Bảng giá đất Tại Quốc lộ 26 - Xã Krông Jing Huyện M'Đrắk Đắk Lắk

Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Huyện M'Đrắk: Quốc Lộ 26 - Xã Krông Jing Đất Ở Nông Thôn Đoạn Từ Km 66 + 300 Đến Km 66 + 500

Bảng giá đất ở nông thôn tại xã Krông Jing, huyện M'Đrắk, tỉnh Đắk Lắk được ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này áp dụng cho đoạn Quốc lộ 26 từ Km 66 + 300 đến Km 66 + 500 (hết đất UBKHHGĐ). Mức giá được phân chia theo từng vị trí cụ thể, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư vào đất ở nông thôn.

Vị Trí 1: Giá 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm trong đoạn từ Km 66 + 300 đến Km 66 + 500 tại Quốc lộ 26, xã Krông Jing, với mức giá 2.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn tại vị trí này. Khu vực này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn, đặc biệt là các dự án phát triển đô thị hoặc xây dựng cơ sở hạ tầng nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển.

Vị Trí 2: Giá 1.750.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 cũng nằm trong đoạn từ Km 66 + 300 đến Km 66 + 500 tại Quốc lộ 26, xã Krông Jing, với mức giá 1.750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được tiềm năng phát triển tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư có ngân sách trung bình, phù hợp với các nhu cầu xây dựng nhà ở hoặc các hoạt động kinh doanh nhỏ lẻ.

Vị Trí 3: Giá 1.250.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.250.000 VNĐ/m², thuộc đoạn từ Km 66 + 300 đến Km 66 + 500 tại Quốc lộ 26, xã Krông Jing. Đây là mức giá thấp hơn so với các vị trí còn lại, phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách thấp hơn hoặc cho các mục đích sử dụng khác như xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn, phát triển kinh tế địa phương hoặc các hoạt động cộng đồng.

Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết và hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn các khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại xã Krông Jing.a

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
15

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Jing Km 66 + 300 - Km 66 + 500 (hết đất UBKHHGĐ) 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Jing Km 66 + 500 (hết đất UBKHHGĐ) - Km 66 + 850 (hết đất Lâm trường) 960.000 672.000 480.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Jing Km 66 + 850 (hết đất Lâm trường) - Km 67 + 800 (hết khu dân cư buôn Aê Lai) 640.000 448.000 320.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Jing Km 67 + 800 (hết khu DC buôn Aê Lai) - Km 69 + 500 (qua trại bò huyện) 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
5 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Jing Km 69 + 500 (qua trại bò huyện) - Suối Ea Huê 140.000 98.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
6 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Jing Suối Ea Huê - Km 76 + 650 (giáp ranh Ea Pil) 240.000 168.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
7 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Jing Km 66 + 300 - Km 66 + 500 (hết đất UBKHHGĐ) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
8 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Jing Km 66 + 500 (hết đất UBKHHGĐ) - Km 66 + 850 (hết đất Lâm trường) 768.000 537.600 384.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Jing Km 66 + 850 (hết đất Lâm trường) - Km 67 + 800 (hết khu dân cư buôn Aê Lai) 512.000 358.400 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Jing Km 67 + 800 (hết khu DC buôn Aê Lai) - Km 69 + 500 (qua trại bò huyện) 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Jing Km 69 + 500 (qua trại bò huyện) - Suối Ea Huê 112.000 78.400 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Jing Suối Ea Huê - Km 76 + 650 (giáp ranh Ea Pil) 192.000 134.400 96.000 - - Đất TM-DV nông thôn
13 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Jing Km 66 + 300 - Km 66 + 500 (hết đất UBKHHGĐ) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
14 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Jing Km 66 + 500 (hết đất UBKHHGĐ) - Km 66 + 850 (hết đất Lâm trường) 576.000 403.200 288.000 - - Đất SX-KD nông thôn
15 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Jing Km 66 + 850 (hết đất Lâm trường) - Km 67 + 800 (hết khu dân cư buôn Aê Lai) 384.000 268.800 192.000 - - Đất SX-KD nông thôn
16 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Jing Km 67 + 800 (hết khu DC buôn Aê Lai) - Km 69 + 500 (qua trại bò huyện) 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Jing Km 69 + 500 (qua trại bò huyện) - Suối Ea Huê 84.000 58.800 42.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18 Huyện M'Đrắk Quốc lộ 26 - Xã Krông Jing Suối Ea Huê - Km 76 + 650 (giáp ranh Ea Pil) 144.000 100.800 72.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện