Bảng giá đất tại Huyện M'Đrắk, tỉnh Đắk Lắk

Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, bảng giá đất tại Huyện M'Đrắk đang có tiềm năng phát triển lớn, đặc biệt là trong bối cảnh các dự án hạ tầng được triển khai mạnh mẽ.

Tổng quan về Huyện M'Đrắk, Đắk Lắk

Huyện M'Đrắk, nằm ở phía Đông Bắc của tỉnh Đắk Lắk, cách Thành phố Buôn Ma Thuột khoảng 80 km, là một huyện có nền kinh tế nông nghiệp chủ yếu với các sản phẩm như cà phê, tiêu, cao su và các loại cây trồng khác.

Với vị trí đắc địa, nơi đây là cửa ngõ giao thương quan trọng giữa các vùng Tây Nguyên và các tỉnh duyên hải miền Trung.

M'Đrắk có đặc điểm tự nhiên phong phú, với những khu vực đất đai màu mỡ, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp và các hoạt động công nghiệp chế biến nông sản.

Tuy nhiên, một yếu tố quan trọng đang thúc đẩy sự phát triển của huyện này chính là sự đầu tư vào hạ tầng giao thông, nhất là việc mở rộng các tuyến quốc lộ, giúp kết nối nhanh chóng M'Đrắk với các khu vực khác. Điều này tạo ra một môi trường đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài giao thông, các yếu tố khác như quy hoạch đô thị, các dự án khu công nghiệp và dân cư cũng góp phần không nhỏ vào sự gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này. Các dự án cơ sở hạ tầng được triển khai giúp tạo ra những khu đất có giá trị cao hơn, đặc biệt là các khu vực gần các trục đường chính và khu công nghiệp.

Phân tích giá đất tại Huyện M'Đrắk

Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, giá đất tại Huyện M'Đrắk dao động tùy vào vị trí và mục đích sử dụng.

Cụ thể, đất ở đô thị có giá từ 500.000 đồng/m2 đến 1.200.000 đồng/m2, trong khi đất nông nghiệp có mức giá thấp hơn, từ 100.000 đồng/m2 đến 250.000 đồng/m2.

Tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn hoặc khu công nghiệp, giá đất có thể cao hơn đáng kể. Ví dụ, những khu đất gần các tuyến đường giao thông chính như Quốc lộ 14 hoặc gần các khu vực quy hoạch công nghiệp có giá từ 1.500.000 đồng/m2 đến 2.500.000 đồng/m2.

Với mức giá hiện tại, đất tại M'Đrắk vẫn còn khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Đắk Lắk. Đây là thời điểm tốt để các nhà đầu tư mua đất với mục đích đầu tư dài hạn, đặc biệt là tại những khu vực có tiềm năng phát triển hạ tầng hoặc nằm trong các vùng quy hoạch lớn.

Bên cạnh đó, M'Đrắk cũng phù hợp với những người mua đất để ở, bởi giá đất ở đây còn thấp hơn so với các khu vực trung tâm tỉnh.

Trong tương lai, giá đất tại M'Đrắk có khả năng tăng trưởng mạnh, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng giao thông và khu công nghiệp đi vào hoạt động. Do đó, việc đầu tư vào đất tại huyện này hiện nay là một cơ hội tốt cho các nhà đầu tư dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện M'Đrắk

Huyện M'Đrắk có nhiều lợi thế để phát triển bất động sản trong tương lai. Trước hết, với vị trí gần các trục giao thông chính, đặc biệt là Quốc lộ 14, huyện có tiềm năng trở thành một điểm trung chuyển hàng hóa quan trọng giữa các tỉnh Tây Nguyên và miền Trung. Điều này không chỉ thúc đẩy giao thương mà còn tạo ra nhu cầu cao về đất đai cho các hoạt động công nghiệp và thương mại.

Ngoài ra, việc đầu tư vào các dự án khu công nghiệp và các khu dân cư mới đang diễn ra mạnh mẽ tại M'Đrắk. Hệ thống cơ sở hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường lớn, đang được mở rộng và nâng cấp, sẽ góp phần thúc đẩy sự phát triển của khu vực này. Các khu công nghiệp chế biến nông sản, đặc biệt là cà phê, cũng tạo ra nhu cầu về đất cho sản xuất, qua đó làm gia tăng giá trị bất động sản.

Thêm vào đó, huyện M'Đrắk cũng có tiềm năng phát triển các khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng, nhờ vào vẻ đẹp tự nhiên và khí hậu ôn hòa của khu vực. Những yếu tố này có thể thu hút các nhà đầu tư trong ngành du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng, góp phần làm tăng giá trị đất đai tại khu vực này.

Sự kết hợp giữa hạ tầng giao thông hiện đại, các khu công nghiệp và các cơ hội phát triển du lịch khiến M'Đrắk trở thành một khu vực đầu tư tiềm năng, đặc biệt là đối với những nhà đầu tư dài hạn.

Tóm lại, Huyện M'Đrắk có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự cải thiện hạ tầng giao thông và các dự án khu công nghiệp lớn đang được triển khai. Giá đất tại đây hiện tại vẫn khá hợp lý và có tiềm năng tăng mạnh trong tương lai. Nếu bạn là nhà đầu tư bất động sản, M'Đrắk chính là một trong những lựa chọn hấp dẫn để đầu tư dài hạn, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng đi vào hoạt động.

Giá đất cao nhất tại Huyện M'Đrắk là: 3.100.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện M'Đrắk là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện M'Đrắk là: 252.381 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
190

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện M'Đrắk Đường Khu dân cư Tổ dân phố 3 - Thị trấn M'Đrắk Cổng chào Tổ dân phố 3 - Hết đường (nhà ông Nguyễn Phúc Kiều) 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD đô thị
202 Huyện M'Đrắk Khu vực còn lại nội Thị - Thị trấn M'Đrắk 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD đô thị
203 Huyện M'Đrắk Khu dân cư Tổ dân phố 3, Tổ dân phố 4 (trừ khu vực đã có) - Thị trấn M'Đrắk 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD đô thị
204 Huyện M'Đrắk Các trục ngang thông ra đường Quang trung, đường Phan Bội Châu, Đường Vành đai thị trấn Km 0 đến Km 0+100 - Thị trấn M'Đrắk 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD đô thị
205 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Trang Km 30 giáp địa giới tỉnh Khánh Hòa - Km 34 + 500 Trạm kiểm Lâm số 1 60.000 42.000 30.000 - - Đất ở nông thôn
206 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Trang Km 34 + 500 Trạm Phúc kiểm số 1 - Km 36 + 500 (ngã ba Ea Krông) 90.000 63.000 45.000 - - Đất ở nông thôn
207 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Trang Km 36 + 500 (ngã ba Ea Krông) - Km 40 + 100 (Trạm Y tế xã) 65.000 45.500 32.500 - - Đất ở nông thôn
208 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Trang Km 40 +100 (Trạm Y tế xã) - Km 43 + 300 (ngã ba đi Ea Bra) 100.000 70.000 50.000 - - Đất ở nông thôn
209 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Trang Km 43 + 300 (ngã ba đi Ea Bra) - Km 45 + 300 (cầu Ba Danh) 65.000 45.500 32.500 - - Đất ở nông thôn
210 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Trang Km 45 + 300 (cầu Ba Danh) - Km 48 (buôn M'Guê) 90.000 63.000 45.000 - - Đất ở nông thôn
211 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Trang Km 48 (buôn M'Guê) - Km 49 + 500 (nhà ông Tranh) 60.000 42.000 30.000 - - Đất ở nông thôn
212 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Trang Km 49 + 500 (nhà ông Tranh) - Km 50 + 500 (giáp địa giới xã Cư M'Ta) 75.000 52.500 37.500 - - Đất ở nông thôn
213 Huyện M'Đrắk Đường vào Ea Krông - Xã Ea Trang Km 0 (từ Đài Tưởng niệm ) - Km 2 (nhà Y Ngang) 85.000 59.500 42.500 - - Đất ở nông thôn
214 Huyện M'Đrắk Đường vào Ea Krông - Xã Ea Trang Km 2 (nhà Y Ngang) - Hết buôn Ea Boa 75.000 52.500 37.500 - - Đất ở nông thôn
