Bảng giá đất Tại Xã Cư M’Tar Huyện M'Đrắk Đắk Lắk

Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Huyện M'Đrắk: Xã Cư M’Tar Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Cư M’Tar, huyện M'Đrắk, tỉnh Đắk Lắk được ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này áp dụng cho các khu vực từ các buôn Pao, thôn Tân Lập, thôn Hồ và thôn 18; các buôn Ak, buôn Gõ, buôn Dak, buôn Đức và thôn 19. Mức giá cho loại đất này được quy định cụ thể như sau:

Vị Trí 1: Giá 18.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm các khu vực thuộc buôn Pao, thôn Tân Lập, thôn Hồ, thôn 18, và các buôn Ak, buôn Gõ, buôn Dak, buôn Đức, thôn 19 tại xã Cư M’Tar. Với mức giá 18.000 VNĐ/m², khu vực này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm. Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông nghiệp trong khu vực và được thiết lập nhằm hỗ trợ các hoạt động trồng trọt hàng năm như lúa, ngô, khoai lang và các loại cây trồng khác. Đây là mức giá hợp lý, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng đánh giá chi phí và tiềm năng lợi nhuận từ việc đầu tư vào đất nông nghiệp tại xã Cư M’Tar.

Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết và hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn các khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại xã Cư M’Tar.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện M'Đrắk Xã Cư M’Tar Các buôn Pao, thôn Tân Lập, thôn Hồ và thôn 18; Các buôn Ak, buôn Gõ, buôn Dak, buôn Đức và thôn 19 18.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2 Huyện M'Đrắk Xã Cư M’Tar Các khu vực còn lại 15.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3 Huyện M'Đrắk Xã Cư M’Tar Các buôn Pao, thôn Tân Lập, thôn Hồ và thôn 18; Các buôn Ak, buôn Gõ, buôn Dak, buôn Đức và thôn 19 17.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4 Huyện M'Đrắk Xã Cư M’Tar Các khu vực còn lại 15.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5 Huyện M'Đrắk Xã Cư M’Tar Các buôn Pao, thôn Tân Lập, thôn Hồ và thôn 18, 19 các buôn Ak, buôn Gõ, buôn Dak 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6 Huyện M'Đrắk Xã Cư M’Tar Các khu vực còn lại 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện