ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Thành phố Buôn Ma Thuột Đắk Lắk
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Buôn Ma Thuột
Huyện Buôn Đôn
Huyện Cư M'Gar
Huyện Ea H'Leo
Huyện Ea Kar
Huyện Ea Súp
Huyện Krông Bông
Huyện Krông Bu'k
Huyện Krông Ana
Huyện Krông Năng
Huyện Krông Pắk
Huyện Lắk
Huyện M'Đrắk
Huyện Cư Kuin
Thị xã Buôn Hồ
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
10 tháng 3
10 tháng 3 - Xã Cư Ebur
30 tháng 4
A Dừa
A Mí Đoan
A Tranh
Ama Jhao
Ama Khê
Ama Pui
Ama Quang
Ama Sa
An Dương Vương
Âu Cơ
Bà Huyện Thanh Quan
Bà Triệu
Bạch Đằng
Bế Văn Đàn
Bùi Hữu Nghĩa
Bùi Huy Bích
Bùi Thị Xuân
Các đoạn đường nhựa chưa đặt tên cắt ngang đường Ngô Quyền
Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Lương Bằng, đoạn từ Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) đến Nguyễn Thái Bình - Phía thôn 2, thôn 3 - Xã Hòa Thắng
Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Lương Bằng, đoạn từ Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) đến Nguyễn Thái Bình - Phía ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) đến đường Đam San - Xã Hòa Thắng
Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình (cả 2 bên) đoạn từ bên trái ranh giới Trụ sở Công ty Việt Thắng, bên phải đường vào thôn 4 (Đội 2 cũ) đến hết địa bàn xã Hoà Thắng dài khoảng 300m - Xã Hòa Thắng
Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình (Cả 2 bên), đoạn từ đường vào buôn Kom Leo đến Bên trái ranh giới Trụ sở Công ty Việt Thắng, bên phải đường vào thôn 4 (Đội 2 cũ) dài khoảng 300m - Xã Hòa Thắng
Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình, đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến đường vào buôn Kom Leo - Phía thôn 3, thôn 5 - Xã Hòa Thắng
Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình, đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến đường vào buôn Kom Leo - Phía thôn 8, thôn 9 - Xã Hòa Thắng
Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình, đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến đường vào buôn Kom Leo - Xã Hòa Thắng
Các hẻm cấp đường Nguyễn Lương Bằng (Cả 2 bên), đoạn từ Cầu km5 đến Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) - Xã Hòa Thắng
Các tuyến đường trong khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên ) - Xã Hòa Thắng
Cao Bá Quát
Cao Đạt
Cao Thắng
Cao Xuân Huy
Chế Lan Viên
Chu Huy Mân
Chu Mạnh Trinh
Chu Văn An
Chu Văn Tấn
Cống Quỳnh
Cù Chính Lan
Dã Tượng
Đam San - Xã Hòa Thắng
Đặng Dung
Đặng Nguyên Cẩn
Đặng Tất
Đặng Thai Mai
Đặng Thái Thân
Đặng Trần Côn
Đặng Văn Ngữ
Đặng Vũ Hiệp
Đào Doãn Dịch
Đào Duy Anh
Đào Duy Từ
Đào Tấn
Đất trồng lúa nước 01 vụ - Phường Ea Tam
Đất trồng lúa nước 01 vụ - Phường Khánh Xuân
Đất trồng lúa nước 01 vụ - Phường Tân An
Đất trồng lúa nước 01 vụ - Phường Tân Hòa
Đất trồng lúa nước 01 vụ - Phường Tân Lập
Đất trồng lúa nước 01 vụ - Phường Tân Lợi
Đất trồng lúa nước 01 vụ - Phường Tân Thành
Đất trồng lúa nước 01 vụ - Phường Tân Tiến
Đất trồng lúa nước 01 vụ - Phường Thành Nhất
Đất trồng lúa nước 01 vụ - Phường Tự An
Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Cư Êbur
Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Kao
Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Tu
Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Hòa Khánh
Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Hòa Phú
Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Hòa Thắng
Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Hòa Thuận
Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Hòa Xuân
Đất trồng lúa nước 02 vụ - Phường Ea Tam
Đất trồng lúa nước 02 vụ - Phường Khánh Xuân
Đất trồng lúa nước 02 vụ - Phường Tân An
Đất trồng lúa nước 02 vụ - Phường Tân Hòa
Đất trồng lúa nước 02 vụ - Phường Tân Lập
Đất trồng lúa nước 02 vụ - Phường Tân Lợi
Đất trồng lúa nước 02 vụ - Phường Tân Thành
Đất trồng lúa nước 02 vụ - Phường Tân Tiến
Đất trồng lúa nước 02 vụ - Phường Thành Nhất
Đất trồng lúa nước 02 vụ - Phường Tự An
Đất trồng lúa nước 02 vụ - Xã Cư Êbur
Đất trồng lúa nước 02 vụ - Xã Ea Kao
Đất trồng lúa nước 02 vụ - Xã Ea Tu
Đất trồng lúa nước 02 vụ - Xã Hòa Khánh
Đất trồng lúa nước 02 vụ - Xã Hòa Phú
Đất trồng lúa nước 02 vụ - Xã Hòa Thắng
Đất trồng lúa nước 02 vụ - Xã Hòa Thuận
Đất trồng lúa nước 02 vụ - Xã Hòa Xuân
Điện Biên Phủ
Điểu Văn Cải
Đinh Công Tráng
Đinh Lễ
Đinh Núp
Đinh Tiên Hoàng
Đinh Văn Gió
Đỗ Nhuận
Đỗ Xuân Hợp
Đoàn Khuê
Đoàn Thị Điểm
Đồng Khởi
Đồng Sỹ Bình
Đường 2-D, QH 30m - Khu dân cư 3,2ha, phường Tân An
Đường A - Trục đường chính - Xã Cư Ebur
Đường A1, A2, A3 (Buôn Đung) - Xã Cư Ebur
Đường A4, A5, A6, A7 (Buôn Đung) - Xã Cư Ebur
Đường A8, A9, A10, A11, A12, A13, A14 (Buôn Đung) - Xã Cư Ebur
Đường B - Trục đường chính - Xã Cư Ebur
Đường bao quanh Khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc tại Tổ dân phố 7, phường Tân An
Đường bao quanh Khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc tại Tổ dân phố 7, phường Tân An (Đường giao thông quy hoạch 24m)
Đường C - Trục đường chính - Xã Cư Ebur
Đường D - Trục đường chính - Xã Cư Ebur
Đường D1 - Khu dân cư Km7, phường Tân An
Đường D1- Đường khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường D1, Quy hoạch 20m - Khu dân cư 5,4ha, phường Tân An
Đường D2 - Đường phân khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường D2 - Khu dân cư Km7, phường Tân An
Đường D3 - Đường phân khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường D3 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An
Đường D4 - Đường phân khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường D4 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An
Đường D5 - Đường phân khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường D5 - Khu dân cư Km7, phường Tân An
Đường D6 - Đường khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường D6 - Khu dân cư Km7, phường Tân An
Đường D7 - Đường khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường D7 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An
Đường D7 quy hoạch rộng 18m vuông góc với đường Phạm Văn Đồng - Khu dân cư Tân Phong, phường Tân Hòa
Đường D8, phường Tân An
Đường đi thủy điện Buôn Kuốp - Xã Hòa Phú
Đường Đông Tây
Đường giao thông - Xã Hòa Phú
Đường giao thông - Xã Hòa Xuân
Đường giao thông đập hồ Ea Kao - Xã Ea Kao
Đường giao thông đi vào thôn Cao Thành - Xã Ea Kao
Đường giao thông qua UBND xã Ea Tu - Xã Ea Tu
Đường giao thông Quốc lộ 14 đoạn nối từ Lê Duẩn - Võ Văn Kiệt
Đường giao thông trục 1 buôn Dhă Prông - Xã Cư Ebur
Đường giao thông trục 2 buôn Dhă Prông - Xã Cư Ebur
Đường hẻm - Khu dân cư Tổ dân phố 7, Tân Lập 23A Trần Quý Cáp quy hoạch rộng 15,5 m - Khu dân cư Tổ dân phố 7, Tân Lập
Đường hẻm số 04 Võ Thị Sáu - Khu dân cư Tổ dân phố 7, Tân Lập
Đường KV1 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An
Đường KV2 - Khu dân cư Km7, phường Tân An
Đường KV2 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An
Đường KV3 - Khu dân cư Km7, phường Tân An
Đường liên thôn - Xã Cư Ebur
Đường liên xã đi Ea Kao - Xã Hòa Khánh
Đường N1 - Đường khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường N1 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An
Đường N-1, QH 24m - Khu dân cư 3,2ha, phường Tân An
Đường N11 - Khu dân cư Km7, phường Tân An
Đường N12 - Khu dân cư Km7, phường Tân An
Đường N2 - Đường phân khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường N2 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An
Đường N2A - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An
Đường N3 - Đường phân khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường N3 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An
Đường N3, Quy hoạch 20m (đường vành đai cũ) - Khu dân cư 5,4ha, phường Tân An
Đường N4 - Đường phân khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường N4 - Khu dân cư Km7, phường Tân An
Đường N4 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An
Đường N5 - Đường phân khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường N5 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An
Đường N6 - Đường phân khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường N6 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An
Đường N7 - Đường phân khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường N7 - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An
Đường N8 - Đường khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường N8 - Khu dân cư Km7, phường Tân An
Đường N9 - Đường khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường N9 - Khu dân cư Km7, phường Tân An
Đường N9 quy hoạch 16m song song với đường Phạm Văn Đồng - Khu dân cư Tân Phong, phường Tân Hòa
Đường Nguyễn Hồng Ưng nối dài (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ) - Khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập
Đường Nguyễn Khắc Tính - Khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An
Đường nội bộ (Song song đường Ngô Quyền) Khu dân cư Tôn Đức Thắng
Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 11,5m (vuông góc với đường Lê Vụ nối dài) - Khu dân cư tổ dân phố 4, phường Tân Lập
Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 16,5m (đường Trương Quang Tuân nối dài) - Khu dân cư tổ dân phố 4, phường Tân Lập
Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 18m (giao với đường Trương Quang Tuân) - Khu dân cư tổ dân phố 4, phường Tân Lập
Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 24m (đường Lê Vụ nối dài) - Khu dân cư tổ dân phố 4, phường Tân Lập
Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 8m (giao với hẻm 193 Nguyễn Văn Cừ) - Khu dân cư tổ dân phố 4, phường Tân Lập
Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 15 m song song với Phạm Văn Đồng gồm các đường: N8, N10, N11, N15 - Khu dân cư Tân Phong, phường Tân Hòa
Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 15m vuông góc với đường Phạm Văn Đồng - Khu dân cư Tân Phong, phường Tân Hòa
Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 16,5m song song với đường Nguyễn Hồng Ưng nối dài (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ) - Khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập
Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 16,5m vuông góc với đường Nguyễn Hồng Ưng nối dài (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ) - Khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập
Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 18m ((đường Nguyễn Hữu Thọ nối dài, vuông góc với đường Nguyễn Hồng Ưng nối dài (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ)) - Khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập
Đường nội bộ quy hoạch rộng 14m - Khu dân cư tổ liên gia 35, phường Thành Nhất
Đường nội bộ quy hoạch rộng 18m - Khu dân cư tổ liên gia 35, phường Thành Nhất
Đường nội bộ quy hoạch rộng 20m giao với đường Mai Xuân Thưởng - Khu dân cư tổ liên gia 35, phường Thành Nhất
Đường nội bộ quy hoạch rộng 20m giao với đường Thủ Khoa Huân - Khu dân cư tổ liên gia 35, phường Thành Nhất
Đường nội bộ song song đường Hoàng Minh Thảo - Khu dân cư Km4-Km5, phường Tân An (Khu đất phân lô biệt thự)
Đường nội bộ song song đường Ngô Thị Nhậm - Khu dân cư Km4-Km5, phường Tân An (Khu đất phân lô biệt thự)
Đường nội bộ song song đường Nguyễn Thượng Hiền - Khu dân cư Km4-Km5, phường Tân An (Khu đất phân lô biệt thự)
Đường nối dài với trục chính của buôn - Đường nội bộ trong buôn Akõ D'hõng
Đường nối Nguyễn Văn Linh với Hà Huy Tập (Ranh giới phường Tân An với xã Ea Tu)
Đường nối Nguyễn Văn Linh với Hà Huy Tập (Ranh giới phường Tân An với xã Ea Tu) - Xã Ea Tu
Đường nối QL 14 với tỉnh lộ 2 - Xã Hòa Khánh
Đường quy hoạch rộng 12m (đường D1) song song với đường Trần Kiên - Khu dân cư phường Tân Hòa (Công ty 507)
Đường quy hoạch rộng 14m (đường D2) song song với đường Trần Kiên - Khu dân cư phường Tân Hòa (Công ty 507)
Đường quy hoạch rộng 14m (đường N1) giao với đường Trần Kiên - Khu dân cư phường Tân Hòa (Công ty 507)
Đường quy hoạch rộng 14m (đường N2) giao với đường Trần Kiên - Khu dân cư phường Tân Hòa (Công ty 507)
Đường rộng dưới 5m - Đất khu vực còn lại dọc 2 bên đường Y Wang nối dài - Xã Ea Kao
Đường rộng từ 5m trở lên - Đất khu vực còn lại dọc 2 bên đường Y Wang nối dài - Xã Ea Kao
Đường số 1 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi
Đường số 1 quy hoạch rộng 11,5m - Khu dân cư Tổ dân phố 7, Tân Lập
Đường số 1, số 2, Quy hoạch 16m - Khu dân cư 5,4ha, phường Tân An
Đường số 10 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi
Đường số 11 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi
Đường số 12 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi
Đường số 13 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi
Đường số 14 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi
Đường số 15 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi
Đường số 1-D, QH 16m - Khu dân cư 3,2ha, phường Tân An
Đường số 2 quy hoạch rộng 11,5m - Khu dân cư Tổ dân phố 7, Tân Lập
Đường số 2 quy hoạch rộng 15,5m - Khu dân cư Tổ dân phố 7, Tân Lập
Đường số 3 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi
Đường số 3 quy hoạch rộng 11,5m - Khu dân cư Tổ dân phố 7, Tân Lập
Đường số 3, Quy hoạch 20m - Khu dân cư 5,4ha, phường Tân An
Đường số 3-N và 2-N, QH 16m - Khu dân cư 3,2ha, phường Tân An
Đường số 4 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi
Đường số 4 quy hoạch rộng 11,5m - Khu dân cư Tổ dân phố 7, Tân Lập
Đường số 4, Quy hoạch 20m - Khu dân cư 5,4ha, phường Tân An
Đường số 5 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi
Đường số 5 quy hoạch rộng 11,5m - Khu dân cư Tổ dân phố 7, Tân Lập
Đường số 6 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi
Đường số 6 quy hoạch rộng 11,5m - Khu dân cư Tổ dân phố 7, Tân Lập
Đường số 7 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi
Đường số 7 quy hoạch rộng 11,5m - Khu dân cư Tổ dân phố 7, Tân Lập
Đường số 8 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi
Đường số 9 - Khu Đô thị sinh thái văn hóa cà phê Suối Xanh, phường Tân Lợi
Đường song song với trục chính của buôn - Đường nội bộ trong buôn Akõ D'hõng
Đường Tô Hiệu - Phường Tân An
Đường Tôn Đức Thắng nối dài - Khu dân cư Km7, phường Tân An
Đường Tôn Đức Thắng nối dài - Khu đô thị dân cư Km 7, phường Tân An
Đường Tôn Đức Thắng nối dài, QH 30m - Khu dân cư 3,2ha, phường Tân An
Đường Tôn Thất Tùng - Khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An
Đường trục chính vào buôn Akõ D'hõng (Đi qua nhà hàng Yang Sin)
Đường trục chính xã Ea - Xã Ea Kao
Đường Trương Quang Tuân - Khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An
Dương Vân Nga
Đường vào buôn Ea Chu Kắp - Xã Hòa Thắng
Đường vào buôn Kom Leo - Xã Hòa Thắng
Đường vào Buôn Tuôr - Xã Hòa Phú
Đường vào hầm đá - Xã Hòa Phú
Đường vào làng Thái - Xã Hòa Phú
Đường vào thôn Kiên Cường - Xã Hòa Thuận
Đường vào thôn Kiên Cường, xã Hòa Thuận - Xã Ea Tu
Đường vào thủy điện Hòa Phú - Xã Hòa Phú
Đường vào Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) - Xã Hòa Thắng
Đường vào xóm Hội phụ Lão - Xã Hòa Phú
Giải Phóng
Giải phóng - Xã Cư Ebur
Giáp Hải
Hà Huy Tập
Hai Bà Trưng
Hải Thượng Lãn Ông
Hải Triều
Hàm Nghi
Hàn Mặc Tử
Hàn Thuyên
Hẻm 02 Nguyễn Đình Chiểu (Đối diện Nhà thi đấu tỉnh)
Hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ
Hẻm 131 - Hẻm đường Đinh Tiên Hoàng (Về phía bên trái)
Hẻm 166 Nguyễn Tri Phương (Sơn Khinh cũ)
Hẻm 185 - Hẻm đường Đinh Tiên Hoàng (Về phía bên trái)
Hẻm 2 Phan Chu Trinh
Hẻm 203 - Hẻm đường Đinh Tiên Hoàng (Về phía bên trái)
Hẻm 28 Lê Thị Hồng Gấm
Hẻm đường Hồ Tùng Mậu (Về phía bên phải): Trong khoảng từ đường Lê Hồng Phong đến hết hẻm 52 Hồ Tùng Mậu
Hẻm đường Lê Duẩn (Về phía bên trái): Trong khoảng từ đường Đinh Tiên Hoàng đến Cầu trắng
Hẻm đường Lê Hồng Phong (Phía dọc suối Đốc học): Trong khoảng từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Quang Trung
Hẻm đường Nguyễn Văn Cừ (Về phía bên phải): Trong khoảng từ Bùng binh Km3 đến cầu Ea Nao
Hẻm đường Quang Trung (Về phía bên trái): Trong khoảng từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến đường Đinh Công Tráng
Hẻm số 554 đường Lê Duẩn (Chỉ áp dụng cho các thửa đất mặt tiền hẻm 554)
Hồ Giáo
Hồ Tùng Mậu
Hồ Xuân Hương
Hoàng Diệu
Hoàng Đình Ái
Hoàng Hoa Thám
Hoàng Hữu Nam
Hoàng Minh Thảo
Hoàng Thế Thiện
Hoàng Văn Thái
Hoàng Văn Thụ
Hoàng Việt
Hùng Vương
Huy Cận
Huỳnh Thúc Kháng
Huỳnh Văn Bánh
Kao (đi qua thôn 4) - Xã Ea Kao
Khu dân cư 2,9 ha thôn 11 xã Hoà Thắng - Xã Hòa Thắng
Khu dân cư 3,2ha, phường Tân An - Khu dân cư 5,4ha, phường Tân An
Khu dân cư 47 Lý Tự Trọng, phường Tân An
Khu dân cư 560 Lê Duẩn
Khu dân cư buôn Mduk phường Ea Tam
Khu dân cư buôn Mduk phường Ea Tam (Các trục ngang giao Y Jỗn Niê (quy hoạch rộng 14 m))
Khu dân cư buôn Păm Lăm - Kôsiêr - Đường ngang quy hoạch rộng 10,5m
Khu dân cư buôn Păm Lăm - Kôsiêr - Đường ngang quy hoạch rộng 12,5m
Khu dân cư buôn Păm Lăm - Kôsiêr - Đường ngang quy hoạch rộng 12m
Khu dân cư chợ Duy Hoà cũ
Khu dân cư chợ Tân Hòa
Khu dân cư đường Hà Huy Tập, phường Tân Lợi
Khu dân cư đường Lê Vụ
Khu dân cư Hiệp Phúc
Khu dân cư N1.4 - N1.5, phường Thành Nhất
Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội)
Khu dân cư Tân Phong
Khu dân cư tập thể Công An tỉnh Đắk Lắk (Trần Quý Cáp) - Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 10m
Khu dân cư tập thể Công An tỉnh Đắk Lắk (Trần Quý Cáp) - Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 7m
Khu dân cư tập thể Công An tỉnh Đắk Lắk (Trần Quý Cáp) - Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 7m, phía giáp suối Ea Nao
Khu dân cư tập thể Công An tỉnh Đắk Lắk (Trần Quý Cáp) - Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 8m, phía giáp suối Ea Nao
Khu dân cư TDP 7, phường Tân Lợi
Khu dân cư TDP 7, phường Tân Lợi - Đường ngang nội bộ quy hoạch 13,5m
Khu dân cư thuộc điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị 1/500 khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An
Khu dân cư Tổ dân phố 1, phường Tân An (Khu đất đấu giá phía sau Sở Công Thương) - Đường quy hoạch 10m
Khu dân cư Tổ dân phố 1, phường Tân An (Khu đất đấu giá phía sau Sở Công Thương) - Đường quy hoạch 12m
Khu dân cư Tổ dân phố 10, phường Tân Lợi (Cạnh Thi hành án dân sự tỉnh)
Khu dân cư tổ dân phố 12, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột (khu chăn nuôi cũ 6,2 ha)
Khu dân cư Tổ dân phố 9, phường Tân An
Khu dân cư Tổ liên gia 33, Tổ dân phố 4, phường Thành Nhất - Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư rộng 12m
Khu dân cư Tổ liên gia 33, Tổ dân phố 4, phường Thành Nhất - Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư rộng 18m-20m
Khu tái định cư phường Thành Nhất
Khu tái định cư tại khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc Đắk Lắk
Khu tái định cư thôn 1, xã Hòa Thắng
Khu vực còn lại - Xã Hòa Phú
Khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) - Xã Cư Ebur
Khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) - Xã Ea Tu
Khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) - Xã Hòa Khánh
Khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) - Xã Hòa Xuân
Khu vực còn lại (Thôn 8) - Xã Cư Ebur
Khu vực còn lại dọc 2 bên đường trục chính xã Ea Kao (Đoạn từ cầu Kniêr đến hết ngã ba Bưu Điện) - Xã Ea Kao
Khu vực còn lại dọc 2 bên đường trục chính xã Ea Kao (Đoạn từ Ngã ba Bưu điện đến hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột) - Xã Ea Kao
Khúc Thừa Dụ
Kim Đồng
Kpă Nguyên
Kpă Púi
Lạc Long Quân
Lê Anh Xuân
Lê Cảnh Tuân
Lê Chân
Lê Công Kiều
Lê Đại Cang
Lê Đại Hành
Lê Duẩn
Lê Đức Thọ
Lê Hồng Phong
Lê Lai
Lê Lợi
Lê Minh Xuân
Lê Quang Sung
Lê Quý Đôn
Lê Thánh Tông
Lê Thị Hồng Gấm
Lê Thị Riêng
Lê Trọng Tấn
Lê Văn Hưu
Lê Văn Nhiễu
Lê Văn Sỹ
Lê Vụ
Lương Thế Vinh
Lý Chính Thắng
Lý Nam Đế
Lý Thái Tổ
Lý Thường Kiệt
Lý Tự Trọng
Má Hai
Mạc Đĩnh Chi
Mạc Thị Bưởi
Mai Hắc Đế
Mai Thị Lựu
Mai Xuân Thưởng
Mậu Thân
Nam Quốc Cang
Nay Der
Nay Phao
Nay Thông
Ngô Chí Quốc
Ngô Đức Kế
Ngô Gia Tự
Ngô Mây
Ngô Quyền
Ngô Tất Tố
Ngô Thì Nhậm
Ngô Văn Năm
Nguyễn An Ninh
Nguyễn Biểu
Nguyễn Bính
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Nguyễn Bưởi
Nguyễn Cảnh Dị
Nguyễn Chánh
Nguyễn Chí Thanh
Nguyễn Cơ Thạch
Nguyễn Công Hoan
Nguyễn Công Trứ
Nguyễn Cư Trinh
Nguyễn Đình Chiểu
Nguyễn Đình Chiểu nối dài
Nguyễn Đình Thi
Nguyễn Du
Nguyễn Đức Cảnh
Nguyễn Duy Trinh
Nguyễn Gia Thiều
Nguyễn Hiền
Nguyên Hồng
Nguyễn Hồng Ưng
Nguyễn Hồng Ưng - Phường Tân An
Nguyễn Hữu Thấu
Nguyễn Hữu Thọ
Nguyễn Huy Tự
Nguyễn Huy Tưởng
Nguyễn Khắc Tính
Nguyễn Khoa Đăng
Nguyễn Khuyến
Nguyễn Kim
Nguyễn Kinh Chi
Nguyễn Lâm
Nguyễn Lương Bằng
Nguyễn Lương Bằng - Xã Hòa Thắng
Nguyễn Nhạc
Nguyễn Phi Khanh
Nguyễn Phúc Chu
Nguyễn Siêu
Nguyễn Sinh Sắc
Nguyễn Sơn
Nguyễn Tất Thành
Nguyễn Thái Bình - Xã Hòa Thắng
Nguyễn Thái Học
Nguyễn Thi
Nguyễn Thị Định
Nguyễn Thị Minh Khai
Nguyễn Thiếp
Nguyễn Thông
Nguyễn Thượng Hiền
Nguyễn Tiểu La
Nguyễn Trác
Nguyễn Trãi
Nguyễn Tri Phương
Nguyễn Trung Trực
Nguyễn Trường Tộ
Nguyễn Tuân
Nguyễn Văn Bé
Nguyễn Văn Cừ
Nguyễn Văn Linh
Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 14) - Xã Ea Tu
Nguyễn Văn Trỗi
Nguyễn Viết Xuân
Nguyễn Xuân Nguyên
Nơ Trang Gưh
Nơ Trang Long
Ông Ích Khiêm
Phạm Hồng Thái
Phạm Hùng
Phạm Ngọc Thạch
Phạm Ngũ Lão
Phạm Phú Thứ
Phạm Văn Bạch
Phạm Văn Đồng
Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 26) - Xã Ea Tu
Phan Bội Châu
Phan Chu Trinh
Phan Đăng Lưu
Phan Đăng Lưu - Phường Tân An
Phan Đình Giót
Phan Đình Phùng
Phan Huy Chú
Phan Kế Bính
Phan Kiệm
Phan Phù Tiên
Phan Trọng Tuệ
Phan Văn Đạt
Phan Văn Khoẻ
Phó Đức Chính
Phù Đổng
Phùng Chí Kiên
Phùng Hưng
Phường Ea Tam
Phường Khánh Xuân
Phường Tân An
Phường Tân Hòa
Phường Tân Lập
Phường Tân Lợi
Phường Tân Thành
Phường Tân Tiến
Phường Thắng Lợi
Phường Thành Công
Phường Thành Nhất
Phường Thống Nhất
Phường Tự An
Pi Năng Tắc
Quang Trung
Quốc lộ 14 - Xã Hòa Khánh
Quốc lộ 14 - Xã Hòa Phú
Quốc lộ 14 - Xã Hòa Thuận
Rơ Chăm Yơn
Săm Brăm
Siu Bleh
Sư Vạn Hạnh
Sương Nguyệt Ánh
Tạ Quang Bửu
Tản Đà
Tán Thuật
Tăng Bạt Hổ
Tây Sơn
Thái Phiên
Thăng Long
Thế Lữ
Thi Sách
Thủ Khoa Huân
Tỉnh lộ 5 - Xã Cư Ebur
Tô Hiến Thành
Tô Hiệu
Tố Hữu - Phường Khánh Xuân
Tố Hữu (Tỉnh lộ 2) - Xã Hòa Khánh
Tô Vĩnh Diện
Tôn Đức Thắng
Tôn Thất Thuyết
Tôn Thất Tùng
Tống Duy Tân
Trần Bình Trọng
Trần Cao Vân
Trần Đại Nghĩa
Trần Hưng Đạo
Trần Hữu Dực
Trần Hữu Trang
Trần Huy Liệu
Trần Khánh Dư
Trần Khát Chân
Trần Kiên
Trần Nguyên Hãn
Trần Nhân Tông
Trần Nhật Duật
Trần Phú
Trần Quang Diệu (Khu tái định cư Mai Xuân Thưởng)
Trần Quang Khải
Trần Quốc Thảo
Trần Quốc Toản
Trần Quý Cáp
Trần Văn Phụ
Trịnh Văn Cấn
Trục đường D1 - Khu dân cư trường Hành chính cũ, phường Ea Tam
Trục đường N1 - Khu dân cư trường Hành chính cũ, phường Ea Tam
Trường Chinh
Trương Công Định
Trương Đăng Quế
Trương Hán Siêu
Trương Quang Giao
Trương Quang Tuân
Tú Xương
Tuệ Tĩnh
Văn Cao
Văn Tiến Dũng
Vạn Xuân
Võ Duy Thanh
Võ Thị Sáu
Võ Trung Thành
Võ Văn Kiệt
Xã Cư Êbur
Xã Ea Kao
Xã Ea Tu
Xã Hòa Khánh
Xã Hòa Phú
Xã Hòa Thắng
Xã Hòa Thuận
Xã Hòa Xuân
Xô Viết Nghệ Tĩnh
Xuân Diệu
Xuân Thủy
Y Bhin
Y Bih Alêo
Y Đôn
Y Jỗn Niê
Y Jút
Y Khu
Y Linh Niê Kdăm
Y Moan Ê’nuôl
Y Moan Ênuôl nối dài - Xã Cư Ebur
Y Ngông
Y Ngông nối dài
Y Ni K'Sơr
Y Nuê
Y Ơn
Y Plô Ê Ban
Y Som Êban
Y Thuyên K'Sơr
Y Tlam Kbuôr
Y Út Niê
Y Wang
Y Wang (Nối dài) - Xã Ea Kao
Yết Kiêu
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Đắk Lắk
Giá đất cao nhất tại Thành phố Buôn Ma Thuột là:
57.600.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Buôn Ma Thuột là:
20.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Buôn Ma Thuột là:
7.350.139
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
2.499
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
1901
Thành phố Buôn Ma Thuột
Hẻm đường Nguyễn Văn Cừ (Về phía bên phải): Trong khoảng từ Bùng binh Km3 đến cầu Ea Nao
Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)
1.200.000
840.000
600.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1902
Thành phố Buôn Ma Thuột
Hẻm 166 Nguyễn Tri Phương (Sơn Khinh cũ)
Nguyễn Tri Phương - Hết đường
3.000.000
2.100.000
1.500.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1903
Thành phố Buôn Ma Thuột
Hẻm đường Lê Hồng Phong (Phía dọc suối Đốc học): Trong khoảng từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Quang Trung
Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)
2.400.000
1.680.000
1.200.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1904
Thành phố Buôn Ma Thuột
Hẻm đường Lê Hồng Phong (Phía dọc suối Đốc học): Trong khoảng từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Quang Trung
Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)
2.100.000
1.470.000
1.050.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1905
Thành phố Buôn Ma Thuột
Hẻm đường Lê Hồng Phong (Phía dọc suối Đốc học): Trong khoảng từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Quang Trung
Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)
1.500.000
1.050.000
750.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1906
Thành phố Buôn Ma Thuột
Hẻm đường Hồ Tùng Mậu (Về phía bên phải): Trong khoảng từ đường Lê Hồng Phong đến hết hẻm 52 Hồ Tùng Mậu
Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)
1.800.000
1.260.000
900.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1907
Thành phố Buôn Ma Thuột
Hẻm đường Hồ Tùng Mậu (Về phía bên phải): Trong khoảng từ đường Lê Hồng Phong đến hết hẻm 52 Hồ Tùng Mậu
Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)
1.200.000
840.000
600.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1908
Thành phố Buôn Ma Thuột
Hẻm đường Hồ Tùng Mậu (Về phía bên phải): Trong khoảng từ đường Lê Hồng Phong đến hết hẻm 52 Hồ Tùng Mậu
Hẻm 52 Hồ Tùng Mậu (Đoạn 1) từ đường Hồ Tùng Mậu đến thửa 58, 59, 60, TBĐ số 16
1.200.000
840.000
600.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1909
Thành phố Buôn Ma Thuột
Hẻm đường Hồ Tùng Mậu (Về phía bên phải): Trong khoảng từ đường Lê Hồng Phong đến hết hẻm 52 Hồ Tùng Mậu
Hẻm 52 Hồ Tùng Mậu (Đoạn 2) từ thửa 102, TBĐ số 16 đến hẻm 105 đường Lê Hồng Phong
1.020.000
714.000
510.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1910
Thành phố Buôn Ma Thuột
Hẻm đường Hồ Tùng Mậu (Về phía bên phải): Trong khoảng từ đường Lê Hồng Phong đến hết hẻm 52 Hồ Tùng Mậu
Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)
900.000
630.000
450.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1911
Thành phố Buôn Ma Thuột
Hẻm đường Quang Trung (Về phía bên trái): Trong khoảng từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến đường Đinh Công Tráng
Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)
1.200.000
840.000
600.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1912
Thành phố Buôn Ma Thuột
Hẻm đường Quang Trung (Về phía bên trái): Trong khoảng từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến đường Đinh Công Tráng
Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)
900.000
630.000
450.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1913
Thành phố Buôn Ma Thuột
Hẻm đường Quang Trung (Về phía bên trái): Trong khoảng từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến đường Đinh Công Tráng
Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)
780.000
546.000
390.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1914
Thành phố Buôn Ma Thuột
Hẻm 131 - Hẻm đường Đinh Tiên Hoàng (Về phía bên trái)
Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Du
1.200.000
840.000
600.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1915
Thành phố Buôn Ma Thuột
Hẻm 185 - Hẻm đường Đinh Tiên Hoàng (Về phía bên trái)
Đinh Tiên Hoàng - Bùi Huy Bích
1.200.000
840.000
600.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1916
Thành phố Buôn Ma Thuột
Hẻm 203 - Hẻm đường Đinh Tiên Hoàng (Về phía bên trái)
Đinh Tiên Hoàng - Hết đường
1.200.000
840.000
600.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1917
Thành phố Buôn Ma Thuột
Hẻm 02 Nguyễn Đình Chiểu (Đối diện Nhà thi đấu tỉnh)
Nguyễn Đình Chiểu - đến hết đường (Nhà sách Giáo dục)
7.800.000
5.460.000
3.900.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1918
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường Tôn Đức Thắng nối dài, QH 30m - Khu dân cư 3,2ha, phường Tân An
Phạm Hùng - Đường 2-D, đường nối từ Hà Huy Tập đến Quốc lộ 14
7.200.000
5.040.000
3.600.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1919
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường 2-D, QH 30m - Khu dân cư 3,2ha, phường Tân An
Hà Huy Tập - Quốc lộ 14
7.200.000
5.040.000
3.600.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1920
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường N-1, QH 24m - Khu dân cư 3,2ha, phường Tân An
5.400.000
3.780.000
2.700.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1921
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường số 1-D, QH 16m - Khu dân cư 3,2ha, phường Tân An
4.200.000
2.940.000
2.100.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1922
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường số 3-N và 2-N, QH 16m - Khu dân cư 3,2ha, phường Tân An
4.200.000
2.940.000
2.100.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1923
Thành phố Buôn Ma Thuột
Khu dân cư 3,2ha, phường Tân An - Khu dân cư 5,4ha, phường Tân An
Hà Huy Tập - Quốc lộ 14
7.200.000
5.040.000
3.600.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1924
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường N3, Quy hoạch 20m (đường vành đai cũ) - Khu dân cư 5,4ha, phường Tân An
7.200.000
5.040.000
3.600.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1925
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường D1, Quy hoạch 20m - Khu dân cư 5,4ha, phường Tân An
5.400.000
3.780.000
2.700.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1926
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường số 3, Quy hoạch 20m - Khu dân cư 5,4ha, phường Tân An
5.400.000
3.780.000
2.700.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1927
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường số 4, Quy hoạch 20m - Khu dân cư 5,4ha, phường Tân An
4.800.000
3.360.000
2.400.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1928
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường số 1, số 2, Quy hoạch 16m - Khu dân cư 5,4ha, phường Tân An
4.200.000
2.940.000
2.100.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1929
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường KV2 - Khu dân cư Km7, phường Tân An
Đường D6 - Đường 10/3
6.000.000
4.200.000
3.000.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1930
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường KV3 - Khu dân cư Km7, phường Tân An
Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường KV2
6.600.000
4.620.000
3.300.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1931
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường D1 - Khu dân cư Km7, phường Tân An
Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường KV2
4.200.000
2.940.000
2.100.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1932
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường D2 - Khu dân cư Km7, phường Tân An
Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường KV2
3.600.000
2.520.000
1.800.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1933
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường D5 - Khu dân cư Km7, phường Tân An
Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường KV2
7.200.000
5.040.000
3.600.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1934
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường D6 - Khu dân cư Km7, phường Tân An
Đường D5 - Đường KV2
3.600.000
2.520.000
1.800.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1935
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường N4 - Khu dân cư Km7, phường Tân An
Đường D5 - Đường KV3
4.200.000
2.940.000
2.100.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1936
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường N8 - Khu dân cư Km7, phường Tân An
Đường D1 - Đường D5
4.200.000
2.940.000
2.100.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1937
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường N9 - Khu dân cư Km7, phường Tân An
Đường N8 (tại vị trí thửa số NP5-2.22) - Đường D5
3.000.000
2.100.000
1.500.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1938
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường N11 - Khu dân cư Km7, phường Tân An
Đường N12 (tại vị trí thửa số NP2-1.20) - Giao với đường N12 (tại vị trí thửa NP2-1.37)
3.000.000
2.100.000
1.500.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1939
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường N12 - Khu dân cư Km7, phường Tân An
Đường Tôn Đức Thắng (tại vị trí thửa số NP2-2.14 và NP1 - 4.17) - Giao với đường Tôn Đức Thắng (tại vị trí thửa NP2-1.1 và NP1-1.17)
3.600.000
2.520.000
1.800.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1940
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường Tôn Đức Thắng nối dài - Khu dân cư Km7, phường Tân An
Đường D5 - Đường KV3
7.200.000
5.040.000
3.600.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1941
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường N1 - Đường khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường Hà Huy Tập - Đường D7
4.800.000
3.360.000
2.400.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1942
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường N8 - Đường khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường D1 - Đường D6
4.800.000
3.360.000
2.400.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1943
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường D1- Đường khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường N6 - Đường N8
4.800.000
3.360.000
2.400.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1944
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường D6 - Đường khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường N1 - Đường N8
4.500.000
3.150.000
2.250.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1945
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường D7 - Đường khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường N1 - Đường N9
4.800.000
3.360.000
2.400.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1946
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường N9 - Đường khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường D6 - Đường D7
4.500.000
3.150.000
2.250.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1947
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường N2 - Đường phân khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường D2 - Đường D4
3.600.000
2.520.000
1.800.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1948
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường N3 - Đường phân khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường Hà Huy Tập - Đường D6
4.200.000
2.940.000
2.100.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1949
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường N4 - Đường phân khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường D2 - Đường D4
3.600.000
2.520.000
1.800.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1950
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường N5 - Đường phân khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường D3 - Đường D6
3.600.000
2.520.000
1.800.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1951
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường N6 - Đường phân khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường Hà Huy Tập - Đường D6
4.200.000
2.940.000
2.100.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1952
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường N7 - Đường phân khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường D2 - Đường D5
3.600.000
2.520.000
1.800.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1953
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường D2 - Đường phân khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường N1 - Đường N8
3.600.000
2.520.000
1.800.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1954
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường D3 - Đường phân khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường N4 - Đường N6
3.600.000
2.520.000
1.800.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1955
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường D4 - Đường phân khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường N1 - Đường N5
3.600.000
2.520.000
1.800.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1956
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường D5 - Đường phân khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường N6 - Đường N8
3.600.000
2.520.000
1.800.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1957
Thành phố Buôn Ma Thuột
Nguyễn Hồng Ưng - PhƯỜng Tân An
Lê Văn Nhiễu - Trương Quang Giao
4.800.000
3.360.000
2.400.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1958
Thành phố Buôn Ma Thuột
Phan Đăng Lưu - PhƯỜng Tân An
Nguyễn Hữu Thọ - Hoàng Minh Thảo
7.200.000
5.040.000
3.600.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1959
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường N9 quy hoạch 16m song song với đường Phạm Văn Đồng - Khu dân cư Tân Phong, phường Tân Hòa
Xuân Thủy - Đường D6
3.000.000
2.100.000
1.500.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1960
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 15m vuông góc với đường Phạm Văn Đồng - Khu dân cư Tân Phong, phường Tân Hòa
3.000.000
2.100.000
1.500.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1961
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường D7 quy hoạch rộng 18m vuông góc với đường Phạm Văn Đồng - Khu dân cư Tân Phong, phường Tân Hòa
3.000.000
2.100.000
1.500.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1962
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 15 m song song với Phạm Văn Đồng gồm các đường: N8, N10, N11, N15 - Khu dân cư Tân Phong, phường Tân Hòa
D5 - Đường D7
2.700.000
1.890.000
1.350.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1963
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường quy hoạch rộng 14m (đường N1) giao với đường Trần Kiên - Khu dân cư phường Tân Hòa (Công ty 507)
1.800.000
1.260.000
900.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1964
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường quy hoạch rộng 14m (đường N2) giao với đường Trần Kiên - Khu dân cư phường Tân Hòa (Công ty 507)
1.500.000
1.050.000
750.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1965
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường quy hoạch rộng 14m (đường D2) song song với đường Trần Kiên - Khu dân cư phường Tân Hòa (Công ty 507)
1.500.000
1.050.000
750.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1966
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường quy hoạch rộng 12m (đường D1) song song với đường Trần Kiên - Khu dân cư phường Tân Hòa (Công ty 507)
1.200.000
840.000
600.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1967
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường nội bộ quy hoạch rộng 20m giao với đường Mai Xuân Thưởng - Khu dân cư tổ liên gia 35, phường Thành Nhất
4.800.000
3.360.000
2.400.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1968
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường nội bộ quy hoạch rộng 20m giao với đường Thủ Khoa Huân - Khu dân cư tổ liên gia 35, phường Thành Nhất
4.800.000
3.360.000
2.400.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1969
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường nội bộ quy hoạch rộng 18m - Khu dân cư tổ liên gia 35, phường Thành Nhất
4.200.000
2.940.000
2.100.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1970
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường nội bộ quy hoạch rộng 14m - Khu dân cư tổ liên gia 35, phường Thành Nhất
2.400.000
1.680.000
1.200.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1971
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 24m (đường Lê Vụ nối dài) - Khu dân cư tổ dân phố 4, phường Tân Lập
6.000.000
4.200.000
3.000.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1972
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 16,5m (đường Trương Quang Tuân nối dài) - Khu dân cư tổ dân phố 4, phường Tân Lập
3.000.000
2.100.000
1.500.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1973
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 18m (giao với đường Trương Quang Tuân) - Khu dân cư tổ dân phố 4, phường Tân Lập
3.600.000
2.520.000
1.800.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1974
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 11,5m (vuông góc với đường Lê Vụ nối dài) - Khu dân cư tổ dân phố 4, phường Tân Lập
3.000.000
2.100.000
1.500.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1975
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 8m (giao với hẻm 193 Nguyễn Văn Cừ) - Khu dân cư tổ dân phố 4, phường Tân Lập
2.400.000
1.680.000
1.200.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1976
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường Nguyễn Hồng Ưng nối dài (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ) - Khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập
Lê Vụ - Nguyễn Văn Cừ
4.800.000
3.360.000
2.400.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1977
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 16,5m vuông góc với đường Nguyễn Hồng Ưng nối dài (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ) - Khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập
3.000.000
2.100.000
1.500.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1978
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 16,5m song song với đường Nguyễn Hồng Ưng nối dài (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ) - Khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập
3.000.000
2.100.000
1.500.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1979
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 18m ((đường Nguyễn Hữu Thọ nối dài, vuông góc với đường Nguyễn Hồng Ưng nối dài (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ)) - Khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập
3.600.000
2.520.000
1.800.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1980
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường Tô Hiệu - Phường Tân An
Ngô Gia Tự - Chu Văn An
6.000.000
4.200.000
3.000.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1981
Thành phố Buôn Ma Thuột
Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội)
Đường nhánh 16: quy hoạch rộng 37m
5.400.000
3.780.000
2.700.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1982
Thành phố Buôn Ma Thuột
Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội)
Đường nhánh 15: quy hoạch rộng 24m
4.200.000
2.940.000
2.100.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1983
Thành phố Buôn Ma Thuột
Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội)
Đường nhánh 12: quy hoạch rộng 24m
4.200.000
2.940.000
2.100.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1984
Thành phố Buôn Ma Thuột
Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội)
Đường nhánh 11: quy hoạch rộng 32m
4.800.000
3.360.000
2.400.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1985
Thành phố Buôn Ma Thuột
Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội)
Đường số 3-N: quy hoạch rộng 12m
3.600.000
2.520.000
1.800.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1986
Thành phố Buôn Ma Thuột
Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội)
Đường số 2-N: quy hoạch, rộng 10,5m
3.600.000
2.520.000
1.800.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1987
Thành phố Buôn Ma Thuột
Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội)
Đường số 1-N: quy hoạch rộng 10,5m
3.600.000
2.520.000
1.800.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1988
Thành phố Buôn Ma Thuột
Khu dân cư thuộc điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị 1/500 khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An
Đường nội bộ: quy hoạch rộng 12m
3.600.000
2.520.000
1.800.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1989
Thành phố Buôn Ma Thuột
Khu dân cư thuộc điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị 1/500 khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An
Đường nội bộ: quy hoạch rộng 6m
2.700.000
1.890.000
1.350.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1990
Thành phố Buôn Ma Thuột
Khu dân cư thuộc điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị 1/500 khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An
Đường nội bộ: quy hoạch rộng 4m
2.400.000
1.680.000
1.200.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1991
Thành phố Buôn Ma Thuột
Khu dân cư tổ dân phố 12, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột (khu chăn nuôi cũ 6,2 ha)
Đường Dã Tượng: quy hoạch rộng 24m
3.600.000
2.520.000
1.800.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1992
Thành phố Buôn Ma Thuột
Khu dân cư tổ dân phố 12, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột (khu chăn nuôi cũ 6,2 ha)
Đường N1: quy hoạch rộng 24m
3.600.000
2.520.000
1.800.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1993
Thành phố Buôn Ma Thuột
Khu dân cư tổ dân phố 12, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột (khu chăn nuôi cũ 6,2 ha)
Đường N2: quy hoạch rộng 16m
3.300.000
2.310.000
1.650.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1994
Thành phố Buôn Ma Thuột
Khu dân cư tổ dân phố 12, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột (khu chăn nuôi cũ 6,2 ha)
Đường nội bộ: quy hoạch rộng 16m
3.000.000
2.100.000
1.500.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1995
Thành phố Buôn Ma Thuột
Khu dân cư tổ dân phố 12, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột (khu chăn nuôi cũ 6,2 ha)
Đường nội bộ: quy hoạch rộng 14m
3.000.000
2.100.000
1.500.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1996
Thành phố Buôn Ma Thuột
Khu tái định cư tại khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc Đắk Lắk
Đường nội bộ: quy hoạch rộng 17m giao với đường Nguyễn Xuân Nguyên
3.600.000
2.520.000
1.800.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1997
Thành phố Buôn Ma Thuột
Khu tái định cư tại khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc Đắk Lắk
Đường nội bộ: quy hoạch rộng 13m giao với đường Nguyễn Xuân Nguyên
3.300.000
2.310.000
1.650.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1998
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường Đông Tây
Đoạn qua phường Tân Thành
13.200.000
9.240.000
6.600.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1999
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường Đông Tây
Đoạn qua phường Tự An
9.600.000
6.720.000
4.800.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2000
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường Đông Tây
Đoạn qua phường Tân Lập
7.800.000
5.460.000
3.900.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
2001
Thành phố Buôn Ma Thuột
Hẻm đường Nguyễn Văn Cừ (Về phía bên phải): Trong khoảng từ Bùng binh Km3 đến cầu Ea Nao
Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)
1.200.000
840.000
600.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2002
Thành phố Buôn Ma Thuột
Hẻm 166 Nguyễn Tri Phương (Sơn Khinh cũ)
Nguyễn Tri Phương - Hết đường
3.000.000
2.100.000
1.500.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2003
Thành phố Buôn Ma Thuột
Hẻm đường Lê Hồng Phong (Phía dọc suối Đốc học): Trong khoảng từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Quang Trung
Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)
2.400.000
1.680.000
1.200.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2004
Thành phố Buôn Ma Thuột
Hẻm đường Lê Hồng Phong (Phía dọc suối Đốc học): Trong khoảng từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Quang Trung
Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)
2.100.000
1.470.000
1.050.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2005
Thành phố Buôn Ma Thuột
Hẻm đường Lê Hồng Phong (Phía dọc suối Đốc học): Trong khoảng từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Quang Trung
Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)
1.500.000
1.050.000
750.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2006
Thành phố Buôn Ma Thuột
Hẻm đường Hồ Tùng Mậu (Về phía bên phải): Trong khoảng từ đường Lê Hồng Phong đến hết hẻm 52 Hồ Tùng Mậu
Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)
1.800.000
1.260.000
900.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2007
Thành phố Buôn Ma Thuột
Hẻm đường Hồ Tùng Mậu (Về phía bên phải): Trong khoảng từ đường Lê Hồng Phong đến hết hẻm 52 Hồ Tùng Mậu
Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)
1.200.000
840.000
600.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2008
Thành phố Buôn Ma Thuột
Hẻm đường Hồ Tùng Mậu (Về phía bên phải): Trong khoảng từ đường Lê Hồng Phong đến hết hẻm 52 Hồ Tùng Mậu
Hẻm 52 Hồ Tùng Mậu (Đoạn 1) từ đường Hồ Tùng Mậu đến thửa 58, 59, 60, TBĐ số 16
1.200.000
840.000
600.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2009
Thành phố Buôn Ma Thuột
Hẻm đường Hồ Tùng Mậu (Về phía bên phải): Trong khoảng từ đường Lê Hồng Phong đến hết hẻm 52 Hồ Tùng Mậu
Hẻm 52 Hồ Tùng Mậu (Đoạn 2) từ thửa 102, TBĐ số 16 đến hẻm 105 đường Lê Hồng Phong
1.020.000
714.000
510.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2010
Thành phố Buôn Ma Thuột
Hẻm đường Hồ Tùng Mậu (Về phía bên phải): Trong khoảng từ đường Lê Hồng Phong đến hết hẻm 52 Hồ Tùng Mậu
Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)
900.000
630.000
450.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2011
Thành phố Buôn Ma Thuột
Hẻm đường Quang Trung (Về phía bên trái): Trong khoảng từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến đường Đinh Công Tráng
Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)
1.200.000
840.000
600.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2012
Thành phố Buôn Ma Thuột
Hẻm đường Quang Trung (Về phía bên trái): Trong khoảng từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến đường Đinh Công Tráng
Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)
900.000
630.000
450.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2013
Thành phố Buôn Ma Thuột
Hẻm đường Quang Trung (Về phía bên trái): Trong khoảng từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến đường Đinh Công Tráng
Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)
780.000
546.000
390.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2014
Thành phố Buôn Ma Thuột
Hẻm 131 - Hẻm đường Đinh Tiên Hoàng (Về phía bên trái)
Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Du
1.200.000
840.000
600.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2015
Thành phố Buôn Ma Thuột
Hẻm 185 - Hẻm đường Đinh Tiên Hoàng (Về phía bên trái)
Đinh Tiên Hoàng - Bùi Huy Bích
1.200.000
840.000
600.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2016
Thành phố Buôn Ma Thuột
Hẻm 203 - Hẻm đường Đinh Tiên Hoàng (Về phía bên trái)
Đinh Tiên Hoàng - Hết đường
1.200.000
840.000
600.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2017
Thành phố Buôn Ma Thuột
Hẻm 02 Nguyễn Đình Chiểu (Đối diện Nhà thi đấu tỉnh)
Nguyễn Đình Chiểu - đến hết đường (Nhà sách Giáo dục)
7.800.000
5.460.000
3.900.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2018
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường Tôn Đức Thắng nối dài, QH 30m - Khu dân cư 3,2ha, phường Tân An
Phạm Hùng - Đường 2-D, đường nối từ Hà Huy Tập đến Quốc lộ 14
7.200.000
5.040.000
3.600.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2019
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường 2-D, QH 30m - Khu dân cư 3,2ha, phường Tân An
Hà Huy Tập - Quốc lộ 14
7.200.000
5.040.000
3.600.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2020
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường N-1, QH 24m - Khu dân cư 3,2ha, phường Tân An
5.400.000
3.780.000
2.700.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2021
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường số 1-D, QH 16m - Khu dân cư 3,2ha, phường Tân An
4.200.000
2.940.000
2.100.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2022
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường số 3-N và 2-N, QH 16m - Khu dân cư 3,2ha, phường Tân An
4.200.000
2.940.000
2.100.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2023
Thành phố Buôn Ma Thuột
Khu dân cư 3,2ha, phường Tân An - Khu dân cư 5,4ha, phường Tân An
Hà Huy Tập - Quốc lộ 14
7.200.000
5.040.000
3.600.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2024
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường N3, Quy hoạch 20m (đường vành đai cũ) - Khu dân cư 5,4ha, phường Tân An
7.200.000
5.040.000
3.600.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2025
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường D1, Quy hoạch 20m - Khu dân cư 5,4ha, phường Tân An
5.400.000
3.780.000
2.700.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2026
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường số 3, Quy hoạch 20m - Khu dân cư 5,4ha, phường Tân An
5.400.000
3.780.000
2.700.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2027
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường số 4, Quy hoạch 20m - Khu dân cư 5,4ha, phường Tân An
4.800.000
3.360.000
2.400.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2028
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường số 1, số 2, Quy hoạch 16m - Khu dân cư 5,4ha, phường Tân An
4.200.000
2.940.000
2.100.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2029
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường KV2 - Khu dân cư Km7, phường Tân An
Đường D6 - Đường 10/3
6.000.000
4.200.000
3.000.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2030
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường KV3 - Khu dân cư Km7, phường Tân An
Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường KV2
6.600.000
4.620.000
3.300.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2031
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường D1 - Khu dân cư Km7, phường Tân An
Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường KV2
4.200.000
2.940.000
2.100.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2032
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường D2 - Khu dân cư Km7, phường Tân An
Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường KV2
3.600.000
2.520.000
1.800.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2033
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường D5 - Khu dân cư Km7, phường Tân An
Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường KV2
7.200.000
5.040.000
3.600.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2034
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường D6 - Khu dân cư Km7, phường Tân An
Đường D5 - Đường KV2
3.600.000
2.520.000
1.800.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2035
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường N4 - Khu dân cư Km7, phường Tân An
Đường D5 - Đường KV3
4.200.000
2.940.000
2.100.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2036
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường N8 - Khu dân cư Km7, phường Tân An
Đường D1 - Đường D5
4.200.000
2.940.000
2.100.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2037
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường N9 - Khu dân cư Km7, phường Tân An
Đường N8 (tại vị trí thửa số NP5-2.22) - Đường D5
3.000.000
2.100.000
1.500.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2038
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường N11 - Khu dân cư Km7, phường Tân An
Đường N12 (tại vị trí thửa số NP2-1.20) - Giao với đường N12 (tại vị trí thửa NP2-1.37)
3.000.000
2.100.000
1.500.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2039
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường N12 - Khu dân cư Km7, phường Tân An
Đường Tôn Đức Thắng (tại vị trí thửa số NP2-2.14 và NP1 - 4.17) - Giao với đường Tôn Đức Thắng (tại vị trí thửa NP2-1.1 và NP1-1.17)
3.600.000
2.520.000
1.800.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2040
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường Tôn Đức Thắng nối dài - Khu dân cư Km7, phường Tân An
Đường D5 - Đường KV3
7.200.000
5.040.000
3.600.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2041
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường N1 - Đường khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường Hà Huy Tập - Đường D7
4.800.000
3.360.000
2.400.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2042
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường N8 - Đường khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường D1 - Đường D6
4.800.000
3.360.000
2.400.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2043
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường D1- Đường khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường N6 - Đường N8
4.800.000
3.360.000
2.400.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2044
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường D6 - Đường khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường N1 - Đường N8
4.500.000
3.150.000
2.250.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2045
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường D7 - Đường khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường N1 - Đường N9
4.800.000
3.360.000
2.400.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2046
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường N9 - Đường khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường D6 - Đường D7
4.500.000
3.150.000
2.250.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2047
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường N2 - Đường phân khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường D2 - Đường D4
3.600.000
2.520.000
1.800.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2048
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường N3 - Đường phân khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường Hà Huy Tập - Đường D6
4.200.000
2.940.000
2.100.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2049
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường N4 - Đường phân khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường D2 - Đường D4
3.600.000
2.520.000
1.800.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2050
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường N5 - Đường phân khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường D3 - Đường D6
3.600.000
2.520.000
1.800.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2051
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường N6 - Đường phân khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường Hà Huy Tập - Đường D6
4.200.000
2.940.000
2.100.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2052
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường N7 - Đường phân khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường D2 - Đường D5
3.600.000
2.520.000
1.800.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2053
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường D2 - Đường phân khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường N1 - Đường N8
3.600.000
2.520.000
1.800.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2054
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường D3 - Đường phân khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường N4 - Đường N6
3.600.000
2.520.000
1.800.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2055
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường D4 - Đường phân khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường N1 - Đường N5
3.600.000
2.520.000
1.800.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2056
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường D5 - Đường phân khu vực Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An
Đường N6 - Đường N8
3.600.000
2.520.000
1.800.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2057
Thành phố Buôn Ma Thuột
Nguyễn Hồng Ưng - PhƯỜng Tân An
Lê Văn Nhiễu - Trương Quang Giao
4.800.000
3.360.000
2.400.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2058
Thành phố Buôn Ma Thuột
Phan Đăng Lưu - PhƯỜng Tân An
Nguyễn Hữu Thọ - Hoàng Minh Thảo
7.200.000
5.040.000
3.600.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2059
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường N9 quy hoạch 16m song song với đường Phạm Văn Đồng - Khu dân cư Tân Phong, phường Tân Hòa
Xuân Thủy - Đường D6
3.000.000
2.100.000
1.500.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2060
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 15m vuông góc với đường Phạm Văn Đồng - Khu dân cư Tân Phong, phường Tân Hòa
3.000.000
2.100.000
1.500.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2061
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường D7 quy hoạch rộng 18m vuông góc với đường Phạm Văn Đồng - Khu dân cư Tân Phong, phường Tân Hòa
3.000.000
2.100.000
1.500.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2062
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 15 m song song với Phạm Văn Đồng gồm các đường: N8, N10, N11, N15 - Khu dân cư Tân Phong, phường Tân Hòa
D5 - Đường D7
2.700.000
1.890.000
1.350.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2063
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường quy hoạch rộng 14m (đường N1) giao với đường Trần Kiên - Khu dân cư phường Tân Hòa (Công ty 507)
1.800.000
1.260.000
900.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2064
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường quy hoạch rộng 14m (đường N2) giao với đường Trần Kiên - Khu dân cư phường Tân Hòa (Công ty 507)
1.500.000
1.050.000
750.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2065
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường quy hoạch rộng 14m (đường D2) song song với đường Trần Kiên - Khu dân cư phường Tân Hòa (Công ty 507)
1.500.000
1.050.000
750.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2066
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường quy hoạch rộng 12m (đường D1) song song với đường Trần Kiên - Khu dân cư phường Tân Hòa (Công ty 507)
1.200.000
840.000
600.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2067
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường nội bộ quy hoạch rộng 20m giao với đường Mai Xuân Thưởng - Khu dân cư tổ liên gia 35, phường Thành Nhất
4.800.000
3.360.000
2.400.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2068
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường nội bộ quy hoạch rộng 20m giao với đường Thủ Khoa Huân - Khu dân cư tổ liên gia 35, phường Thành Nhất
4.800.000
3.360.000
2.400.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2069
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường nội bộ quy hoạch rộng 18m - Khu dân cư tổ liên gia 35, phường Thành Nhất
4.200.000
2.940.000
2.100.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2070
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường nội bộ quy hoạch rộng 14m - Khu dân cư tổ liên gia 35, phường Thành Nhất
2.400.000
1.680.000
1.200.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2071
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 24m (đường Lê Vụ nối dài) - Khu dân cư tổ dân phố 4, phường Tân Lập
6.000.000
4.200.000
3.000.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2072
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 16,5m (đường Trương Quang Tuân nối dài) - Khu dân cư tổ dân phố 4, phường Tân Lập
3.000.000
2.100.000
1.500.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2073
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 18m (giao với đường Trương Quang Tuân) - Khu dân cư tổ dân phố 4, phường Tân Lập
3.600.000
2.520.000
1.800.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2074
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 11,5m (vuông góc với đường Lê Vụ nối dài) - Khu dân cư tổ dân phố 4, phường Tân Lập
3.000.000
2.100.000
1.500.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2075
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch 8m (giao với hẻm 193 Nguyễn Văn Cừ) - Khu dân cư tổ dân phố 4, phường Tân Lập
2.400.000
1.680.000
1.200.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2076
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường Nguyễn Hồng Ưng nối dài (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ) - Khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập
Lê Vụ - Nguyễn Văn Cừ
4.800.000
3.360.000
2.400.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2077
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 16,5m vuông góc với đường Nguyễn Hồng Ưng nối dài (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ) - Khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập
3.000.000
2.100.000
1.500.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2078
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 16,5m song song với đường Nguyễn Hồng Ưng nối dài (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ) - Khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập
3.000.000
2.100.000
1.500.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2079
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 18m ((đường Nguyễn Hữu Thọ nối dài, vuông góc với đường Nguyễn Hồng Ưng nối dài (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ)) - Khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập
3.600.000
2.520.000
1.800.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2080
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường Tô Hiệu - Phường Tân An
Ngô Gia Tự - Chu Văn An
6.000.000
4.200.000
3.000.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2081
Thành phố Buôn Ma Thuột
Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội)
Đường nhánh 16: quy hoạch rộng 37m
5.400.000
3.780.000
2.700.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2082
Thành phố Buôn Ma Thuột
Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội)
Đường nhánh 15: quy hoạch rộng 24m
4.200.000
2.940.000
2.100.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2083
Thành phố Buôn Ma Thuột
Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội)
Đường nhánh 12: quy hoạch rộng 24m
4.200.000
2.940.000
2.100.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2084
Thành phố Buôn Ma Thuột
Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội)
Đường nhánh 11: quy hoạch rộng 32m
4.800.000
3.360.000
2.400.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2085
Thành phố Buôn Ma Thuột
Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội)
Đường số 3-N: quy hoạch rộng 12m
3.600.000
2.520.000
1.800.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2086
Thành phố Buôn Ma Thuột
Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội)
Đường số 2-N: quy hoạch, rộng 10,5m
3.600.000
2.520.000
1.800.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2087
Thành phố Buôn Ma Thuột
Khu dân cư phía Bắc, tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh Nhà máy bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội)
Đường số 1-N: quy hoạch rộng 10,5m
3.600.000
2.520.000
1.800.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2088
Thành phố Buôn Ma Thuột
Khu dân cư thuộc điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị 1/500 khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An
Đường nội bộ: quy hoạch rộng 12m
3.600.000
2.520.000
1.800.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2089
Thành phố Buôn Ma Thuột
Khu dân cư thuộc điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị 1/500 khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An
Đường nội bộ: quy hoạch rộng 6m
2.700.000
1.890.000
1.350.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2090
Thành phố Buôn Ma Thuột
Khu dân cư thuộc điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị 1/500 khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An
Đường nội bộ: quy hoạch rộng 4m
2.400.000
1.680.000
1.200.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2091
Thành phố Buôn Ma Thuột
Khu dân cư tổ dân phố 12, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột (khu chăn nuôi cũ 6,2 ha)
Đường Dã Tượng: quy hoạch rộng 24m
3.600.000
2.520.000
1.800.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2092
Thành phố Buôn Ma Thuột
Khu dân cư tổ dân phố 12, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột (khu chăn nuôi cũ 6,2 ha)
Đường N1: quy hoạch rộng 24m
3.600.000
2.520.000
1.800.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2093
Thành phố Buôn Ma Thuột
Khu dân cư tổ dân phố 12, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột (khu chăn nuôi cũ 6,2 ha)
Đường N2: quy hoạch rộng 16m
3.300.000
2.310.000
1.650.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2094
Thành phố Buôn Ma Thuột
Khu dân cư tổ dân phố 12, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột (khu chăn nuôi cũ 6,2 ha)
Đường nội bộ: quy hoạch rộng 16m
3.000.000
2.100.000
1.500.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2095
Thành phố Buôn Ma Thuột
Khu dân cư tổ dân phố 12, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột (khu chăn nuôi cũ 6,2 ha)
Đường nội bộ: quy hoạch rộng 14m
3.000.000
2.100.000
1.500.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2096
Thành phố Buôn Ma Thuột
Khu tái định cư tại khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc Đắk Lắk
Đường nội bộ: quy hoạch rộng 17m giao với đường Nguyễn Xuân Nguyên
3.600.000
2.520.000
1.800.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2097
Thành phố Buôn Ma Thuột
Khu tái định cư tại khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc Đắk Lắk
Đường nội bộ: quy hoạch rộng 13m giao với đường Nguyễn Xuân Nguyên
3.300.000
2.310.000
1.650.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2098
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường Đông Tây
Đoạn qua phường Tân Thành
13.200.000
9.240.000
6.600.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2099
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường Đông Tây
Đoạn qua phường Tự An
9.600.000
6.720.000
4.800.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
2100
Thành phố Buôn Ma Thuột
Đường Đông Tây
Đoạn qua phường Tân Lập
7.800.000
5.460.000
3.900.000
-
-
Đất SX-KD đô thị
1
...
19
20
21
...
25
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất