phố Buôn Ma Thuột, đặc biệt là các quận gần trung tâm hành chính hoặc các khu vực đã có sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ, có mức giá đất cao hơn so với các khu vực ngoại ô.

Mặt khác, các khu vực xa trung tâm, dù chưa được đầu tư mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, nhưng lại có mức giá đất khá thấp, phù hợp với các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất này cũng cho thấy tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư khi xem xét các khu vực đang trong quá trình phát triển.

Dự báo trong những năm tới, giá đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như đầu tư vào hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp và sự phát triển mạnh mẽ của các ngành du lịch, nông nghiệp công nghệ cao.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Buôn Ma Thuột

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Thành phố Buôn Ma Thuột là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và du lịch nông nghiệp.

Các khu vực xung quanh thành phố như Hồ Lăk, thác Dray Sap và các khu vực đồi chè, cà phê đang thu hút rất nhiều du khách, tạo ra nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng, các khu khách sạn, nhà nghỉ và biệt thự cao cấp. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng đang được triển khai mạnh mẽ ở khu vực này, đặc biệt là tại các khu vực có cảnh quan thiên nhiên hấp dẫn.

Bên cạnh du lịch, Thành phố Buôn Ma Thuột còn nổi bật với các khu công nghiệp nông sản và chế biến cà phê. Đắk Lắk là vùng đất nổi tiếng với cà phê, và các chính sách thu hút đầu tư vào nông nghiệp công nghệ cao đã tạo ra những cơ hội lớn cho thị trường bất động sản công nghiệp và thương mại.

Các khu công nghiệp và khu đô thị đang dần hoàn thiện, tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp cũng như nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Ngoài ra, các dự án nâng cấp và mở rộng cơ sở hạ tầng giao thông cũng đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy giá trị đất tại Thành phố Buôn Ma Thuột.

Việc mở rộng sân bay Buôn Ma Thuột, cũng như phát triển các tuyến đường kết nối với các tỉnh Tây Nguyên và miền Trung, sẽ giúp thu hút nhiều nhà đầu tư và tạo cơ hội cho thị trường bất động sản phát triển.

Tóm lại, Thành phố Buôn Ma Thuột hiện nay không chỉ là trung tâm chính trị và kinh tế của Đắk Lắk mà còn là một khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Với giá trị đất đang có xu hướng tăng, đặc biệt là ở các khu vực phát triển mạnh về hạ tầng và du lịch, đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Buôn Ma Thuột là: 57.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Buôn Ma Thuột là: 20.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Buôn Ma Thuột là: 7.384.667 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3677

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2301 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông trục 1 buôn Dhă Prông - Xã Cư Ebur Y Moan Ênuôl về phía bên phải - Hết thửa 139, 576, TBĐ số 70 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2302 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông trục 2 buôn Dhă Prông - Xã Cư Ebur Y Moan Ênuôl về phía bên trái - Hết thửa 181, TBĐ số 24 và thửa 5, TBĐ số 35 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2303 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông trục 2 buôn Dhă Prông - Xã Cư Ebur Y Moan Ênuôl về phía bên phải - Hết địa giới xã Cư Êbur 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2304 Thành phố Buôn Ma Thuột 10 tháng 3 - Xã Cư Ebur 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2305 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) - Xã Cư Ebur Đường rộng từ 5m trở lên 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2306 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) - Xã Cư Ebur Đường rộng dưới 5m 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2307 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại (Thôn 8) - Xã Cư Ebur Đường rộng từ 5m trở lên 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2308 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại (Thôn 8) - Xã Cư Ebur Đường rộng dưới 5m 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2309 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 14) - Xã Ea Tu Bắt đầu từ ranh giới xã Ea Tu - Hết cầu Đạt lý 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2310 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 14) - Xã Ea Tu Hết cầu Đạt Lý - Hết địa bàn xã Ea Tu 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2311 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông qua UBND xã Ea Tu - Xã Ea Tu Nguyễn Văn Linh - Ngã ba đường đi Liên Doanh 2 buôn Krông A 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2312 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông qua UBND xã Ea Tu - Xã Ea Tu Ngã ba đường đi Liên Doanh 2 buôn Krông A - Hết ngã tư sân bóng Buôn Ko Tam 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2313 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông qua UBND xã Ea Tu - Xã Ea Tu Hết ngã tư sân bóng Buôn Ko Tam - Quốc lộ 26 1.320.000 924.000 660.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2314 Thành phố Buôn Ma Thuột Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 26) - Xã Ea Tu Hết địa bàn phường Tân Hòa - Hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2315 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nối Nguyễn Văn Linh với Hà Huy Tập (Ranh giới phường Tân An với xã Ea Tu) - Xã Ea Tu Nguyễn Văn Linh - Hết ranh giới xã Ea Tu 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2316 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường vào thôn Kiên Cường, xã Hòa Thuận - Xã Ea Tu Quốc lộ 14 - Ngã ba nhà ông Phan Thanh Hiền (Thửa 133, TBĐ số 47) 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2317 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) - Xã Ea Tu Đường rộng từ 5m trở lên 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2318 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) - Xã Ea Tu Đường rộng dưới 5m 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2319 Thành phố Buôn Ma Thuột Đam San - Xã Hòa Thắng Nguyễn Thái Bình - Cổng Sân bay Buôn Ma Thuột 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2320 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Lương Bằng - Xã Hòa Thắng Cầu km5 - Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) 3.300.000 2.310.000 1.650.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2321 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Lương Bằng - Xã Hòa Thắng Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) - Nguyễn Thái Bình 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2322 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Thái Bình - Xã Hòa Thắng Nguyễn Lương Bằng - Đường vào buôn Kom Leo 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2323 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Thái Bình - Xã Hòa Thắng Đường vào buôn Kom Leo - Hết thửa 397; 410, TBĐ số 83 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2324 Thành phố Buôn Ma Thuột Nguyễn Thái Bình - Xã Hòa Thắng Hết thửa 397; 410, TBĐ số 83 - Hết địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2325 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường vào Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) - Xã Hòa Thắng Nguyễn Lương Bằng - Nhà bà Châu (Thửa 45, TBĐ số 49) 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2326 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường vào buôn Kom Leo - Xã Hòa Thắng Doanh trại Bộ đội Thôn 5 - Hết khu dân cư thôn 4 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2327 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường vào buôn Ea Chu Kắp - Xã Hòa Thắng Ngã ba (Số 173 Nguyễn Thái Bình) - Ngã ba nhà ông Bùi Văn Hùng (Thửa 133, TBĐ số 74) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2328 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường vào buôn Ea Chu Kắp - Xã Hòa Thắng Ngã ba (Trụ sở Công ty Việt Thắng) - Đất nông nghiệp Công ty Việt Thắng cũ (Thửa 20, TBĐ số 28) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2329 Thành phố Buôn Ma Thuột Các hẻm cấp đường Nguyễn Lương Bằng (Cả 2 bên), đoạn từ Cầu km5 đến Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) - Xã Hòa Thắng Đường rộng từ 5m trở lên (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2330 Thành phố Buôn Ma Thuột Các hẻm cấp đường Nguyễn Lương Bằng (Cả 2 bên), đoạn từ Cầu km5 đến Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) - Xã Hòa Thắng Đường rộng dưới 5m (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2331 Thành phố Buôn Ma Thuột Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Lương Bằng, đoạn từ Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) đến Nguyễn Thái Bình - Phía thôn 2, thôn 3 - Xã Hòa Thắng Đường rộng từ 5m trở lên (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2332 Thành phố Buôn Ma Thuột Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Lương Bằng, đoạn từ Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) đến Nguyễn Thái Bình - Phía thôn 2, thôn 3 - Xã Hòa Thắng Đường rộng dưới 5m (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2333 Thành phố Buôn Ma Thuột Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Lương Bằng, đoạn từ Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) đến Nguyễn Thái Bình - Phía ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) đến đường Đam San - Xã Hòa Thắng Đường rộng từ 5m trở lên (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2334 Thành phố Buôn Ma Thuột Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Lương Bằng, đoạn từ Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) đến Nguyễn Thái Bình - Phía ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) đến đường Đam San - Xã Hòa Thắng Đường rộng dưới 5m (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2335 Thành phố Buôn Ma Thuột Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình, đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến đường vào buôn Kom Leo - Phía thôn 3, thôn 5 - Xã Hòa Thắng Đường rộng từ 5m trở lên (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2336 Thành phố Buôn Ma Thuột Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình, đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến đường vào buôn Kom Leo - Phía thôn 3, thôn 5 - Xã Hòa Thắng Đường rộng dưới 5m (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2337 Thành phố Buôn Ma Thuột Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình, đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến đường vào buôn Kom Leo - Phía thôn 8, thôn 9 - Xã Hòa Thắng Đường rộng từ 5m trở lên (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2338 Thành phố Buôn Ma Thuột Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình, đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến đường vào buôn Kom Leo - Xã Hòa Thắng Đường rộng dưới 5m (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2339 Thành phố Buôn Ma Thuột Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình (Cả 2 bên), đoạn từ đường vào buôn Kom Leo đến Bên trái ranh giới Trụ sở Công ty Việt Thắng, bên phải đường vào thôn 4 (Đội 2 cũ) dài khoảng 300m - Xã Hòa Thắng Đường rộng từ 5m trở lên (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2340 Thành phố Buôn Ma Thuột Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình (Cả 2 bên), đoạn từ đường vào buôn Kom Leo đến Bên trái ranh giới Trụ sở Công ty Việt Thắng, bên phải đường vào thôn 4 (Đội 2 cũ) dài khoảng 300m - Xã Hòa Thắng Đường rộng dưới 5m (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2341 Thành phố Buôn Ma Thuột Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình (cả 2 bên) đoạn từ bên trái ranh giới Trụ sở Công ty Việt Thắng, bên phải đường vào thôn 4 (Đội 2 cũ) đến hết địa bàn xã Hoà Thắng dài khoảng 300m - Xã Hòa Thắng Đường rộng từ 5m trở lên (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2342 Thành phố Buôn Ma Thuột Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình (cả 2 bên) đoạn từ bên trái ranh giới Trụ sở Công ty Việt Thắng, bên phải đường vào thôn 4 (Đội 2 cũ) đến hết địa bàn xã Hoà Thắng dài khoảng 300m - Xã Hòa Thắng Đường rộng dưới 5m (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2343 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư 2,9 ha thôn 11 xã Hoà Thắng - Xã Hòa Thắng Đường giao với đường Nguyễn Lương Bằng 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2344 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu dân cư 2,9 ha thôn 11 xã Hoà Thắng - Xã Hòa Thắng Đường song song với đường Nguyễn Lương Bằng 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2345 Thành phố Buôn Ma Thuột Các tuyến đường trong khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên ) - Xã Hòa Thắng Đường rộng từ 5m trở lên 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2346 Thành phố Buôn Ma Thuột Các tuyến đường trong khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên ) - Xã Hòa Thắng Đường rộng dưới 5m 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2347 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu tái định cư thôn 1, xã Hòa Thắng Đường số 1: quy hoạch rộng 12m 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2348 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu tái định cư thôn 1, xã Hòa Thắng Đường số 2: quy hoạch rộng 12m 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2349 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu tái định cư thôn 1, xã Hòa Thắng Đường số 3: quy hoạch rộng 12m 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2350 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu tái định cư thôn 1, xã Hòa Thắng Đường số 4: quy hoạch rộng 12m 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2351 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu tái định cư thôn 1, xã Hòa Thắng Đường số 5: quy hoạch rộng 12m 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2352 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu tái định cư thôn 1, xã Hòa Thắng Đường số 6: quy hoạch rộng 12m 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2353 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu tái định cư thôn 1, xã Hòa Thắng Đường số 7: quy hoạch rộng 12m 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2354 Thành phố Buôn Ma Thuột Y Wang (Nối dài) - Xã Ea Kao Cầu Ea Kniêr - Hết Bưu điện (Ngã 3 đi Thôn 4, xã Ea Kao) 3.300.000 2.310.000 1.650.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2355 Thành phố Buôn Ma Thuột Y Wang (Nối dài) - Xã Ea Kao Hết Bưu điện (Ngã 3 đi Thôn 4, xã Ea Kao) - Đập Ea Kao 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2356 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường trục chính xã Ea - Xã Ea Kao Y Wang - Ngã ba đi Lâm Viên 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2357 Thành phố Buôn Ma Thuột Kao (đi qua thôn 4) - Xã Ea Kao Ngã ba đi Lâm Viên - Hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2358 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông đi vào thôn Cao Thành - Xã Ea Kao Y Wang - Mương thủy lợi N2 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2359 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông đập hồ Ea Kao - Xã Ea Kao 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2360 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại dọc 2 bên đường trục chính xã Ea Kao (Đoạn từ cầu Kniêr đến hết ngã ba Bưu Điện) - Xã Ea Kao Đường rộng từ 5m trở lên 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2361 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại dọc 2 bên đường trục chính xã Ea Kao (Đoạn từ cầu Kniêr đến hết ngã ba Bưu Điện) - Xã Ea Kao Đường rộng dưới 5m 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2362 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại dọc 2 bên đường trục chính xã Ea Kao (Đoạn từ Ngã ba Bưu điện đến hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột) - Xã Ea Kao Đường rộng từ 5m trở lên 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2363 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại dọc 2 bên đường trục chính xã Ea Kao (Đoạn từ Ngã ba Bưu điện đến hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột) - Xã Ea Kao Đường rộng dưới 5m 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2364 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường rộng từ 5m trở lên - Đất khu vực còn lại dọc 2 bên đường Y Wang nối dài - Xã Ea Kao Đoạn từ ngã ba Bưu Điện - đến Đập Ea Kao 336.000 235.200 168.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2365 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường rộng dưới 5m - Đất khu vực còn lại dọc 2 bên đường Y Wang nối dài - Xã Ea Kao Đoạn từ ngã ba Bưu Điện - đến Đập Ea Kao 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2366 Thành phố Buôn Ma Thuột Quốc lộ 14 - Xã Hòa Phú Giáp xã Hòa Khánh - Ngã 3 đường đi xã Hoà Xuân 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2367 Thành phố Buôn Ma Thuột Quốc lộ 14 - Xã Hòa Phú Ngã 3 đường đi xã Hoà Xuân - Ngã 3 đường và hầm đá 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2368 Thành phố Buôn Ma Thuột Quốc lộ 14 - Xã Hòa Phú Ngã 3 đường và hầm đá - Ngã 3 đường vào Làng Thái và đường vào thủy điện Buôn Kuốp 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2369 Thành phố Buôn Ma Thuột Quốc lộ 14 - Xã Hòa Phú Ngã 3 đường vào Làng Thái và đường vào thủy điện Buôn Kuốp - Cầu Sêrêpôk 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2370 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường vào hầm đá - Xã Hòa Phú Quốc lộ 14 - Hội trường thôn 11 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2371 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường vào Buôn Tuôr - Xã Hòa Phú Quốc lộ 14 - Chi hội tin lành Buôn Tuôr 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2372 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường vào thủy điện Hòa Phú - Xã Hòa Phú Quốc lộ 14 - Nghĩa địa làng Thái 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2373 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường vào thủy điện Hòa Phú - Xã Hòa Phú Nghĩa địa làng Thái - Ngã 3 thủy điện Hòa Phú 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2374 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường vào xóm Hội phụ Lão - Xã Hòa Phú Quốc lộ 14 - Cuối xóm Hội phụ Lão (Thôn 12) 450.000 315.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2375 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường vào làng Thái - Xã Hòa Phú Quốc lộ 14 - Nhà ông Hà Văn Danh 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2376 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường đi thủy điện Buôn Kuốp - Xã Hòa Phú Quốc lộ 14 - Suối Ea Tuôr 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2377 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông - Xã Hòa Phú Quốc lộ 14 - Cầu buôn M'rê 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2378 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại - Xã Hòa Phú Đường rộng từ 5m trở lên 390.000 273.000 195.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2379 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại - Xã Hòa Phú Đường rộng dưới 5m 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2380 Thành phố Buôn Ma Thuột Tố Hữu (Tỉnh lộ 2) - Xã Hòa Khánh Hết ranh giới phường Khánh Xuân - Cầu thôn 4 xã Hòa Khánh 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2381 Thành phố Buôn Ma Thuột Tố Hữu (Tỉnh lộ 2) - Xã Hòa Khánh Cầu thôn 4 xã Hòa Khánh - Hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2382 Thành phố Buôn Ma Thuột Quốc lộ 14 - Xã Hòa Khánh Hết địa bàn phường Khánh Xuân - Ranh giới xã Hòa Phú 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2383 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường liên xã đi Ea Kao - Xã Hòa Khánh Tỉnh lộ 2 (Thửa 1128, 1137, TBĐ số 15) - Giáp ranh xã Ea Kao 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2384 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường nối QL 14 với tỉnh lộ 2 - Xã Hòa Khánh Quốc lộ 14 - Tỉnh lộ 2 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2385 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) - Xã Hòa Khánh Đường rộng từ 5m trở lên 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2386 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) - Xã Hòa Khánh Đường rộng dưới 5m 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2387 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông - Xã Hòa Xuân Cầu buôn M'rê - Đầu địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2388 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông - Xã Hòa Xuân Đầu địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân - Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2389 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông - Xã Hòa Xuân Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân - Ranh giới huyện Buôn Đôn 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2390 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông - Xã Hòa Xuân Cầu Buôn Cư Dluê - Hết ranh giới trường THCS Hòa Xuân 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2391 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông - Xã Hòa Xuân Hết ranh giới trường THCS Hòa Xuân - Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2392 Thành phố Buôn Ma Thuột Đường giao thông - Xã Hòa Xuân Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân - Trụ sở trại lúa giống Hòa Xuân 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2393 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) - Xã Hòa Xuân Đường rộng từ 5m trở lên 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2394 Thành phố Buôn Ma Thuột Khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) - Xã Hòa Xuân Đường rộng dưới 5m 210.000 147.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2395 Thành phố Buôn Ma Thuột Đất trồng lúa nước 01 vụ - Phường Tân Lập Buôn Păn Lăm - Kô siêr 49.000 - - - - Đất trồng lúa
2396 Thành phố Buôn Ma Thuột Đất trồng lúa nước 01 vụ - Phường Tân Hòa Cánh đồng Chùa 49.000 - - - - Đất trồng lúa
2397 Thành phố Buôn Ma Thuột Đất trồng lúa nước 01 vụ - Phường Tân An Tổ dân phố 7, 10, 11 49.000 - - - - Đất trồng lúa
2398 Thành phố Buôn Ma Thuột Đất trồng lúa nước 01 vụ - Phường Thành Nhất Tổ dân phố 1, 2, 4, 7 (Từ đường trục ngang đến chân đồi 559 về hướng Bắc), một nửa buôn Ky (Về phía Bắc từ suối hướng UBND phường theo tỉnh lộ 1) 42.000 - - - - Đất trồng lúa
2399 Thành phố Buôn Ma Thuột Đất trồng lúa nước 01 vụ - Phường Tân Lợi toàn phường 42.000 - - - - Đất trồng lúa
2400 Thành phố Buôn Ma Thuột Đất trồng lúa nước 01 vụ - Phường Tân Thành toàn phường 42.000 - - - - Đất trồng lúa