215 Huyện M'Đrắk Khu vực còn lại - Xã Ea Trang 60.000 42.000 30.000 - - Đất ở nông thôn
216 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Cư M'Ta Km 50 + 500 giáp xã Ea Trang - Km 56 + 400 (đường Bít cũ) 85.000 59.500 42.500 - - Đất ở nông thôn
217 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Cư M'Ta Km 56 + 400(đường Bít cũ) - Km 59 + 400 (hết đất nhà ông Hồng,Th 19) 135.000 94.500 67.500 - - Đất ở nông thôn
218 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Cư M'Ta Km 59 + 400 (hết đất nhà ông Hồng ) - Km 61 + 400 (hết buôn Năng) 220.000 154.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
219 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Cư M'Ta Km 61 + 400 (hết buôn Năng ) - Km 62 + 100 (hết ranh giới đất nhà bà Tiềm, buôn 2) 560.000 392.000 280.000 - - Đất ở nông thôn
220 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Cư M'Ta Km 62 + 100 (hết ranh giới đất nhà bà Tiềm buôn 2) - Km 62 + 650 (hết ranh giói đất Trạm Thủy văn) 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
221 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Cư M'Ta Km 62 + 650 (hết ranh giói đất Trạm Thủy văn) - Km 63 + 700 (ranh giới Thị trấn) 950.000 665.000 475.000 - - Đất ở nông thôn
222 Huyện M'Đrắk Các trục ngang cắt QL 26 - Xã Cư M'Ta Trục đường đi xã Cư Króa, từ km 0 - Km 1 giáp ranh xã Cư Króa 90.000 63.000 45.000 - - Đất ở nông thôn
223 Huyện M'Đrắk Các trục ngang cắt QL 26 - Xã Cư M'Ta Trục thôn Tân Lập giáp Thị trấn km 0 - Giáp đường bao Thị trấn kéo dài 100.000 70.000 50.000 - - Đất ở nông thôn
224 Huyện M'Đrắk Các trục ngang cắt QL 26 - Xã Cư M'Ta Các trục còn lại km 0 - Km 0 + 200 80.000 56.000 40.000 - - Đất ở nông thôn
225 Huyện M'Đrắk Các trục ngang cắt QL 26 - Xã Cư M'Ta Từ km 0 + 200 trở đi 70.000 49.000 35.000 - - Đất ở nông thôn
226 Huyện M'Đrắk Đường Bùi Thị Xuân (đi BHhao) - Xã Cư M'Ta Cầu buôn Phao - Giáp ranh giới xã Ea Riêng 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
227 Huyện M'Đrắk Đường buôn Bhao đi thôn 1 Quyết Thắng - Xã Cư M'Ta Từ ngã ba buôn Bhao (nhà ông Ma Nghen) - Đến hết ranh giới đất nhà ông Nga thôn 1 80.000 56.000 40.000 - - Đất ở nông thôn
228 Huyện M'Đrắk Đường mới phía Tây Nam thị trấn kéo dài - Xã Cư M'Ta Giáp Quốc lộ 26 - Hết điểm trường mầm non Hoa sen 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
229 Huyện M'Đrắk Đường mới phía Tây Nam thị trấn kéo dài - Xã Cư M'Ta QL 26 + 300 m - Giáp ranh giới Thị trấn 280.000 196.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
230 Huyện M'Đrắk Đường mới phía Tây Nam thị trấn kéo dài - Xã Cư M'Ta Các tuyến đường cắt ngang tiếp giáp còn lại đến 100 m 130.000 91.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
231 Huyện M'Đrắk Khu vực còn lại - Xã Cư M'Ta 60.000 42.000 30.000 - - Đất ở nông thôn
232 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Jing Km 66 + 300 - Km 66 + 500 (hết đất UBKHHGĐ) 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
233 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Jing Km 66 + 500 (hết đất UBKHHGĐ) - Km 66 + 850 (hết đất Lâm trường) 960.000 672.000 480.000 - - Đất ở nông thôn
234 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Jing Km 66 + 850 (hết đất Lâm trường) - Km 67 + 800 (hết khu dân cư buôn Aê Lai) 640.000 448.000 320.000 - - Đất ở nông thôn
235 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Jing Km 67 + 800 (hết khu DC buôn Aê Lai) - Km 69 + 500 (qua trại bò huyện) 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
236 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Jing Km 69 + 500 (qua trại bò huyện) - Suối Ea Huê 140.000 98.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
237 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Jing Suối Ea Huê - Km 76 + 650 (giáp ranh Ea Pil) 240.000 168.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
238 Huyện M'Đrắk Đường đi 715 - Xã Krông Jing Km 0 (nhà ông Tiến Thảo) - Km 0 + 600 (cầu buôn Mlốk) 735.000 514.500 367.500 - - Đất ở nông thôn
239 Huyện M'Đrắk Đường đi 715 - Xã Krông Jing Km 0 + 600 (cầu buôn Mlốk) - Km 3 + 500 (buôn Choăh đường đi xã Ea Lai) 380.000 266.000 190.000 - - Đất ở nông thôn
240 Huyện M'Đrắk Đường đi 715 - Xã Krông Jing Km 3 + 500 (buôn Choăh đường đi xã Ea Lai) - Km 4 + 900 (giáp ranh xã Ea Riêng) 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
241 Huyện M'Đrắk Các trục ngang đường 715 - Xã Krông Jing Km 0 (buôn M'Lốk) - Hết đất khu dân cư buôn Hoang 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
242 Huyện M'Đrắk Các trục ngang đường 715 - Xã Krông Jing Từ hết đất khu dân cư buôn Hoang - Ngầm 4 giáp ranh xã Ea Lai 80.000 56.000 40.000 - - Đất ở nông thôn
243 Huyện M'Đrắk Các trục ngang đường 715 - Xã Krông Jing Km 0 (buôn Choăh) - Hết ranh giới đất nhà ông Minh, giáp ranh xã Ea Lai 220.000 154.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
244 Huyện M'Đrắk Các trục ngang đường 715 - Xã Krông Jing Km 0 (buôn M'Găm) - Giáp ranh giới thị trấn 220.000 154.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
245 Huyện M'Đrắk Đường đi xã Krông Á - Xã Krông Jing Km 0 (QL 26) - Km 0 + 500 (Nhà ông Kiểm) 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
246 Huyện M'Đrắk Đường đi xã Krông Á - Xã Krông Jing Km 0 + 500 (Nhà ông Kiểm) - Km 0 + 800 (giáp đất nhà ông Hàng buôn Trưng) 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
247 Huyện M'Đrắk Đường đi xã Krông Á - Xã Krông Jing Km 0 + 800 - Giáp đường Trường sơn đông(buôn Um) 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
248 Huyện M'Đrắk Đường đi xã Krông Á - Xã Krông Jing Giáp đường Trường sơn đông(buôn Um) - Giáp ranh giới xã Krông Á 180.000 126.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
249 Huyện M'Đrắk Đường vào Trường Trần Hưng Đạo - Xã Krông Jing Quốc lộ 26 - Hết đường 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
250 Huyện M'Đrắk Dãy 2 khu quy hoạch trung tâm xã và dãy 2 quy hoạch đường vào Trường Trần Hưng Đạo - Xã Krông Jing 70.000 49.000 35.000 - - Đất ở nông thôn
251 Huyện M'Đrắk Dãy 2 khu quy hoạch trại bò huyện và dãy 2 khu quy dân cư buôn Aê Lai - Xã Krông Jing 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
252 Huyện M'Đrắk Đường mới phía Tây Nam thị trấn kéo dài - Xã Krông Jing Giáp ranh giới Thị trấn - Giáp Quốc lộ 26 (ngã ba buôn Tai) 280.000 196.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
253 Huyện M'Đrắk Đường Trường Sơn Đông - Xã Krông Jing Km 519 (TL13 cũ) - Km 521 (cầu M’ Năng) 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
254 Huyện M'Đrắk Đường Trường Sơn Đông - Xã Krông Jing Km 521 (cầu M’ Năng) - Km 523 +500 (Ngã ba buôn cầu M’ Um) 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
255 Huyện M'Đrắk Khu vực còn lại - Xã Krông Jing 60.000 42.000 30.000 - - Đất ở nông thôn
256 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Pil Km 76 + 650 (giáp ranh xã KrôngJing) - Hết ranh giới đất nhà ông Trí 315.000 220.500 157.500 - - Đất ở nông thôn
257 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Pil Hết ranh giới đất nhà ông Trí - Đến Km 78 420.000 294.000 210.000 - - Đất ở nông thôn
258 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Pil Hết hội trường thôn 1 - Km 79 + 200 (hết ranh giới đất nhà ông Nhiên) thôn 9 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
259 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Pil Km 79 + 200 (hết ranh giới đất nhà ông Nhiên) thôn 9 - Km 80 + 600 (cây xăng Nguyệt Thoại) thôn 2 470.000 329.000 235.000 - - Đất ở nông thôn
260 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Pil Km 80 + 600 (cây xăng Nguyệt Thoại) thôn 2 - Km 81 + 50 (hết ranh giới đất bà Hiền Ngụ) 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
261 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Pil Km 81 + 50 (hết ranh giới đất bà Hiền Ngụ) - Hết ranh giới đất bà Dự (đường vào nghĩa địa) 560.000 392.000 280.000 - - Đất ở nông thôn
262 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Pil Đầu ranh giới thửa đất bà Dự (đường vào nghĩa địa) - Km 84 (giáp ranh xã Ea Tý - Huyện Ea Kar) 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
263 Huyện M'Đrắk Trục ngang từ QL 26 đi thôn 8 - Xã Ea Pil Km 0 - Hết ranh giới đất nhà ông Hảo, thôn 11 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
264 Huyện M'Đrắk Trục ngang từ QL 26 đi thôn 8 - Xã Ea Pil Hết ranh giới đất nhà ông Hảo thôn 11 - Hết ranh giới đất nhà ông Chiến, thôn 11 100.000 70.000 50.000 - - Đất ở nông thôn
265 Huyện M'Đrắk Trục ngang từ QL 26 đi thôn 8 - Xã Ea Pil Hết ranh giới đất nhà ông Chiến thôn 11 - Hết đường 75.000 52.500 37.500 - - Đất ở nông thôn
266 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 nhà bà Dự thôn 3 đi dốc Nín thở - Xã Ea Pil Km 0 - Km 0 + 300 120.000 84.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
267 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 nhà bà Dự thôn 3 đi dốc Nín thở - Xã Ea Pil Km 0 + 300 - Km 0 + 600 110.000 77.000 55.000 - - Đất ở nông thôn
268 Huyện M'Đrắk Đường nội thôn 1 - Xã Ea Pil Km 0 (cây gạo) - Giáp đường liên xã Cư Prao (nhà trẻ Đắk Tân) 75.000 52.500 37.500 - - Đất ở nông thôn
269 Huyện M'Đrắk Đường nội thôn 1 - Xã Ea Pil Km 0 (QL 26) - Làng Thái thôn 1 (hết ranh giới đất nhà ông Khuê) 75.000 52.500 37.500 - - Đất ở nông thôn
270 Huyện M'Đrắk Đường đi xã Cư Prao - Xã Ea Pil Từ km 0 (QL26) - Km 0 + 600 110.000 77.000 55.000 - - Đất ở nông thôn
271 Huyện M'Đrắk Đường đi xã Cư Prao - Xã Ea Pil Km 0 + 600 - Giáp công ty Hưởng Toàn Lộc 90.000 63.000 45.000 - - Đất ở nông thôn
272 Huyện M'Đrắk Đường đi xã Cư Prao - Xã Ea Pil Công ty Hưởng Toàn Lộc - Hết ranh giới nhà ông Đạt 90.000 63.000 45.000 - - Đất ở nông thôn
273 Huyện M'Đrắk Đường đi xã Cư Prao - Xã Ea Pil Hết ranh giới nhà ông Đạt - Giáp xã Cư Prao 90.000 63.000 45.000 - - Đất ở nông thôn
274 Huyện M'Đrắk Đường liên thôn 9 đi thôn 13 - Xã Ea Pil Km 0 (QL 26) - Hết ranh giới hội trường thôn 13 90.000 63.000 45.000 - - Đất ở nông thôn
275 Huyện M'Đrắk Đường liên thôn 2 đi thôn 9 - Xã Ea Pil Nhà bà Luyến (sau UBND xã) - Hết ranh giới nhà ông Hoàn thôn 9 90.000 63.000 45.000 - - Đất ở nông thôn
276 Huyện M'Đrắk Đường liên thôn 4 đi thôn 6 - Xã Ea Pil Km 0 - Km 0 + 300 (hết đất ông Tiên) 100.000 70.000 50.000 - - Đất ở nông thôn
277 Huyện M'Đrắk Đường liên thôn 4 đi thôn 6 - Xã Ea Pil Km 0 + 300 (hết đất ông Tiên) - Hết ranh giới đất nhà ông Thăng thôn 6 90.000 63.000 45.000 - - Đất ở nông thôn
278 Huyện M'Đrắk Đường nội thôn 10 (đường đi lò vôi) - Xã Ea Pil Km 0 (QL 26) - Km 0 + 600 75.000 52.500 37.500 - - Đất ở nông thôn
279 Huyện M'Đrắk Khu vực còn lại - Xã Ea Pil 60.000 42.000 30.000 - - Đất ở nông thôn
280 Huyện M'Đrắk Tuyến số 01, tuyến số 02 khu quy hoạch điểm dân cư thôn 1, xã Ea Pil 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
281 Huyện M'Đrắk Đường giao thông chính - Xã Cư Prao Giáp ranh giới xã Ea Lai - Giáp ranh giới đất nhà bà Nhiên Siếu (thôn 5) 90.000 63.000 45.000 - - Đất ở nông thôn
282 Huyện M'Đrắk Đường giao thông chính - Xã Cư Prao Giáp ranh giới đất nhà bà Nhiên Siếu (thôn 5) - Giáp khu Trung tâm cụm xã (giáp đầu đường bao Quy hoạch khu trung tâm) 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
283 Huyện M'Đrắk Đường giao thông chính - Xã Cư Prao Ngã ba nhà ông Toàn - Giáp ranh giới xã Ea Pil 75.000 52.500 37.500 - - Đất ở nông thôn
284 Huyện M'Đrắk Khu Trung tâm cụm xã - Xã Cư Prao Các trục đường chính ( đi thôn 7) - Ngã ba nhà ông Toàn Hoài qua 100m và đường TL 13 đến cây xăng thùy trinh 220.000 154.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
285 Huyện M'Đrắk Trục đi thôn 10 - Xã Cư Prao Giáp đường bao Trung tâm cụm xã - Đến 600m 90.000 63.000 45.000 - - Đất ở nông thôn
286 Huyện M'Đrắk Trục đi thôn 10 - Xã Cư Prao Từ 600m trở đi 60.000 42.000 30.000 - - Đất ở nông thôn
287 Huyện M'Đrắk Trục đi thôn 7 - Xã Cư Prao Ngã ba nhà ông Toàn Hoài qua 100m - Đến 600m 100.000 70.000 50.000 - - Đất ở nông thôn
288 Huyện M'Đrắk Trục đi thôn 7 - Xã Cư Prao Từ 600m trở đi 65.000 45.500 32.500 - - Đất ở nông thôn
289 Huyện M'Đrắk Trục đường đi Buôn Pa - Xã Cư Prao Hết cây xăng Thùy trinh - Ngầm ông Ba Long 100.000 70.000 50.000 - - Đất ở nông thôn
290 Huyện M'Đrắk Trục đường đi Buôn Pa - Xã Cư Prao Ngầm ông Ba Long - Ngầm ông Vịnh (hết thôn 3) 75.000 52.500 37.500 - - Đất ở nông thôn
291 Huyện M'Đrắk Trục đường đi Buôn Pa - Xã Cư Prao Từ ngầm ông Vịnh - Thôn 1 65.000 45.500 32.500 - - Đất ở nông thôn
292 Huyện M'Đrắk Đường khu vực Buôn Pa - Xã Cư Prao Giáp ranh giới xã Ea M'Lây (đường buôn Pa cũ) - Giáp đường Tỉnh lộ đi Phú Yên 85.000 59.500 42.500 - - Đất ở nông thôn
293 Huyện M'Đrắk Đường khu vực Buôn Pa - Xã Cư Prao Đập thủy điện Krông Hnăng - Nhà ông Võ Thanh Tiến (Đắk Phú) 110.000 77.000 55.000 - - Đất ở nông thôn
294 Huyện M'Đrắk Đường khu vực Buôn Pa - Xã Cư Prao Nhà ông Võ Thanh Tiến (Đắk Phú) - Ranh giới Ea Kly - H Sông Hinh - Phú Yên 140.000 98.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
295 Huyện M'Đrắk Đường mới khu tái định cư buôn Zô - Xã Cư Prao Từ ngã ba nhà ông Thành - Giáp đường buôn Pa cũ 65.000 45.500 32.500 - - Đất ở nông thôn
296 Huyện M'Đrắk Các trục đường bao khu trung tâm - Xã Cư Prao 75.000 52.500 37.500 - - Đất ở nông thôn
297 Huyện M'Đrắk Khu vực còn lại - Xã Cư Prao 60.000 42.000 30.000 - - Đất ở nông thôn
298 Huyện M'Đrắk Đường chính đi Ea M'lây - Xã Ea Lai Giáp ranh xã Krông Jing nhà ông Huệ - UBND xã Ea Lai + 500m 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
299 Huyện M'Đrắk Đường chính đi Ea M'lây - Xã Ea Lai UBND xã Ea Lai + 500m - Ngã 3 đường ĐTSơn +200m 160.000 112.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
300 Huyện M'Đrắk Đường chính đi Ea M'lây - Xã Ea Lai Ngã 3 đường ĐTSơn +200m - Giáp ranh giới xã Ea M'lây (dốc đỏ thôn 5) 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn