Bảng giá đất Tại Quốc lộ 26 - Xã Ea Pil Huyện M'Đrắk Đắk Lắk

Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Huyện M'Đrắk: Quốc Lộ 26 - Xã Ea Pil Đất Ở Nông Thôn Đoạn Từ Km 76 + 650 Đến Hết Ranh Giới Đất Nhà Ông Trí

Bảng giá đất ở nông thôn tại xã Ea Pil, huyện M'Đrắk, tỉnh Đắk Lắk được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này áp dụng cho đoạn Quốc lộ 26 từ Km 76 + 650 (giáp ranh xã Krông Jing) đến hết ranh giới đất nhà ông Trí. Mức giá được phân chia theo từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất trong khu vực.

Vị Trí 1: Giá 315.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm trong đoạn từ Km 76 + 650 (giáp ranh xã Krông Jing) đến hết ranh giới đất nhà ông Trí tại Quốc lộ 26, xã Ea Pil. Với mức giá 315.000 VNĐ/m², khu vực này được đánh giá là có giá trị cao nhất trong đoạn đường được quy hoạch. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư lớn và phát triển nông thôn nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Vị Trí 2: Giá 220.500 VNĐ/m²

Vị trí 2 cũng nằm trong đoạn từ Km 76 + 650 (giáp ranh xã Krông Jing) đến hết ranh giới đất nhà ông Trí tại Quốc lộ 26, xã Ea Pil, với mức giá 220.500 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn mang lại tiềm năng phát triển tốt. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách trung bình và những nhà đầu tư tìm kiếm sự cân bằng giữa chi phí và lợi nhuận.

Vị Trí 3: Giá 157.500 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 157.500 VNĐ/m², thuộc đoạn từ Km 76 + 650 (giáp ranh xã Krông Jing) đến hết ranh giới đất nhà ông Trí tại Quốc lộ 26, xã Ea Pil. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư có ngân sách thấp hơn hoặc cho các mục đích sử dụng khác như nông nghiệp hoặc các hoạt động cộng đồng.

Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết và hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn các khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại xã Ea Pil.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
14

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Pil Km 76 + 650 (giáp ranh xã KrôngJing) - Hết ranh giới đất nhà ông Trí 315.000 220.500 157.500 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Pil Hết ranh giới đất nhà ông Trí - Đến Km 78 420.000 294.000 210.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Pil Hết hội trường thôn 1 - Km 79 + 200 (hết ranh giới đất nhà ông Nhiên) thôn 9 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Pil Km 79 + 200 (hết ranh giới đất nhà ông Nhiên) thôn 9 - Km 80 + 600 (cây xăng Nguyệt Thoại) thôn 2 470.000 329.000 235.000 - - Đất ở nông thôn
5 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Pil Km 80 + 600 (cây xăng Nguyệt Thoại) thôn 2 - Km 81 + 50 (hết ranh giới đất bà Hiền Ngụ) 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
6 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Pil Km 81 + 50 (hết ranh giới đất bà Hiền Ngụ) - Hết ranh giới đất bà Dự (đường vào nghĩa địa) 560.000 392.000 280.000 - - Đất ở nông thôn
7 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Pil Đầu ranh giới thửa đất bà Dự (đường vào nghĩa địa) - Km 84 (giáp ranh xã Ea Tý - Huyện Ea Kar) 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
8 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Pil Km 76 + 650 (giáp ranh xã KrôngJing) - Hết ranh giới đất nhà ông Trí 252.000 176.400 126.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Pil Hết ranh giới đất nhà ông Trí - Đến Km 78 336.000 235.200 168.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Pil Hết hội trường thôn 1 - Km 79 + 200 (hết ranh giới đất nhà ông Nhiên) thôn 9 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Pil Km 79 + 200 (hết ranh giới đất nhà ông Nhiên) thôn 9 - Km 80 + 600 (cây xăng Nguyệt Thoại) thôn 2 376.000 263.200 188.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Pil Km 80 + 600 (cây xăng Nguyệt Thoại) thôn 2 - Km 81 + 50 (hết ranh giới đất bà Hiền Ngụ) 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
13 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Pil Km 81 + 50 (hết ranh giới đất bà Hiền Ngụ) - Hết ranh giới đất bà Dự (đường vào nghĩa địa) 448.000 313.600 224.000 - - Đất TM-DV nông thôn
14 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Pil Đầu ranh giới thửa đất bà Dự (đường vào nghĩa địa) - Km 84 (giáp ranh xã Ea Tý - Huyện Ea Kar) 280.000 196.000 140.000 - - Đất TM-DV nông thôn
15 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Pil Km 76 + 650 (giáp ranh xã KrôngJing) - Hết ranh giới đất nhà ông Trí 189.000 132.300 94.500 - - Đất SX-KD nông thôn
16 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Pil Hết ranh giới đất nhà ông Trí - Đến Km 78 252.000 176.400 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Pil Hết hội trường thôn 1 - Km 79 + 200 (hết ranh giới đất nhà ông Nhiên) thôn 9 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Pil Km 79 + 200 (hết ranh giới đất nhà ông Nhiên) thôn 9 - Km 80 + 600 (cây xăng Nguyệt Thoại) thôn 2 282.000 197.400 141.000 - - Đất SX-KD nông thôn
19 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Pil Km 80 + 600 (cây xăng Nguyệt Thoại) thôn 2 - Km 81 + 50 (hết ranh giới đất bà Hiền Ngụ) 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
20 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Pil Km 81 + 50 (hết ranh giới đất bà Hiền Ngụ) - Hết ranh giới đất bà Dự (đường vào nghĩa địa) 336.000 235.200 168.000 - - Đất SX-KD nông thôn
21 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Ea Pil Đầu ranh giới thửa đất bà Dự (đường vào nghĩa địa) - Km 84 (giáp ranh xã Ea Tý - Huyện Ea Kar) 210.000 147.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện